Hệ thống pháp luật

Mục 3 Chương 2 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Mục 3. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Điều 13. Thông số quan trắc

Thông số quan trắc môi trường nước dưới đất bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, TDS, ORP, độ đục, độ muối, độ kiềm, độ cứng tổng số, TSS, BODs, COD, chỉ số pecmanganat, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, HCO3-, SO42-, CO32-, CN-, Cl-, F- , S2-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, Se, Al, tổng crôm (Cr), Cr (VI), Co, coliform, E.coli; tổng dầu, mỡ; tổng phenol, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, PAHs, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), chất hoạt động bề mặt.

Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.

Điều 14. Tần suất quan trắc

Tần suất quan trắc môi trường nước dưới đất: tối thiểu 04 lần/năm, 03 tháng/lần.

Điều 15. Phương pháp quan trắc

1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường

a) Việc lấy mẫu nước dưới đất tại hiện trường: tuân theo TCVN 666311:2011;

b) Việc đo các thông số trong môi trường nước dưới đất tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 6 dưới đây.

Bảng 6

STT

Thông số

Số hiệu phương pháp

1.

Nhiệt độ

• SMEWW 2550B:2012

2.

pH

• TCVN 6492:2011;

• SMEWW 4500 H+ B:2012

3.

DO

• TCVN 7325:2004;

• SMEWW 4500O.G:2012

4.

EC

• SMEWW 2510B:2012

5.

TDS

• Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

6.

Độ đục

• TCVN 6184:2008;

• SMEWW 2130B:2012

7.

ORP

• SMEWW 2580B:2012;

• ASTM 1498:2008

8.

Độ muối

• SMEWW 2520B:2012

2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: các mẫu nước dưới đất sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.

3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 7 dưới đây.

Bng 7

STT

Thông số

Số hiệu phương pháp

1.

Độ kiềm

• TCVN 6636-1:2000;

• TCVN 6636-2:2000;

• SMEWW 2320B:2012

2.

Độ màu

• TCVN 6185:2008;

• ASTM D1209-05;

• SMEWW 2120C:2012

3.

Độ cứng tổng số

• TCVN 6224:1996;

• SMEWW 2340C:2012

4.

TSS

• TCVN 6625:2000;

• SMEWW 2540D:2012

5.

BOD5

• TCVN 6001-1:2008;

• TCVN 6001-2:2008;

• SMEWW 5210B:2012;

• SMEWW 5210D:2012;

• US EPA method 405.1

6.

COD

• TCVN 6491:1999;

• SMEWW 5220B:2012;

• SMEWW 5220C:2012;

• US EPA method 410.1;

• US EPA method 410.2

7.

Chỉ số pecmanganat

• TCVN 6186:1996

8.

NH4+

• TCVN 6179-1:1996;

• TCVN 6660:2000;

• SMEWW 4500-NH3.B&D:2012;

• SMEWW 4500-NH3.B&F:2012;

• SMEWW 4500-NH3.B&H:2012;

• USEPA method 350.2

9.

PO43-

• TCVN 6202:2008;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012,

• SMEWW 4500-P.D:2012;

• SMEWW 4500-P.E:2012;

• US EPA method 300.0

10.

NO2-

• TCVN 6178:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4500-NO2-.B:2012;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 354.1

11.

NO3-

• TCVN 6180:1996

• TCVN 7323-2:2004;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500-NO3-.D:2012;

• SMEWW 4500-NO3-.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 352.1

12.

HCO3-

• SMEWW 2320B:2012;

• TCVN 6636-1:2000

13.

SO42-

• TCVN 6200:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500-SO42-.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 375.3;

• US EPA method 375.4

14.

CO32-

• SMEWW 2320B:2012;

• TCVN 6636-2:2000

15.

CN-

• TCVN 6181:1996;

• TCVN 7723:2007;

• SMEWW 4500-CN-.C&E:2012;

• ISO 14403-2: 2012

16.

Cl-

• TCVN 6194:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500.Cl-:2012;

• US EPA method 300.0

17.

F-

• TCVN 6195-1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4500-F-.B&C:2012;

• SMEWW 4500-F-.B&D:2012;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012,

• US EPA method 300.0

18.

S2-

• TCVN 6637:2000;

• SMEWW 4500-S2-.D:2012;

• SMEWW 4500-S2-.F:2012

19.

Tổng N

• TCVN 6624:1-2000;

• TCVN 6624:2-2000;

• TCVN 6638:2000

20.

Tổng P

• TCVN 6202:2008;

• SMEWW 4500-P.B&D:2012;

• SMEWW 4500-P.B&E:2012

21.

Fe

• TCVN 6177:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3500-Fe.B.2012;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012,

• US EPA method 200.7

22.

Mn

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012,

• SMEWW 3120B:2012,

• SMEWW 3125B: 2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 243.1

23.

Pb

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012

• SMEWW 3130B:2012;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 239.2

24.

Cu

• TCVN 6193:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012,

• SMEWW 3120B:2012,

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

25.

Zn

• TCVN 6193:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012

• SMEWW 3113B:2012;

• MEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

26.

Ni

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B.2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPAmethod 200.8

27.

Cd

• TCVN 6197:2008;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B.2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.8

28.

As

• TCVN 6626:2000;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3114B.2012;

• SMEWW 3113B2012,

• SMEWW 3125B:2012

• US EPA method 200.8

29.

Hg

• TCVN 7724:2007;

• TCVN 7877:2008;

• SMEWW 3112B:2012;

• US EPA method 7470A;

• US EPA method 200.8

30.

Se

• TCVN 6183:1996;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3114B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

31.

Al

• TCVN 6657:2000;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111D:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• MEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

32.

Tổng crôm (Cr)

• TCVN 6222:2008;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012,

• MEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 218.2

33.

Cr (VI)

• TCVN 6658:2000;

• TCVN 7939:2008;

• SMEWW 3500-Cr.B:2012;

• US EPA method 218.4;

• US EPA method 218.5

34.

Co

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012,

• MEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

35.

Coliform

• TCVN 6187-2:1996;

• TCVN 6187-1:2009;

• SMEWW 9221B:2012;

• SMEWW 9222B:2012

36.

E.coli

• TCVN 6187-2:1996;

• TCVN 6187-1:2009;

• SMEWW 9221B:2012;

• SMEWW 9222B:2012

37.

Tổng dầu, mỡ

• TCVN 7875: 2008;

• SMEWW 5520B:2012;

• SMEWW 5520C:2012

38.

Tổng phenol

• TCVN 6216:1996;

• TCVN 7874:2008;

• ISO 14402:1999;

• SMEWW 5530C:2012;

• US EPA method 420.1;

• US EPA method 420.2;

• US EPA method 420.3

39.

Tổng hoạt độ phóng xạ α

• TCVN 6053:2011;

• TCVN 8879:2011;

• SMEWW 7110B:2012

40.

Tổng hoạt độ phóng xạ β

• TCVN 6219:2011;

• TCVN 8879:2011;

• SMEWW 7110B:2012

41.

PAHs

• SMEWW 6440B:2012;

• SMEWW 64400:2012;

• US EPA method 8100;

• US EPA method 8310;

• US EPA method 8270D

42.

Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

• TCVN 7876:2008;

• TCVN 9241:2012,

• SMEWW 6630B:2012;

• SMEWW 6630C:2012;

• US EPA method 8081B;

• US EPA method 8270D

43.

Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ

• US EPA method 8141B;

• US EPA method 8270D

44.

Tổng polyclobiphenyl (PCB)

• TCVN 8601: 2009;

• TCVN 9241:2012;

• SMEWW 6630C:2012;

• US EPA method 1668B;

• US EPA method 8082A;

• US EPA method 8270D

45.

Tong dioxin/furan (PCDD/PCDF)

• US EPA method 1613B

46.

Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)

• US EPA method 1668B

47.

Chất hoạt động bề mặt

• TCVN 6622-1:2009;

• SMEWW 5540C:2012;

• US EPA method 425.1

Điều 16. Xử lý kết quả quan trắc môi trường

Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.

Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 24/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 01/09/2017
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Võ Tuấn Nhân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 749 đến số 750
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH