- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6265:1997 (ISO 6611 : 1992 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/ hoặc nấm mốc - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5155:1990 về thịt và sản phẩm của thịt - phương pháp phát hiện và đếm số do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN NƯỚC DỨA CÔ ĐẶC
Processing line for Pineapple concentrate
Qui trình này áp dụng cho việc sản xuất nước dứa cô đặc được chế biến từ nước dứa tươi, qua quá trình cô đặc, tiệt trùng và đóng gói trong bao bì vô trùng.
Nguyên liệu thuộc giống dứa Queen hoặc Cayenne
2.1.1. Hình dạng bên ngoài
Quả dứa phải nguyên vẹn, tươi tốt, được phát triển bình thường.
2.1.2. Độ chín
Đối với dứa Queen: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến 2/3 quả.
Đối với dứa Cayenne: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến toàn quả.
2.1.3. Trạng thái thịt quả bên trong
Thịt quả bên trong có độ chắc tự nhiên.
Không có men, mốc và vết nâu hoặc thâm.
Màu sắc thịt quả từ vàng nhạt đến vàng sáng.
2.1.4. Hương vị
Thơm nhẹ đến thơm đặc trưng của dứa tươi.
Không có mùi vị lạ.
2.1.5. Khối lượng quả
Khối lượng quả được quy định tuỳ theo điều kiện của cơ sở chế biến, trang thiết bị và thiết bị sơ chế tại khâu trích ép.
2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
- Đối với dứa Queen: Không nhỏ hơn 11o Brix
- Đối với dứa Cayenne: Không nhỏ hơn 10o Brix
2.1.7. Hàm lượng axít (xác định theo axít citric)
- Đối với dứa Queen: Không lớn hơn 0,7%
- Đối với dứa Cayenne: Không lớn hơn 0.9 %
2.1.8. Tỷ số Brix (B/A) Từ 15 ¸ 30
Axít
Nguyên liệu |
¯
Rửa |
¯
Chọn,phân loại, cắt gọt |
¯
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 1329/2002/QÐ-BYT về Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6265:1997 (ISO 6611 : 1992 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/ hoặc nấm mốc - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1549:1994 về đồ hộp nước quả - nước dứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5155:1990 về thịt và sản phẩm của thịt - phương pháp phát hiện và đếm số do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 417:2000 về nước dứa cô đặc - Bảo quản bằng các biện pháp vật lý do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 612:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến nước dứa cô đặc
- Số hiệu: 10TCN612:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định