Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8432:2010
CODEX STAN 286-1978, AMD.1-2008
TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT
General standard for process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese
Lời nói đầu
TCVN 8432 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 286-1978, Amd.1-2008;
TCVN 8432 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT
General standard for process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese
1. Định nghĩa
Phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết được sản xuất bằng cách nghiền, trộn, làm tan chảy và nhũ hóa một hoặc nhiều loại phomat dưới tác động của nhiệt và các chất nhũ hóa, có bổ sung hoặc không bổ sung các thành phần sữa và/hoặc các loại thực phẩm nêu trong Điều 2.
2. Thành phần nguyên liệu tùy chọn
2.1. Cream, bơ và dầu bơ
2.2. Các sản phảm sữa khác với các loại nêu trong 2.1, có hàm lượng lactoza tối đa là 5 % trong sản phẩm cuối cùng
2.3. Muối (natri clorua).
2.4. Dấm ăn
2.5. Gia vị và các loại thảo mộc với lượng đủ để đặc trưng cho sản phẩm
2.6. Để tạo hương cho sản phẩm, các thực phẩm ngoại trừ đường, đã được nấu chín hoặc đã được chế biến theo cách khác, có thể được bổ sung với lượng đủ để đặc trưng cho sản phẩm miễn là lượng bổ sung này tính theo chất khô, không vượt quá một phần sáu khối lượng chất rắn tổng số của sản phẩm cuối cùng.
2.7. Các chủng vi khuẩn có ích và các enzym
3. Phụ gia thực phẩm
Chỉ có thể sử dụng các loại phụ gia thực phẩm dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7401:2004 về tiêu chuẩn chung đối với phomat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8179:2009 (ISO/TS 17837 : 2008) về Sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 1Quyết định 2215/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7401:2004 về tiêu chuẩn chung đối với phomat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8179:2009 (ISO/TS 17837 : 2008) về Sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) về Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm - Phân loại thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- Số hiệu: TCVN8432:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra