Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8099-1:2015

ISO 8968 1:2014

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC KJELDAHL VÀ TÍNH PROTEIN THÔ

Milk and milk products - Determination of nitrogen content - Part 1: Kjeldahl principle and crude protein calculation

Lời nói đầu

TCVN 8099-1:2015 thay thế TCVN 8099-1:2009, TCVN 8099-2:2009 và TCVN 8179:2009;

TCVN 8099-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8968-1:2014;

TCVN 8099-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sn phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8099 (ISO 8968) Sữa và sản phm sữa - Xác định hàm lượng nitơ gồm các phần sau đây:

- TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014), Phần 1: Phương pháp Kjeldahl;

- TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3:2001), Phn 3: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh Semi-micro);

- TCVN 8099-4:2009 (ISO 8968-4:2001), Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ phi protein;

- TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001), Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein.

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC KJELDAHL VÀ TÍNH PROTEIN THÔ

Milk and milk products - Determination of nitrogen content - Part 1: Kjeldahl principle and crude protein calculation

CNH BÁO - Vic áp dụng tiêu chuẩn này có th liên quan đến các vật liu, thiết b và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không th đưa ra đưc hết tất cả các vn đ an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy đnh trước khi s dụng tu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nitơ và tính protein thô trong sữa và các sản phẩm sữa theo nguyên tắc Kjeldahl, sử dụng các phương pháp phân hủy truyền thống và phân hủy kín.

Các phương pháp này có thể áp dụng cho:

- sữa bò dạng lỏng (sữa nguyên chất, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa gầy), sữa dê và sữa cừu nguyên chất;

- phomat cứng, phomat bán cứng và phomat chế biến;

- sữa bột và sản phẩm sữa bột (bao gồm sữa công thức cho trẻ sơ sinh, protein sữa đậm đặc, protein whey đậm đặc, casein và caseinat).

Các phương pháp này không áp dụng cho các mẫu chứa các amoni caseinat.

CHÚ THÍCH: Các kết quả tính protein thô thu được sẽ không chính xác, nếu trong các sản phẩm có mặt các nguồn nitơ không phải từ sữa.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret.

TCVN 10505-3 (ISO 8655-3), Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 3: Buret pittông.

3. Thuật ngữ và định nghĩa<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Nguyên tắc kjeldahl và tính protein thô

  • Số hiệu: TCVN8099-1:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản