Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/6/2021), UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.566,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.650,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.435,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.763,78 |
1.1.1 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 672,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.647,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 487,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 862,97 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.354,10 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.778,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.071,84 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.594,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 934,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 737,07 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 310,74 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,42 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: | DHT | 1.326,17 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 921,56 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 318,39 |
2 8.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,40 |
2.8.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,68 |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,06 |
2.8.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,05 |
2.8.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 63,17 |
2.8.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 5,27 |
2.8.9 | Đất chợ | DCH | 7,59 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,44 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 23,74 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 395,76 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 543,09 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,52 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,14 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,33 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,18 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,08 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,25 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,91 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,85 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 723,37 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 144,61 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 321,59 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 9.628,87 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 446,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 115,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 140,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,27 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 120,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,97 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,19 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,78 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 35,88 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,24 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,90 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,45 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,26 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,79 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 471,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 122,84 |
| Trong đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 97,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 140,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 4,27 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 120,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,56 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích |
| Tổng cộng (1 2) |
| 26,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,34 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,98 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,07 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,43 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,19 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Hòa.
1. UBND thị xã Đông Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hòa Vinh | Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Trung | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=(1 2 3) |
| 26.566,86 | 944,65 | 1.435,60 | 1.348,42 | 1.500,75 | 4.399,45 | 1.593,54 | 2.411,32 | 2.083,19 | 6.575,84 | 4.274,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.650,93 | 600,59 | 576,84 | 908,24 | 814,40 | 4.021,78 | 1.176,46 | 1.973,82 | 1.653,66 | 5.725,25 | 3.199,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.435,85 | 479,66 | 325,03 | 433,56 | 69,80 | 978,50 | 754,57 | 977,58 | 1.030,31 | 220,39 | 166,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.763,78 | 465,67 | 325,03 | 433,56 | 69,80 | 677,63 | 754,57 | 869,33 | 917,82 | 180,48 | 69,89 |
1.1.1 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 672,07 | 13,99 |
|
|
| 300,87 |
| 108,25 | 112,49 | 39,91 | 96,56 |
1.2 | Đất trồng cây nàng năm khác | HNK | 1.647,93 | 119,65 | 80,75 | 350,11 | 84,02 | 294,01 | 421,12 | 174,31 | 10,40 | 22,10 | 91,46 |
1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm | BHK | 1.646,73 | 119,65 | 80,75 | 350,11 | 84,02 | 294,01 | 421,12 | 174,31 | 10,40 | 20,90 | 91,46 |
1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm | NHK | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 487,04 |
| 76,45 | 1,33 | 176,44 | 20,24 | 0,77 | 65,23 | 8,97 | 25,24 | 112,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 862,97 |
| 65,65 | 16,03 | 38,59 | 738,28 |
|
|
|
| 4,42 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.354,10 |
|
|
|
| 13,25 |
|
|
| 5.199,60 | 2.141,25 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.778,10 |
| 16,76 | 99,78 | 78,51 | 1.977,01 |
| 756,33 | 490,77 | 249,26 | 109,68 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.071,84 | 0,43 | 12,20 |
| 366,78 | 0,49 |
| 0,37 | 113,21 | 4,12 | 574,24 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,10 | 0,85 |
| 7,43 | 0,26 |
|
|
|
| 4,54 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.594,34 | 341,35 | 743,76 | 407,45 | 572,28 | 368,42 | 413,37 | 437,24 | 425,07 | 850,59 | 1.034,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 934,14 | 2,90 | 201,08 | 0,09 | 25,08 | 19,22 | 1,06 | 37,07 | 6,11 | 516,51 | 125,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,17 | 2,02 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 737,07 |
| 336,81 | 18,51 | 65,31 |
|
|
|
|
| 316,44 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
| 20,68 |
| 29,32 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,75 | 4,33 | 0,71 | 1,52 | 1,71 | 2,78 | 4,32 | 0,28 | 1,21 | 3,96 | 4,93 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 310,74 |
| 0,40 | 0,17 | 5,30 |
| 2,08 | 1,43 |
| 9,13 | 292,23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,42 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 22,89 | 7,47 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.326,17 | 132,30 | 106,25 | 140,70 | 135,32 | 149,43 | 99,44 | 146,35 | 143,19 | 151,02 | 122,17 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 921,56 | 88,90 | 87,17 | 110,68 | 100,97 | 70,47 | 52,73 | 94,47 | 102,62 | 139,72 | 73,83 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 318,39 | 25,89 | 11,53 | 13,88 | 22,90 | 69,50 | 39,10 | 45,32 | 35,39 | 7,43 | 47,45 |
2.8.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,40 |
|
| 0,36 |
| 0,01 |
|
|
| 0,03 |
|
2.8.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,68 | 0,36 | 0,04 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
| 0,06 | 0,03 | 0,04 |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,06 | 4,01 |
| 0,85 | 1,10 | 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
2.8.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,05 | 0,33 | 0,24 | 1,34 | 0,56 | 0,10 |
| 0,09 | 0,08 | 0,14 | 0,17 |
2.8.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 63,17 | 8,88 | 6,74 | 11,75 | 7,22 | 7,99 | 7,24 | 5,72 | 4,48 | 2,53 | 0,62 |
2.8.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 5,27 | 3,49 | 0,33 |
| 0,82 |
|
| 0,03 |
| 0,60 |
|
2.8.9 | Đất chợ | DCH | 7,59 | 0,44 | 0,20 | 1.81 | 1,69 | 1,26 | 0,31 | 0,72 | 0,56 | 0,54 | 0,06 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,44 |
|
|
|
|
|
|
| 0,47 | 5,65 | 0,32 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 23,74 | 0,02 |
| 0,51 | 6,12 | 2,42 |
|
| 9,80 | 0,76 | 4,11 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 395,76 |
|
|
|
|
| 111,86 | 96,11 | 143,61 | 21,27 | 22,91 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 543,09 | 135,72 | 81,37 | 159,56 | 98,91 | 67,53 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,52 | 12,06 | 0,52 | 0,69 | 2,58 | 0,68 | 0,53 | 0,85 | 0,62 | 1,37 | 0,62 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,14 |
|
| 0,06 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,33 | 1,04 | 1,08 | 0,93 |
| 0,58 | 0,84 | 0,17 | 0,16 | 0,18 | 0,35 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,18 | 26,39 | 11,99 | 24,89 | 23,09 | 38,17 | 26,82 | 29,81 | 16,69 | 2,18 | 15,15 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 45,08 | 0,12 |
| 0,65 |
|
| 40,81 |
| 3,50 |
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,25 | 0,46 | 0,30 | 3,54 | 0,47 | 0,50 | 0,64 | 2,25 | 0,53 | 0,56 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,91 | 3,13 | 0,71 | 0,93 | 1,57 | 0,23 | 0,13 |
|
| 0,21 |
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,85 | 0,32 | 0.09 | 1,87 | 0,67 | 0,18 | 0,92 | 1,04 | 0,31 | 0,19 | 0,26 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 723,37 | 19,18 |
| 23,53 | 204,90 | 38,78 | 121,27 | 79,84 | 69,32 | 36,60 | 129,95 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 144,61 | 1,30 | 0,07 | 0,16 | 0,05 | 27,12 | 2,65 | 12,72 | 6,66 | 93,53 | 0,35 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32,61 |
| 2,38 | 28,99 | 1,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 321,59 | 2,71 | 115,00 | 32,73 | 114,07 | 9,25 | 3,71 | 0,26 | 4,46 |
| 39,40 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 235,74 | 2,71 | 115,00 | 32,73 | 48,51 | 9,25 | 3,71 | 0,26 | 4,26 |
| 19,31 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 85,85 |
|
|
| 65,56 |
|
|
| 0,20 |
| 20,09 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 9.628,87 | 944,65 | 1.435,60 | 1.348,42 | 1.500,75 | 4.399,45 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hòa Vinh | Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Trung | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 446,15 | 77,86 | 226,15 | 4,63 | 8,07 | 25,43 | 3,41 | 47,19 | 32,60 | 8,46 | 12,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 115,26 | 68,59 | - | 1,30 | - | 11,56 | 2,58 | 13,53 | 15,29 | 2,41 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,08 | 64,21 | - | 1,30 | - | 5,25 | 2,58 | 10,09 | 13,65 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,19 | 9,18 | 0,27 | 0,44 | 3,70 | 4,94 | 0,83 | 12,97 | 1,36 | - | 7,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,94 | - | 2,24 | - | 0,13 | 3,33 | - | 9,15 | 0,09 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 140,86 | - | 140,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,27 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 120,30 | - | 82,78 | 2,89 | 4,24 | 5,60 | - | 11,54 | 11,12 | 1,55 | 0,58 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,33 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | 4,74 | 4,50 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,57 | 4,15 | 27,36 | 10,43 | 4,03 | 3,95 | 1,30 | 14,47 | 6,25 | 0,55 | 4,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,97 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | 1,94 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,19 | 0,28 | - | - | - | - | 0,34 | 0,24 | 0,33 | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,78 | - | - | - | - | - | 0,88 | 1,65 | - | - | 0,25 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 2,79 | 16,70 | 4,77 | 0,44 | 3,30 | 0,08 | 3,32 | 2,92 | 0,42 | 1,14 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,24 | - | - | - | - | - | - | 8,49 | 2,94 | 0,06 | 0,75 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,90 | 0,80 | 1,90 | 1,59 | 0,14 | 0,47 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,45 | 0,28 | 8,76 | 0,09 | 3,45 | 0,15 | - | 0,66 | 0,06 | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,26 | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,79 | - | - | 3,79 | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hòa Vinh | Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Trung | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 471,42 | 78,46 | 227,36 | 11,87 | 8,38 | 26,11 | 4,19 | 47,69 | 32,82 | 8,48 | 26,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 122,84 | 68,62 | - | 1,30 | - | 11,56 | 2,58 | 13,53 | 15,29 | 2,41 | 7,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 97,11 | 64,24 | - | 1,30 | - | 5,25 | 2,58 | 10,09 | 13,65 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,94 | 9,75 | 1,45 | 7,38 | 3,91 | 5,62 | 1,61 | 13,47 | 1,58 | 0,02 | 8,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,96 | - | 2,27 | 0,15 | 0,23 | 3,33 | - | 9,15 | 0,09 | - | 1,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 140,86 | - | 140,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 4,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,27 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 120,45 | - | 82,78 | 3,04 | 4,24 | 5,60 | - | 11,54 | 11,12 | 1,55 | 0,58 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,10 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | 4,74 | 4,50 | 3,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,56 | 0,74 | - | 3,13 | 0,02 | - | - | 0,24 | 0,43 | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hòa Vinh | Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Trung | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 26,12 | 2,96 | 0,98 | 2,38 | 7,88 | - | 11,00 | 0,20 | 0,01 | - | 0,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,12 | 2,96 | 0,98 | 2,38 | 7,88 | - | 11,00 | 0,20 | 0,01 | - | 0,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,34 | - | - | - | 6,34 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,98 | - | 0,98 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,07 | 2,79 | - | 0,95 | 0,41 | - | - | 0,20 | 0,01 | - | 0,71 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,43 | - | - | 1,43 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,19 | 0,17 | - | - | 1,02 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 | - | - | - | - | - | 11,00 | - | - | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 807/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra