Điều 19 Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
1. Động tác đi đều a) Khẩu lệnh: “ĐI ĐỀU, BƯỚC”; b) Động tác: Làm 2 cử động - Cử động 1: Chân trái bước lên cách chân phải 75 cen-ti-mét (cm), đặt gót chân rồi đến cả bàn chân xuống đất, trọng lượng toàn thân dồn nhiều vào chân trái, đồng thời tay phải đánh ra phía trước khuỷu tay gập lại và nâng lên, cánh tay trên tạo với thân người một góc 60 độ (0), cánh tay dưới thành đường thăng bằng, song song với mặt đất, cách thân người 20 cen-ti-met (cm) có độ dừng, nắm tay úp xuống, khớp xương thứ ba ngón tay trỏ cao ngang mép dưới và thẳng với cúc túi áo ngực bên trái; đối với cán bộ, chiến sĩ nữ: mép trên cánh tay dưới cao ngang với cúc áo thứ 2 từ trên xuống, cách thân người 20 cen-ti-mét (cm), khớp xương thứ ba ngón tay trỏ thẳng giữa ngực | Hình 7a: Cử động 1 đi đều (nhìn phía trước) Hình 7b: Cử động 1 đi đều (nhín bên trái) |
bên trái; tay trái đánh về sau, cánh tay thẳng, sát thân người, hợp với thân người một góc 45 độ (0) có độ dừng, lòng bàn tay quay vào trong, mắt nhìn thẳng (hình 7a, 7b).
- Cử động 2: Chân phải bước lên cách chân trái 75 cen-ti-mét (cm), tay trái đánh ra phía trước như tay phải ở cử động 1, khớp xương thứ 3 ngón tay trỏ cao ngang mép dưới và thẳng với cúc áo ngực bên phải; đối với cán bộ, chiến sĩ nữ, khớp xương thứ 3 ngón tay trỏ thẳng đường chít ly ngực áo bên phải; tay phải đánh ra phía sau như tay trái ở cử động 1; cứ như vậy chân nọ tay kia tiếp tục bước với tốc độ 106 bước trong 1 phút.
2. Động tác đứng lại
a) Khẩu lệnh: “ĐỨNG LẠI, ĐỨNG”; hô dự lệnh và động lệnh rơi vào chân phải.
b) Động tác: Làm 2 cử động
- Cử động 1: Chân trái bước lên một bước;
- Cử động 2: Chân phải bước lên ngang với chân trái, về tư thế đứng nghiêm.
3. Động tác đổi chân trong khi đi
a) Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân khi đi sai với nhịp hô của người chỉ huy hoặc sai với nhịp của nhạc thì phải đổi chân.
b) Động tác: Làm 3 cử động
- Cử động 1: Chân trái bước lên 1 bước;
- Cử động 2: Chân phải bước lên một bước đệm đặt mũi bàn chân sau gót chân trái, lấy mũi bàn chân phải làm trụ, chân trái bước nhanh một bước ngắn, tay phải đánh về phía trước, tay trái đánh về sau có độ dừng;
- Cử động 3: Chân phải bước lên phối hợp với đánh tay theo nhịp đi chung của đơn vị.
Thông tư 18/2012/TT-BCA quy định về Điều lệnh đội ngũ Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 18/2012/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 10/04/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của cán bộ lãnh đạo, chỉ huy đơn vị
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 48. Tổ chức đội hình tiểu đội
- Điều 49. Đội hình tiểu đội hàng ngang
- Điều 50. Đội hình tiểu đội hàng dọc
- Điều 51. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 52. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 53. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 54. Động tác khám súng
- Điều 55. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 56. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 57. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 58. Tiểu đội đổi hình, đổi hướng
- Điều 59. Tổ chức đội hình trung đội
- Điều 60. Đội hình trung đội hàng ngang
- Điều 61. Đội hình trung đội hàng dọc
- Điều 62. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 63. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 64. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 65. Động tác khám súng
- Điều 66. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 67. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 68. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 69. Đổi hướng
- Điều 70. Tổ chức đội hình đại đội
- Điều 71. Đội hình đại đội hàng ngang
- Điều 72. Đội hình đại đội 3 hàng dọc
- Điều 73. Động tác tiến, lùi qua phải, qua trái
- Điều 74. Giãn đội hình, thu đội hình
- Điều 75. Ra khỏi hàng, về vị trí
- Điều 76. Động tác khám súng
- Điều 77. Động tác giá súng, lấy súng
- Điều 78. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 79. Động tác chào tại chỗ, chào khi đi; thôi chào
- Điều 80. Đội hình đại đội 3 hàng dọc đổi hướng
- Điều 81. Tổ chức đội ngũ tiểu đoàn
- Điều 82. Đội hình tiểu đoàn
- Điều 83. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 84. Động tác chào khi đứng tại chỗ, khi đi; thôi chào
- Điều 85. Đội hình tiểu đoàn đổi hướng
- Điều 86. Tổ chức đội ngũ trung đoàn
- Điều 87. Đội hình trung đoàn
- Điều 88. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ra khỏi hàng, khám súng, giá súng, đặt súng, giải tán
- Điều 89. Động tác chào khi đứng tại chỗ; thôi chào
- Điều 90. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi mở cửa thùng sau
- Điều 91. Động tác lên, xuống xe của cán bộ, chiến sĩ khi không mở cửa thùng sau
- Điều 92. Động tác lên, xuống xe của lái xe, phụ xe
- Điều 93. Động tác lên, xuống xe của trưởng xe hoặc chỉ huy đơn vị
- Điều 94. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng
- Điều 95. Động tác ngồi trên xe ô tô có súng chào và thôi chào
- Điều 99. Tổ chức đội hình diễu binh
- Điều 100. Nguyên tắc sắp xếp đội hình khối
- Điều 101. Cự ly, gián cách, số chuẩn trong khối
- Điều 102. Nhiệm vụ của khối trưởng, Tổ Công an kỳ và các số chuẩn
- Điều 103. Động tác của khối trưởng và hành động của khối