Điều 13 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
1. Động tác nghiêm
a) Khẩu lệnh: “NGHIÊM”; b) Động tác: Hai gót chân đặt sát nhau nằm trên một đường ngang thẳng, hai bàn chân mở rộng 45 độ (0), (tính từ mép trong hai bàn chân), hai đầu gối thẳng, trọng lượng toàn dân dồn đều vào hai bàn chân, hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại cong tự nhiên, đầu ngón tay cái đặt vào giữa đốt thứ nhất và đốt thứ hai của ngón tay trỏ, đầu ngón tay giữa đặt theo đường chỉ quần, bụng hơi thóp lại, ngực nở, hai vai thăng bằng, đầu ngay, miệng ngậm, mắt nhìn thẳng (hình 1a, b). | Hình 1: Đứng nghiêm a) Nhìn phía trước b) Nhìn bên phải |
2. Động tác nghỉ
a) Khẩu lệnh: “NGHỈ”;
b) Động tác:
- Khi đứng trong đội hình: Đầu gối trái hơi chùng, trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân phải, thân trên và hai tay giữ như đứng nghiêm. Khi đổi chân, trở về tư thế đứng nghiêm rồi chuyển sang đầu gối phải hơi chùng, trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân trái (hình 2a, b);
Hình 2: Đứng nghỉ
a) Nhìn phía trước; b) Nhìn bên trái; c) Hai chân mở rộng bằng vai nhìn phía trước; d) Hai chân mở rộng bằng vai nhìn phía sau
- Khi đứng trên tàu, xe hoặc khi tập luyện thể dục, thể thao: Chân trái đưa sang trái 1 bước rộng bằng vai (tính từ mép ngoài của 2 bàn chân), đầu gối thẳng tự nhiên, thân trên giữ thẳng như khi đứng nghiêm, trọng lượng toàn thân dồn đều vào 2 chân, đồng thời hai tay đưa về sau lưng, tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải nắm lại tự nhiên, lòng bàn tay hướng về sau, khi mỏi tay phải nắm cổ tay trái (hình 2c, d).
3. Động tác quay bên phải
a) Khẩu lệnh: “BÊN PHẢI, QUAY”;
b) Động tác: Làm 2 cử động;
- Cử động 1: Thân trên giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ, kết hợp lực toàn thân quay người sang phải 900, trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân phải (hình 3a, b);
Hình 3a: Quay bên phải, Hình 3b: khi đang quay về hướng mới, Hình 3c: Quay bên trái
- Cử động 2: Đưa chân trái về tư thế đứng nghiêm.
4. Động tác quay bên trái
a) Khẩu lệnh: “BÊN TRÁI, QUAY”;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Thân trên giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ, kết hợp lực toàn thân quay người sang trái 90 độ (0), trọng lượng toàn thân dồn vào chân trái (hình 3c);
- Cử động 2: Đưa chân phải về tư thế đứng nghiêm.
5. Động tác nửa bên phải quay
a) Khẩu lệnh: “NỬA BÊN PHẢI, QUAY”;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Thân trên giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ, kết hợp lực toàn thân quay người sang phải 45 độ (0), trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân phải;
- Cử động 2: Đưa chân trái về tư thế đứng nghiêm.
6. Động tác nửa bên trái quay
a) Khẩu lệnh: “NỬA BÊN TRÁI, QUAY”;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Thân trên giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ, kết hợp lực toàn thân quay người sang trái 45 độ (0), trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân trái;
- Cử động 2: Đưa chân phải về tư thế đứng nghiêm.
7. Động tác đằng sau quay
a) Khẩu lệnh: “ĐẰNG SAU, QUAY”;
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Thân trên giữ ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự nhiên, lấy gót chân trái và bàn mũi chân phải làm trụ, kết hợp lực toàn thân quay người sang trái về sau 180 độ (0); khi quay trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân trái, quay xong đặt bàn chân trái xuống đất;
- Cử động 2: Đưa chân phải về tư thế đứng nghiêm.
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối