Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13840:2023
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG CÀ PHÊ NHÂN
Traceability - Requirements for supply chain of green coffee
Lời nói đầu
TCVN 13840:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Người tiêu dùng mong muốn được sử dụng thực phẩm an toàn và đủ dinh dưỡng. Họ cũng mong muốn tất cả những bên tham gia trong chuỗi cung ứng có các biện pháp thực hành hiệu quả để cho phép định danh, định vị và thu hồi nhanh chóng các lô thực phẩm khi nghi ngờ hoặc xác nhận có vấn đề. Tiêu chuẩn này hỗ trợ việc áp dụng các biện pháp thực hành sản xuất, kinh doanh nhất quán nhằm quản lý hiệu quả khả năng truy xuất nguồn gốc đối với chuỗi cung ứng-cà phê nhân.
Truy xuất nguồn gốc là quá trình cho phép các đối tác thương mại theo dõi sản phẩm khi nó di chuyển từ vườn trồng qua các khâu trung gian đến cơ sở bán lẻ. Mỗi đối tác thương mại tham gia truy xuất nguồn gốc phải định danh được nguồn trực tiếp (nhà cung cấp) và người tiêu thụ trực tiếp (khách hàng) của sản phẩm.
Ưu tiên hàng đầu trong truy xuất nguồn gốc là để bảo vệ người tiêu dùng thông qua việc định danh sản phẩm nhanh hơn và chính xác hơn. Điều này rất quan trọng khi sản phẩm bị loại ra khỏi chuỗi cung ứng.
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG CÀ PHÊ NHÂN
Traceability - Requirements for supply chain of green coffee
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc.
Tiêu chuẩn này:
- Áp dụng cho các biện pháp truy xuất nguồn gốc từ cơ sở trồng trọt ban đầu đến cơ sở bán lẻ (truy xuất nguồn gốc bên ngoài), để hỗ trợ các sự kiện theo dõi trọng yếu (CTE) như trồng trọt, chế biến, đóng gói sản phẩm, giao nhận, vận chuyển, và bán hàng;
- Áp dụng cho mọi cấp độ được định danh đơn nhất bao gồm sản phẩm ban đầu hoặc thương phẩm (ví dụ: hộp/thùng cac-tông, mặt hàng tiêu dùng), đơn vị logistic (ví dụ: thùng hàng, công-ten-nơ).
- Bao gồm tất cả các bên tham gia chuỗi cung ứng: cơ sở trồng trọt, cơ sở chế biến, cơ sở đóng gói, nhà phân phối, nhà bán buôn và cơ sở bán lẻ. Mỗi chuỗi cung ứng có thể được tạo thành từ một số hoặc tất cả các bên nêu trên.
Mô hình chuỗi cung ứng cà phê nhân nêu trong tiêu chuẩn này là mô hình ứng dụng hệ thống GS1 để truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12850, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1.1
GS1
Tổ chức mã số mã vạch toàn cầu, xây dựng và ban hành các tiêu chuẩn quốc tế về mã số, mã vạch, quy định các thủ tục quản lý, sử dụng và cung cấp các dịch vụ có liên quan.
3.1.2
Hệ thống GS1 (GS1 system)
Các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn và hướng dẫn của GS1.
3.1.3
Quá trình (process)
Tập hợp các hoạt động có liên quan hoặc tương tác lẫn nhau, sử
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2014 về Cà phê nhân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13988:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13991:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè
- 1Thông tư 17/2021/TT-BNNPTNT quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22005:2008 (ISO 22005 : 2007) về Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực hiện hệ thống
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2014 về Cà phê nhân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008) về Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa, Phần 1: Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417 : 2007) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch 128
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6512:2007 (GS1 General Specification) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã số đơn vị thương mại - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9086:2011 về Mã số vạch GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6940:2007 (GS1 General Specification) về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7199:2007 (GS1 General Specification) về Phân định và thu thập dữ liệu tự động - Mã số địa điểm toàn cầu GS1 - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác nuôi
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6939:2019 về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12850:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13275:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13988:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13991:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13840:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân
- Số hiệu: TCVN13840:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra