Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 563/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1665b/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk, về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Buôn Ma Thuột;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 28.674,70 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 8.995,31 ha;

- Đất chưa sử dụng: 39,63 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng diện tích thu hồi đất: 873,78 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 844,33 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 29,45 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 382,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,65 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND thành phố Buôn Ma Thuột báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 06b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Lập

Phường Tân Hòa

Phường Tân An

Phường Thống Nhất

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Tân Lợi

Phường Thành Công

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Tự An

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Xã Hòa Thuận

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Tu

Xã Hòa Thắng

Xã Ea Kao

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Xuân

 

 

 

37,709.64

970.36

536.05

1,093.82

34.20

1,037.88

87.39

1,427.20

112.77

516.15

251.29

524.23

1,378.37

2,183.95

1,688.23

4,245.65

2,859.03

3,163.71

4,692.47

5,105.22

3,393.52

2,408.14

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,674.70

601.67

298.23

357.85

 

668.45

2.51

890.98

12.06

95.30

84.31

204.71

952.39

1,754.37

1,415.45

3,515.09

2,476.62

2,290.76

3,878.05

4,090.09

2,979.58

2,106.24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,417.05

52.07

43.39

4.97

 

27.90

 

4.31

 

2.49

0.28

0.33

64.19

309.24

14.66

265.08

77.79

119.06

371.39

251.19

531.82

276.89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,101.81

52.07

42.56

4.97

 

27.90

 

0.41

 

2.49

0.28

0.33

63.79

309.24

14.66

218.05

77.19

116.02

338.51

206.65

380.17

246.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,052.26

92.50

98.22

70.52

 

212.47

1.04

155.77

5.79

18.65

75.00

20.71

203.34

342.91

14.78

436.09

64.61

35.57

247.84

1,041.55

670.90

243.99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,854.60

450.53

143.87

228.20

 

411.24

1.47

719.62

5.35

48.49

8.74

179.69

530.24

1,028.39

1,357.20

2,764.85

2,327.16

1,984.54

3,019.06

2,362.05

1,712.14

1,571.76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

232.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.23

 

 

 

 

56.52

61.10

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

728.75

 

 

50.24

 

12.53

 

1.83

 

25.33

 

 

13.01

47.01

 

27.21

 

75.92

80.00

389.45

6.23

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

324.39

6.56

6.05

3.59

 

4.32

 

4.81

0.92

0.35

0.28

3.99

21.89

24.44

11.76

14.58

4.46

17.77

98.66

36.85

49.52

13.59

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

64.80

 

6.70

0.32

 

 

 

4.63

 

 

 

 

4.50

2.37

17.04

7.28

2.60

1.38

 

9.00

8.97

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,995.31

368.69

219.43

735.97

34.20

369.43

84.88

536.22

100.70

420.85

166.99

319.51

418.91

427.18

272.50

729.09

382.41

868.91

814.42

1,014.70

413.72

296.57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

743.61

21.99

 

4.78

 

38.67

1.25

 

 

227.14

3.68

0.73

10.94

9.67

 

176.48

0.62

81.41

40.81

0.50

57.67

67.28

2.2

Đất an ninh

CAN

83.41

2.39

11.93

6.82

0.18

0.20

0.65

22.96

0.07

1.10

0.96

5.53

28.68

0.09

 

 

 

1.87

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

181.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181.64

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

106.81

 

 

106.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

218.14

3.98

6.58

78.95

1.46

21.68

4.90

35.63

0.18

4.58

1.53

2.34

2.94

1.43

9.43

0.71

24.80

12.29

0.48

3.16

0.92

0.18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

142.40

6.32

12.97

15.79

 

5.53

 

7.22

 

 

3.55

4.98

8.71

25.32

0.61

2.94

7.13

4.65

9.30

14.02

9.12

4.24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.96

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,449.85

139.98

77.45

322.78

14.66

108.01

36.14

161.25

27.54

49.59

52.43

151.13

168.65

192.39

90.29

222.90

186.08

606.23

256.15

282.75

175.59

127.88

-

Đất giao thông

DGT

2,299.03

107.37

52.71

170.90

11.69

72.87

27.59

139.37

23.10

39.85

34.51

72.95

106.23

138.02

81.95

173.57

134.43

405.87

145.06

130.58

122.34

108.10

-

Đất thủy lợi

DTL

448.80

10.72

0.38

8.66

 

 

0.44

1.45

 

 

 

46.80

3.79

37.42

0.37

41.19

27.65

180.96

24.02

7.84

43.62

13.52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

48.20

0.84

1.21

27.73

0.25

0.55

2.71

0.31

0.01

1.43

0.02

11.71

0.31

 

1.03

 

 

 

0.11

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32.00

0.03

0.12

4.84

0.04

3.32

0.12

3.06

1.85

4.98

0.03

12.07

0.07

0.12

0.20

0.09

0.22

0.20

0.17

0.25

0.11

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

291.89

14.97

17.59

93.25

1.90

12.96

4.29

9.05

1.95

2.85

12.71

5.63

55.95

15.08

4.42

5.16

7.76

3.86

5.21

6.31

7.82

3.17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

113.79

4.70

0.93

0.82

 

0.67

0.86

2.53

0.48

0.14

3.82

 

1.47

0.03

1.80

2.54

7.17

1.57

80.93

 

1.10

2.24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

143.08

1.10

0.08

0.60

 

0.33

 

0.29

 

 

0.01

1.98

0.02

0.88

0.07

0.34

0.06

0.01

0.20

136.71

0.19

0.19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.66

 

0.03

0.36

 

0.03

 

0.19

 

 

0.67

 

0.08

0.02

0.01

0.02

0.03

0.09

0.07

0.02

0.01

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

24.23

 

 

2.94

0.12

15.48

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

5.47

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

31.44

 

 

10.56

 

 

0.14

4.72

 

 

 

 

 

 

 

 

8.37

7.65

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15.73

0.25

4.40

2.14

0.66

1.79

 

0.29

0.16

0.13

0.65

 

0.73

0.82

0.44

 

0.38

0.56

0.38

1.05

0.40

0.49

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.35

 

 

 

0.13

 

0.05

 

 

 

6.49

1.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106.26

 

 

 

 

36.42

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

20.62

 

 

 

49.11

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,061.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136.46

180.07

140.99

143.44

132.74

135.40

128.14

64.71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1,508.93

154.80

90.42

172.28

16.63

110.72

24.41

230.95

65.08

125.55

92.98

130.12

152.46

142.53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33.22

1.06

0.24

6.27

0.20

1.25

3.59

2.10

0.48

2.86

0.70

8.95

0.25

0.59

0.54

0.60

0.50

0.73

0.79

0.85

0.35

0.30

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

42.83

 

1.16

11.50

0.12

 

0.42

10.30

 

1.08

0.10

0.54

16.53

 

 

 

1.09

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

58.23

3.20

1.74

0.08

0.70

0.36

10.51

8.79

5.33

1.63

1.97

1.35

0.32

6.15

3.05

2.71

 

0.99

1.06

2.32

5.88

0.09

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

182.65

15.15

3.07

 

 

8.09

 

39.93

 

0.75

 

3.13

9.61

11.49

9.48

9.15

9.34

13.41

18.62

6.53

15.31

9.59

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214.43

 

 

 

 

21.82

 

 

 

 

 

 

2.48

1.95

 

66.35

 

 

13.86

105.46

2.52

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19.28

0.88

0.82

0.33

0.11

0.76

0.16

0.50

0.28

0.30

0.31

0.33

0.98

1.34

0.73

2.80

0.50

1.95

1.47

1.57

1.82

1.31

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

35.34

 

 

9.14

 

10.37

2.37

1.36

 

3.84

0.16

3.38

0.66

 

 

0.06

 

 

4.00

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.55

0.02

 

 

 

 

0.06

 

0.14

0.21

0.08

0.01

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

446.61

14.38

3.25

0.45

 

5.55

 

13.32

1.60

2.22

1.94

5.32

15.67

34.23

4.81

43.71

11.37

1.93

21.88

227.58

16.39

20.99

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

347.00

4.55

9.79

 

 

 

0.38

1.93

 

 

 

 

 

 

17.10

 

 

 

313.25

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

39.63

 

18.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.06

2.40

0.28

1.46

 

4.04

 

0.43

0.23

5.33

4

Đất đô thị*

KDT

10,153.67

970.36

536.05

1,093.82

34.20

1,037.88

87.39

1,427.20

112.77

516.15

251.29

524.23

1,378.37

2,183.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết địnhh số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Lập

Phường Tân Hòa

Phường Tân An

Phường Thống Nhất

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Tân Lợi

Phường Thành Công

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Tự An

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Xã Hòa Thuận

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Tu

Xã Hòa Thắng

Xã Ea Kao

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Xuân

 

TỔNG

 

873.78

269.28

8.64

230.74

 

11.04

1.01

65.93

 

0.73

0.99

64.67

0.28

0.07

 

24.30

19.84

124.48

46.84

4.72

0.19

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

844.33

262.45

7.89

224.51

 

7.82

1.00

65.33

 

 

0.34

59.27

0.00

0.00

 

24.27

17.03

122.88

46.80

4.55

0.18

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39.96

14.40

3.62

0.89

 

 

 

0.00

 

 

 

12.44

 

 

 

1.00

1.70

5.90

 

0.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39.96

14.40

3.62

0.89

 

 

 

0.00

 

 

 

12.44

 

 

 

1.00

1.70

5.90

 

0.00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

138.27

4.02

3.30

105.59

 

0.01

1.00

0.02

 

 

0.28

13.38

 

 

 

0.01

2.12

7.06

 

1.46

0.02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

664.32

242.39

0.97

117.93

 

7.81

 

65.30

 

 

0.06

33.45

0.00

0.00

 

23.26

13.18

109.92

46.80

3.08

0.16

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.77

1.64

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.45

6.83

0.75

6.24

 

3.22

0.01

0.60

 

0.73

0.65

5.41

0.28

0.07

 

0.03

2.81

1.60

0.05

0.17

0.01

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.32

0.05

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

2.38

1.60

0.01

0.17

0.01

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

24.90

6.74

0.75

6.23

 

3.22

0.01

0.60

 

0.73

0.65

5.41

0.28

0.07

 

 

0.17

 

0.04

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Lập

Phường Tân Hòa

Phường Tân An

Phường Thống Nhất

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Tân Lợi

Phường Thành Công

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Tự An

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Xã Hòa Thuận

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Tu

Xã Hòa Thắng

Xã Ea Kao

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

382.32

12.19

3.37

30.63

 

41.35

1.10

36.27

1.00

2.00

1.84

43.07

6.55

4.00

11.57

7.93

16.97

20.59

82.99

53.71

3.68

1.50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.53

0.40

0.73

 

 

 

 

0.00

 

 

 

12.44

0.10

 

 

 

0.60

0.15

 

0.00

0.10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14.53

0.40

0.73

 

 

 

 

0.00

 

 

 

12.44

0.10

 

 

 

0.60

0.15

 

0.00

0.10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36.81

2.23

0.70

0.60

 

1.01

1.03

2.52

0.20

0.30

0.48

12.98

1.00

1.00

0.80

1.51

1.20

0.77

1.50

5.66

1.02

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

330.69

9.56

1.94

29.93

 

40.34

0.07

33.75

0.80

1.70

1.36

17.65

5.30

3.00

10.77

6.42

15.14

19.67

81.49

48.04

2.56

1.20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.28

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.65

 

1.18

0.06

 

 

 

0.12

 

0.39

0.01

0.15

0.09

0.45

 

 

0.20

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.