Điều 40 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
1. Động tác đi đều khi mang súng trường CKC, K63 và súng tiểu liên AK; vác súng trường CKC, K63
a) Khẩu lệnh “ĐI ĐỀU, BƯỚC”;
b) Động tác:
- Khi nghe dứt dự lệnh “ĐI ĐỀU”, tay phải nắm chắc dây súng khi mang súng hoặc tay phải nắm chắc đế báng súng khi vác súng (hình 30a).
- Khi nghe dứt động lệnh “BƯỚC”, thực hiện theo quy định tại
2. Động tác đi đều khi treo súng, kẹp súng tiểu liên AK
a) Động tác đi đều khi treo súng tiểu liên AK
- Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC”
| |
Hình 30a: Vác súng trường đi đều Hình 30c: Kẹp súng tiểu liên đi đều | Hình 30b: Treo súng tiểu liên đi đều Hình 30d: Treo súng tiểu liên đi nghiêm chào |
- Động tác:
+ Khi nghe dứt dự lệnh “ĐI ĐỀU”, tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới, lòng bàn tay hướng vào thân người, hộ khẩu tay hướng sang trái, ngón tay cái ở phía trong người, bốn ngón con khép lại nắm ốp lót tay trên, đầu ngón tay út sát phía trên khung thước ngắm, cánh tay trên tay trái ép sát thân người;
+ Khi nghe dứt động lệnh “BƯỚC”, thực hiện các động tác theo quy định tại
b) Động tác đi đều kẹp súng tiểu liên AK
- Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC”;
- Động tác:
+ Khi nghe dứt dự lệnh “ĐI ĐỀU”, tay phải vẫn giữ súng ở tư thế kẹp súng;
+ Khi nghe dứt động lệnh “BƯỚC”, chân trái bước lên, tay trái đánh về sau đi đều.
3. Động tác đi đều chuyển thành đi nghiêm chào khi vác súng trường CKC, K63
a) Khẩu lệnh: “NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên thứ hai chuyển thành đi nghiêm; khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0) nhìn vào người mình chào, tay phải nắm chắc súng, tay trái đánh theo động tác đi nghiêm đánh tay.
4. Động tác đi nghiêm chào chuyển thành đi đều thôi chào khi vác súng trường CKC, K63
a) Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai chuyển thành đi đều; khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời quay mặt hướng về trước thôi chào, tay trái đánh theo động tác đi đều.
5. Động tác đi đều chuyển thành đi nghiêm chào khi treo súng tiểu liên AK
a) Khẩu lệnh: “NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai chuyển thành đi nghiêm; khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0) nhìn vào người mình chào.
6. Động tác đi nghiêm chào chuyển thành đi đều thôi chào khi treo súng tiểu liên AK
a) Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai chuyển thành đi đều; khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời quay mặt hướng về trước thôi chào, tiếp tục đi đều.
7. Động tác đi đều vác súng trường CKC, K63 chuyển thành đi nghiêm nâng súng chào.
a) Khẩu lệnh: “NÂNG SÚNG NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất, khi bàn chân vừa chạm đất, tay phải kéo thẳng súng xuống, đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay trên thước ngắm, cánh tay phải giữ súng nằm dọc theo thân người cách ngực phải 10 cen-ti-mét (cm) mặt súng hướng sang phải (hình 31a); - Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai chuyển thành đi nghiêm, khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời kết hợp hai tay chuyển súng thành tư thế nâng súng, quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0), nhìn vào người mình chào; tay trái nắm chắc súng, hộ khẩu tay nằm bên trái súng, ngón tay cái nằm trên ốp lót tay trên, 4 ngón con khép lại nắm ốp lót tay dưới bên phải súng, ngón út ngang phía trên khung thước ngắm; cánh tay cong tự nhiên, hơi nâng lên và đẩy mũi súng sang phải; tay phải nắm cổ tròn báng súng, hộ khẩu tay nằm bên phải súng; cánh tay trên nâng lên ngang thân người, cổ tròn báng súng nằm sát thắt lưng bên sườn phải trước bụng, mặt súng hướng lên trên, vòng bảo vệ đầu ngắm cao ngang tầm mắt phải (hình 31b), đi nghiêm nâng súng chào. | Hình 31: Nâng súng đi nghiêm chào a) Cử động 1; b) Cử động 2 |
8. Động tác đi nghiêm nâng súng trường CKC, K63 chào chuyển thành đi đều vác súng thôi chào.
a) Khẩu lệnh: “VÁC SÚNG ĐI ĐỀU, BƯỚC”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất chuyển thành đi đều, khi bàn chân vừa chạm đất phối hợp hai tay chuyển súng lên dọc theo thân người trước ngực phải, dùng cùi bàn tay phải miết theo báng súng về nắm đế báng súng; cánh tay hơi khép lại, mặt súng hướng sang phải, đồng thời quay mặt nhìn về trước thôi chào;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân tráo bước lên bước thứ hai; khi bàn chân vừa chạm đất, phối hợp hai tay đưa súng lên vai thành tư thế vác súng, tay trái vuốt nhẹ theo thân súng đánh tay theo nhịp đi của bước chân.
9. Động tác đi đều kẹp súng tiểu liên AK chuyển thành đi nghiêm nâng súng chào
a) Khẩu lệnh: “NÂNG SÚNG NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái; b) Động tác: Làm 2 cử động - Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất, khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời tay phải đưa súng ra phía trước, cánh tay thẳng, súng nằm dọc bên phải, cách thân người 15 cen-ti-mét (cm), tay trái đưa lên nắm ốp lót tay, bốn ngón con khép lại nắm ốp lót tay dưới, ngón cái nắm giữa ốp lót tay trên; - Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai chuyển thành đi nghiêm, khi bàn chân vừa chạm đất, đồng thời kết hợp hai tay chuyển thành tư thế nâng súng, quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0), nhìn vào người mình chào; tay trái nắm chắc súng, hộ khẩu tay nằm bên trái súng, ngón tay cái nằm giữa ốp lót tay trên; tay phải nắm cổ tròn báng súng, hộ khẩu tay nằm bên phải súng; cánh tay trên nâng lên ngang thân người, cổ tròn báng súng nằm sát thắt lưng bên sườn phải trước bụng, mặt súng hướng lên trên, đầu lê cao ngang tầm mắt, đi nghiêm nâng súng chào (hình 32). | Hình 32: Đi nghiêm nâng súng tiểu liên AK |
10. Động tác đi nghiêm nâng súng tiểu liên AK chào chuyển thành đi đều kẹp súng thôi chào
a) Khẩu lệnh: “KẸP SÚNG ĐI ĐỀU, BƯỚC”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân trái;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân phải bước lên, chân trái bước lên bước thứ nhất chuyển thành đi đều, khi bàn chân trái vừa chạm đất, phối hợp hai tay chuyển thành tư thế kẹp súng, tay phải rời cổ tròn báng súng về nắm tay cầm, đồng thời quay mặt nhìn về trước, thôi chào;
- Cử động 2: Chân phải tiếp tục bước lên, chân trái bước lên bước thứ hai, khi bàn chân vừa chạm đất, kết hợp hai tay đưa súng về tư thế kẹp súng, tay trái rời ốp lót tay, đánh tay theo nhịp đi của bước chân.
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối