Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 879/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thpo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình s 159/TTr-STNMT ngày 15/6/2021), UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 58/UBND-TNMT ngày 08/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo s 03/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.262,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.211,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.080,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.472,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.135,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.103,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.777,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.455,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,52

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

8.354,12

-

Đất giao thông

DGT

1.035,04

-

Đất thủy lợi

DTL

547,87

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,40

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,49

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

-

Đt bưu chính vin thông

DBV

0,93

-

Đất chợ

DCH

4,77

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,09

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,43

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,05

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

20,92

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,51

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.305,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

595,01

4

Đất đô thị*

KDT

3.161,58

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

Tổng cộng

 

93,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,38

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

(Cụ thể theo Biu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông

NNP/PNN

112,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,03

(Cụ thể theo Biu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tng cộng

 

7,13

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,13

1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,30

2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,82

(Cụ thể theo Biu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hình.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sông Hinh:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công b công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sông Hinh xem xét, quyết định việc chuyn mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyn mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát trin bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông Hinh trong việc tổ chức thực hiện; công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành t
nh;
- Bộ CHQS t
nh, Công an tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.81

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích năm 2021

Phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A.

TNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

89.262,01

3.161,58

3.824.01

2.998,91

5.167,0

5.257,65

7.115,24

10.231,6

15.465,5

25.303,2

7.990,93

2.746,

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.211,80

2.695,18

2.650,85

2.387,23

4.271,9

4.616,94

5.485,15

9.544,69

12.216,1

22.657,9

7.564,14

2.121,

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.080,35

135,41

144,19

108,30

120,87

286,10

161,63

306,55

366,66

124,46

149,94

176,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.472,55

8,38

29,13

91,24

82,88

258,07

106,00

255,65

322,42

124,46

137,77

56,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.135,59

2.013,76

2.267,30

1.963,48

3.048,8

1.649,21

2.537,57

3.163,41

2.363,17

1.280,16

4.219,72

1.628,

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.103,23

537,83

201,21

315,02

923,20

984,76

1.273,16

4.493,59

1.450,73

603,59

2.064,08

256,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

-

-

-

-

-

-

1.347,18

4.763,21

14,837,9

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.777,41

-

2,56

-

175,17

1.690,11

1.501,02

190,15

3.247,54

5.798,21

1.118,65

53,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,10

5,86

8,29

0,43

3,87

6,02

7,14

36,37

12,47

13,61

11,76

6,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,83

2,32

27,31

-

-

0,72

4,63

7,44

12,40

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.455,20

462,36

1.160,67

600.18

748,98

460,00

1.615,75

669,19

3.123,81

2.573,73

426,79

613,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

13,62

-

4,05

-

-

4,83

5,18

953,58

54,75

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

2,40

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

1,62

0,91

0,71

-

0,14

1,18

0,11

5,43

0,76

0,15

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,52

2,33

-

3,76

0,69

1,05

1,07

12,18

0,19

-

3,20

37,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

3,26

-

-

-

8,59

5,47

4,22

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

8.354,12

226,27

1.040,33

175,89

582,93

181,40

1.238,22

391,51

1.926,96

2.303,91

183,07

103,63

-

Đất giao thông

DGT

1.035,04

115,18

61,59

84,38

73,64

86,64

111,12

201,01

105,26

36,15

98,19

61,88

-

Đất thủy lợi

DTL

547,87

8,45

10,55

15,65

7,05

45,65

11,95

178,47

208,93

2,52

54,07

4,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

78,53

964,05

70,34

496,29

40,55

1.105,33

0,05

1.607,88

2.259,53

22,98

33,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,35

0,07

0,04

0,06

0,05

0,07

0,05

0,05

0,11

0,04

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

1,41

-

0,04

-

0,10

0,51

-

-

-

-

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,20

1,80

0,25

0,49

0,21

0,11

0,41

0,24

0,35

0,26

0,93

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,49

14,69

3,38

3,70

4,82

6,19

6,77

8,87

2,54

4,89

4,86

2,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,17

4,98

-

0,96

0,87

1,82

1,46

2,54

1,96

0,45

-

0,13

-

Đất chợ

DCH

4,77

0,88

0,43

0,30

-

0,30

0,60

0,28

-

-

1,98

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

-

-

0,18

3,95

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,09

-

29,26

41,08

18,22

48,36

25,51

47,24

30,05

25,74

69,85

22,77

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

79,43

79,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

9,09

0,94

0,73

1,00

1,21

0,90

1,68

0,55

1,41

0,51

0,95

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,51

2,40

-

1,04

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,05

10,64

3,92

4,00

6,10

4,82

6,46

14,43

13,34

8,78

9,41

5,14

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

20,92

5,00

-

-

-

5,12

7,48

-

0,00

-

3,32

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,51

1,65

1,00

0,55

2,04

1,28

1,80

2,80

1,04

1,97

2,73

0,66

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,71

5,58

-

-

-

-

-

-

-

-

2,31

6,82

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

-

0,08

0,20

-

0,18

0,23

-

0,01

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.305,21

53,06

84,14

368,01

133,27

207,77

320,06

189,84

192,63

175,66

152,23

428,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,15

44,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

-

-

-

0,78

-

2,55

-

0,02

0,76

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

595,01

4,05

12,49

11,50

146,14

180,71

14,33

17,72

125,53

71,56

-

10,99

4

Đất đô thị*

KDT

3.161,58

3.161,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tng cộng

 

93,27

23,58

3,59

8,16

5,67

10,60

7,68

16,39

1,17

3,50

4,76

8,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,45

21,91

3,59

7,96

5,67

10,20

7,58

16,06

1,10

3.50

4,72

8,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,28

0,22

0,02

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,71

20,05

3,46

7,60

4,92

7,86

6,91

8,21

0,23

3,00

0,85

7,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

1,64

0,11

0,36

0,75

2,10

0,67

7,85

0,87

0,50

3,87

0,54

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

1,67

 

0,20

 

0,40

0,10

0,33

0,07

 

0,04

0,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,38

1,08

 

 

 

0,20

 

0,03

0,07

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,08

0,78

 

 

 

0,20

 

0,03

0,07

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

0,20

 

0,20

0,10

0,30

 

 

0,04

0,01

2.3

Đất tại đô thị

ODT

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Đức Bình Tây

Ea Bá

Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Ea Bar

Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,89

27,48

5,24

8,28

5,93

11,58

8,72

18,14

6,91

3,70

6,43

10,48

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

0,46

0,22

0,02

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,00

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,89

24,57

5,06

7,88

5,02

8,76

7,95

9,39

4,96

3,10

1,52

9,68

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

24,31

2,69

0,16

0,40

0,88

2,40

0,77

8,75

1,95

0,60

4,91

0,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

1,03

0,73

-

-

-

0,20

-

0,03

0,07

-

-

-

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

 

Tổng cộng

 

7,13

0,01

0,20

0,20

2,08

4,04

0,40

0,20

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,13

0,01

0,20

0,20

2,08

4,04

0,40

0,20

1.1

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,30

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

-

Đất giao thông

DGT

1,30

-

0,20

0,20

-

0,30

0,40

0,20

1.2

Đất tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

5,82

-

-

-

2,08

3,74

-

-