Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ASEAN STAN 26:2012
Eggplant
Lời nói đầu
TCVN 12359:2018 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 26:2012;
TCVN 12359:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ QUẢ TƯƠI
Eggplant
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các giống cà thương phẩm thuộc loài Solanum melongena L., họ Solanaceae, được tiêu thụ dưới dạng quả tươi.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cà quả tươi dùng trong chế biến công nghiệp.
2.1 Yêu cầu tối thiểu
Trong tất cả các hạng, tùy theo yêu cầu cụ thể cho từng hạng và dung sai cho phép, cà quả tươi phải:
- nguyên vẹn, còn cuống và đài;
- chắc;
- tươi;
- sạch, hầu như không có bất kỳ tạp chất lạ nào nhìn thấy được bằng mắt thường;
- hầu như không có bất kỳ mùi và/hoặc vị lạ nào;
- có hình dạng và màu sắc đặc trưng của giống;
- lành lặn, không bị dập nát hoặc hư hỏng đến mức không phù hợp cho sử dụng;
- hầu như không chứa sinh vật gây hại và hư hỏng ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm;
- hầu như không bị hư hỏng cơ học và/hoặc sinh lý học;
- hầu như không bị ẩm ngoài vỏ, trừ khi bị ngưng tụ nước.
2.1.1 Cà quả tươi phải được thu hoạch khi đạt độ chín thích hợp, phù hợp với vùng trồng.
Độ chín và tình trạng của cà quả tươi phải:
- chịu được vận chuyển và bốc dỡ; và
- đến nơi tiêu thụ với trạng thái tốt.
2.2 Phân hạng
Cà quả tươi được phân thành ba hạng như sau:
2.2.1 Hạng “đặc biệt”
Cà quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng cao nhất, hầu như không có các khuyết tật miễn là không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì.
2.2.2 Hạng I
Cà quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng tốt. Tuy nhiên cho phép có các khuyết tật nhẹ miễn là không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì.
2.2.3 Hạng II
Cà quả tươi thuộc hạng này không đáp ứng được các yêu cầu trong các hạng cao hơn, nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu tối thiểu quy định trong 2.1. Cà thuộc hạng này phải có chất lượng tốt. Có thể cho phép cà quả tươi có các khuyết tật sau miễn là không ảnh hưởng đến hình thức sản phẩm, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày của sản phẩm.
Kích cỡ được xác định theo chiều dài hoặc khối lượng của quả, phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 như sau:
3.1 Mã kích cỡ tính theo khối lượng (quả tròn)
Bảng 1 - Mã kích cỡ tính theo khối lượng quả
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12094:2017 (CODEX STAN 216-1999, sửa đổi năm 2011) về Su su quả tươi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
- 1Quyết định 3872/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, sửa đổi 1:2004) về Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997, Revised 2013) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12094:2017 (CODEX STAN 216-1999, sửa đổi năm 2011) về Su su quả tươi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12355:2018 (ASEAN STAN 17:2010) về Mít quả tươi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12357:2018 (ASEAN STAN 29:2012) về Roi quả tươi
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12358:2018 (ASEAN STAN 39:2014) về Me ngọt quả tươi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12359:2018 (ASEAN STAN 26:2012) về Cà quả tươi
- Số hiệu: TCVN12359:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra