- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1981:1988 về đồ hộp - xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4594:1988 (ST SEV 3450 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1977:1988 (ST SEV 5337 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp trắc quang
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1980:1988 (ISO 5517:1979) về đồ hộp - xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1871:1988 về dứa quả tươi do Ủy ban khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1695:1987 về Đường tinh luyện và đường cát trắng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Lời nói đầu
TCVN 1549-1994 thay thế TCVN 1549-82;
TCVN 1549-1994 do Ban Kỹ thuật Thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
ĐỒ HỘP NƯỚC QUẢ
NƯỚC DỨA
Pineapple Juice
Nước dứa là sản phẩm được chế biến từ dứa tươi, chín (nguyên quả hoặc từng phần) thuộc loại ananas comusus L.M; ananas sativus L.L; bằng phương pháp ép hoặc ly tâm và được bảo quản bằng phương pháp vật lý.
Nước dứa cũng có thể được chế biến từ nước dứa cô đặc bằng cách pha loãng với nước đến mức chỉ tiêu chất lượng cần thiết.
2.1. Tiêu chuẩn nguyên liệu và các thành phần chính
a) Dứa quả tươi theo TCVN 1871-88.
b) Đường kính trắng loại 1 theo TCVN 1695-87.
c) Axit xitric dùng cho thực phẩm theo TCVN 5516-1991.
2.2. Tiêu chuẩn chất lượng
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Sản phẩm phải có hương vị, màu sắc đặc trưng của nước dứa. Cho phép có sự lắng nhẹ thịt quả ở đáy bao bì nhưng khi lắc nhẹ hoặc khuấy trộn phải phân tán đều.
2.2.2. Chỉ tiêu hóa - lý
2.2.2.1. Độ dầy của hộp
Mức tối thiểu của nước dứa phải chiếm ít nhất 90% dung tích của nước cất chứa đầy trong hộp đóng kín ở 20oC.
2.2.2.2. Hàm lượng chất khô hòa tan
a) Hàm lượng chất khô hòa tan của nước dứa tự nhiên không được nhỏ hơn 10% (đo bằng chiết quang kế ở 20oC), không kể lượng đường cho thêm vào, không chỉnh axit và được đọc là “độ Brix”.
b) Khi nước dứa được pha loãng từ nước dứa cô đặc, hàm lượng chất khô hòa tan của sản phẩm không nhỏ hơn 13,5% (đo bằng chiết quang kế ở 20oC).
2.2.2.3. Hàm lượng đường
Lượng đường thêm vào không nên quá 25gam/kg. Không được thêm đường vào sản phẩm nước dứa có điều chỉnh axit.
2.2.2.4. Hàm lượng cồn
Hàm lượng cồn không được quá 3g/kg.
2.2.2.5. Hàm lượng axit
Theo thỏa thuận với khách hàng.
2.2.2.6. Chất chống tạo bọt
Nếu sử dụng mức tối đa cho phép 10mg/kg.
2.2.2.7. Kim loại nặng
Hàm lượng kim loại nặng theo quy định của Bộ Y tế.
2.3. Tiêu chuẩn vệ sinh
2.3.1. Sản phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh theo quy định hiện hành.
2.3.2. Không được chứa các vi sinh vật gây thối hỏng, có thể phát triển trong điều kiện bảo quản thông thường.
2.3.3. Không được chứa bất cứ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật với liều lượng có thể gây hại cho sức khỏe con người.
3. Phương pháp phân tích và đánh giá
Để kiểm tra chất lượng sản phẩm, áp dụng quy tắc lấy mẫu và phương pháp thử
- Lấy mẫu theo TCVN 4409-87
- Xác định hàm lượng chất khô và chất hòa tan theo TCVN 4414-87.
- Xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ thành phần theo TCVN 4411-87.
- Xác định hàm lượng đường theo TCVN 4594-88.
- Xác định hàm lượng cồn theo TCVN 4716-89.
- Xác định hàm lượng kim loại nặng theo TCVN 1976-88 ¸ 1981-88.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1440:1986 về đồ hộp quả - mận nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:1994 về đồ hộp quả - cam quýt hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4042:1985 về đồ hộp nước quả - nước mãng cầu pha đường
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 417:2000 về nước dứa cô đặc - Bảo quản bằng các biện pháp vật lý do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 612:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến nước dứa cô đặc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4040:1985 về Đồ hộp nước quả - Phương pháp thử độ chảy quy định chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1440:1986 về đồ hộp quả - mận nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1981:1988 về đồ hộp - xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4594:1988 (ST SEV 3450 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:1994 về đồ hộp quả - cam quýt hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1977:1988 (ST SEV 5337 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp trắc quang
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1980:1988 (ISO 5517:1979) về đồ hộp - xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1871:1988 về dứa quả tươi do Ủy ban khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4042:1985 về đồ hộp nước quả - nước mãng cầu pha đường
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 19Tiêu chuẩn ngành 10TCN 417:2000 về nước dứa cô đặc - Bảo quản bằng các biện pháp vật lý do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 612:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến nước dứa cô đặc
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4040:1985 về Đồ hộp nước quả - Phương pháp thử độ chảy quy định chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1695:1987 về Đường tinh luyện và đường cát trắng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1549:1994 về đồ hộp nước quả - nước dứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1549:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực