Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÀ PHÊ NHÂN - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ ẨM - PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG
Green coffee - Procedure for calibration of moisture meters - Routine method
Lời nói đầu
TCVN 10705:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 24115:2012;
TCVN 10705:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ NHÂN - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ ẨM - PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG
Green coffee - Procedure for calibration of moisture meters - Routine method
Tiêu chuẩn này quy định quy trình điều chỉnh và hiệu chuẩn máy đo độ ẩm hạt cà phê nhân sử dụng các mẫu chuẩn (RS).
Các RS là những hạt cà phê nhân có độ ẩm khác nhau, được xác định theo phương pháp chuẩn [TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)].
CHÚ THÍCH Phương pháp này xác định hao hụt khối lượng được quy ước là phương pháp xác định hàm lượng nước và có thể được sử dụng theo sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy đo độ ẩm hạt cà phê nhân.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4334 (ISO 3509), Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003), Cà phê nhân - Xác định hao hụt khối lượng ở 105 oC
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 4334 (ISO 3509), TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99) và thuật ngữ, định nghĩa sau đây:
3.1. Mẫu chuẩn (reference sample)
RS
Mẫu hạt cà phê nhân, đồng đều, ổn định về các đặc tính quy định, được thiết lập để phù hợp với mục đích sử dụng trong đo lường hoặc trong việc kiểm tra các tính chất danh nghĩa.
CHÚ THÍCH Xem Phụ lục A.
Từ các hạt cà phê nhân, chuẩn bị một bộ mẫu với các độ ẩm khác nhau, dùng làm mẫu chuẩn (RS). Các giá trị độ ẩm (hoặc hao hụt khối lượng) của các mẫu đơn lẻ thu được bằng các phép xác định hao hụt khối lượng tương ứng theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003).
Các mẫu chuẩn với các giá trị về độ ẩm này được dùng để hiệu chuẩn máy đo độ ẩm.
5.1. Hạt cà phê nhân với một lượng đủ để chuẩn bị n mẫu chuẩn, RSi, i = 1 … n (tối thiểu là 5), có độ ẩm dao động trong dải từ 8,5 % đến 13,5 %, được chuẩn bị theo A.1.
5.2. Nhiệt kế, có dải đo được từ 0 oC đến 120 oC, chia vạch 0,1 oC, dùng cho máy đo độ ẩm không hiển thị nhiệt độ mẫu.
5.3. Máy đo độ ẩm, được trang bị tất cả các phụ kiện do nhà sản xuất quy định. Máy đo này phải có buồng đo (channel) cho cà phê nhân và phải được hiệu chuẩn.
5.4. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 g.
5.5. Các thiết bị, dụng cụ dùng trong phép xác định theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003).
6.1. Điều kiện
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:1989 (ISO 4150 – 1980) về Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12807:2019 về Cà phê hỗn hợp hòa tan
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13840:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân
- 1Quyết định 1736/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về cà phê do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6928:2007 (ISO 6673 : 2003) về cà phê nhân - Xác định hao hụt khối lượng ở 105oC
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:1989 (ISO 4150 – 1980) về Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) về từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12807:2019 về Cà phê hỗn hợp hòa tan
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13840:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
- Số hiệu: TCVN10705:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra