Điều 32 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
1. Động tác treo súng tiểu liên AK
a) Khẩu lệnh: “TREO SÚNG”;
b) Động tác:
- Treo súng từ tư thế mang súng: Làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải vuốt nhẹ theo dây súng về nắm ốp lót tay, đưa súng ra trước, súng cách thân người 20 cen-ti-mét (cm), nòng súng chếch sang trái, đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới thước ngắm, ngón út sát với tay kéo bệ khóa nòng (hình 23a);
+ Cử động 2: Tay phải rời ốp lót tay về nắm giữa dây súng, kéo căng sang phải, đồng thời dùng cùi tay phải đưa vào giữa súng và dây súng (hình 23b); + Cử động 3: Hai tay đưa dây súng qua đầu, quàng vào cổ; tay phải rời dây súng đưa về nắm cổ tròn báng súng, ngón cái bên trong, bốn ngón con khép lại nắm bên ngoài; cánh tay phải mở tự nhiên, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm (hình 23c); súng nằm chếch trước ngực 45 độ (0) từ trái sang phải, mặt súng hướng lên trên, tay kéo bệ khóa nòng ở chính giữa hàng khuy áo, vòng cò ở giữa thắt lưng. | Hình 23: Treo súng tiểu liên AK a) Cử động 1 b) Cử động 2 c) Cử động 3 (khi súng đã ở tư thế treo) |
- Treo súng từ tư thế đeo súng: Làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải đưa về sau lưng nắm ốp lót tay, tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái;
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa súng từ phía sau sang phải về trước; súng nằm chếch trước ngực 45 độ (0) từ trái sang phải;
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay về nắm cổ tròn báng súng, tay trái đưa về tư thế treo súng đứng nghiêm.
2. Động tác xuống súng tiểu liên AK:
a) Động tác xuống súng về tư thế mang súng
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG”;
- Động tác: Làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải đưa lên nắm ốp lót tay, hộ khẩu tay hướng sang trái và nằm trên ốp lót tay trên; tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái;
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa dây súng ra khỏi cổ qua đầu quàng vào vai phải thành tư thế mang súng;
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay về nắm dây súng, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
b) Động tác xuống súng về tư thế đeo súng
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG”;
- Động tác: Làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải đưa lên nắm ốp lót tay, hộ khẩu tay hướng sang trái và nằm trên ốp lót tay trên; tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái;
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa súng từ trước về sau, súng nằm chếch sau lưng từ trái sang phải, nòng súng hướng xuống dưới;
+ Cử động 3: Hai tay đưa về tư thế đứng nghiêm.
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối