Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4381 – 86
THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH XUẤT KHẨU - TÔM VỎ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Products aqualic frozen for export. Shrimpz and pranns. Tails shellois frozen. Technical. Requirement.
Tiêu chuẩn này và TCVN 4380 – 86 thay thế cho TCVN 2060 – 77 áp dụng cho tôm tươi bỏ đầu đông lạnh xuất khẩu.
Nguyên liệu dùng để sản xuất tôm vỏ đông lạnh xuất khẩu gồm các loại tôm: Thẻ (he), sú (rằm), sát, gân, chì (bộp), rảo (bạc đất), vàng (bạc nghệ), bông, đá (nilon) và càng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tôm vỏ đông lạnh được sản xuất thành hai hạng:
- Hạng I: Ký hiệu A1 – I
- Hạng II: Ký hiệu A1 – II
1.2. Trạng thái bên ngoài của bánh tôm: Lớp băng phải bao kín bên ngoài bánh tôm, màu băng trắng trong hay trắng mờ, không cho phép có màu hồng hay màu lạ khác. Thẻ cỡ phải ở đúng vị trí quy định.
1.3. Khối lượng tịnh của mỗi bánh tôm (sau khi rã đông và để ráo nước) cho phép sai lệch ± 2,5 % so với khối lượng quy định: nhưng khối lượng trung bình của toàn bộ mẫu kiểm không dưới khối lượng quy định.
1.4. Cỡ sản phẩm tính theo số thân tôm trên một cân Anh (Poud = 453,6g) theo quy định như sau:
1.5. Tôm vỏ đông lạnh được chế biến thành các cỡ: U8, 8 – 12, 13 – 15, 16 – 20, 21 – 25, 26 – 30, 31 – 40, 41 – 50, 51 – 60, 61 – 70, 71 – 90, riêng tôm rảo (bạc đất) có thêm cỡ 91 – 100.
1.6. Độ đồng đều của cỡ: Những thân tôm trong cùng một cỡ phải đồng nhất, không được sai lệch quá 25% so với khối lượng bình quân, số thân tôm của một cỡ nhỏ hơn hay lớn hơn giới hạn khối lượng quy định chỉ cho phép dưới 5% tổng số tôm.
1.7. Các chỉ tiêu cảm quan về vật lý của tôm vỏ đông lạnh phải theo đúng quy định của bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | YÊU CẦU | ||
Hạng I (A1 – I) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:2008 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp xác định vi sinh vật
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Quá trình sản xuất - Yêu cầu vệ sinh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Cá - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2643:1978 về hải sản đông lạnh - phương pháp ghi nhãn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1986 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:2008 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp xác định vi sinh vật
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Quá trình sản xuất - Yêu cầu vệ sinh
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Cá - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm vỏ - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN4381:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra