Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 29/6/2021), UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 29/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

103.093,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

92.889,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.054,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.487,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.571,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.096,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.172,88

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.954,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,53

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.186,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

195,75

2.2

Đất an ninh

CAN

478,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,67

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,92

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,28

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

1.314,88

-

Đất giao thông

DGT

956,04

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

37,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

-

Đất thủy lợi

DTL

244,45

-

Đất chợ

DCH

6,03

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,86

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

432,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

74,80

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,79

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,07

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,83

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

71,92

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,59

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,07

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.133,79

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.017,27

4

Đất đô thị *

KDT

2.040,74

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

Tổng cộng

 

127,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

123,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,80

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

40,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,36

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,02

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,80

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,80

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,15

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

 

Tổng cộng

 

59,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,66

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

2.2

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

9,20

-

Đất giao thông

DGT

8,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.4

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

50,14

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đồng Xuân:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Đồng Xuân xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.82

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích năm 2021

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

103.093,63

2.040,74

4.826,49

43.556,22

12.639,06

7.267,38

11.163,89

3.556,24

5.127,67

2.634,83

2.360,29

7.920,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

92.889,84

1.541,77

4.302,15

42.261,96

11.117,18

6.179,12

9.867,44

3.110,91

4.478,10

2.102,14

1.950,55

5.978,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.054,40

145,75

106,42

81,44

214,22

37,96

76,77

184,61

126,90

197,59

294,68

588,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.487,93

144,25

11,22

65,16

-

37,16

59,30

178,05

105,77

197,54

294,68

394,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.571,30

735,83

997,11

463,46

2.663,69

2.291,09

1.054,14

293,88

662,23

508,09

489,50

2.412,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.096,75

85,95

422,55

209,84

715,09

391,71

528,87

147,40

274,14

171,22

107,13

42,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.172,88

95,22

1.812,01

31.783,78

516,91

-

3.589,79

-

-

-

-

375,17

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.954,52

478,77

951,33

9.723,35

7.006,58

3.448,26

4.607,10

2.484,09

3.413,05

1.224,76

1.058,00

2.559,23

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,53

0,25

0,29

0,09

0,69

0,43

0,59

0,93

1,78

0,34

1,21

0,93

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,46

-

12,44

-

-

9,67

10,18

-

-

0,14

0,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.186,52

367,06

333,04

530,19

623,95

266,39

648,47

245,85

427,89

241,04

223,18

1.279,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

195,75

3,79

-

-

5,00

-

165,62

-

21,34

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

478,12

2,02

-

-

0,05

-

6,35

-

-

-

-

469,70

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54,67

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,92

0,87

0,09

-

0,39

3,29

0,46

0,16

20,00

0,18

0,22

0,26

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,28

34,06

0,19

2,50

28,32

2,92

0,58

0,06

9,51

0,39

1,15

0,60

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

-

-

-

4,76

-

-

-

-

-

3,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.314,88

114,15

172,50

143,84

195,08

62,46

130,58

66,79

78,78

60,47

60,86

229,37

-

Đt giao thông

DGT

956,04

84,15

59,64

116,03

148,05

57,16

119,26

44,91

67,20

46,95

42,52

170,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

1,11

-

-

0,11

0,20

0,10

-

-

-

-

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,95

1,06

0,25

0,21

0,08

0,11

0,19

0,19

0,15

0,19

0,17

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,01

9,21

2,73

2,26

6,48

1,55

2,84

1,87

3,45

2,57

3,15

10,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,6

6,28

0,88

-

0,60

0,38

3,43

2,52

-

0,75

1,87

1,89

-

Đất công trình năng lượng

DNL

37,09

1,71

0,05

24,08

0,10

-

-

10,87

0,01

-

-

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,34

0,03

0,03

0,04

0,04

0,11

-

0,11

0,02

0,05

-

-

Đất thủy lợi

DTL

244,45

9,81

108,76

1,09

38,77

3,02

4,23

5,87

7,53

9,17

12,06

44,14

-

Đt chợ

DCH

6,03

0,48

0,16

0,14

0,85

-

0,42

0,56

0,33

0,82

1,04

1,23

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,5

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,86

0,06

-

-

0,46

-

-

-

3,02

0,37

0,55

0,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

432,43

-

34,09

24,91

82 83

19,37

40,35

26,29

38,41

48,92

47,73

69,53

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

74,8

74,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,79

4,46

0,94

0,77

0,57

0,45

1,80

0,36

0,24

1,07

0,37

0,76

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

0,02

-

0,01

-

-

0,04

-

0,06

-

-

0,45

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,07

0,51

0,60

-

0,57

0,11

-

1,12

0,08

0,40

0,77

0,91

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,83

6,68

4,99

2,04

7,21

3,55

3,47

4,33

22,45

4,72

8,66

5,73

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

71,92

2,05

8,75

0,86

36,33

-

0,75

5,60

0,30

6,51

10,24

0,53

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,59

0,35

0.21

0,43

0,45

0,10

0,75

0,17

0,95

0,35

0,14

0,69

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,07

5,62

-

-

-

0,30

-

-

-

0,89

-

0,26

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,03

-

-

0,53

0,07

0,08

-

-

-

0,10

0,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.133,79

110,55

110,45

354,83

256,92

173,64

297,64

140,91

232,21

102,18

84,45

270,01

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

6,53

0,23

-

4,48

0,13

-

0,06

0,54

14,59

4,29

175,12

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đt chưa sử dụng

CSD

5.017,27

131,91

191,30

764,07

897,93

821,87

647,98

199,48

221,68

291,65

186,56

662,84

4

Đất đô thị*

KDT

2.040,74

2.040,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tng cộng

 

127,75

20,28

14,09

25,20

31,09

3,56

9,87

1,52

16,20

3,77

 

2,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

123,39

20,24

14,09

25,20

31,07

3,56

6,07

1,52

15,70

3,77

-

2,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,90

10,15

-

0,40

1,13

-

-

-

-

0,22

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

10,37

10,15

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,29

10,09

14,09

1,50

12,44

3,56

2,07

1,52

0,70

3,55

-

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,80

-

-

12,80

7,00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

40,40

-

-

10,50

10,50

-

4,00

-

15,00

-

-

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,36

0,04

-

-

0,02

-

3,80

-

0,50

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,80

-

-

-

-

-

3,80

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,14

22,40

14,16

25,21

36,76

4,00

9,20

2,01

36,84

3,99

3,68

2,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,24

10,15

-

0,40

1,44

-

-

0,03

-

0,22

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

10,37

10,15

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,85

12,25

14,16

1,51

14,30

3,98

5,09

1,98

20,12

3,63

0,84

1,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,19

-

-

-

0,54

0,02

0,11

-

0,36

0,14

0,02

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,80

-

-

12,80

7,00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,04

-

-

10,50

13,48

-

4,00

-

16,34

-

2,82

0,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,15

-

-

-

0,02

-

0,09

-

0,02

-

0,02

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Sơn Nam

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

59,66

-

-

5,00

33,99

-

-

6,20

0,22

6,00

8,22

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,66

-

-

5,00

33,99

-

-

6,20

0,22

6,00

8,22

0,03

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,20

-

-

5,00

3,00

-

-

1,20

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

8,00

-

-

5,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

50,14

-

-

-

30,89

-

-

5,00

-

6,00

8,22

0,03

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 896/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản