- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-9:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-2:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-8:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-3:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 3: Kali alginat
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 5: Canxi alginat
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12101-1:2017
PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT - PHẦN 1: AXIT ALGINIC
Food additives- Alginic acid and alginates - Part 1: Alginic acid
Lời nói đầu
TCVN 12101-1:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Alginic acid;
TCVN 12101-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12101 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat gồm các phần sau đây:
- TCVN 12101-1:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat- Phần 1: Axit alginic;
- TCVN 12101-2:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat;
- TCVN 12101-3:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat- Phần 3: Kali alginat;
- TCVN 12101-4:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat;
- TCVN 12101-5:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 5: Canxi alginat;
- TCVN 12101-6:2017 Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT - PHẦN 1: AXIT ALGINIC
Food additives- Alginic acid and alginates - Part 1: Alginic acid
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho axit alginic được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong natri hydroxit và chất không tan trong axit
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 8900-9:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
TCVN 11039-1:2015, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
TCVN 11039-2:2015, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
TCVN 11039-3:2015, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
TCVN 11039-4:2015, Phụ gia thực phẩm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 4: Ethyl cellulose
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 6: Hydroxypropylmethyl cellulose
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-8:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 8: Natri carboxymethyl cellulose
- 1Quyết định 3958/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-9:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-2:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-8:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 4: Ethyl cellulose
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 6: Hydroxypropylmethyl cellulose
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-8:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 8: Natri carboxymethyl cellulose
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-3:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 3: Kali alginat
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 5: Canxi alginat
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-1:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 1: Axit alginic
- Số hiệu: TCVN12101-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực