TÔM ĐÔNG LẠNH (ƯỚP ĐÔNG) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Frozen shrimp. - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tôm tươi hoặc tôm chín đông lạnh xuất khẩu.
1.1. Tôm nguyên con: Tôm còn đầu và còn vỏ
1.2. Tôm bỏ đầu: Tôm bỏ đầu và còn vỏ
1.3. Tôm còn đuôi: Tôm bỏ đầu, bỏ ruột và bóc một phần vỏ.
a) Tôm xẻ lưng: Bóc vỏ đến đốt áp chót.
b) Tôm cánh bướm: Bóc vỏ đến đốt áp chót, cắt dọc theo chiều dài, xẻ lật (banh) ra…
c) Tôm có 4 đốt đầu được bóc vỏ và cắt theo chiều dài.
1.4. Tôm bóc nõn: Tôm bỏ đầu, bóc vỏ và bỏ ruột
a) Tôm bóc nõn.
b) Tôm bóc nõn xẻ lưng.
c) Tôm bóc nõn không nguyên vẹn.
d) Tôm bóc nõn và cắt cánh bướm: Tôm bóc nõn được cắt dọc theo chiều dài cho đến đốt cuối cùng.
e) Tôm bóc nõn có bốn đốt đầu tiên được cắt theo chiều dài.
1.5. Tôm chín bóc nõn.
1.2. Tôm đông lạnh được chia làm 3 loại sau đây:
a) Loại đặc biệt. Sản phẩm có:
- Mùi, vị tốt: Mùi, vị đặc trưng của loài tôm, không được phép có mùi hôi, ươn, vị đắng hoặc mùi, vị khác.
- Màu đồng nhất và có đặc điểm riêng của loài tôm.
- Có những chỉ tiêu tính điểm như trình bày trong phụ lục của tiêu chuẩn này và tổng số điểm không nhỏ hơn 90.
b) Loại 1. Sản phẩm có:
- Mùi, vị tốt.
- Tổng số điểm không nhỏ hơn 80.
c) Loại 2. Sản phẩm có:
- Mùi, vị tương đối tốt: không còn mùi, vị đặc trưng của loài tôm nhưng không được có mùi hôi, ươn, vị đắng hoặc mùi, vị khác.
- Tổng số điểm không nhỏ hơn 70.
2.2. Việc xếp loại dựa vào hai chỉ tiêu: Chỉ tiêu không tính điểm và chỉ tiêu tính điểm.
- Chỉ tiêu không tính điểm: Mùi, vị, màu là những chỉ tiêu không tính điểm. Nếu lô sản phẩm có những chỉ tiêu này không đạt quy định theo điều 2.1 thì sẽ bị loại ngay.
- Chỉ tiêu tính điểm: Điểm của sản phẩm là hiệu số giữa 100 và tổng số điểm tính cho khuyết điểm của sản phẩm.
3.1. Tôm đông lạnh phải sản xuất theo đúng quy trình công nghệ được Bộ Hải sản duyệt y.
3.2. Tôm đông lạnh được chế biến từ tôm còn tươi.
3.3. Quá trình chế biến: Tôm đông lạnh phải sản xuất theo quy trình đông lạnh nhanh.
Quá trình đông lạnh chỉ được kết thúc khi nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt - 10 °C.
3.4. Thành phẩm:
3.4.1. Trạng thái bên ngoài:
- Sản phẩm phải sạch sẽ, có cỡ, loài đồng đều.
- Có màu đặc trưng của loài tôm.
- Tôm không bị mất nước (khô), không có đốm đen.
3.4.2. Mùi, vị: Sau khi rã đông và được nấu chín tôm phải có mùi, vị đặc trưng của tôm.
3.4.3. Trạng thái vật lý: Thịt tôm phải có tính đàn hồi, săn chắc và không bị mủn.
3.4.4. Tráng băng: Tôm đông lạnh phải được tráng băng, lớp nước đá phải hoàn toàn bao phủ sản phẩm để tránh sự mất nước.
3.4.5. Tôm đông lạnh theo các cỡ quy định trong bảng sau:
Cỡ tôm (số con trong 1 kg) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006 về thuỷ sản đông lạnh - Yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:1992 về tôm mực đông lạnh - Yêu cầu vi sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2002 về tôm hùm đông lạnh nhanh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4546:2009 về tôm mũ ni đông lạnh
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006 về thuỷ sản đông lạnh - Yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:1992 về tôm mực đông lạnh - Yêu cầu vi sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2002 về tôm hùm đông lạnh nhanh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4546:2009 về tôm mũ ni đông lạnh
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm vỏ - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN2064:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực