Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
NHÔM SUNFAT KỸ THUẬT
Technical Aluminum Sulphate
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhôm sunfat ngậm nước ( còn được gọi là phèn đơn) được sản xuất từ nhôm hidroxit và axit sunfuric
Công thức phân tử : Al2( SO4).nH2O.
TCVN 1694-75 Sản phẩm hoá học- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TVN 4851-89 Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm.
TCVN 1058-78 Hoá chất. Phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết
TCVN 1272-86 Thuốc thử và hoá chất tinh khiết đặc biệt-phương pháp phức chất- xác định hàm lượng
TCVN 4374-86 Thuốc thử-phương pháp chuẩn bị dung dịch chỉ thị
TCVN 1055-86 Thuốc thử-Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích
TCVN 3732-82 Thuốc thử- Phương pháp xác định cặn không tan trong nước
TCVN 2297-86 Thuốc thử axit nitric
TCVN 3778-83 Thuốc thử-phương pháp xác định asen
TCVN 1056-86 Thuốc thử- Phương pháp chuẩn bị các dung dịch dùng cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán
TCVN 5507-91 Hoá chất nguy hiểm- Quy phạm an toàn trong sản xuất , sử dụng, bảo quản và vận chuyển
3.1 Nhôm sunfat kỹ thuật được chia thành hai loại:
- nhôm sunfat kỹ thuật thông dụng;
- nhôm sunfat kỹ thuật chất lượng cao.
3.2 Các chỉ tiêu hoá lý của nhôm sunfat kỹ thuật phải phù hợp với mức quy định trong bảng 1.
Bảng 1- Chỉ tiêu và mức của nhôm sunfat kỹ thuật
Tính bằng phần trăm
Tên chỉ tiêu | Mức quy định | |
Nhôm sunfat kỹ thuật thông dụng | Nhôm sunfat kỹ thuật chất lượng cao | |
1. Dạng bên ngoài
2. Hàm lượng cặn không tan trong nước, không lớn hơn 3. Hàm lượng nhôm quy ra Al2O3, không nhỏ hơn 4. Hàm lượng sắt quy ra Fe2O3, không lớn hơn 5. Hàm lượng asen quy ra As2O3, không lớn hơn 6. Hàm lượng kim loại nặng quy ra Pb, không lớn hơn 7. Hàm lượng axit sunfuric tự do, không lớn hơn | Dạng hạt, tấm , mảnh, với kích thước không xác định. Màu tắng đục hay vàng |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:1987 về supe phôt phát đơn do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 25:1980 về nhôm sunfat kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5913: 1995 (ISO 1118 - 1978) về nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ axit cromotropic do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5839:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Tính chất cơ lý
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng Profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5842:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh - Sai lệch kích thước và hình dạng chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Công văn số 845/TĐC-THPC về việc danh mục TCVN để công bố hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2297:1978 về thuốc thử, axit nitric do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3732:1982 về thuốc thử - phương pháp xác định cặn không tan trong nước do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3778:1983 về thuốc thử - phương pháp xác định asen do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:1987 về supe phôt phát đơn do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1056:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các dung dịch cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 8Tiêu chuẩn ngành 64TCN 25:1980 về nhôm sunfat kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1272:1986 về thuốc thử và hóa chất tinh khiết đặc biệt - phương pháp complexon xác định hàm lượng chất chính
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1058:1978 về hóa chất - phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1055:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5913: 1995 (ISO 1118 - 1978) về nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ axit cromotropic do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5839:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Tính chất cơ lý
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng Profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5842:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh - Sai lệch kích thước và hình dạng chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1694:1975 về Sản phẩm hóa học - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4374:1986 về Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch chỉ thị do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành