Hệ thống pháp luật

Điều 51 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Điều 51. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

1. Thiết bị quan trắc tự động, liên tục

a) Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc tự động, liên tục của Hệ thống tối thiểu phải đáp ứng các yêu cầu tại Bảng 23 dưới đây.

Bảng 23

STT

Thông số quan trắc

Đơn vị đo

Độ chính xác
(% giá trị đọc)

Độ phân giải

Thời gian đáp ứng

1

Lưu lượng

m3/h

± 5%

-

≤ 5 phút

2

Nhiệt độ

°C

± 0,5%

0,1

≤ 5 giây

3

Độ màu

Pt-Co

± 5%

-

≤ 5 giây

4

pH

-

± 0,2 pH

0,1

≤ 5 giây

5

TSS

mg/L

± 5%

0,1

≤10 giây

6

COD

mg/L

± 5%

0,5

≤ 15 phút

7

BOD

mg/L

± 5%

0,5

≤ 15 phút

8

N-NH4+

mg/L

± 5 %

0,2

≤ 30 phút

10

Tổng p

mg/L

± 3 %

0,1

≤ 30 phút

11

Tổng N

mg/L

± 3%

0,1

≤ 30 phút

12

TOC

mg/L

± 2%

0,1

≤ 30 phút

13

Hg

mg/L

± 0,01%

0,001

≤ 30 phút

14

Fe

mg/L

± 2%

0,1

≤ 30 phút

15

Tổng crôm

mg/L

± 0,1%

0,1

≤ 30 phút

16

Cd

mg/L

± 0,01%

0,1

≤ 30 phút

17

Clorua

mg/L

± 2%

0,1

≤ 30 phút

18

Tổng phenol

mg/L

± 2%

0,1

≤ 40 phút

19

Tổng xianua

mg/L

± 2%

0,1

≤ 30 phút

Chú thích: “-” không quy định.

b) Thiết bị quan trắc phải có khả năng đo giá trị gấp 3-5 lần giá trị giới hạn quy định theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường;

c) Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ, được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV), Bộ Môi trường Hàn Quốc (KMOE), Bộ Môi trường Nhật Bản (JMOE);

d) Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị).

2. Chất chuẩn

a) Chất chuẩn để kiểm tra định kỳ phải còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ± 5% (đối với pH là ± 0,1 pH) và phải được liên kết chuẩn theo quy định về pháp luật đo lường;

b) Chất chuẩn phải đáp ứng tối thiểu 3 điểm nồng độ trong dải đo của từng thiết bị tương ứng với từng thông số được quy định tại Bảng 23, trừ thông số nhiệt độ và lưu lượng.

3. Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động

Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động phải có các tính năng sau:

a) Tự động lấy mẫu (định kỳ, đột xuất hoặc theo thời gian) và lưu mẫu trong tủ bảo quản ở nhiệt độ 4 ± 2°C;

b) Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ việc tự động lấy mẫu từ xa.

4. Camera

a) Trường hợp theo phương án lắp đặt thiết bị trực tiếp: 01 camera được lắp tại vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải;

b) Trường hợp theo phương án lắp đặt thiết bị gián tiếp: 01 camera được lắp bên trong nhà trạm và 01 camera được lắp bên ngoài nhà trạm tại vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải;

c) Camera phải bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật sau: đạt chuẩn IP 65, độ phân giải video: full HD 1.080p (15fps); có khả năng quay (ngang, dọc); có khả năng xem ban đêm với khoảng cách tối thiểu 20m; có khả năng ghi lại hình ảnh theo khoảng thời gian, đặt lịch ghi hình.

Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 24/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 01/09/2017
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Võ Tuấn Nhân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 749 đến số 750
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH