Chương 2 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
QUY TRÌNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
1. Thông số quan trắc môi trường không khí ngoài trời bao gồm: các thông số khí tượng (hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất), SO2, CO, NO2, O3, H2S, NH3, benzen, toluen, xylen, styren, acetonitril, benzidin, naphtalen, acetaldehyde, anilin, cloroform, formaldehyt, tetracloetylen, vinyl clorua, phenol, CH4, methyl mercaptan, acrylonitril, acrolein, hydrocacbin, n-octan, xyanua, PAHs, cylohexan, n-heptan, Cl2, HF, HCN, H3PO4, H2SO4, HBr, HNO3, HCl, Ni, Hg, Mn, As, Cd, Cr (VI), asin (AsH3), tổng bụi lơ lửng (TSP), PM10, PM2,5, Pb, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (d1-PCB).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
2. Thông số quan trắc tiếng ồn, bao gồm: mức âm tương đương (Leq), mức âm tương đương cực đại (Lmax) và cường độ dòng xe (đối với tiếng ồn giao thông đường bộ).
3. Thông số quan trắc độ rung: mức gia tốc rung (dB) hoặc gia tốc rung (m/s2).
Điều 6. Tần suất và thời gian quan trắc
1. Tần suất quan trắc môi trường không khí ngoài trời: tối thiểu 06 lần/năm, 2 tháng/lần.
2. Tần suất và thời gian quan trắc tiếng ồn
a) Tần suất quan trắc tiếng ồn: tối thiểu là 04 lần/năm, 03 tháng/lần;
b) Thời gian quan trắc tiếng ồn
b.1) Khoảng thời gian đo liên tục của mỗi phép đo là 10 phút, trong vòng 01 giờ tiến hành tối thiểu 03 phép đo, sau đó lấy giá trị trung bình của 03 phép đo. Kết quả thu được coi như giá trị trung bình của giờ đo đó;
b.2) Đối với tiếng ồn phát sinh từ các cơ sở sản xuất ảnh hưởng đến môi trường ngoài trời, phải tiến hành đo trong giờ làm việc.
3. Tần suất quan trắc độ rung: tối thiểu là 04 lần/năm, 03 tháng /lần.
1. Phương pháp quan trắc môi trường không khí ngoài trời
a) Lấy mẫu và đo tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | SO2 | • TCVN 5971:1995; • TCVN 7726:2007; • MASA 704A; • MASA 704B |
2. | CO | • TCVN 5972:1995; • TCVN 7725:2007; • IS 5182-10 (1999) (Không áp dụng mục 3); • MASA 128 |
3. | NO2 | • TCVN 6137:2009; • MASA 406 |
4. | O3 | • TCVN 6157:1996; • TCVN 7171:2002; • MASA 411 |
5. | H2S | • MASA 701 |
6. | NH3 | • TCVN 5293:1995; • MASA 401 |
7. | Benzen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
8. | Toluen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
9. | Xylen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
10. | Styren | • ISO 16017-1:2000; • NIOSH method 1501 |
11. | Acetonitril | • NIOSH method 1606 |
12. | Benzidin | • NIOSH method 5509 |
13. | Naphtalen | • OSHA method 35 |
14. | Acetaldehyde | • NIOSH method 2538 |
15. | Anilin | • NIOSH method 2002 |
16. | Cloroform | • NIOSH method 1003 |
17. | Formaldehyt | • OSHA method 52; • NIOSH method 2541; • NIOSH method 3500 |
18. | Tetracloetylen | • NIOSH 1003; • USEPA method TO-17 |
19. | Vinyl clorua | • NIOSH 1007; • USEPA method TO-17 |
20. | Phenol | • NIOSH 3502; • NIOSH method 1501; • OSHA 32 |
21. | CH4 | • ASTM 1945; • MASA 101 |
22. | Mercaptan (tính theo Methyl mercaptan) | • ASTM D2913 - 96(2007); • MASA 118 |
23. | • NIOSH method 1604 | |
24. | Acrolein | • NIOSH method 2501 |
25. | Hydrocacbin | • NIOSH method 1500 |
26. | n-octan | • NIOSH method 1500 |
27. | Xyanua | • MASA 808 |
28. | PAHs | • NIOSH method 5515 |
29. | Cylohexan | • NIOSH method 1500 |
30. | n-heptan | • NIOSH method 1500 |
31. | Cl2 | • TCVN 4877-89; • MASA 202 |
32. | HF | • MASA 809; • MASA 205; • MASA 203F; • NIOSH method 7906 |
33. | HCN | • NIOSH method 6017; • NIOSH method 6010 |
34. | H3PO4 | • NIOSH method 7908 |
35. | H2SO4 | • NIOSH method 7908 |
36. | HBr | • NIOSH method 7907 |
37. | HNO3 | • NIOSH method 7907 |
38. | HCl | • NIOSH method 7907 |
39. | Ni | • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7300; • OSHA method ID 121 |
40. | Hg | • ISO 6978-92; • NIOSH method 6009; • OSHA method ID 140 • US EPA method IO-5 |
41. | Mn | • OSHA method ID 121; • ASTM D4185-96 |
42. | As | • OSHA method ID 105 |
43. | Cd | • ASTM method D4185-96; • NIOSH method 7048 |
44. | Cr (VI) | • OSHA method ID 215; • NIOSH method 7600 |
45. | Asin (AsH3) | • NIOSH method 6001 |
46. | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | • TCVN 5067:1995 |
47. | PM10 | • 40 CFR part 50 method appendix J; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • AS/NZS 3580.9.6:2003; • MASA 501 |
48. | PM2,5 | • 40 CFR Part 50 method Appendix L; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • MASA 501 |
49. | Pb | • TCVN 5067:1995; • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7300; • NIOSH method 7301; • NIOSH method 7302; • NIOSH method 7303; • NIOSH method 7082; • NIOSH method 7105 |
50. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • US EPA method TO-9A |
51. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method TO-9A |
52. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method TO-9A |
53. | Các thông số khí tượng (hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất) | • QCVN 46:2012/BTNMT |
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 2 dưới đây.
Bảng 2
STT | Thông số | Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1. | SO2 | • TCVN 5971:1995; • TCVN 7726:2007; • MASA 704A; • MASA 704B |
2. | CO | • TCVN 5972:1995; • TCVN 7725:2007; • IS 5182-10 (1999) (Không áp dụng mục 3); • MASA 128 |
3. | NO2 | • TCVN 6137:2009; • MASA 406 |
4. | O3 | • TCVN 6157:1996; • TCVN 7171:2002; • MASA 411 |
5. | H2S | • MASA 701 |
6. | NH3 | • TCVN 5293:1995; • MASA 401 |
7. | Benzen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA834; • NIOSH method 1501 |
8. | Toluen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
9. | Xylen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501; |
10. | Styren | • ISO 16017-1:2000; • NIOSH method 1501 |
11. | Acetonitril | • NIOSH method 1606 |
12. | Benzidin | • NIOSH method 5509 |
13. | Naphtalen | • OSHA method 35 |
14. | Acetaldehyde | • NIOSH method 2538 |
15. | Anilin | • NIOSH method 2002 |
16. | Cloroform | • NIOSH method 1003 |
17. | Formaldehyt | • NIOSH method 2541; • NIOSH method 3500; • OSHA method 52 |
18. | Tetracloetylen | • US.EPA method TO-17; • NIOSH method 1003 |
19. | Vinyl clorua | • USEPA method TO-17; • NIOSH method 1007 |
20. | Phenol | • NIOSH method 3502; • NIOSH method 1501; • OSHA method 32 |
21. | CH4 | • MASA 101; • ASTM 1945 |
22. | Mercaptan (tính theo Methyl mercaptan) | • ASTM D2913 - 96(2007); • MASA 118 |
23. | Acrylonitril | • NIOSH method 1604 |
24. | Acrolein | • NIOSH method 2501 |
25. | Hydrocacbin | • NIOSH method 1500 |
26. | n-octan | • NIOSH method 1500 |
27. | Xyanua | • MASA808 |
28. | PAHs | • NIOSH method 5515 |
29. | Cylohexan | • NIOSH method 1500 |
30. | n-heptan | • NIOSH method 1500 |
31. | Cl2 | • TCVN 4877-89; • MASA202 |
32. | HF | • MASA 809; • MASA 205; • MASA 203F; • NIOSH method 7906 |
33. | HCN | • NIOSH method 6017; • NIOSH method 6010 |
34. | H3PO4 | • NIOSH method 7908 |
35. | H2SO4 | • NIOSH method 7908; • NIOSH method 7903 |
36. | HBr | • NIOSH method 7907 |
37. | HNO3 | • NIOSH method 7907 |
38. | HCl | • NIOSH method 7903; • NIOSH method 7907 |
39. | Ni | • ASTM D4185-96; • NIOSH 7 method 300 • OSHA method ID 121 |
40. | Hg | • ISO 6978-92; • NIOSH method 6009; • OSHA method ID 140 |
41. | Mn | • ASTM D4185-96; • OSHA method ID 121 |
42. | As | • OSHA method ID 105 |
43. | Cd | • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7048 |
44. | Cr (VI) | • NIOSH method 7600; • OSHA method ID 215 |
45. | Asin (AsH3) | • NIOSH method 6001 |
46. | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | • TCVN 5067:1995 |
47. | PM10 | • 40 CFR part 50 method appendix J; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • AS/NZS 3580.9.6:2003; • MASA 501 |
48. | PM2,5 | • 40 CFR Part 50 method appendix L; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • MASA 501 |
49. | Pb | • TCVN 5067:1995; • NIOSH method 7300; • NIOSH method 7301; • NIOSH method 7302; • NIOSH method 7303; • NIOSH method 7082; • NIOSH method 7105; • ASTM D4185-96 |
50. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • US EPA method TO-9A; • US EPA method 1668B |
51. | Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF | • US EPA method TO-9A |
52. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin, dl-PCB | • US EPA method TO-9A; • US EPA method 1668B |
2. Phương pháp quan trắc tiếng ồn
a) Phương pháp quan trắc tiếng ồn: tuân theo TCVN 7878 - Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường, gồm 2 phần TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010;
b) Đối với tiếng ồn giao thông đường bộ, ngoài việc đo tiếng ồn thì phải xác định cường độ dòng xe (số xe/giờ) bằng phương pháp đếm thủ công hoặc thiết bị tự động. Phải tiến hành phân loại các loại xe trong dòng xe khi xác định cường độ dòng xe, gồm:
b.1) Mô tô, xe máy;
b.2) Ô tô con;
b.3) Xe tải hạng nhẹ và xe khách;
b.4) Xe tải hạng nặng và xe buýt.
3. Phương pháp quan trắc độ rung: tuân theo TCVN 6963:2001 - Rung và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo.
Điều 8. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
1. Kiểm tra kết quả: kiểm tra tổng hợp về tính hợp lý của kết quả quan trắc và phân tích môi trường. Việc kiểm tra dựa trên hồ sơ của mẫu (biên bản quan trắc tại hiện trường, biên bản giao và nhận mẫu, biên bản đo tại hiện trường, biểu ghi kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm,...) kết quả mẫu QC (mẫu trắng, mẫu lặp, mẫu chuẩn,...).
2. Xử lý thống kê: căn cứ theo lượng mẫu và nội dung của báo cáo, việc xử lý thống kê có thể sử dụng các phương pháp khác nhau nhưng tối thiểu phải có các số liệu thống kê về giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, giá trị trung bình, số giá trị vượt chuẩn.
3. Đánh giá kết quả: so sánh, đối chiếu các kết quả quan trắc đã được kiểm tra, xử lý thống kê với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
Mục 2. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Thông số quan trắc môi trường nước mặt lục địa bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, TDS, ORP, độ đục, độ muối, độ màu, độ kiềm, độ cứng tổng số, TSS, BOD5, COD, TOC, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, CN-, Cl-, F-, S2-, tổng N, tổng P, Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy, chất hoạt động bề mặt.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
Tần suất quan trắc môi trường nước mặt lục địa: tối thiểu 06 lần/năm, 02 tháng/lần.
Điều 11. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Việc lấy mẫu nước mặt lục địa tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 3 dưới đây.
Bảng 3
STT | Loại mẫu | Số hiệu phương pháp |
1. | Mẫu nước sông, suối | • TCVN 6663-6:2008 |
2. | Mẫu nước ao hồ | • TCVN 5994:1995 |
3. | Mẫu vi sinh | • TCVN 8880:2011 |
4. | Mẫu thực vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
5. | Mẫu động vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
6. | Mẫu động vật đáy | • SMEWW 10500B:2012 |
b) Việc đo các thông số nước mặt lục địa tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 4 dưới đây.
Bảng 4
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Nhiệt độ | • SMEWW 2550B:2012 |
2. | pH | • TCVN 6492:2011 |
3. | DO | • TCVN 7325:2004 |
4. | EC | • SMEWW 2510B:2012 |
5. | Độ đục | • TCVN 6184:2008; • SMEWW 2130B:2012 |
6. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
7. | ORP | • SMEWW 2580B:2012; • ASTM 1498:2008 |
8. | Độ muối | • SMEWW 2520B:2012 |
2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 5 dưới đây.
Bảng 5
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Độ màu | • TCVN 6185:2015; • ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2012 |
2. | Độ kiềm | • TCVN 6636:1-2000; • SMEWW 2320B:2012 |
3. | Độ cứng tổng số | • TCVN 6224:1996; • SMEWW 23400:2012 |
4. | TSS | • TCVN 6625:2000; • SMEWW 2540D:2012 |
5. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008; • TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B :2012; • SMEWW 5210D :2012; • US EPA method 405.1 |
6. | COD | • SMEWW 5220B:2012; • SMEWW 5220C:2012; • US EPA method 410.1; • US EPA method 410.2 |
7. | TOC | • TCVN 6634:2000; • SMEWW 5310B:2012; • SMEWW 5310C:2012 |
8. | NH4+ | • TCVN 6179-1:1996; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.B&D:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&H:2012; • USEPA method 350.2 |
9. | NO2- | • TCVN 6178:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-NO2-.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
10. | NO3- | • TCVN 6180:1996; • TCVN 7323-2:2004; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-NO3-.D:2012; • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1 |
11. | SO42- | • TCVN 6200:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-SO42-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 375.3; • US EPA method 375.4 |
12. | PO43- | • TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
13. | CN- | • TCVN 6181:1996; • TCVN 7723:2007; • SMEWW 4500-CN-.C&E:2012; • ISO 14403-2: 2012 |
14. | Cl- | • TCVN 6194:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl-:2012; • US EPA method 300.0 |
15. | F- | • TCVN 6195-1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0 |
16. | S2- | • TCVN 6637:2000; • SMEWW 4500-S2-.B&D:2012 |
17. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000; • TCVN 6624:2-2000; • TCVN 6638:2000; • SMEWW 4500-N.C:2012 |
18. | Tổng P | • TCVN 6202:2008; • SMEWW 4500P.B&D:2012; • SMEWW 4500P.B&E:2012 |
19. | Na | • TCVN 6196-1:1996; • TCVN 6196-2:1996; • TCVN 6196-3:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
20. | K | • TCVN 6196-1:1996; • TCVN 6196-2:1996; • TCVN 6196-3:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
21. | Ca | • TCVN 6201:1995; • TCVN 6198:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B.-2012; • US EPA method 200.7 |
22. | Mg | • TCVN 6201:1995; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
23. | Fe | • TCVN 6177:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012 • SMEWW 3120B:2012 • US EPA method 200.7 |
24. | Mn | • TCVN 6002:1995; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012 • SMEWW 3113B:2012 • SMEWW 3120B:2012 • SMEWW 3125B:2012 • US EPA method 200.7 • US EPA method 200.8 • US EPA method 243.1 |
25. | Cu | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B.2012 • SMEWW 3113B:2012 • SMEWW 3120B:2012 • SMEWW 3125B:2012 • US EPA method 200.7 • US EPA method 200.8 |
26. | Zn | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012 • SMEWW 3113B:2012 • SMEWW 3120B:2012 • SMEWW 3125B:2012 • US EPA method 200.7 • US EPA method 200.8 |
27. | Ni | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012 • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
28. | Pb | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012 • SMEWW 3130B:2012; • US EPA method 200.8; • US EPA method 239.2 |
29. | Cd | • TCVN 6197:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
30. | As | • TCVN 6626:2000; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3114C:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
31. | Hg | • TCVN 7724:2007; • TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2012; • US EPA method 7470A; • US EPA method 200.8 |
32. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8; • US EPA method 218.2 |
33. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000; • TCVN 7939:2008; • SMEWW 3500-Cr.B:2012; • USEPA method 218.4; • US EPA method 218.5 |
34. | Coliform | • TCVN 6187-2:1996; • TCVN 6187-1:2009; • SMEWW 9221B:2012 |
35. | E.Coli | • TCVN 6187-2:1996; • TCVN 6187-1:2009; • SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012 |
36. | Tổng dầu, mỡ | • TCVN 7875: 2008; • SMEWW 5520B:2012; • SMEWW 5520C:2012 |
37. | Tổng Phenol | • TCVN 6216:1996; • TCVN 7874:2008; • SMEWW 5530C:2012; • US EPA method 420.1; • US EPA method 420.2; • US EPA method 420.3; • ISO 14402:1999 |
38. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630B:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
39. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
40. | Tổng hoạt độ phóng xạ α | • TCVN 6053:2011; • TCVN 8879:2011; • SMEWW 7110B:2012 |
41. | Tổng hoạt độ phóng xạ β | • TCVN 6219:2011; • TCVN 8879:2011; • SMEWW 7110B:2012 |
42. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • TCVN 8601:2009; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D |
43. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 1613B |
44. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B |
45. | Thực vật nổi | • SMEWW 10200:2012 |
46. | Động vật nổi | • SMEWW 10200:2012 |
47. | Động vật đáy | • SMEWW 10500:2012 |
48. | Chất hoạt động bề mặt | • TCVN 6622-1:2009; • SMEWW 5540C:2012; • US EPA method 425.1 |
Điều 12. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Mục 3. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thông số quan trắc môi trường nước dưới đất bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, TDS, ORP, độ đục, độ muối, độ kiềm, độ cứng tổng số, TSS, BODs, COD, chỉ số pecmanganat, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, HCO3-, SO42-, CO32-, CN-, Cl-, F- , S2-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, Se, Al, tổng crôm (Cr), Cr (VI), Co, coliform, E.coli; tổng dầu, mỡ; tổng phenol, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, PAHs, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), chất hoạt động bề mặt.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
Tần suất quan trắc môi trường nước dưới đất: tối thiểu 04 lần/năm, 03 tháng/lần.
Điều 15. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Việc lấy mẫu nước dưới đất tại hiện trường: tuân theo TCVN 666311:2011;
b) Việc đo các thông số trong môi trường nước dưới đất tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 6 dưới đây.
Bảng 6
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Nhiệt độ | • SMEWW 2550B:2012 |
2. | pH | • TCVN 6492:2011; • SMEWW 4500 H+ B:2012 |
3. | DO | • TCVN 7325:2004; • SMEWW 4500O.G:2012 |
4. | EC | • SMEWW 2510B:2012 |
5. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6. | Độ đục | • TCVN 6184:2008; • SMEWW 2130B:2012 |
7. | ORP | • SMEWW 2580B:2012; • ASTM 1498:2008 |
8. | Độ muối | • SMEWW 2520B:2012 |
2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: các mẫu nước dưới đất sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 7 dưới đây.
Bảng 7
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Độ kiềm | • TCVN 6636-1:2000; • TCVN 6636-2:2000; • SMEWW 2320B:2012 |
2. | Độ màu | • TCVN 6185:2008; • ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2012 |
3. | Độ cứng tổng số | • TCVN 6224:1996; • SMEWW 2340C:2012 |
4. | TSS | • TCVN 6625:2000; • SMEWW 2540D:2012 |
5. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008; • TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012; • US EPA method 405.1 |
6. | COD | • TCVN 6491:1999; • SMEWW 5220B:2012; • SMEWW 5220C:2012; • US EPA method 410.1; • US EPA method 410.2 |
7. | Chỉ số pecmanganat | • TCVN 6186:1996 |
8. | NH4+ | • TCVN 6179-1:1996; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.B&D:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&H:2012; • USEPA method 350.2 |
9. | PO43- | • TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
10. | NO2- | • TCVN 6178:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-NO2-.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
11. | NO3- | • TCVN 6180:1996 • TCVN 7323-2:2004; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-NO3-.D:2012; • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1 |
12. | HCO3- | • SMEWW 2320B:2012; • TCVN 6636-1:2000 |
13. | SO42- | • TCVN 6200:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-SO42-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 375.3; • US EPA method 375.4 |
14. | CO32- | • SMEWW 2320B:2012; • TCVN 6636-2:2000 |
15. | CN- | • TCVN 6181:1996; • TCVN 7723:2007; • SMEWW 4500-CN-.C&E:2012; • ISO 14403-2: 2012 |
16. | Cl- | • TCVN 6194:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl-:2012; • US EPA method 300.0 |
17. | F- | • TCVN 6195-1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • US EPA method 300.0 |
18. | S2- | • TCVN 6637:2000; • SMEWW 4500-S2-.D:2012; • SMEWW 4500-S2-.F:2012 |
19. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000; • TCVN 6624:2-2000; • TCVN 6638:2000 |
20. | Tổng P | • TCVN 6202:2008; • SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012 |
21. | Fe | • TCVN 6177:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012, • US EPA method 200.7 |
22. | Mn | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3120B:2012, • SMEWW 3125B: 2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1 |
23. | Pb | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012 • SMEWW 3130B:2012; • US EPA method 200.8; • US EPA method 239.2 |
24. | Cu | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3120B:2012, • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
25. | Zn | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012 • SMEWW 3113B:2012; • MEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
26. | Ni | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B.2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPAmethod 200.8 |
27. | Cd | • TCVN 6197:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B.2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
28. | As | • TCVN 6626:2000; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3114B.2012; • SMEWW 3113B2012, • SMEWW 3125B:2012 • US EPA method 200.8 |
29. | Hg | • TCVN 7724:2007; • TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2012; • US EPA method 7470A; • US EPA method 200.8 |
30. | Se | • TCVN 6183:1996; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3114B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
31. | Al | • TCVN 6657:2000; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111D:2012; • SMEWW 3113B:2012; • MEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
32. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012, • MEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 218.2 |
33. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000; • TCVN 7939:2008; • SMEWW 3500-Cr.B:2012; • US EPA method 218.4; • US EPA method 218.5 |
34. | Co | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012, • MEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
35. | Coliform | • TCVN 6187-2:1996; • TCVN 6187-1:2009; • SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012 |
36. | E.coli | • TCVN 6187-2:1996; • TCVN 6187-1:2009; • SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012 |
37. | Tổng dầu, mỡ | • TCVN 7875: 2008; • SMEWW 5520B:2012; • SMEWW 5520C:2012 |
38. | Tổng phenol | • TCVN 6216:1996; • TCVN 7874:2008; • ISO 14402:1999; • SMEWW 5530C:2012; • US EPA method 420.1; • US EPA method 420.2; • US EPA method 420.3 |
39. | Tổng hoạt độ phóng xạ α | • TCVN 6053:2011; • TCVN 8879:2011; • SMEWW 7110B:2012 |
40. | Tổng hoạt độ phóng xạ β | • TCVN 6219:2011; • TCVN 8879:2011; • SMEWW 7110B:2012 |
41. | PAHs | • SMEWW 6440B:2012; • SMEWW 64400:2012; • US EPA method 8100; • US EPA method 8310; • US EPA method 8270D |
42. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012, • SMEWW 6630B:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
43. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
44. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • TCVN 8601: 2009; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D |
45. | Tong dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 1613B |
46. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B |
47. | Chất hoạt động bề mặt | • TCVN 6622-1:2009; • SMEWW 5540C:2012; • US EPA method 425.1 |
Điều 16. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Mục 4. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Thông số quan trắc môi trường nước biển bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, độ muối, độ trong suốt, độ đục, TDS, các thông số khí tượng hải văn, TSS, BOD5, NH4+, PO43-,NO2-, NO3-, F-, S2-, CN-, Pb, Fe, Zn, Cu, Mn,Cd, Hg (chỉ áp dụng cho nước biển ven bờ và gần bờ), As, tổng crôm, Cr (VI), tổng N, tổng P; tổng dầu, mỡ; tổng dầu mỡ khoáng, tổng phenol, động vật nổi, động vật đáy, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, coliform.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
1. Tần suất quan trắc môi trường nước biển ven bờ: tối thiểu 04 lần/năm, 03 tháng/lần.
2. Tần suất quan trắc môi trường nước biển gần bờ: tối thiểu 02 làn/01 năm, 06 tháng/lần.
3. Tần suất quan trắc môi trường nước biển xa bờ: tối thiểu 01 lần/01 năm.
Điều 19. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Việc lấy mẫu nước biển tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 8 dưới đây;
Bảng 8
STT | Loại mẫu | Số hiệu phương pháp |
1. | Mẫu nước biển | • TCVN 5998:1995; • ISO 5667-9:1992 |
2. | Mẫu thực vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
3. | Mẫu động vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
4. | Mẫu động vật đáy | • SMEWW 10500B:2012 |
b) Việc đo các thông số trong môi trường nước biển tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 9 dưới đây;
Bảng 9
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Nhiệt độ | • SMEWW 2550B:2012 |
2. | Độ muối | • SMEWW 2520B:2012 |
3. | pH | • TCVN 6492:2011; • US EPA method 9040 |
4. | DO | • TCVN 7325:2004; • SMEWW 4500 O.G:2012 |
5. | EC | • SMEWW 2510B:2012 |
6. | Độ trong suốt | • Đo bằng đĩa trắng (secchi) |
7. | Độ đục | • TCVN 6184:2008; • SMEWW 2130B:2012 |
8. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
9. | Các thông số khí tượng hải văn | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
c) Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước biển sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 10 dưới đây.
Bảng 10
TT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | TSS | • TCVN 6625:2000; • SMEWW 2540D:2012 |
2. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008; • TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012 |
3. | NH4+ | • TCVN 6179-1:1996; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.D:2012 |
4. | PO43- | • TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
5. | NO2- | • TCVN 6178:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-NO2-.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
6. | NO3- | • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 352.1 |
7. | F- | • TCVN 6195-1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110.B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • US EPA method 300.0 |
8. | S2- | • TCVN 6637:2000; • SMEWW 4500-S2-.D:2012; • SMEWW 4500-S2-.F:2012 |
9. | CN- | • TCVN 6181:1996; • SMEWW 4500-CN-.C&E:2012; • ISO 14403-2:2012 |
10. | Pb | • TCVN 6193:1996; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.13; • US EPA method 200.12 |
11. | Fe | • TCVN 6177:1996; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012 |
12. | Zn | • TCVN 6193:1996; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
13. | Cu | • TCVN 6193:1996; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.12; • US EPA method 200.13 |
14. | Mn | • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1 |
15. | Cd | • TCVN 6197:2008; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.12; • US EPA method 200.13 |
16. | Hg (chỉ áp dụng cho nước biển ven bờ và gần bờ) | • TCVN 7724:2007; • TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
17. | As | • TCVN 6626:2000; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.8; • US EPA method 200.12 |
18. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
19. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000; • SMEWW 3500-Cr.B:2012; • US EPA method 218.4 |
20. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000; • TCVN 6624:2-2000; • TCVN 6638:2000; • SMEWW 4500-N.C:2012 |
21. | Tổng P | • TCVN 6202:2008; • SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012 |
22. | Tổng dầu, mỡ | • TCVN 7875:2008; • SMEWW 5520B:2012; • SMEWW 5520C:2012; • USEPA method 413.2 |
23. | Tổng dầu mỡ khoáng | • SMEWW 5520B&F:2012; • SMEWW 5520C&F:2012 |
24. | Tổng phenol | • TCVN 6216:1996; • SMEWW 5530B&C:2012; • SMEWW 5530B&D:2012; • ISO 14402:1999 |
25. | Động vật nổi | • SMEWW 10200:2012 |
26. | Động vật đáy | • SMEWW 10500:2012 |
27. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630B:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
28. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
29. | Coliform | • SMEWW 9221B:2012; • TCVN 6187-1:2009; • TCVN 6187-2:1996 |
Điều 20. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Mục 5. QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Thông số quan trắc chất lượng nước mưa bao gồm: nhiệt độ, pH, EC, TDS, các thông số khí tượng, Cl-, F-, NO2-, NO3-, PO43-, SO42-, NH4+, Na+, K+, Ca2+, Mg2+.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
Điều 22. Tần suất và thời gian quan trắc
1. Mẫu nước mưa theo trận: các mẫu nước mưa được lấy theo mỗi trận mưa và phải xác định thời điểm bắt đầu và kết thúc mỗi trận mưa.
2. Mẫu nước mưa theo ngày: trường hợp không thể thực hiện việc lấy và phân tích mẫu theo mỗi trận mưa thì lấy mẫu theo ngày (liên tục trong 24 giờ). Thời gian lấy mẫu của một ngày bắt đầu từ 8 giờ sáng và mẫu phải được giữ nguyên vẹn trong và sau khi lấy (được bảo quản lạnh hoặc thêm các hóa chất bảo quản thích hợp).
3. Mẫu nước mưa theo tuần: trường hợp không thể thực hiện việc lấy và phân tích mẫu theo ngày thì có thể tiến hành lấy mẫu theo tuần, tức là gộp các mẫu ngày lại trong vòng 01 tuần hoặc lấy liên tục trong 01 tuần khi mà mẫu được giữ nguyên vẹn trong và sau khi lấy (được bảo quản lạnh hoặc sử dụng các hóa chất bảo quản phù hợp).
Điều 23. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Việc lấy mẫu nước mưa tại hiện trường: tuân theo TCVN 5997:1995 về hướng dẫn lấy mẫu nước mưa;
b) Việc đo các thông số trong nước mưa tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 11 dưới đây.
Bảng 11
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Nhiệt độ | • SMEWW 2550B:2012 |
2. | pH | • TCVN 6492:2011; • SMEWW 4500 H+.B:2012 |
3. | EC | • SMEWW 2510B:2012; • US EPA method 120.1 |
4. | TDS | • Sử dụng của thiết bị quan trắc hiện trường |
5. | Các thông số khí tượng | • QCVN 46:2012/BTNMT |
2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước mưa sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
3. Phân tích trong phòng thí nghiệm
a) Việc phân tích các thông số trong nước mưa trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 12 dưới đây;
Bảng 12
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Cl- | • TCVN 6194:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl-:2012; • US EPA method 300.0 |
2. | F- | • TCVN 6195-1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • US EPA method 300.0 |
3. | NO2- | • TCVN 6178:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-NO2-.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
4. | NO3- | • TCVN 6180:1996; • TCVN 7323-2:2004; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-NO3-.D:2012; • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1 |
5. | PO43- | • TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
6. | SO42- | • TCVN 6200:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-SO42-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 375.3; • US EPA method 375.4 |
7. | NH4+ | • TCVN 6179-1:1996; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.D:2012; • SMEWW 4500-NH3.F:2012; • SMEWW 4500-NH3.H:2012; • USEPA method 350.2 |
8. | Na+ | • TCVN 6196-1:1996; • TCVN 6196-2:1996; • TCVN 6196-3:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
9. | K+ | • TCVN 6196-1:1996; • TCVN 6196-2:1996; • TCVN 6196-3:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
10. | Ca2+ | • TCVN 6201:1995; • TCVN 6198:1996; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
11. | Mg2+ | • TCVN 6201:1995; • TCVN 6660:2000; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • US EPA method 200.7 |
b) Khi phân tích mẫu nước mưa phải lưu ý
b.1) Có thể pha loãng mẫu nếu lượng mẫu là nhỏ và mẫu có chứa hàm lượng các chất ô nhiễm cao, vượt quá giới hạn phân tích. Mẫu đã pha loãng không được sử dụng để đo pH và EC;
b.2) Trường hợp mẫu được pha loãng bằng nước khử ion thì phải đo nồng độ các ion cần phân tích cả trong nước khử ion sử dụng.
Điều 24. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
1. Xử lý kết quả
Sau khi phân tích xong một đợt mẫu, phải tính toán cân bằng ion và độ dẫn điện. Nếu tỷ số cân bằng ion và độ dẫn điện tính toán được lệch khỏi các giá trị cho phép phải tiến hành kiểm tra và phân tích lại mẫu đó:
a) Cân bằng ion, tỷ số R1
→ Tong anion (A), biểu diễn bằng đơn vị μeq/L, tính theo công thức:
A = Σ (nCAi)(μmol/L) = [Cl-] + [NO3-] + 2[SO42-] (1)
Trong đó:
- n, [CAi]: là điện tích và nồng độ của anion thứ i (tính bằng mmol/L).
→ Tổng cation (C), biểu diễn bằng đơn vị μeq/L, tính theo công thức:
C = Σ(nCCi) (μmol/L)=10(6-pH) + [Na+] + [NH4+] + [K+] + 2[Mg2+] + 2[Ca2+] (2)
Trong đó:
- n, [CCi]: là diện tích và nồng độ của cation thứ i (tính bằng mmol/L).
→ Tỷ số R1 được tính theo công thức:
R1 = 100 x (C-A)/(C+A) (%) (3)
Kết quả được chấp nhận khi giá trị R1 nằm trong phạm vi cho phép như được trình bày trong Bảng 13 dưới đây.
Bảng 13
(C+A), μeq/L | R1 (%) |
< 50 | ± 30 |
50-100 | ± 15 |
> 100 | ± 8 |
b) So sánh giá trị tính toán với giá trị đo được của độ dẫn điện, tỷ số R2
→ Độ dẫn điện có thể tính toán theo công thức sau:
ECtt (mS/m)= {349,7 x 10(6-pH) + 80,0 x 2[SO42-] + 71,4[NO3-] + 76,3[Cl-] + 73,5[NH4+] + 50,1[Na+] + 73,5[K+] + 59,5 x 2[Ca2+] + 53,0 x 2[Mg2+]}/1000 (4)
Trong đó:
- [ ]: là nồng độ các ion, tính bằng μmol/L;
- Các thừa số đứng trước nồng độ ion: là độ dẫn điện riêng của ion đó, tính bằng S.cm2/mol ở 25°C.
→ Tỉ số R2 được tính toán như sau:
R2 = 100 x (ECtt -ECdđ)/(ECtt + ECdđ) (%) (5)
Trong đó:
- ECtt: là độ dẫn điện tính toán;
- ECdđ: là độ dẫn điện đo bằng máy đo ở 25°C.
Kết quả được chấp nhận khi giá trị R2 nằm trong phạm vi cho phép như được trình bày trong Bảng 14 dưới đây.
Bảng 14
ECdđ (mS/m) | R2 (%) |
< 0,5 | ± 20 |
0,5-3 | ± 13 |
> 3 | ± 9 |
(1 mS/m = 10 μS/cm)
Khi R2 nằm ngoài phạm vi cho phép thì tiến hành đo lại, kiểm tra bằng dung dịch chuẩn hoặc phải kiểm tra lại đường tiêu chuẩn.
Khi nước mưa có giá trị pH > 6, và giá trị R1 > 0 thì phải tính đến sự có mặt ion bicacbonat (HCO3-) trong các giá trị R1, R2. Nồng độ HCO3- được tính toán theo công thức:
[HCO3-] = [H2CO3] x Ka1/[H+] (6)
Trong đó:
- Ka1: là hằng số phân ly bậc 1 của axit cacbonic.
Nồng độ CO2 trong không khí là 360 ppm, Ka1 = 10-6,35
Khi đó [HCO3-] = [H2CO3] x 10(pH-6,35) = 1,24 x 10(pH-5,35) (7)
2. Đánh giá kết quả: so sánh, đối chiếu các kết quả quan trắc đã được kiểm tra, xử lý với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
Các thông số quan trắc nước thải bao gồm: nhiệt độ, pH, TDS, vận tốc, lưu lượng, độ màu, BOD5, COD, TSS, NH4+, tổng N, tổng P, NO2-, NO3-, PO43-, clo dư, Cl-, As, Cd, Pb, Cr (VI), Cr (III), tổng crôm (Cr), Cu, p, Zn, Mn, Ni, tổng phenol, Fe, S2-, CN-, Sn, Hg, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, các hợp chất polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl- PCB); dầu, mỡ động thực vật; tổng dầu, mỡ khoáng; tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, coliform, salmonella, shigella, vibrio cholera, halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), chất hoạt động bề mặt.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
Điều 26. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Việc lấy mẫu nước thải tại hiện trường: tuân theo TCVN 6663-1:2011 và TCVN 5999-1995;
b) Việc đo các thông số tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 15 dưới đây.
Bảng 15
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp đo/tính toán |
1. | Nhiệt độ | • TCVN 4557:1988; • SMEWW 2550B:2012 |
2. | pH | • TCVN 6492:2011; • SMEWW 4500 H+.B:2012 |
3. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
4. | Vận tốc | • ISO 4064-5:2014 |
5. | Lưu lượng | • Lưu lượng nước thải phải đo trong một ca sản xuất và chia làm nhiều lần đo, mỗi lần đo cách nhau tối đa là 1 giờ. Tổng thể tích nước thải và lưu lượng trung bình trong thời gian đo được tính như sau: V = Σ Qi.∆ti QTB = V/Σ∆ti Trong đó: V - Tổng thể tích nước thải, m3; Qi - Lưu lượng tức thời tại thời điểm ti; ∆ti - Khoảng thời gian giữa 2 lần đo lưu lượng tức thời, giờ; QTB - Lưu lượng trung bình, m3/h. |
2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước thải sau khi lấy được bảo quản theo quy định tại TCVN 6663-3:2008.
3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 16 dưới đây.
Bảng 16
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Độ màu | • TCVN 6185:2015; • ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2012 |
2. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008; • TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012 |
3. | COD | • TCVN 6491:1999; • SMEWW 5220B:2012; • SMEWW 5220C:2012; • SMEWW 5220D:2012 |
4. | TSS | • TCVN 6625:2000; • SMEWW 2540D:2012 |
5. | NH4+ | • TCVN 5988-1995; • TCVN 6179-1:1996; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.B&D:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&H:2012; • USEPA method 350.2 |
6. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000; • TCVN 6624:2-2000; • TCVN 6638:2000 |
7. | Tổng P | • TCVN 6202:2008; • SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012 |
8. | NO2- | • TCVN 6178:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-NO2-.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
9. | NO3- | • TCVN 7323-2:2004; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-NO3-.D:2012; • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1 |
10. | PO43- | • TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
11. | Clo dư | • TCVN 6225-3:2011; • TCVN 6225-1:2012; • TCVN 6225-2:2012; • SMEWW 4500-Cl:2012 |
12. | Cl- | • TCVN 6194:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl-:2012 • US EPA method 300.0; |
13. | As | • TCVN 6626:2000; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8 |
14. | Cd | • TCVN 6197:2008; • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
15. | Pb | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 239.2; • US EPA method 200.8 |
16. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000; • SMEWW 3500-Cr.B:2012; • US EPA method 7198; • US EPA method 218.4 |
17. | Cr (III) | • SMEWW 3500-Cr.B:2012 |
18. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 218.1; • US EPA method 218.2 |
19. | Cu | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
20. | F- | • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0 |
21. | Zn | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
22. | Mn | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1 |
23. | Ni | • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
24. | Tổng Phenol | • TCVN 6216:1996; • TCVN 7874:2008; • TCVN 6199-1:1995; • ISO 14402:1999; • SMEWW 5530C:2012 |
25. | Fe | • TCVN 6177:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120:2012; • US EPA method 200.7 |
26. | S2- | • TCVN 6637:2000; • TCVN 6659:2000; • SMEWW 4500 S2-.B&D:2012 |
27. | CN- | • TCVN 6181:1996; • TCVN 7723:2007; • ISO 14403-2:2012 • SMEWW 4500-CN-C&E:2012 |
28. | Sn | • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
29. | Hg | • TCVN 7724:2007; • TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2012; • US EPA method 7470A; • US EPA method 200.8 |
30. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
31. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630B:2012; • US EPA method 8081A; • US EPA method 8270D |
32. | Các hợp chất polyclobiphenyl (PCB) | • TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D. |
33. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 1613B |
34. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B |
35. | Dầu, mỡ động thực vật | • MEWW 5520B&F:2012; • SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664 |
36. | Tổng dầu, mỡ khoáng | • SMEWW 5520B&F:2012; • SMEWW 5520C&F:2012; • SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664 |
37. | Tổng hoạt độ phóng xạ α | • TCVN 6053:1995; • SMEWW 7110B:2012 |
38. | Tổng hoạt độ phóng xạ β | • TCVN 6219:2011; • SMEWW 7110B:2012 |
39. | Coliform | • TCVN 6187-1:2009; • TCVN 6187-2:1996; • TCVN 8775:2011; • SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012 |
40. | Salmonella | • TCVN 9717:2013; • SMEWW 9260B:2012 |
41. | Shigella | • SMEWW 9260E:2012 |
42. | Vibrio cholerae | • SMEWW 9260H:2012 |
43. | Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) | • TCVN 6493:2008 |
44. | Chất hoạt động bề mặt | • TCVN 6622-2-2000; • TCVN 6336-1998; • TCVN 6622-1:2009; • SMEWW 5540C:2012; • US EPA method 425.1 |
Điều 27. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Việc xác định vị trí và số lượng điểm quan trắc tuân theo US EPA method 1 hoặc US EPA method 1A, chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Các thông số quan trắc khí thải bao gồm: vận tốc và lưu lượng, khối lượng mol phân tử khí khô, hàm ẩm, O2, nhiệt độ, áp suất, CO2, bụi (PM), bụi PM10, SO2, NOx (NO và NO2), độ khói, CO, H2SO4, cacbonyl sunfua (COS), CS2, Pb, tổng florua (F-), hợp chất hữu cơ; dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB); tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO), H2S, HBr, Cl2, Br2, HF, HCl, NH3; kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, Tali (Tl) và Zn, Hg, và hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường, loại hình sản xuất, quy mô, đặc điểm nguồn thải và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
2. Thông số bắt buộc quan trắc trực tiếp tại hiện trường gồm: nhiệt độ, vận tốc, lưu lượng, hàm ẩm, khối lượng mol phân tử khí khô, áp suất khí thải. Quy định kỹ thuật đối với các thông số bắt buộc đo trực tiếp tại hiện trường được quy định tại Phụ lục 02, 03 và 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với các thông số SO2, NOx (NO và NO2), CO và O2: ngoài việc lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phương pháp đo trực tiếp tại hiện trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc
1. Thời gian quan trắc khí thải: mẫu được lấy vào thời điểm hoạt động sản xuất của cơ sở đạt tối thiểu 50% công suất thiết kế. Cơ sở phải vận hành hoạt động ổn định trong suốt thời gian lấy mẫu.
2. Số lượng mẫu trong 01 lần quan trắc: tối thiểu là 03 mẫu/01 lần.
Điều 31. Phương pháp quan trắc
1. Quan trắc tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 17 dưới đây.
Bảng 17
TT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Vận tốc và lưu lượng | • US EPA method 2; • ISO 10780 |
2. | Khối lượng mol phân tử khí khô | • US EPA method 3 |
3. | Hàm ẩm | • US EPA method 4 |
4. | O2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
5. | Nhiệt độ | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6. | Áp suất | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
7. | CO2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
8. | Bụi (PM) | • US EPA method 5; • US EPA method 17; • TCVN 5977:2005; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
9. | SO2 | • US EPA method 6; • US EPA method 8; • US EPA method 8A; • TCVN 6750:2005; • TCVN 7246:2003; • JIS K 0103:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
10. | NOx | • US EPA method 7; • TCVN 7172:2002; • TCVN 7245:2003; • JIS K 0104:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
11. | H2SO4 | • US EPA method 8; • US EPA method 8A |
12. | Độ khói | • US EPA method 9 |
13. | CO | • US EPA method 10; • TCVN 7242:2003; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
14. | H2S | • US EPA method 15; • US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
15. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
16. | Cacbonyl sunfua (COS) | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
17. | CS2 | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
18. | Pb | • US EPA method 12; • US EPA method 29; • TCVN 7557-1:2005; • TCVN 7557-3:2005 |
19. | Tổng florua (F-) | • US EPA method 13A; • US EPA method 13B |
20. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA method 0030; • US EPA method 0031; • US EP A method 0010 |
21. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 0023A; • TCVN 7556-1:2005; • TCVN 7556-2:2005; • TCVN 7556-3:2005; • BS EN 1948-1:2006 |
22. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 0023A; • BS EN 1948-1:2006 |
23. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPA method 25 |
24. | HBr | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
25. | Cl2 | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
26. | Br2 | • US EPA method 26; • US EPA method 26A |
27. | HF | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7243:2003 |
28. | HCl | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7244:2003; • JIS K 0107:2012 |
29. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
30. | Hg | • US EPA method 29; • US EPA method 101A |
31. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B |
32. | Bụi PM10 | • US EPA method 201; • US EPA method 201A |
33. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23; • US EPA method 0010 |
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm
a) Việc phân tích mẫu khí thải trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 18 dưới đây.
Bảng 18
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Bụi (PM) | • US EPA method 5; • US EPA method 17; • TCVN 5977:2005; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
2. | SO2 | • US EPA method 6; • US EPA method 8; • US EPA method 8A; • TCVN 6750:2005; • TCVN 7246:2003; • JIS K 0103:2011 |
3. | NOx | • US EPA method 7; • TCVN 7172:2002; • TCVN 7245:2003; • JIS K 0104:2011 |
4. | H2SO4 | • US EPA method 8; • US EPA method 8A |
5. | Độ khói | • US EPA method 9 |
6. | CO | • US EPA method 10; • TCVN 7242:2003 |
7. | H2S | • US EPA method 15; • US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
8. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
9. | Cacbonyl sunfua (COS), | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
10. | CS2 | • US EPA method 15; • US EPA method 15A |
11. | Pb | • US EPA method 12; • US EPA method 29; • TCVN 7557-1:2005; • TCVN 7557-3:2005 |
12. | Tổng florua (F-) | • US EPA method 13A; • US EPA method 13B |
13. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA 0030; • US EPA 0031; • US EPA 0010 |
14. | Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 23; • BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006; • TCVN 7556-2:2005; • TCVN 7556-3:2005 |
15. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B; • BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006 |
16. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPAmethod 25 |
17. | HBr | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
18. | Cl2 | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
19. | Br2 | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A |
20. | HF | • US EPAmethod 26; • US EPAmethod 26A; • TCVN 7243:2003 |
21. | HCl | • US EPA method 26; • US EPA method 26A; • TCVN 7244:2003; • JIS K 0107:2012 |
22. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
23. | P | • US EPA method 29; • TCVN 7557:2005 |
24. | Hg | • US EPA method 29; • US EPA method 101A |
25. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B; |
26. | Bụi PM10 | • US EPA method 201; • US EPA method 201A |
27. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23; • US EPA method 0010 |
b) Quy định kỹ thuật quan trắc bụi (PM) được quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Mục 8. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Thông số quan trắc môi trường đất bao gồm: độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, EC, Cl-, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+, tổng N, tổng P, tổng K, cacbon hữu cơ, As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF, các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
1. Tần suất quan trắc đối với thông số tổng N, tổng P, tổng K, cacbon hữu cơ: tối thiểu 01 lần/3-5 năm.
2. Tần suất quan trắc với các thông số khác: tối thiểu 01 lần/năm, mỗi lần cách nhau ít nhất 06 tháng.
Điều 35. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 19 dưới đây.
Bảng 19
STT | Tên phương pháp | Số hiệu phương pháp |
1 | Chất lượng đất - Phương pháp đơn giản để mô tả đất | • TCVN 6857:2001 |
2 | Lấy mẫu đất | • TCVN 4046:1985; • TCVN 7538-2:2005; • TCVN 7538-1:2006; • TCVN 7538-4:2007; • TCVN 7538-5:2007 |
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng20 dưới đây.
Bảng 20
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Độ ẩm | • TCVN 6648:2000 |
2. | Thành phần cấp hạt | • TCVN 8567:2010 |
3. | pH | • TCVN 4402:1987; • TCVN 4401:1987; • TCVN 5979:2007 |
4. | EC | • TCVN 6650:2000 |
5. | Cl- | • US EPA method 300.0 |
6. | SO42- | • TCVN 6656:2000; • US EPA method 300.0 |
7. | PO43- | • US EPA method 300.0 |
8. | NO3- | • TCVN 6643:2000; • US EPA method 300.0 |
9. | NH4+ | • TCVN 6643:2000 |
10. | Tổng N | • TCVN 6645:2000; • TCVN 6643:2000; • TCVN 6498:1999 |
11. | Tổng p | • TCVN 8563:2010; • TCVN 6499:1999; • TCVN 8940:2011 |
12. | Tổng K | • TCVN 8660:2011 |
13. | Cacbon hữu cơ | • TCVN 6642:2000; • TCVN 6644:2000; • TCVN 8941:2011 |
14. | As | • TCVN 8467: 2010; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7010 |
15. | Cd | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
16. | Pb | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
17. | Zn | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
18. | Hg | • TCVN 8882:2011; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7471B |
19. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
20. | Cu | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
21. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 8061:2009; • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
22. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
23. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • TCVN 8061:2009; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D |
24. | Tổng Dioxin/Furan, PCDD/PCDF | • TCVN 10883:2016; • US EPA method 1613B |
25. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B |
Điều 36. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Mục 9. QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
Thông số quan trắc chất lượng trầm tích bao gồm: As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
1. Tần suất quan trắc trầm tích nước ngọt: tối thiểu 02 lần/năm.
2. Tần suất quan trắc trầm tích nước mặn (nước biển gần bờ và ven bờ) và nước lợ: tối thiểu 01 lần/năm.
Điều 39. Phương pháp quan trắc
1. Lấy mẫu tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 21 dưới đây.
Bảng 21
STT | Tên phương pháp | Số hiệu phương pháp |
1 | Lấy mẫu trầm tích | • TCVN 6663-13:2015; • TCVN 6663-19:2015 |
2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu sau khi lấy được bảo quản theo TCVN 6663-15:2004.
3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 22 dưới đây.
Bảng 22
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | As | • TCVN 8467:2010; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7010 |
2. | Cd | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
3. | Pb | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
4. | Zn | • TCVN 6496: 2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
5. | Hg | • TCVN 8882:2011; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7471B |
6. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
7. | Cu | • TCVN 6496:2009; • TCVN 8246:2009; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 7000B; • US EPA method 7010 |
8. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
9. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D |
10. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • US EPA method 1668B; • US EPA method 8270D |
11. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 1613B; • TCVN 10883:2016 |
12. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • USEPA method 1668B |
13. | Các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) | • US EPA method 8100; • US EPA method 8270D |
Điều 40. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
- Điều 4. Giải thích thuật ngữ và từ viết tắt
- Điều 5. Thông số quan trắc
- Điều 6. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 7. Phương pháp quan trắc
- Điều 8. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 9. Thông số quan trắc
- Điều 10. Tần suất quan trắc
- Điều 11. Phương pháp quan trắc
- Điều 12. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 13. Thông số quan trắc
- Điều 14. Tần suất quan trắc
- Điều 15. Phương pháp quan trắc
- Điều 16. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 17. Thông số quan trắc
- Điều 18. Tần suất quan trắc
- Điều 19. Phương pháp quan trắc
- Điều 20. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 21. Thông số quan trắc
- Điều 22. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 23. Phương pháp quan trắc
- Điều 24. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 25. Thông số quan trắc
- Điều 26. Phương pháp quan trắc
- Điều 27. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 28. Vị trí quan trắc
- Điều 29. Thông số quan trắc
- Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc
- Điều 31. Phương pháp quan trắc
- Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 33. Thông số quan trắc
- Điều 34. Tần suất quan trắc
- Điều 35. Phương pháp quan trắc
- Điều 36. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 37. Thông số quan trắc
- Điều 38. Tần suất quan trắc
- Điều 39. Phương pháp quan trắc
- Điều 40. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 41. Bảo đảm chất lượng trong xác định mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường
- Điều 42. Yêu cầu cơ bản đối với chương trình quan trắc môi trường
- Điều 43. Thiết kế chương trình quan trắc môi trường
- Điều 44. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
- Điều 45. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc tại hiện trường
- Điều 46. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 47. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 50. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 51. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 52. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 53. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 54. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 55. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 56. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại cơ sở (data logger)
- Điều 57. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
- Điều 58. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường