Mục 7 Chương 2 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Việc xác định vị trí và số lượng điểm quan trắc tuân theo US EPA method 1 hoặc US EPA method 1A, chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Các thông số quan trắc khí thải bao gồm: vận tốc và lưu lượng, khối lượng mol phân tử khí khô, hàm ẩm, O2, nhiệt độ, áp suất, CO2, bụi (PM), bụi PM10, SO2, NOx (NO và NO2), độ khói, CO, H2SO4, cacbonyl sunfua (COS), CS2, Pb, tổng florua (F-), hợp chất hữu cơ; dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB); tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO), H2S, HBr, Cl2, Br2, HF, HCl, NH3; kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, Tali (Tl) và Zn, Hg, và hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường, loại hình sản xuất, quy mô, đặc điểm nguồn thải và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
2. Thông số bắt buộc quan trắc trực tiếp tại hiện trường gồm: nhiệt độ, vận tốc, lưu lượng, hàm ẩm, khối lượng mol phân tử khí khô, áp suất khí thải. Quy định kỹ thuật đối với các thông số bắt buộc đo trực tiếp tại hiện trường được quy định tại Phụ lục 02, 03 và 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với các thông số SO2, NOx (NO và NO2), CO và O2: ngoài việc lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phương pháp đo trực tiếp tại hiện trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc
1. Thời gian quan trắc khí thải: mẫu được lấy vào thời điểm hoạt động sản xuất của cơ sở đạt tối thiểu 50% công suất thiết kế. Cơ sở phải vận hành hoạt động ổn định trong suốt thời gian lấy mẫu.
2. Số lượng mẫu trong 01 lần quan trắc: tối thiểu là 03 mẫu/01 lần.
Điều 31. Phương pháp quan trắc
1. Quan trắc tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 17 dưới đây.
Bảng 17
TT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Vận tốc và lưu lượng | • US EPA method 2; • ISO 10780 |
2. | Khối lượng mol phân tử khí khô | • US EPA method 3 |
3. | Hàm ẩm | • US EPA method 4 |
4. | O2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
5. | Nhiệt độ | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6. | Áp suất | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
7. | CO2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
8. | Bụi (PM) | • US EPA method 5; • US EPA method 17; • TCVN 5977:2005; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
9. | SO2 | • US EPA method 6; • US EPA method 8; • US EPA method 8A; • TCVN 6750:2005; • TCVN 7246:2003; • JIS K 0103:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
10. | NOx | • US EPA method 7; • TCVN 7172:2002; • TCVN 7245:2003; • JIS K 0104:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
11. | H2SO4 | • US EPA method 8; • US EPA method 8A |
12. | Độ khói | • US EPA method 9 |
13. | CO | • US EPA method 10; • TCVN 7242:2003; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
14. | H2S | • US EPA method 15; • US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
15. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
16. | Cacbonyl sunfua (COS) | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
17. | CS2 | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
18. | Pb | • US EPA method 12; • US EPA method 29; • TCVN 7557-1:2005; • TCVN 7557-3:2005 |
19. | Tổng florua (F-) | • US EPA method 13A; • US EPA method 13B |
20. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA method 0030; • US EPA method 0031; • US EP A method 0010 |
21. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 0023A; • TCVN 7556-1:2005; • TCVN 7556-2:2005; • TCVN 7556-3:2005; • BS EN 1948-1:2006 |
22. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 0023A; • BS EN 1948-1:2006 |
23. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPA method 25 |
24. | HBr | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
25. | Cl2 | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
26. | Br2 | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
27. | HF | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7243:2003 |
28. | HCl | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7244:2003; • JIS K 0107:2012 |
29. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
30. | Hg | • US EPA method 29; • US EPA method 101A |
31. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B |
32. | Bụi PM10 | • US EPA method 201; • US EPA method 201A |
33. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23; • US EPA method 0010 |
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm
a) Việc phân tích mẫu khí thải trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 18 dưới đây.
Bảng 18
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Bụi (PM) | • US EPA method 5; • US EPA method 17; • TCVN 5977:2005; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
2. | SO2 | • US EPA method 6; • US EPA method 8; • US EPA method 8A; • TCVN 6750:2005; • TCVN 7246:2003; • JIS K 0103:2011 |
3. | NOx | • US EPA method 7; • TCVN 7172:2002; • TCVN 7245:2003; • JIS K 0104:2011 |
4. | H2SO4 | • US EPA method 8; • US EPA method 8A |
5. | Độ khói | • US EPA method 9 |
6. | CO | • US EPA method 10; • TCVN 7242:2003 |
7. | H2S | • US EPA method 15; • US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
8. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
9. | Cacbonyl sunfua (COS), | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
10. | CS2 | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
11. | Pb | • US EPA method 12; • US EPA method 29; • TCVN 7557-1:2005; • TCVN 7557-3:2005 |
12. | Tổng florua (F-) | • US EPA method 13A; • US EPA method 13B |
13. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA 0030; • US EPA 0031; • US EPA 0010 |
14. | Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 23; • BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006; • TCVN 7556-2:2005; • TCVN 7556-3:2005 |
15. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B; • BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006 |
16. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPAmethod 25 |
17. | HBr | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
18. | Cl2 | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
19. | Br2 | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
20. | HF | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A; • TCVN 7243:2003 |
21. | HCl | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7244:2003; • JIS K 0107:2012 |
22. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
23. | P | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
24. | Hg | • US EPA method 29; • US EPA method 101A |
25. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B; |
26. | Bụi PM10 | • US EPA method 201; • US EPA method 201A |
27. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23; • US EPA method 0010 |
b) Quy định kỹ thuật quan trắc bụi (PM) được quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
- Điều 4. Giải thích thuật ngữ và từ viết tắt
- Điều 5. Thông số quan trắc
- Điều 6. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 7. Phương pháp quan trắc
- Điều 8. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 9. Thông số quan trắc
- Điều 10. Tần suất quan trắc
- Điều 11. Phương pháp quan trắc
- Điều 12. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 13. Thông số quan trắc
- Điều 14. Tần suất quan trắc
- Điều 15. Phương pháp quan trắc
- Điều 16. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 17. Thông số quan trắc
- Điều 18. Tần suất quan trắc
- Điều 19. Phương pháp quan trắc
- Điều 20. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 21. Thông số quan trắc
- Điều 22. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 23. Phương pháp quan trắc
- Điều 24. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 25. Thông số quan trắc
- Điều 26. Phương pháp quan trắc
- Điều 27. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 28. Vị trí quan trắc
- Điều 29. Thông số quan trắc
- Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc
- Điều 31. Phương pháp quan trắc
- Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 33. Thông số quan trắc
- Điều 34. Tần suất quan trắc
- Điều 35. Phương pháp quan trắc
- Điều 36. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 37. Thông số quan trắc
- Điều 38. Tần suất quan trắc
- Điều 39. Phương pháp quan trắc
- Điều 40. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 41. Bảo đảm chất lượng trong xác định mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường
- Điều 42. Yêu cầu cơ bản đối với chương trình quan trắc môi trường
- Điều 43. Thiết kế chương trình quan trắc môi trường
- Điều 44. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
- Điều 45. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc tại hiện trường
- Điều 46. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 47. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 50. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 51. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 52. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 53. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 54. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 55. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 56. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại cơ sở (data logger)
- Điều 57. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
- Điều 58. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường