Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
RAU QUẢ - XÁC ĐỊNH ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
Vegetables and fruits – Determination of pesticide multiresidues – Gas chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 8319:2010 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RAU QUẢ - XÁC ĐỊNH ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
Vegetables and fruits – Determination of pesticide multiresidues – Gas chromatographic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đồng thời dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) trong rau quả, bao gồm acephate, chlorpyriphos, diazinon, dimethoate, fenitrothion, profenophos, methidathion, trichlorfon, a-endosulfan, b-endosulfan, iprodion, cyfluthrin, cypermethrin, fenvalerate, l-cyhalothrin, permethrin, difenoconazole, propiconazole, chlorothalonil, fipronil và indoxacarb bằng sắc kí khí.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Dư lượng các thuốc BVTV trong mẫu thử được chiết bằng hỗn hợp dung môi axeton và được xác định bằng thiết bị sắc kí khí với detector quang hóa ngọn lửa (FPD) và detector cộng kết điện tử (ECD).
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, nước loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.
4.1. Axeton, tinh khiết phân tích.
4.2. Diclometan, tinh khiết phân tích.
4.3. Ete dầu mỏ, nhiệt độ sôi từ 40 oC đến 60 oC.
4.4. Toluen, tinh khiết phân tích.
4.5. Hỗn hợp dung môi, chứa h-hexan và toluen với tỉ lệ thể tích 9 : 1.
4.6. Natri sulfat khan, hoạt hóa ở 130 oC trong 8 h, để nguội trong bình hút ẩm, bảo quản trong bình kín.
4.7. Các chất chuẩn acephate, chlorpyriphos, diazinon, dimethoate, fenitrothion, profenophos, methidathion, trichlorfon, a-endosulfan, b-endosulfan, iprodion, cyfluthrin, cypermethrin, fenvalerate, l-cyhalothrin, permethrin, difenoconazole, propiconazole, chlorothalonil, fipronil và indoxacarb, đã biết độ tinh khiết.
4.8. Dung dịch chuẩn gốc, nồng độ 1 000 mg/ml
Dùng cân phân tích (5.7) cân 0,01 g từng chất chuẩn (4.7), chính xác đến 0,01 mg, cho vào các bình định mức dung tích 10 ml (5.1), thêm toluen đến vạch và trộn.
4.9. Dung dịch chuẩn trung gian
4.9.1. Dung dịch chuẩn trung gian 1
Dùng micropipet (5.3) lấy 500 ml các dung dịch chuẩn gốc acephate, chlorpyriphos, diazinon, dimethoate, fenitrothion, profenophos, methidathion, dùng pipet (5.2) lấy 2 ml dung dịch chuẩn gốc trichlorfon cho vào bình định mức dung tích 50 ml (5.1), thêm hỗn hợp dung môi (4.5) đến vạch và trộn.
Trong dung dịch chuẩn trung gian 1, các hoạt chất acephate, chlorpyriphos, diazinon, dimethoate, fenitrothion, profenophos, methidathion có nồng độ 10 mg/ml, hoạt chất trichlorfon có nồng độ 40 mg/ml.
4.9.2. Dung dịch chuẩn trung gian 2
Dùng micropipet (5.3) lấy 500 ml các dung dịch chuẩn gốc difenoconazole và permethrin; 400 ml các dung dịch chuẩn gốc cyfluthrin, cypermethrin, fenvalerate, ind
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8318:2010 về rau quả - Xác định dư lượng chlorothalonil - Phương pháp sắc ký khí-khối phổ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8322:2010 về rau quả - Xác định dư lượng 2,4-D - Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8323:2010 về rau quả - Xác định dư lượng flusilazole - Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8324:2010 về rau quả - Xác định dư lượng cymoxanil - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 706:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh carbendazim, benomyl
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 707:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh thiophanate methyl
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 708:2006 về tiêu chuẩn rau - lạc - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu chlorfluazuron
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 710:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật cymoxanil
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 711:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật 2,4D
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 712:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật flusilazole
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10343:2015 về Cải bắp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:2008 (CAC/GL 33-1999) về phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với các giới hạn dư lượng tối đa (MRL)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8318:2010 về rau quả - Xác định dư lượng chlorothalonil - Phương pháp sắc ký khí-khối phổ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8322:2010 về rau quả - Xác định dư lượng 2,4-D - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8323:2010 về rau quả - Xác định dư lượng flusilazole - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8324:2010 về rau quả - Xác định dư lượng cymoxanil - Phương pháp sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 706:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh carbendazim, benomyl
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 707:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh thiophanate methyl
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 708:2006 về tiêu chuẩn rau - lạc - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu chlorfluazuron
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 710:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật cymoxanil
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN 711:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật 2,4D
- 12Tiêu chuẩn ngành 10TCN 712:2006 về tiêu chuẩn quả - Phương pháp xác định dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật flusilazole
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10343:2015 về Cải bắp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8319:2010 về rau quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN8319:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra