Điều 39 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
1. Động tác chào, thôi chào ở tư thế giữ súng trường CKC, K63:
a) Động tác chào
- Khẩu lệnh: “BỒNG SÚNG, CHÀO”, hoặc “BỒNG SÚNG NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”; - Động tác: Làm 3 cử động + Cử động 1: Tay phải đưa súng lên phía trước chính giữa thân người, cách ngực 15 cen-ti-mét (cm), súng dọc theo thân người, mặt súng hướng vào trong người, vòng bảo vệ đầu ngắm cao ngang tầm mắt, đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới tay phải, ngón út sát chỗ hõm của hộp tiếp đạn, bốn ngón con khép lại nắm ốp lót tay dưới, ngón cái nằm dọc theo thân súng, cánh tay trên khép sát sườn; + Cử động 2: Tay phải rời ốp lót tay đưa xuống nắm cổ tròn báng súng, ngón cái bên trái, 4 ngón con khép lại duỗi thẳng; + Cử động 3: Kết hợp 2 tay đưa súng về bên phải, súng thẳng dọc theo thân người, bụng súng hướng về trước, vòng bảo vệ đầu ngắm cao ngang đuôi mắt phải; cánh tay trên tay trái khép lại, cánh tay dưới vuông góc với thân súng sát thân người; cánh tay trên tay phải khép sát thân người; mắt nhìn thẳng (hình 29a, b). | Hình 29 Cử động 3 bồng súng chào có súng trường a) nhìn phía trước b) nhìn bên phải |
Nếu nhìn bên phải (trái) chào thì quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0) nhìn vào người mình chào.
b) Động tác thôi chào
- Khẩu lệnh: “THÔI”;
- Động tác: Làm 2 cử động
+ Cử động 1: Tay phải rời cổ tròn báng súng đưa lên nắm ốp lót tay trên tay trái. Mặt hướng về phía trước;
+ Cử động 2: Tay phải đặt nhẹ súng xuống, về tư thế đứng nghiêm giữ súng.
2. Động tác chào, thôi chào có súng tiểu liên AK:
a) Động tác chào, thôi chào có ở tư thế mang súng
- Động tác chào
+ Khẩu lệnh: “CHÀO” hoặc “NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”;
+ Động tác: Đứng nghiêm nhìn vào người mình chào (nếu chào chính diện); nếu nhìn bên phải (trái) chào thì quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0), nhìn vào người mình chào.
- Động tác thôi chào
+ Khẩu lệnh: “THÔI”;
+ Động tác: Đánh mặt về tư thế đứng nghiêm nếu nhìn bên phải (trái) chào.
b) Động tác chào, thôi chào ở tư thế treo súng
- Động tác chào
+ Khẩu lệnh: “CHÀO” hoặc “NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”;
+ Động tác:
Tay phải nắm cổ tròn báng súng, tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới, lòng bàn tay hướng thân người, ngón tay cái ở bên trong, 4 ngón con khép lại ở bên ngoài nắm ốp lót tay trên, đầu ngón tay út sát phía trên của khung thước ngắm, cánh tay trên của tay trái nâng lên ngang thân người (hình 29c);
Nếu nhìn bên phải (trái) chào thì quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0), nhìn vào người mình chào.
- Động tác thôi chào
+ Khẩu lệnh: “THÔI”;
+ Động tác: Đánh mặt và đưa tay trái về tư thế đứng nghiêm nếu nhìn bên phải (trái) chào.
c) Động tác chào, thôi chào ở tư thế kẹp súng
- Động tác chào
+ Khẩu lệnh: “BỒNG SÚNG, CHÀO” hoặc “BỒNG SÚNG NHÌN BÊN PHẢI (TRÁI), CHÀO”;
+ Động tác: Làm 2 cử động
Cử động 1: Tay phải đưa súng ra, cánh tay thẳng, súng nằm dọc bên phải thân người, cách thân người 15 cen-ti-mét (cm), vòng bảo vệ đầu ngắm cao ngang vai, đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay, ngón tay cái dọc theo bên trái thân súng, đầu ngón tay cái cao ngang mặt cắt trên ốp lót tay, bốn ngón con khép lại nắm ốp lót tay dưới; Cử động 2: Tay phải đưa về nắm tay cầm, ngón cái bên trái, bốn ngón con khép lại duỗi thẳng ở bên phải, hộ khẩu tay ở dưới nắp hộp khóa nòng, cánh tay trên khép sát thân người; cánh tay trên tay trái nâng lên, cánh tay dưới vuông góc với thân súng; mắt nhìn thẳng; nếu nhìn bên phải (trái) chào thì đồng thời quay mặt sang phải (trái) 45 độ (0) nhìn vào người mình chào (hình 29d). | Hình 29c: Chào ở tư thế treo súng tiểu liên Hình 29d: Chào ở tư thế kẹp súng tiểu liên AK |
- Động tác thôi chào
+ Khẩu lệnh: “THÔI”;
+ Động tác: Làm 2 cử động
Cử động 1: Tay phải đưa lên nắm tay cầm, hộ khẩu tay bên trên, hướng ra ngoài bằng mặt cắt tay cầm, mặt hướng thẳng về trước, kết hợp hai tay đưa súng vào sườn bên phải;
Cử động 2: Tay trái đưa về tư thế đứng nghiêm kẹp súng.
3. Động tác chào, thôi chào ở tư thế đeo súng trường CKC, K63 và súng tiểu liên AK: Thực hiện theo quy định tại
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối