Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 541/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Năng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Năng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Tổng diện tích tự nhiên: 61.461,38 ha. Trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 54.970,69 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 4.803,41 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng: 1.687,28 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất 12,63 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp thu hồi: 12,52 ha.

- Đất phi nông nghiệp thu hồi: 0,10 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 94,57 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2,60 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,78 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 03)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: 4,59 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 04)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Krông Năng làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND huyện Krông Năng chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Năng; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliê Ya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

61,461.38

2,480.04

8,625.38

3,938.30

8,425.31

3,317.28

3,415.26

4,365.31

5,196.89

4,037.07

4,511.60

7,740.05

5,408.89

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,970.69

2,149.55

7,703.13

3,568.85

7,936.82

3,034.30

3,060.76

3,932.83

4,835.45

3,645.46

3,874.53

6,352.30

4,876.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,871.90

122.79

192.78

19.33

387.63

94.91

89.90

95.94

83.56

355.35

174.61

235.69

19.41

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,670.57

116.84

192.78

19.33

387.63

81.51

89.90

95.94

83.56

347.99

174.61

76.34

4.15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,848.61

36.02

151.68

3.93

535.32

56.98

309.32

302.77

861.65

62.53

89.27

384.15

54.99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,315.82

1,974.47

6,781.13

3,505.25

3,838.94

2,854.79

2,617.60

1,703.10

2,959.66

3,161.05

3,501.36

3,640.04

4,778.40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,498.68

-

 

 

2,085.89

 

 

1,544.78

613.01

 

 

255.00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35.04

-

 

 

 

 

 

 

 

35.04

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,966.24

-

558.06

 

1,061.41

 

 

249.60

276.44

 

 

1,820.73

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

434.40

16.26

19.48

40.34

27.62

27.62

43.94

36.64

41.13

31.49

109.28

16.69

23.91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,803.41

314.08

702.90

369.45

346.27

277.07

353.57

257.43

349.40

391.61

633.95

275.50

532.18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23.26

20.26

 

 

 

 

 

 

 

3.00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.26

1.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.30

1.64

0.12

0.25

0.11

0.52

0.30

0.81

0.21

7.58

3.68

 

0.08

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45.01

0.67

17.99

1.05

 

0.10

0.79

 

7.19

8.97

3.63

4.63

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,236.07

147.46

306.15

144.59

160.63

106.84

198.96

91.80

97.11

259.87

335.15

131.58

255.93

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.48

1.71

 

 

0.13

 

0.07

 

0.58

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4.47

1.43

0.34

0.14

0.50

0.50

0.14

0.18

0.35

0.19

0.30

0.16

0.25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

78.19

9.79

9.06

8.46

6.26

5.79

6.47

3.75

5.85

3.22

9.09

2.83

7.61

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27.77

0.56

2.25

2.21

0.74

1.37

0.98

3.30

2.60

3.45

6.44

1.87

1.99

-

Đất giao thông

DGT

1,418.92

112.62

234.92

116.66

103.21

84.47

145.21

67.48

77.00

142.60

137.98

76.52

120.24

-

Đất thuỷ lợi

DTL

687.60

19.50

57.73

14.69

49.05

14.31

44.40

14.82

9.92

109.30

179.68

49.26

124.94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.82

0.12

0.99

0.13

0.10

 

0.01

 

0.07

0.33

0.01

0.07

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.60

0.24

0.04

0.03

0.02

0.02

0.02

0.03

0.03

0.02

0.10

0.03

0.02

-

Đất chợ

DCH

14.23

1.49

0.81

2.27

0.61

0.38

1.65

2.24

0.71

0.76

1.54

0.85

0.90

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49.89

-

 

 

 

 

 

49.89

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.50

2.62

 

0.30

 

 

1.20

 

0.01

 

0.51

 

0.87

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,137.11

-

141.73

115.19

97.14

103.18

61.40

42.22

108.39

101.22

209.96

52.46

104.23

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

103.00

103.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.30

4.82

0.50

0.37

0.48

0.59

0.90

0.50

0.61

0.42

0.19

0.46

0.46

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.57

0.49

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5.43

0.53

0.12

0.43

 

1.53

0.10

 

 

0.13

1.46

 

1.13

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

184.77

5.92

25.88

18.83

16.08

14.28

26.75

21.81

16.65

8.20

7.12

14.04

9.20

2.14

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

1.54

-

 

 

1.54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32.84

1.13

5.80

1.45

1.38

1.62

4.11

0.50

3.00

1.16

5.01

1.09

6.59

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

931.54

24.28

204.62

86.99

68.91

48.41

59.05

44.90

101.15

1.05

67.25

71.23

153.69

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20.00

-

 

 

 

 

 

5.00

15.00

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,687.28

16.41

219.35

 

142.22

5.91

0.93

175.05

12.04

 

3.12

1,112.25

 

4

Đất đô thị*

KDT

2,480.04

2,480.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliê Ya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

 

Tổng

 

12.63

0.06

1.53

3.83

0.10

 

 

 

0.07

0.12

2.61

0.61

3.70

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.52

0.04

1.50

3.83

0.10

 

 

 

0.07

0.10

2.61

0.57

3.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.60

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.30

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.60

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.92

0.04

1.40

3.83

0.10

 

 

 

0.07

0.10

2.41

0.57

3.40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.10

0.02

0.03

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.03

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.08

 

0.03

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.03

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliê Ya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Puk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

94.57

3.36

9.27

8.36

3.74

7.00

4.97

8.64

20.57

6.60

6.51

8.45

7.10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.10

 

1.60

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.30

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

2.10

 

1.60

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8.99

0.20

0.05

 

 

 

1.00

0.80

5.00

 

1.94

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83.48

3.16

7.62

8.36

3.74

7.00

3.97

7.84

15.57

6.60

4.37

8.45

6.80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.60

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.60

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.78

 

 

 

1.68

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Ea Dăh

Xã Phú Xuân

 

Tổng

 

4.59

0.08

0.13

3.12

1.00

0.26

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.59

0.08

0.13

3.12

1.00

0.26

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.73

 

 

0.47

 

0.26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.73

 

 

0.47

 

0.26

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.21

 

0.13

2.08

1.00

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.08

0.08

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.57

 

 

0.57

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 541/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản