Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 891/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Văn bản số 600/UBND-THKSTTHC ngày 22/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành xử lý công việc;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 220/TTr-STP ngày 22/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020 cụ thể như sau:

1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2020 (có Danh mục đính kèm).

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh (TCD);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Ban NCTCD;
- Lưu: VT.

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

01

Quyết định

Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi Khoản 2 Điều 3

- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 5

- Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều 5

- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 6

- Sửa đổi khoản 2 Điều 10

- Sửa đổi, bổ sung Điều 12

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

01/01/2020

02

Quyết định

Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An

- Sửa đổi khoản 9 Điều 2

- Bãi bỏ điểm a, khoản 16 Điều 2

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

20/01/2020

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

03

Quyết định

Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An

Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020

22/6/2020

III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

04

Nghị quyết

Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi khoản 3, Điều 4

- Sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 4

- Sửa đổi khoản 6, Điều 4

- Điểm 8.1, điểm 8.2 của khoản 8, Điều 4

- Khoản 9, Điều 4

- Bổ sung một số nội dung chi

Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 22/6/2020

01/01/2020

05

Quyết định

Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi khoản 3 Điều 4

- Sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 4

- Sửa đổi khoản 6 Điều 4

- Điều chỉnh một số nội dung chi tại điểm 8.1 và điểm 8.2 của khoản 8 Điều 4

- Điều chỉnh nội dung tại khoản 9 Điều 4

- Bổ sung nội dung chi khác

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

30/01/2020 Áp dụng kể từ ngày 01/01/2020

IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

06

Quyết định

Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020

14/02/2020

07

Quyết định

Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp

- Sửa đổi Bảng tổng hợp kế hoạch diện tích rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2

- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm c, khoản 1, Điều 5

- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm c, khoản 3, Điều 5

Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020

01/4/2020

 

 

 

 

 

 

V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

08

Quyết định

Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi Điều 16

- Bãi bỏ Điều 17; khoản 2 Điều 25

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

03/3/2020

VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

09

Nghị quyết

Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

- sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B

Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020

01/7/2020

10

Quyết định

Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

- Sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

15/7/2020

11

Quyết định

Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An

- Sửa đổi Khoản 3 Điều 9

- Sửa đổi khoản 6 Điều 10

- Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ nhất Điều 11

- Sửa đổi Khoản 1 Điều 14

- Sửa đổi khoản 2, đoạn thứ nhất điểm a khoản 3

- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 21

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

05/10/2020

12

Quyết định

số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

- Sửa đổi Điểm k, Khoản 8, Điều 2

- Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3

- Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020

20/3/2020

VII. LĨNH VỰC KHÁC

13

Nghị quyết

số 98/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 8 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay

sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

06/10/2020

14

Quyết định

số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay.

Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

08/11/2020

Tổng cộng (I): 14 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020

STT

Hình thức

Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ

I. LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

1.

Nghị quyết

Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Về việc quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

18/12/2020

2.

Nghị quyết

Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND

Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

18/12/2020

3.

Nghị quyết

Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012

Quy định nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020

18/12/2020

4.

Nghị quyết

Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An và trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An.

Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020

18/12/2020

5.

Nghị quyết

Số 67/2008/NQ-HĐND ngày 21/4/2008

Về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố

Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

01/8/2020

6.

Nghị quyết

Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010

Về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới

Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

01/8/2020

7.

Nghị quyết

Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND

Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

01/8/2020

8.

Nghị quyết

Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

01/8/2020

9.

Quyết định

Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014

Về việc ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

10/12/2020

10

Quyết định

Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014

Về việc ban hành Quy định về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020

15/9/2020

11

Quyết định

Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020

20/8/2020

12

Quyết định

Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010

Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

15/8/2020

13

Quyết định

Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND

Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

15/8/2020

14

Quyết định

Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010

Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới

Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

15/8/2020

15

Quyết định

Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND

Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

15/8/2020

16

Quyết định

Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

15/8/2020

II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

17

Quyết định

Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020

15/9/2020

18

Quyết định

Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015

về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2013/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 của UBND

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020

15/9/2020

III. LĨNH VỰC CÔNG AN

19

Quyết định

Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011

Ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố

Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020

28/8/2020

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

20

Nghị quyết

Số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An.

Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

18/12/2020

21

Quyết định

Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020

20/01/2020

V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

22

Nghị quyết

Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

20/7/2020

23

Nghị quyết

Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017

Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

20/7/2020

24

Nghị quyết

Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019

Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV phần a mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh

Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

20/7/2020

25

Quyết định

Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016

về việc quy định phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

Được thay thế bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

10/11/2020

26

Quyết định

Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

về ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

20/8/2020

27

Quyết định

Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019

về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh

Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

20/8/2020

VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

28

Quyết định

Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017

về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

01/11/2020

29

Quyết định

Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018

về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

01/11/2020

VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

30

Quyết định

Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016

Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)

Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020

28/4/2020

31

Quyết định

Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

Về việc ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020

28/4/2020

32

Quyết định

Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

20/01/2020

VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

33

Nghị quyết

Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

Về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản

01/01/2020

34

Quyết định

Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

20/8/2020

35

Quyết định

Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

25/6/2020

36

Quyết định

Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014

Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản

01/01/2020

37

Quyết định

Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản

01/01/2020

38

Quyết định

Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Về việc quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

13/01/2020

39

Quyết định

Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016

Quy định về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019

10/01/2020

40

Quyết định

Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019

01/01/2020

41

Quyết định

Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020

20/3/2020

IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

42

Quyết định

Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An

Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020

15/7/2020

X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

43

Quyết định

Số 67/2015/QĐ-UBND 31/12/2015

Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm c giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020

12/5/2020

44

Quyết định

Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

Về việc sửa đổi Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020

12/5/2020

45

Nghị quyết

Số 216/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015

Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020

23/4/2020

XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

46

Quyết định

Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011

Về việc ban hành Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020

08/5/2020

47

Quyết định

Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020

08/5/2020

XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

48

Nghị quyết

Số 136/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014

Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

20/7/2020

XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

49

Quyết định

Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

Về việc ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

15/01/2020

50

Quyết định

Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019

03/01/2020

XIV. LĨNH VỰC KHÁC

51

Quyết định

Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011

về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

21/12/2020

52

Chỉ thị

Số 47/2012/CT-UBND ngày 30/5/2012

Về công tác phòng không nhân dân

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

22/9/2020

53

Quyết định

Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An

Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

15/01/2020

Tổng cộng (I): 53 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20201

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

 

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

 



1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.

1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố