- 1Tiêu chuẩn ngành 14TCN 114:2001 về xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - hướng dẫn sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 63:2002 bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 64:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 14TCN 65:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 14TCN 66:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 14TCN 67:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 14TCN 68:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 14TCN 69:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 14TCN 72:2002 về nước dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn ngành 14TCN 104:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 21Tiêu chuẩn ngành 14TCN107:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Phương pháp thử
- 22Tiêu chuẩn ngành 14TCN105:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Yêu cầu kỹ thuật
- 23Tiêu chuẩn ngành 14TCN 108:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Phương pháp thử
- 24Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 103:1999 Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại
- 25Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 109:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phương pháp thử
- 26Tiêu chuẩn ngành 14TCN 106:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI -
KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP -
YÊU CẦU KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Hydraulic Works - Concrete and Reinforced Concrete Structures - Technical Requirements for Construction, Check and Acceptance
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu để kiểm tra và nghiệm thu chất lượng thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép bằng bê tông nặng thông thường (khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông từ 1800 kg/m3 ¸ 2500 kg/m3) trong công trình thuỷ lợi không bao gồm bê tông đầm cán.
1.2. Đơn vị thi công căn cứ vào yêu cầu thiết kế và các quy định trong tiêu chuẩn này để tiến hành thi công.
1.3. Phải nghiên cứu tính chất đặc biệt của bê tông đối với những công trình quan trọng sẽ xây dựng và tình hình thực tế nơi xây dựng để đề ra yêu cầu cụ thể cho đơn vị thi công lập quy trình thi công riêng.
- ISO 10287-1992: Thép cốt bê tông-Xác định độ bền của các mối hàn trong kết cấu hàn.
- TCVN 4453-1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Qui phạm thi công và nghiệm thu.
- TCVN 1651-1985: Thép cốt bê tông cán nóng.
- TCVN 6285-1997: Thép cốt bê tông - Thanh thép vằn.
- TCVN 2682-1999: Xi măng Pooc lăng.
- TCVN 3105-1993: Bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
- TCVN 197-1985: Kim loại - Phương pháp thử kéo.
- TCVN 198-1985: Kim loại - Phương pháp thử uốn.
- 20TCN 2682-1992: Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng.
- 14TCN 63-2002: Bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật.
- 14TCN 64-2002: Hỗn hợp bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật.
- 14TCN 65-2002: Hỗn hợp bê tông thuỷ công và bê tông thuỷ công - Phương pháp thử.
- 14TCN 66-2002 ¸ 14TCN 72-2002: Vật liệu dùng cho bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử.
- 14TCN 103-1999 ¸ 14TCN 109:1999: Phụ gia cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5060:1990 về công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 56:1988 về thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Thủy lợi ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9345:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
- 1Quyết định 63/2002/QĐ-BNN về tiêu chuẩn ngành: 14 TCN 59-2002: Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 114:2001 về xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - hướng dẫn sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 63:2002 bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 14TCN 64:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 14TCN 65:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 14TCN 66:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 14TCN 67:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 14TCN 68:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 14TCN 69:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 14TCN 72:2002 về nước dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5060:1990 về công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn ngành 14TCN 56:1988 về thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Thủy lợi ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9345:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 25Tiêu chuẩn ngành 14TCN 104:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 26Tiêu chuẩn ngành 14TCN107:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Phương pháp thử
- 27Tiêu chuẩn ngành 14TCN105:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn ngành 14TCN 108:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Phương pháp thử
- 29Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 103:1999 Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại
- 30Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 109:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phương pháp thử
- 31Tiêu chuẩn ngành 14TCN 106:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 59:2002 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 14TCN59:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 12/07/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định