Mục 3 Chương 3 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
MỤC 3. ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI MANG CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
1. Công cụ hỗ trợ
a) Công cụ hỗ trợ là loại phương tiện trang bị cho cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo quy định, giúp cán bộ, chiến sĩ có thêm điều kiện hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Công cụ hỗ trợ gồm: Roi cao su, roi điện, gậy điện, gang tay điện; lựu đạn cay; súng bắn hơi cay, ngạt, độc, gây mê; bình xịt hơi cay, ngạt, độc, gây mê; súng bắn đạn nhựa, cao su; súng bắn lade, súng bắn đinh, súng bắn từ trường và các loại công cụ hỗ trợ khác.
2. Cách mang công cụ hỗ trợ
a) Công cụ hỗ trợ mang trên áo chuyên dùng gồm: Súng rulô bắn đạn cay và đạn cao su, súng bắn điện, đạn cao su, đạn hơi cay, bình xịt hơi cay, quả nổ, khóa số 8, máy bộ đàm, dao, lê, đèn, pin, la bàn … (hình 33a).
b) Công cụ hỗ trợ mang trên dây lưng gồm: Gậy điện, khóa số 8, đạn cao su, đạn hơi cay, dao, lê, máy bộ đàm … (hình 33 b).
c) Công cụ hỗ trợ mang trên vai gồm: Súng bắn dây mồi, súng bắn lưới, súng rulô bắn đạn cay và đạn cao su, súng phóng lựu, bình xịt, ống nhòm, sào chắp móc sắt, túi dây chiến thuật … (hình 33c, d).
Hình 33a: Mang công cụ hỗ trợ trên áo;
33b: Mang công cụ hỗ trợ trên dây lưng;
33c, d: Mang công cụ hỗ trợ trên vai
Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
1. Động tác cầm gậy cao su, lá chắn: Tay phải cầm gậy cao su, tay trái cầm lá chắn (hình 34):
a) Động tác cầm lá chắn: Bàn tay trái nắm tay cầm, cánh tay lồng vào tay cầm phụ (gần khuỷu tay), cánh tay dưới thẳng tự nhiên, lá chắn ở tư thế nằm ngang và ép vào thân người. b) Động tác cầm gậy cao su: Tay phải cầm gậy, dây bảo hiểm lồng vào cổ tay, gậy hợp với thân người một góc 15 độ (0). | Hình 34: Động tác cầm gậy cao su, lá chắn |
2. Động tác đặt lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
a) Khẩu lệnh: “ĐẶT LÁ CHẮN”; b) Động tác: Chân trái bước lên một bước thẳng hướng mũi bàn chân, tay trái đưa lá chắn về trước, lá chắn ngửa, tay phải đưa lên nắm tay cầm của lá chắn, tay trái rời tay cầm kéo về nắm tay cầm phụ; hai tay cầm lá chắn đặt xuống trước mặt, lá chắn ngửa lên thẳng hướng tiến, mép dưới lá chắn sát với mũi bàn chân phải, tay trái tháo dây bảo hiểm ở gậy, tay phải đặt gậy vào giữa lá chắn phía cuối của gậy ngang bằng với mép dưới của lá chắn; hai tay kết hợp tháo mũ bảo hiểm đặt giữa lá chắn, bên phải gậy cao su, đặt xong đưa chân trái về tư thế đứng nghiêm. | Hình 35: Đặt lá chắn, lấy lá chắn |
3. Động tác lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
a) Khẩu lệnh: “LẤY LÁ CHẮN”;
b) Động tác: Chân trái bước lên một nước người cuối xuống, phối hợp hai tay đội mũ bảo hiểm, kết hợp tay trái lồng dây bảo hiểm của roi cao su vào cổ tay phải, tay phải cầm gậy và tay cầm của lá chắn, tay trái cầm tay cầm phụ đồng thời luồn qua tay cầm phụ nắm tay cầm của lá chắn đưa về tư thế đứng nghiêm (hình 35).
Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
1. Động tác nghiêm, nghỉ
a) Khẩu lệnh: “NGHIÊM”; “NGHỈ”;
b) Động tác: Thực hiện theo quy định tại các
2. Động tác quay tại chỗ
a) Khẩu lệnh: “BÊN PHẢI (TRÁI) hoặc NỬA BÊN PHẢI (TRÁI) hoặc ĐẰNG SAU, QUAY”;
b) Động tác:
- Tay trái cầm lá chắn đưa về phía trước dọc theo thân người, cách thân người 20 cen-ti-mét (cm); cánh tay trên tạo với thân người một góc 450; cánh tay dưới song song với mặt đất; khi quay về hướng mới tay trái đưa lá chắn về tư thế đứng nghiêm (hình 36c, d).
- Các cử động khác: Thực hiện theo quy định tại các
| |
Hình 36a, b: nghiêm, nghỉ | Hình 36c, d: quay tại chỗ |
Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
1. Khẩu lệnh: “CHÀO” hoặc NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; “THÔI”;
Hình 37a, b, c: Động tác chào
2. Động tác:
a) Tay phải mang công cụ hỗ trợ: Đứng nghiêm, mắt nhìn vào người mình chào;
b) Tay phải không mang công cụ hỗ trợ: Thực hiện động tác chào theo quy định tại
c) Thôi chào: Thực hiện theo quy định tại Tiểu tiết 4, Tiết 2, Điểm a,
Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
1. Khẩu lệnh: “TIẾN (LÙI) hoặc QUA PHẢI (TRÁI) … BƯỚC, BƯỚC”
2. Động tác: Thực hiện theo quy định tại
Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
1. Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC” hoặc “GIẬM CHÂN, GIẬM” hoặc “ĐỨNG LẠI, ĐỨNG”;
2. Động tác:
a) Tay phải cầm gậy đánh về phía trước, cánh tay và gậy cao su thành một đường thẳng chếch xuống tạo với thân người một góc 45 độ (0); tay trái cầm lá chắn ép sát thân người;
b) Các cử động khác: Thực hiện theo quy định tại các
Hình 38a, b, c: Đi đều, giậm chân
1. Khẩu lệnh: “ĐI NGHIÊM, BƯỚC” hoặc “ĐỨNG LẠI, ĐỨNG” hoặc “NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO” hoặc “ĐI ĐỀU, BƯỚC”;
2. Động tác:
a) Tay phải cầm gậy cao su đánh về trước, tay và gậy thành đường thẳng song song với mặt đất, khi đánh dọc về sau, đánh hết cỡ, tay và gậy thành đường thẳng; tay trái cầm lá chắn ép sát thân người;
b) Các cử động khác: Thực hiện theo quy định tại
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối