Mục 1 Chương 2 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
1. Thông số quan trắc môi trường không khí ngoài trời bao gồm: các thông số khí tượng (hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất), SO2, CO, NO2, O3, H2S, NH3, benzen, toluen, xylen, styren, acetonitril, benzidin, naphtalen, acetaldehyde, anilin, cloroform, formaldehyt, tetracloetylen, vinyl clorua, phenol, CH4, methyl mercaptan, acrylonitril, acrolein, hydrocacbin, n-octan, xyanua, PAHs, cylohexan, n-heptan, Cl2, HF, HCN, H3PO4, H2SO4, HBr, HNO3, HCl, Ni, Hg, Mn, As, Cd, Cr (VI), asin (AsH3), tổng bụi lơ lửng (TSP), PM10, PM2,5, Pb, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (d1-PCB).
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
2. Thông số quan trắc tiếng ồn, bao gồm: mức âm tương đương (Leq), mức âm tương đương cực đại (Lmax) và cường độ dòng xe (đối với tiếng ồn giao thông đường bộ).
3. Thông số quan trắc độ rung: mức gia tốc rung (dB) hoặc gia tốc rung (m/s2).
Điều 6. Tần suất và thời gian quan trắc
1. Tần suất quan trắc môi trường không khí ngoài trời: tối thiểu 06 lần/năm, 2 tháng/lần.
2. Tần suất và thời gian quan trắc tiếng ồn
a) Tần suất quan trắc tiếng ồn: tối thiểu là 04 lần/năm, 03 tháng/lần;
b) Thời gian quan trắc tiếng ồn
b.1) Khoảng thời gian đo liên tục của mỗi phép đo là 10 phút, trong vòng 01 giờ tiến hành tối thiểu 03 phép đo, sau đó lấy giá trị trung bình của 03 phép đo. Kết quả thu được coi như giá trị trung bình của giờ đo đó;
b.2) Đối với tiếng ồn phát sinh từ các cơ sở sản xuất ảnh hưởng đến môi trường ngoài trời, phải tiến hành đo trong giờ làm việc.
3. Tần suất quan trắc độ rung: tối thiểu là 04 lần/năm, 03 tháng /lần.
1. Phương pháp quan trắc môi trường không khí ngoài trời
a) Lấy mẫu và đo tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | SO2 | • TCVN 5971:1995; • TCVN 7726:2007; • MASA 704A; • MASA 704B |
2. | CO | • TCVN 5972:1995; • TCVN 7725:2007; • IS 5182-10 (1999) (Không áp dụng mục 3); • MASA 128 |
3. | NO2 | • TCVN 6137:2009; • MASA 406 |
4. | O3 | • TCVN 6157:1996; • TCVN 7171:2002; • MASA 411 |
5. | H2S | • MASA 701 |
6. | NH3 | • TCVN 5293:1995; • MASA 401 |
7. | Benzen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
8. | Toluen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
9. | Xylen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
10. | Styren | • ISO 16017-1:2000; • NIOSH method 1501 |
11. | Acetonitril | • NIOSH method 1606 |
12. | Benzidin | • NIOSH method 5509 |
13. | Naphtalen | • OSHA method 35 |
14. | Acetaldehyde | • NIOSH method 2538 |
15. | Anilin | • NIOSH method 2002 |
16. | Cloroform | • NIOSH method 1003 |
17. | Formaldehyt | • OSHA method 52; • NIOSH method 2541; • NIOSH method 3500 |
18. | Tetracloetylen | • NIOSH 1003; • USEPA method TO-17 |
19. | Vinyl clorua | • NIOSH 1007; • USEPA method TO-17 |
20. | Phenol | • NIOSH 3502; • NIOSH method 1501; • OSHA 32 |
21. | CH4 | • ASTM 1945; • MASA 101 |
22. | Mercaptan (tính theo Methyl mercaptan) | • ASTM D2913 - 96(2007); • MASA 118 |
23. | • NIOSH method 1604 | |
24. | Acrolein | • NIOSH method 2501 |
25. | Hydrocacbin | • NIOSH method 1500 |
26. | n-octan | • NIOSH method 1500 |
27. | Xyanua | • MASA 808 |
28. | PAHs | • NIOSH method 5515 |
29. | Cylohexan | • NIOSH method 1500 |
30. | n-heptan | • NIOSH method 1500 |
31. | Cl2 | • TCVN 4877-89; • MASA 202 |
32. | HF | • MASA 809; • MASA 205; • MASA 203F; • NIOSH method 7906 |
33. | HCN | • NIOSH method 6017; • NIOSH method 6010 |
34. | H3PO4 | • NIOSH method 7908 |
35. | H2SO4 | • NIOSH method 7908 |
36. | HBr | • NIOSH method 7907 |
37. | HNO3 | • NIOSH method 7907 |
38. | HCl | • NIOSH method 7907 |
39. | Ni | • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7300; • OSHA method ID 121 |
40. | Hg | • ISO 6978-92; • NIOSH method 6009; • OSHA method ID 140 • US EPA method IO-5 |
41. | Mn | • OSHA method ID 121; • ASTM D4185-96 |
42. | As | • OSHA method ID 105 |
43. | Cd | • ASTM method D4185-96; • NIOSH method 7048 |
44. | Cr (VI) | • OSHA method ID 215; • NIOSH method 7600 |
45. | Asin (AsH3) | • NIOSH method 6001 |
46. | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | • TCVN 5067:1995 |
47. | PM10 | • 40 CFR part 50 method appendix J; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • AS/NZS 3580.9.6:2003; • MASA 501 |
48. | PM2,5 | • 40 CFR Part 50 method Appendix L; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • MASA 501 |
49. | Pb | • TCVN 5067:1995; • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7300; • NIOSH method 7301; • NIOSH method 7302; • NIOSH method 7303; • NIOSH method 7082; • NIOSH method 7105 |
50. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • US EPA method TO-9A |
51. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method TO-9A |
52. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method TO-9A |
53. | Các thông số khí tượng (hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất) | • QCVN 46:2012/BTNMT |
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 2 dưới đây.
Bảng 2
STT | Thông số | Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1. | SO2 | • TCVN 5971:1995; • TCVN 7726:2007; • MASA 704A; • MASA 704B |
2. | CO | • TCVN 5972:1995; • TCVN 7725:2007; • IS 5182-10 (1999) (Không áp dụng mục 3); • MASA 128 |
3. | NO2 | • TCVN 6137:2009; • MASA 406 |
4. | O3 | • TCVN 6157:1996; • TCVN 7171:2002; • MASA 411 |
5. | H2S | • MASA 701 |
6. | NH3 | • TCVN 5293:1995; • MASA 401 |
7. | Benzen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA834; • NIOSH method 1501 |
8. | Toluen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501 |
9. | Xylen | • ASTM D 3686-95; • ISO 16017-1:2000; • MASA 834; • NIOSH method 1501; |
10. | Styren | • ISO 16017-1:2000; • NIOSH method 1501 |
11. | Acetonitril | • NIOSH method 1606 |
12. | Benzidin | • NIOSH method 5509 |
13. | Naphtalen | • OSHA method 35 |
14. | Acetaldehyde | • NIOSH method 2538 |
15. | Anilin | • NIOSH method 2002 |
16. | Cloroform | • NIOSH method 1003 |
17. | Formaldehyt | • NIOSH method 2541; • NIOSH method 3500; • OSHA method 52 |
18. | Tetracloetylen | • US.EPA method TO-17; • NIOSH method 1003 |
19. | Vinyl clorua | • USEPA method TO-17; • NIOSH method 1007 |
20. | Phenol | • NIOSH method 3502; • NIOSH method 1501; • OSHA method 32 |
21. | CH4 | • MASA 101; • ASTM 1945 |
22. | Mercaptan (tính theo Methyl mercaptan) | • ASTM D2913 - 96(2007); • MASA 118 |
23. | Acrylonitril | • NIOSH method 1604 |
24. | Acrolein | • NIOSH method 2501 |
25. | Hydrocacbin | • NIOSH method 1500 |
26. | n-octan | • NIOSH method 1500 |
27. | Xyanua | • MASA808 |
28. | PAHs | • NIOSH method 5515 |
29. | Cylohexan | • NIOSH method 1500 |
30. | n-heptan | • NIOSH method 1500 |
31. | Cl2 | • TCVN 4877-89; • MASA202 |
32. | HF | • MASA 809; • MASA 205; • MASA 203F; • NIOSH method 7906 |
33. | HCN | • NIOSH method 6017; • NIOSH method 6010 |
34. | H3PO4 | • NIOSH method 7908 |
35. | H2SO4 | • NIOSH method 7908; • NIOSH method 7903 |
36. | HBr | • NIOSH method 7907 |
37. | HNO3 | • NIOSH method 7907 |
38. | HCl | • NIOSH method 7903; • NIOSH method 7907 |
39. | Ni | • ASTM D4185-96; • NIOSH 7 method 300 • OSHA method ID 121 |
40. | Hg | • ISO 6978-92; • NIOSH method 6009; • OSHA method ID 140 |
41. | Mn | • ASTM D4185-96; • OSHA method ID 121 |
42. | As | • OSHA method ID 105 |
43. | Cd | • ASTM D4185-96; • NIOSH method 7048 |
44. | Cr (VI) | • NIOSH method 7600; • OSHA method ID 215 |
45. | Asin (AsH3) | • NIOSH method 6001 |
46. | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | • TCVN 5067:1995 |
47. | PM10 | • 40 CFR part 50 method appendix J; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • AS/NZS 3580.9.6:2003; • MASA 501 |
48. | PM2,5 | • 40 CFR Part 50 method appendix L; • AS/NZS 3580.9.7:2009; • MASA 501 |
49. | Pb | • TCVN 5067:1995; • NIOSH method 7300; • NIOSH method 7301; • NIOSH method 7302; • NIOSH method 7303; • NIOSH method 7082; • NIOSH method 7105; • ASTM D4185-96 |
50. | Tổng polyclobiphenyl (PCB) | • US EPA method TO-9A; • US EPA method 1668B |
51. | Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF | • US EPA method TO-9A |
52. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin, dl-PCB | • US EPA method TO-9A; • US EPA method 1668B |
2. Phương pháp quan trắc tiếng ồn
a) Phương pháp quan trắc tiếng ồn: tuân theo TCVN 7878 - Âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường, gồm 2 phần TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010;
b) Đối với tiếng ồn giao thông đường bộ, ngoài việc đo tiếng ồn thì phải xác định cường độ dòng xe (số xe/giờ) bằng phương pháp đếm thủ công hoặc thiết bị tự động. Phải tiến hành phân loại các loại xe trong dòng xe khi xác định cường độ dòng xe, gồm:
b.1) Mô tô, xe máy;
b.2) Ô tô con;
b.3) Xe tải hạng nhẹ và xe khách;
b.4) Xe tải hạng nặng và xe buýt.
3. Phương pháp quan trắc độ rung: tuân theo TCVN 6963:2001 - Rung và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo.
Điều 8. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
1. Kiểm tra kết quả: kiểm tra tổng hợp về tính hợp lý của kết quả quan trắc và phân tích môi trường. Việc kiểm tra dựa trên hồ sơ của mẫu (biên bản quan trắc tại hiện trường, biên bản giao và nhận mẫu, biên bản đo tại hiện trường, biểu ghi kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm,...) kết quả mẫu QC (mẫu trắng, mẫu lặp, mẫu chuẩn,...).
2. Xử lý thống kê: căn cứ theo lượng mẫu và nội dung của báo cáo, việc xử lý thống kê có thể sử dụng các phương pháp khác nhau nhưng tối thiểu phải có các số liệu thống kê về giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, giá trị trung bình, số giá trị vượt chuẩn.
3. Đánh giá kết quả: so sánh, đối chiếu các kết quả quan trắc đã được kiểm tra, xử lý thống kê với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
- Điều 4. Giải thích thuật ngữ và từ viết tắt
- Điều 5. Thông số quan trắc
- Điều 6. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 7. Phương pháp quan trắc
- Điều 8. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 9. Thông số quan trắc
- Điều 10. Tần suất quan trắc
- Điều 11. Phương pháp quan trắc
- Điều 12. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 13. Thông số quan trắc
- Điều 14. Tần suất quan trắc
- Điều 15. Phương pháp quan trắc
- Điều 16. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 17. Thông số quan trắc
- Điều 18. Tần suất quan trắc
- Điều 19. Phương pháp quan trắc
- Điều 20. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 21. Thông số quan trắc
- Điều 22. Tần suất và thời gian quan trắc
- Điều 23. Phương pháp quan trắc
- Điều 24. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 25. Thông số quan trắc
- Điều 26. Phương pháp quan trắc
- Điều 27. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 28. Vị trí quan trắc
- Điều 29. Thông số quan trắc
- Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc
- Điều 31. Phương pháp quan trắc
- Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 33. Thông số quan trắc
- Điều 34. Tần suất quan trắc
- Điều 35. Phương pháp quan trắc
- Điều 36. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 37. Thông số quan trắc
- Điều 38. Tần suất quan trắc
- Điều 39. Phương pháp quan trắc
- Điều 40. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
- Điều 41. Bảo đảm chất lượng trong xác định mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường
- Điều 42. Yêu cầu cơ bản đối với chương trình quan trắc môi trường
- Điều 43. Thiết kế chương trình quan trắc môi trường
- Điều 44. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
- Điều 45. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc tại hiện trường
- Điều 46. Bảo đảm chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 47. Kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 50. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 51. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 52. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 53. Yêu cầu chung đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 54. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật và tính năng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 55. Bảo đảm và kiểm soát chất lượng của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 56. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại cơ sở (data logger)
- Điều 57. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
- Điều 58. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường