Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2019/QĐ-UBND | Long An, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3455/TTr-SGDĐT ngày 24/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm Quy định mức chi theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020 và bãi bỏ Quyết Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI BỒI DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, RA ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM THI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
|
| ||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
| - Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 260 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
| - Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |
| - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ hội đồng sao in đề | ||
| - Chi hỗ trợ tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông trong thời gian cách ly | Người/ngày | 95 |
2 | Phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường (nếu có) |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 150 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 130 |
| - Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 120 |
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
a | Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông |
|
|
| * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
| - Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi | Người/ngày | 100 |
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
|
|
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi |
|
|
b | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Trung học phổ thông Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề |
|
|
| * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
| - Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi | Người/ngày | 100 |
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
|
|
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi |
|
|
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
a | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 15 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 |
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
b | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định |
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
| - Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban trực | Người/ngày | 275 |
| - Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 |
| - Bảo vệ | Người/ngày | 115 |
| - Y tế, phục vụ | Người/ngày | 115 |
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
| - Chi mua (thuê) trang thiết bị |
|
|
| - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi |
|
|
| - Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi |
|
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 |
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 |
5 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
| + Trưởng đoàn | Người/ngày | 300 |
| + Thành viên | Người/ngày | 210 |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 |
|
| ||
1 | Ra đề thi |
|
|
a | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
| * Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi, bao gồm: |
|
|
| + Thi học sinh giỏi lớp 12 | Người/ngày | 400 |
| + Thi học sinh giỏi lớp 9 | Người/ngày | 350 |
b | Thi tuyển sinh vào lớp 10 | Người/ngày | 350 |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi |
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
| - Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 210 |
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 170 |
| - Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
| - Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
| - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị |
|
|
| - Chi tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi (cách ly) | Người/ngày | 95 |
2 | Tổ chức coi thi |
|
|
| * Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 185 |
| - Phó Chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 175 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 145 |
| - Y tế, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 70 |
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
| - Chi thuê (mua) thiết bị |
|
|
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
|
|
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi |
|
|
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
a | Chấm bài tự luận |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi |
|
|
| + Thi học sinh giỏi lớp 9 | Bài | 40 |
| + Thi học sinh giỏi lớp 12 | Bài | 50 |
| - Thi tuyển sinh vào lớp 10 | Bài | 12 |
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 160 |
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
b | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 245 |
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định |
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 210 |
| - Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 175 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 145 |
| - Bảo vệ, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80 |
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
| - Chi thuê (mua) trang bị |
|
|
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
|
|
| - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo, cán bộ chấm thi |
|
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh 10 | Người/ngày | 110 |
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi | Người/ngày | 175 |
4 | Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
| - Trưởng đoàn | Người/ngày | 210 |
| - Thành viên | Người/ngày | 145 |
| - Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 175 |
5 | Các khoản chi có liên quan công tác tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp Quốc gia và Khu vực |
|
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 160 |
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 40 |
| - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước |
|
| - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 80 |
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 175 |
| + Dạy thực hành | Tiết | 245 |
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có) | Tiết | 80 |
| - Soạn đề thi gửi Ban Tổ chức quốc tế (nếu có) | Câu | 245 |
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
Mức chi tối đa không quá 80% mức chi tổ chức kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
|
- 1Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 70/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù đối với Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1413/QĐ-CT quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Chỉ thị 07/CT-UBND về công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 và công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2020-2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị quyết 331/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2011/NQ-HĐND quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ chính quy trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2021 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về “Quy định một số chính sách đặc thù đối với Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế” do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 08/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Nghị quyết 70/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù đối với Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1413/QĐ-CT quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Chỉ thị 07/CT-UBND về công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 và công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2020-2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Nghị quyết 331/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2011/NQ-HĐND quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ chính quy trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2021 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về “Quy định một số chính sách đặc thù đối với Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế” do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 73/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra