- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1046:2004 (ISO 719: 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 98 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7157:2002 (ISO 4799 : 1978) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bộ ngưng tụ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7431:2004 (ISO 720 : 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 121 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
THỦY TINH - ĐỘ BỀN ĂN MÒN ĐỐI VỚI HỖN HỢP DUNG DỊCH KIỀM SÔI - PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ PHÂN CẤP
Glass - Resistance to attack by a boiling aqueous solution of mixed alkali - Method of test and classification
Lời nói đầu
TCVN 1047: 2004 thay thế TCVN 1047: 88.
TCVN 1047: 2004 hoàn toàn tương đương ISO 695: 1991.
TCVN 1047: 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
THỦY TINH - ĐỘ BỀN ĂN MÒN ĐỐI VỚI HỖN HỢP DUNG DỊCH KIỀM SÔI - PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ PHÂN CẤP
Glass - Resistance to attack by a boiling aqueous solution of mixed alkali - Method of test and classification
Tiêu chuẩn này quy định
a) phương pháp xác định độ bền ăn mòn của thủy tinh đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi của natri cacbonat và natri hydroxit. Độ bền đo được tỷ lệ nghịch với sự hao hụt khối lượng trên một đơn vị diện tích bề mặt của thủy tinh.
b) việc phân cấp thủy tinh theo độ bền kiềm được xác định theo phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
Chú thích 1: Phương pháp thử theo tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng để xác định độ bền kiềm của gốm thủy tinh.
ISO 683 - 13: 1986, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 13: Wrought stainless steels (Thép gia nhiệt, thép hợp kim và thép dễ bong phoi - Phần 13: Thép không gỉ đã rèn).
TCVN 1046: 2004 (ISO 719: 1985), Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp.
TCVN 7431: 2004 (ISO 720: 1985), Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 °C - Phương pháp thử và phân cấp.
TCVN 4851 - 89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7154: 2002 (ISO 3819: 1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ.
TCVN 7157: 2002 (ISO 4799:1978), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưng tụ.
3.1. Nhúng hai mẫu thử, mỗi mẫu có tổng diện tích bề mặt từ 10 cm² đến 15 cm² trong dung dịch kiềm sôi của hỗn hợp natri cácbonat, c(Na2CO3) = 0,5 mol/l và natri hydroxit c(NaOH) = 1 mol/l với thể tích tương đương trong 3 giờ. Tính toán sự hao hụt khối lượng trên một đơn vị diện tích bề mặt của thủy tinh.
Trong quá trình thử, trừ khi có quy định khác, chỉ sử dụng các thuốc thử có độ phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (nước loại 3 phù hợp với các yêu cầu trong TCVN 4851 - 89 (ISO 3696:1987).
4.1. Axeton, CH3COCH3
4.2. Axit clohyđric, dung dịch c(HCl) ≈ 1 mol/l
4.3. Axit clohyđric, dung dịch c(HCl) ≈ 2 mol/l
4.4. Axit flohyđric, c(HF) ≈ 22 mol/l (có nghĩa là ≈ 400g HF/l dung dịch)
4.5. Natri cacbonat, dung dịch c(Na2CO3) = 0,5 mol/l ± 0,01 mol/l, được chuẩn bị mới cho từng phép thử.
4.6. Natri hydroxit, dung dịch c(NaOH) = 1 mol/l ± 0,02 mol/l, được chuẩn bị mới cho từng phép thử.
5.1. Bình thử, làm bằng bạc tinh khiết, bạc hợp kim bền kiềm hoặc thép không gỉ loại 151) phù hợp với các yêu cầu trong ISO 683 - 13.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 141:1985 về Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7738:2007 về Sợi thuỷ tinh - Thuỷ tinh hệ E, C, S - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-2:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng dài
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-3:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định hàm lượng chất kết dính
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-4:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định đường kính trung bình
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-6:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định lực kéo đứt và độ giãn đứt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-1:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-5:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ xe của sợi
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1047:1988 (ST SEV 2100 : 1980) về thủy tinh - phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 141:1985 về Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1046:2004 (ISO 719: 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 98 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7157:2002 (ISO 4799 : 1978) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bộ ngưng tụ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7431:2004 (ISO 720 : 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 121 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7738:2007 về Sợi thuỷ tinh - Thuỷ tinh hệ E, C, S - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-2:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng dài
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-3:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định hàm lượng chất kết dính
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-4:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định đường kính trung bình
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-6:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định lực kéo đứt và độ giãn đứt
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-1:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ẩm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7739-5:2007 về Sợi thuỷ tinh - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ xe của sợi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1047:2004 (ISO 695: 1991) về Thuỷ tinh - Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi - Phương pháp thử và phân cấp
- Số hiệu: TCVN1047:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực