Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2015/QĐ-UBND | Long An, ngày 15 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét tờ trình số 628/TTr-SGDĐT ngày 25/3/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo; ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 254/STP-XDKTVB ngày 11/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm Quyết định này Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, đôn đốc, hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, coi thi, chấm thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp.
- Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính tiền: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi thực hiện |
A | Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề |
|
|
I | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
1 | - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300 |
2 | - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 260 |
3 | - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 |
4 | - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
5 | - Kỹ thuật viên ở tại HĐ sao in | Người/ngày | 100 |
6 | - Thuê địa điểm làm việc của HĐ sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
7 | - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ HĐ sao in đề | ||
8 | - Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống tại HĐ sao in đề thi kỳ thi TN THPT trong thời gian cách ly | Người/ngày | 90 |
9 | - Chi bồi dưỡng phục vụ tại HĐ sao in đề thi | Người/ngày | 50 |
10 | - Chi bồi dưỡng cho cán bộ (thành viên PA83 và chuyên viên Sở) tham gia bảo vệ, áp tải đề thi, bài thi của các kỳ thi do Bộ GD&ĐT ra đề: hsg THPT cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT,... | Người/ngày | 120 |
II | Phụ cấp Ban Chỉ đạo, thành viên của BCĐ kiểm tra các kỳ thi | Người/ngày | 80 |
III | Phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường (nếu có) |
|
|
1 | + Trưởng ban | Người/ngày | 135 |
2 | + Phó trưởng ban | Người/ngày | 115 |
3 | + Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 105 |
IV | Tổ chức coi thi |
|
|
1 | Kỳ thi tốt nghiệp THPT |
|
|
1.1 | - Chi phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi + dán ảnh học sinh vào sơ đồ phòng thi đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT ra đề | học sinh | 0,8 |
1.2 | * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 265 |
b | - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 250 |
c | - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 |
d | - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
đ | - Y tế, phục vụ tại HĐ coi thi | Người/ngày | 90 |
e | - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
g | - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||
h | - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/CB coi thi | ||
2 | Kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT ra đề |
|
|
2.1 | * Chi phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi + dán ảnh học sinh vào Thẻ dự thi đối với kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT ra đề | học sinh | 0,8 |
2.2 | * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
b | - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 220 |
c | - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 190 |
d | - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
đ | - Y tế, phục vụ tại HĐ coi thi | Người/ngày | 90 |
e | - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
g | - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||
h | - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/CB coi thi | ||
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
3.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
a | - Thi tốt nghiệp | Bài | 15 |
b | - Phụ cấp trách nhiệm tổ Trưởng, tổ Phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 |
c | - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
3.2 | Chi phụ cấp cho bộ phận xử lý phách bài thi |
|
|
a | + Tổ trưởng | Người/ngày | 130 |
b | + Tổ phó | Người/ngày | 100 |
c | + Thành viên | Người/ngày | 100 |
3.3 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
a | - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
b | - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
3.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
a | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 300 |
b | - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 275 |
c | - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 250 |
d | - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 |
đ | - Bảo vệ | Người/ngày | 115 |
e | - Y tế, phục vụ | Người/ngày | 100 |
g | - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
h | - Chi mua (thuê) trang thiết bị | ||
i | - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/CB chấm thi | ||
k | - Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi | ||
3.5 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
a | - Chi cho các CB chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 |
b | - Chi cho các CB chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 |
c | - Chi phục vụ chấm phúc khảo | Người/ngày | 90 |
3.6 | Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
|
a | - Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp Bộ. | |
b | - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 100 |
c | - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 50 |
d | - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
đ | + Dạy lý thuyết | Tiết | 220 |
e | + Dạy thực hành | Tiết | 300 |
g | - Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có) | Tiết | 100 |
h | - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ngày | 200 |
i | - Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế (nếu có) | Câu | 300 |
k | - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước | |
l | - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
m | - Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế | ||
3.7 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
a | - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
b | + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 |
c | + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 210 |
d | + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 |
đ | - Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Bộ/người | 1000 |
e | - Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
B | Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 THPT và các kỳ thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề |
|
|
I | Xây dựng ngân hàng đề |
|
|
1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm, tự luận | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | |
1.1 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
|
|
a | + Chương trình THCS | Câu | 30 |
b | + Chương trình THPT | Câu | 45 |
1.2 | Soạn thảo câu tự luận đưa vào biên tập |
|
|
a | + Chương trình THCS | Câu | 35 |
b | + Chương trình THPT | Câu | 50 |
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
|
|
a | + Chương trình THCS | Câu | 20 |
b | + Chương trình THPT | Câu | 35 |
1.4 | Thẩm định và biên tập câu tự luận |
|
|
a | + Chương trình THCS | Câu | 30 |
b | + Chương trình THPT | Câu | 45 |
2 | Hội đồng thẩm định đề: |
|
|
2.1 | + Chủ tịch | Theo câu | 7 |
2.2 | + Phó chủ tịch | Theo câu | 6 |
2.3 | + Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 30 |
3 | Tổ chức thi thử: |
|
|
3.1 | - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm, tự luận | Người/ngày | 120 |
3.2 | - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 500 |
3.3 | - Chi xây dựng các mã đề thi gốc | Đề | 120 |
3.4 | - Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức thi thử: |
|
|
a | + Trưởng Ban | Người/ngày | 150 |
b | + Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 120 |
c | + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 70 |
d | + Y tế, phục vụ, bảo vệ | Người/ngày | 50 |
đ | - Chi phí đi lại, ở của BTC | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | |
4 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm, tự luận | Người/ngày | 180 |
5 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm, tự luận | Người/ngày | 120 |
II | Ra đề thi |
|
|
1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
1.1 | - Thi tốt nghiệp | Đề theo phân môn | 230 |
1.2 | - Thi học sinh giỏi (cấp quốc gia) | Đề theo phân môn | 400 |
1.3 | - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia (dự thi Olympic quốc tế) | Đề theo phân môn | 500 |
2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị (nếu có) |
|
|
2.1 | Chi cho cán bộ ra đề thi: |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi, bao gồm: |
|
|
a | + Thi học sinh giỏi lớp 12 | Đề | 900 |
b | + Thi học sinh giỏi lớp 9 | Đề | 750 |
c | + Thi học sinh giỏi lớp 5 | Đề | 600 |
d | + Thi học sinh giỏi khéo tay kỹ thuật | Đề | 600 |
đ | + Thi học sinh giỏi thực hành Lý Hóa sinh | Đề | 600 |
2.2 | - Thi tuyển sinh lớp 10 hệ bình thường | Đề | 600 |
2.3 | - Thi tuyển sinh lớp 10 hệ chuyên | Đề | 600 |
2.4 | - Thi tốt nghiệp nghề phổ thông | Đề | 300 |
2.5 | - Thi chọn đội tuyển quốc gia (cấp tỉnh vòng 2) | Đề | 1.200 |
2.6 | - Thi học kỳ: |
|
|
a | + cấp THPT: hệ THPT/GDTX | Đề | 450 |
b | + cấp THCS: hệ THCS/GDTX | Đề | 450 |
c | + Chương trình Tiểu học | Đề | 360 |
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng ra đề, sao in đề thi |
|
|
3.1 | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 160 |
3.2 | - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 130 |
3.3 | - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 100 |
3.4 | - Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 60 |
3.5 | - Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
3.6 | - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị | ||
3.7 | - Chi tiền ăn, nước uống tại hội đồng sao in Đề thi (cách ly) | Người/ngày | 90 |
3.8 | - Chi bồi dưỡng phục vụ tại HĐ sao in đề thi | Người/ngày | 50 |
3.9 | * Phụ cấp cho thành viên Tổ giao đề thi tham gia bảo vệ, áp tải đề thi, bài thi của các kỳ thi do Sở GD&ĐT ra đề: Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, Học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, tuyển sinh 10 hệ chuyên v hệ công lập,... | Người/ngày | 100 |
III | Tổ chức coi thi |
|
|
1 | * Phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi của kỳ thi do Sở GD&ĐT ra đề: Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, Học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, kỳ tuyển sinh 10 hệ chuyên v hệ công lập,... | học sinh | 0,50 |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/Ban coi thi (không tính kiểm tra học kỳ) |
|
|
2.1 | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 160 |
2.2 | - Phó Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 140 |
2.3 | - Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 100 |
2.4 | - Giám thị | Người/ngày | 90 |
2.5 | - Y tế, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 60 |
2.6 | - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
2.7 | - Chi Thuê (Mua) thiết bị | ||
2.8 | - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||
2.9 | - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị /cán bộ coi thi | ||
IV | Tổ chức chấm thi |
|
|
1 | - Chấm bài tự luận |
|
|
1.1 | - Thi chọn học sinh giỏi | Bài |
|
a | + Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 5 | Bài | 30 |
b | + Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 9 | Bài | 40 |
c | + Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 12 | Bài | 50 |
1.2 | + Thi học sinh giỏi khéo tay kỹ thuật |
|
|
a | - cấp THPT: | Bài | 30 |
b | - cấp THCS | Bài | 25 |
1.3 | + Thi học sinh giỏi thực hành Lý Hóa Sinh (kể cả lý thuyết và thực hành) |
|
|
a | - cấp THPT: | Bài | 30 |
b | - cấp THCS | Bài | 25 |
1.4 | - Thi tuyển sinh lớp 10 hệ bình thường (kể cả trắc nghiệm và tự luận) | Bài | 12 |
1.5 | - Thi tuyển sinh lớp 10 hệ chuyên (kể cả trắc nghiệm và tự luận) | Bài | 30 |
1.6 | - Thi tốt nghiệp nghề phổ thông: lý thuyết và thực hành | Bài | 10 |
1.7 | - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 100 |
1.8 | Chi cho việc thuê máy nghe băng đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
2.1 | - Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 160 |
2.2 | - Chi cho việc Thuê máy chấm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi (không tính kiểm tra học kỳ) |
| |
a | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 160 |
b | - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 130 |
c | - Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 100 |
d | - Bảo vệ, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 60 |
đ | - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
e | - Chi Thuê (Mua) trang bị | ||
g | - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||
h | - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo, cán bộ chấm thi | ||
2.4 | * Chi phụ cấp cho bộ phận xử lý phách bài thi: |
|
|
a | - Tổ Trưởng | Người/ngày | 100 |
b | - Phó Tổ trưởng | Người/ngày | 80 |
c | - Thành viên | Người/ngày | 80 |
2.5 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban Tuyển sinh vào lớp 10 THPT - Số người trong HĐ/Ban Tuyển sinh theo QĐ, số ngày việc của HĐ/Ban theo công văn hướng dẫn tuyển sinh. | Người/ngày | 50 |
3 | Phúc khảo bài thi |
|
|
3.1 | Chi bồi dưỡng lãnh đạo hội đồng |
|
|
a | - Chủ tịch | Người/ngày | 160 |
b | - Phó Chủ tịch trực | Người/ngày | 150 |
c | - Phó Chủ tịch bộ phận | Người/ngày | 130 |
d | - Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 100 |
đ | - Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 60 |
3.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho: |
|
|
a | - Cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tuyển sinh 10 hệ công lập, hệ chuyên | Người/ngày | 90 |
b | - Các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn hsg | Người/ngày | 100 |
c | - Phục vụ chấm phúc khảo | Người/ngày | 60 |
4 | Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi. |
|
|
4.1 | + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 150 |
4.2 | + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 90 |
4.3 | + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 120 |
5 | Các khoản chi có liên quan công tác tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp Quốc gia và Khu vực |
|
|
5.1 | - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 150 |
5.2 | - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 30 |
5.3 | - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí CBCC đi công tác ở trong nước | |
5.4 | - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 60 |
5.5 | - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
a | + Dạy lý thuyết | Tiết | 130 |
b | + Dạy thực hành | Tiết | 150 |
c | + Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có) | Tiết | 50 |
5.6 | - Soạn đề thi gửi Ban Tổ chức quốc gia (nếu có) | Câu | 90 |
5.7 | - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
6 | Thi giải Toán trên Internet và thi Tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh |
|
|
6.1 | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 130 |
6.2 | - Các Phó Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 110 |
6.3 | - Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Giám thị, giám sát | Người/ngày | 80 |
6.4 | - Ban tổ chức, bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 50 |
6.5 | - Thuê phòng Internet, văn phòng phẩm, băng ron, cước bưu điện Các khoản chi có liên quan đến cuộc thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |
7 | Thi giải Toán trên Internet và thi Tiếng Anh trên Internet cấp toàn quốc |
|
|
7.1 | - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 160 |
7.2 | - Các Phó Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 130 |
7.3 | - Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Giám thị, giám sát | Người/ngày | 100 |
7.4 | - Ban tổ chức, bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 60 |
7.5 | - Thuê phòng Internet, văn phòng phẩm, băng ron, cước bưu điện Các khoản chi có liên quan đến cuộc thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
- 1Quyết định 2163/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi đối với các Hội đồng coi, chấm thi, tuyển sinh và xét tốt nghiệp các cấp học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 111/QĐ-UBND
- 2Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức sát hạch và chấm phúc khảo bài thi trong kỳ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2013
- 3Quyết định 8460/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại thi đua thực hiện Phong trào Ngày Chủ nhật Xanh - Sạch - Đẹp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6Kế hoạch 55/KH-UBND năm 2017 về triển khai công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp trường phổ thông năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Chỉ thị 05/CT-UBND về tổ chức các Kỳ thi trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018
- 8Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020
- 10Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020
- 3Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2163/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi đối với các Hội đồng coi, chấm thi, tuyển sinh và xét tốt nghiệp các cấp học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 111/QĐ-UBND
- 4Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức sát hạch và chấm phúc khảo bài thi trong kỳ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2013
- 5Quyết định 8460/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại thi đua thực hiện Phong trào Ngày Chủ nhật Xanh - Sạch - Đẹp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Kế hoạch 55/KH-UBND năm 2017 về triển khai công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp trường phổ thông năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Chỉ thị 05/CT-UBND về tổ chức các Kỳ thi trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 21/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Đỗ Hữu Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra