- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Danh mục 275 dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 4.069,71 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 1.1 đến 1.15 kèm theo)
2. Danh mục 46 dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 33,05 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện các dự án quan trọng, cấp bách; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất triệu tập kỳ họp bất thường của Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng dự án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
Đơn v tính: ha
STT | Đơn vị | Tổng | Lấy vào loại đất | ||||||||||||||||||||
Số lượng | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RPH | RSX | NTS | ONT | ODT | TSC | DTS | DGD | DTT | DYT | SKX | DGT | DTL | DSH | TON | SON | CSD | ||
| Tổng | 275 CT | 4,069.71 | 235.93 | 771.30 | 1,691.67 | 90.00 | 1,060.99 | 10.61 | 18.79 | 27.82 | 0.05 | 0.36 | 2.02 | 1.10 | 0.03 | 0.85 | 31.90 | 0.01 | 0.03 | 0.04 | 100.57 | 25.64 |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 72 | 873.78 | 39.96 | 138.27 | 664.32 |
|
| 1.77 | 4.20 | 24.90 |
|
| 0.05 |
|
|
| 0.26 | 0.01 | 0.03 |
|
|
|
2 | Thị xã Buôn Hồ | 15 | 51.36 | 0.75 | 3.76 | 44.61 |
|
|
| 0.20 | 2.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Buôn Đôn | 15 | 21.92 | 0.02 | 1.45 | 12.89 |
| 7.35 |
| 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Cư Kuin | 18 | 111.78 | 2.68 | 33.23 | 72.93 |
| 0.55 | 0.07 | 1.34 |
| 0.05 |
|
|
| 0.03 | 0.85 |
|
|
| 0.04 |
|
|
5 | Huyện Cư M'gar | 17 | 156.90 | 2.21 | 12.60 | 141.56 |
| 0.22 |
| 0.29 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Ea H'leo | 17 | 232.83 | 1.89 | 65.59 | 165.13 |
|
|
| 0.05 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Ea Kar | 16 | 1,470.84 | 61.24 | 230.10 | 387.12 | 50.00 | 735.68 | 4.14 | 2.54 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Ea Súp | 8 | 118.12 | 11.67 | 51.42 | 24.44 |
| 27.80 |
| 2.20 | 0.05 |
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
| 0.11 | 0.42 |
9 | Huyện Krông Ana | 10 | 6.78 | 1.96 |
| 4.74 |
|
|
| 0.05 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Krông Bông | 14 | 168.20 | 22.82 | 43.24 | 35.52 | 38.00 | 4.05 |
|
| 0.22 |
| 0.35 |
|
|
|
| 1.80 |
|
|
| 22.20 |
|
11 | Huyện Krông Búk | 20 | 28.27 | 0.91 | 1.75 | 12.91 |
| 11.04 |
| 1.66 |
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Krông Năng | 12 | 12.63 | 0.60 |
| 11.92 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Krông Pắc | 20 | 38.77 | 4.29 | 6.02 | 27.91 |
|
| 0.03 | 0.11 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Lăk | 12 | 86.32 | 29.16 | 22.90 | 19.26 |
| 15.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện M'drăk | 9 | 691.24 | 55.78 | 160.96 | 66.40 | 2.00 | 259.30 | 4.60 | 5.83 |
|
|
| 1.97 | 1.10 |
|
| 29.83 |
|
|
| 78.26 | 25.22 |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | NTS | ONT | ODT | DGD | TMD | DGT | DTL | DSH | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 873.78 | 39.96 | 138.27 | 664.32 | 1.77 | 4.20 | 24.90 | 0.05 | 0.01 | 0.26 | 0.01 | 0.03 | 1,521,233 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 475.87 | 18.52 | 121.44 | 316.84 | 0.13 | 3.28 | 15.57 | 0.05 | 0.01 |
|
| 0.03 | 1,015,129 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 5.53 |
|
| 5.53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,650 |
|
1 | Trường Cao đẳng Y tế ĐắkLắk | DGD | 5.53 |
|
| 5.53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,650 | Phường Tân An |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 10.93 |
| 0.29 | 7.40 |
|
| 3.24 |
|
|
|
|
| 382,200 |
|
1 | Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1 | DGT | 0.48 |
| 0.28 | 0.05 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| 4,995 | Phường Tân Tiến |
2 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 8 - Hạng mục cửa xả | DGT | 0.10 |
| 0.01 | 0.07 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
| 705 | Phường Tân Lợi |
3 | Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập | ODT | 0.14 |
|
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 | Phường Tân Lập |
4 | Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất | ODT | 5.29 |
|
| 3.70 |
|
| 1.59 |
|
|
|
|
| 195,000 | Phường Thành Nhất |
5 | Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất | ODT | 4.92 |
|
| 3.44 |
|
| 1.48 |
|
|
|
|
| 180,000 | Phường Thành Nhất |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố |
| 61.96 |
| 4.91 | 51.63 |
| 0.70 | 4.64 | 0.05 |
|
|
| 0.03 | 626,279 |
|
1 | Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ | DGT | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
| 4,875 | Phường Thắng Lợi, Tân An |
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr | ODT | 5.77 |
|
| 4.77 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
| 37,155 | Phường Tân Lập |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (khu chăn nuôi cũ) | DGT | 2.29 |
| 2.01 |
|
|
| 0.28 |
|
|
|
|
| 50,000 | Phường Tân An |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy Bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh) | DGT | 0.05 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
| 3,000 | Phường Tân An |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập | DGT | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| 13,000 | Phường Tân Lập |
6 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập (thuộc khu đô thị mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao) | DHT | 20.00 |
|
| 19.80 |
|
| 0.20 |
|
|
|
|
| 180,000 | Phường Tân Lập |
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam | DHT | 20.00 |
| 0.90 | 17.90 |
|
| 1.20 |
|
|
|
|
| 250,000 | Phường Tự An |
8 | Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh) | DGT | 1.59 |
|
| 1.16 |
|
| 0.43 |
|
|
|
|
| 5,020 | Phường Tân An |
9 | Đường nối Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An đến đường Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | DGT | 0.35 |
|
|
|
|
| 0.30 | 0.05 |
|
|
|
| 5,729 | Phường Tân Lập |
10 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An | DHT | 2.10 |
| 2.00 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| 32,000 | Phường Tân An |
11 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Tổ dân phố 8, phường Tân Lập | DHT | 5.68 |
|
| 4.70 |
|
| 0.95 |
|
|
|
| 0.03 | 30,000 | Phường Tân Lập |
12 | Mở rộng nghĩa trang xã Hòa Thắng | NTD | 3.00 |
|
| 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | Xã Hòa Thắng |
13 | Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng | ONT | 1.00 |
|
| 0.30 |
| 0.70 |
|
|
|
|
|
| 15,000 | Xã Hòa Thắng |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 397.46 | 18.52 | 116.24 | 252.28 | 0.13 | 2.58 | 7.69 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô | DNL | 0.07 |
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Phú |
2 | Công trình cải tạo và phát triển lưới điện trung áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.25 | 0.01 | 0.01 | 0.20 |
| 0.01 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| Các phường Tân Lợi, Tân Hòa, Tự An; xã Hòa Phú |
3 | Khu đất dọc hai bên đường N19 đường Giải Phóng, đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km5 | ODT | 40.54 | 5.69 | 6.39 | 21.83 |
| 2.38 | 4.25 |
|
|
|
|
|
| Các phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Ea Tu |
4 | Nhà trạm viễn thông | DBV | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Thắng |
5 | Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối | DNL | 1.02 |
| 0.04 | 0.97 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur |
6 | Mở rộng chợ Hòa Phú | DCH | 0.50 |
|
| 0.35 |
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Phú |
7 | Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19) | DGT | 7.88 | 1.07 | 1.97 | 3.90 | 0.13 |
| 0.80 |
| 0.01 |
|
|
|
| Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu |
8 | Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức PPP) | DGT | 6.50 | 0.45 |
| 5.85 |
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lợi |
9 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk | DNL | 0.20 |
|
| 0.15 |
| 0.03 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| Trên địa bàn các phường, xã |
10 | Trạm biến áp 110 kV Hòa Phú và đấu nối | DNL | 0.04 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Phú |
11 | Dự án nhà ở xã hội phường Tân Lợi | ODT | 2.60 |
|
| 2.20 |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lợi |
12 | Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối (đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột) | DNL | 0.46 |
| 0.02 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã Hòa Khánh, Hòa Phú và Ea Kao |
13 | Khu đô thị Đông Bắc Tân An | KDV | 195.70 |
| 100.00 | 95.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân An |
14 | Dự án phát triển nhà ở hỗn hợp | KDV | 44.00 |
|
| 44.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur |
15 | Khu đô thị mới đường Đại lộ Đông Tây, phường Tân Lập | KDV | 18.00 | 10.50 |
| 7.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng |
16 | Khu đô thị số 2 - phía Bắc đường Đông Tây | KDV | 43.00 |
|
| 43.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập |
17 | Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk | KDV | 6.82 | 0.80 | 1.02 | 3.00 |
|
| 2.00 |
|
|
|
|
|
| Phường Tân An, xã Ea Tu |
18 | Khu dân cư nông thôn mới Hòa Thắng | KON | 26.79 |
| 6.79 | 20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Thắng |
19 | Bãi đỗ xe phía Bắc | DGT | 3.05 |
|
| 3.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân An |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 397.91 | 21.44 | 16.84 | 347.48 | 1.64 | 0.92 | 9.33 |
|
| 0.26 | 0.01 |
| 506,104 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 37.58 | 12.44 | 12.48 | 9.11 |
|
| 3.55 |
|
|
|
|
| 318,245 |
|
1 | Hồ thủy lợi Ea Tam (Giai đoạn 2) | DTL | 37.58 | 12.44 | 12.48 | 9.11 |
|
| 3.55 |
|
|
|
|
| 318,245 | Phường Tự An |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 21.69 | 0.20 | 0.27 | 19.53 |
| 0.90 | 0.79 |
|
|
|
|
| 86,277 |
|
1 | Đường Đông Tây | DGT | 20.70 | 0.20 | 0.27 | 18.73 |
| 0.90 | 0.60 |
|
|
|
|
| 74,077 | Các phường Tân Lập, Tân Thành, Tự An và xã Hòa Thắng |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu đất thu hồi của Công ty 507, phường Tân Hòa | ODT | 0.19 |
|
|
|
|
| 0.19 |
|
|
|
|
| 7,200 | Phường Tân Hòa |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường 10 tháng 3, phường Tân Lợi | ODT | 0.80 |
|
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | Phường Tân Lợi |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố |
| 14.33 |
| 2.63 | 6.48 |
|
| 4.96 |
|
| 0.26 |
|
| 101,583 |
|
1 | Đường Nguyễn Kim, phường Tân Thành (từ Mai Hắc Đế đến Y Ơn) | DGT | 0.45 |
|
|
|
|
| 0.45 |
|
|
|
|
| 3,375 | Phường Tân Thành |
2 | Đường Tuệ Tĩnh (từ Lê Duẩn đến Mai Thị Lựu), phường Ea Tam | DGT | 0.13 |
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
|
| 2,833 | Phường Ea Tam |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường Săm Brăm | DGT | 0.15 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| 2,400 | Phường Ea Tam |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thấu | DGT | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 1,400 | Phường Tân Lợi |
5 | Đường Đặng Thái Thân, phường Tân Thành | DGT | 0.13 |
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
|
| 5,103 | Phường Tân Thành |
6 | Nâng cấp, sửa chữa đường Đinh Núp, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột | DGT | 0.11 |
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
| 2,200 | Phường Tân Lập |
7 | Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc Quy hoạch TDP 4, phường Tân Lập | DGT | 0.79 |
| 0.23 | 0.54 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
| 11,781 | Phường Tân Lập |
8 | Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H'rát, xã Ea Kao) thành phố Buôn Ma Thuột | DGT | 1.25 |
|
| 1.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,402 | Xã Hòa Thắng; xã Ea Kao |
9 | Đường vào trường THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Long | DGT | 0.07 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
| 1,083 | Phường Khánh Xuân |
10 | Cửa xả số 4 và số 5 đường Y Wang, thành phố Buôn Ma Thuột | DGT | 0.10 |
|
| 0.06 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 1,000 | Xã Ea Kao |
11 | Nâng cấp, sửa chữa đường Nơ Trang Gưh (đoạn từ đường Quang Trung đến Đinh Công Tráng) | DGT | 0.50 |
|
|
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
| 2,400 | Phường Tân Tiến |
12 | Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1) | DGT | 2.10 |
|
|
|
|
| 2.10 |
|
|
|
|
| 15,055 | Các phường Tự An, Tân Lập |
13 | Xây kè chống sạt lở tại khu vực suối xanh (từ khu dân cư sau hẻm 12 Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư sau hẻm đường Đoàn Thị Điểm) | DGT | 1.00 |
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,750 | Phường Thắng Lợi |
14 | Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột | DGT | 0.80 |
|
|
|
|
| 0.80 |
|
|
|
|
| 4,000 | Phường Tân An |
15 | Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma Thuột | DGT | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| 1,500 | Phường Tân Lợi |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 6, phường Thành Nhất (Từ đầu đường Tạ Quang Bửu đến Chùa Phổ Đà và đến giao với đường Nguyễn Phúc Chu) | NTD | 0.50 |
|
| 0.35 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| 2,000 | Phường Thành Nhất |
17 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Thôn 3, xã Ea Tu (Điều chỉnh tăng diện tích theo quy hoạch chi tiết 1/500) | DHT | 5.22 |
| 1.40 | 3.39 |
|
| 0.17 |
|
| 0.26 |
|
| 30,000 | Xã Ea Tu |
18 | Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú | NTD | 0.60 |
|
| 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,300 | Xã Hòa Phú |
19 | Mở rộng nghĩa trang thôn 3 - Buôn M'rê xã Hoà Phú | NTD | 0.29 |
|
| 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | Xã Hòa Phú |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 324.31 | 8.80 | 1.46 | 312.36 | 1.64 | 0.02 | 0.03 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
1 | Khu đô thị số 2 - phía Nam đường Đông Tây | KDV | 34.00 |
|
| 34.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng |
2 | Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây | KDV | 34.00 | 6.50 |
| 27.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng |
3 | Khu đô thị sinh thái hồ Ea Tam | KDV | 49.60 |
|
| 49.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tự An |
4 | Khu biệt thự hồ Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột | KDV | 46.14 |
|
| 46.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ea Kao |
5 | Khu đô thị mới Tây bắc Tân Lợi | KDV | 41.00 |
|
| 40.95 |
| 0.02 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur |
6 | Khu đô thị số 1 - phía Nam đường Đông Tây | KDV | 36.30 |
|
| 36.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng |
7 | Khu đô thị số 1 - phía Bắc đường Đông Tây | KDV | 46.10 |
|
| 44.46 | 1.64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập |
8 | Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây | KDV | 34.20 | 2.30 |
| 31.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Lập |
9 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng Khu đô thị Km7, phường Tân An | KDV | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
| Phường Tân An |
10 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ea Kao |
11 | Thủy điện Hòa Phú | DNL | 2.96 |
| 1.46 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Phú |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | ONT | ODT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 51.36 | 0.75 | 3.76 | 44.61 | 0.20 | 2.03 | 24,700 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 49.85 | 0.75 | 3.76 | 43.19 | 0.20 | 1.94 | 23,835 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 2.14 | 0.70 | 0.35 | 1.09 |
|
| 973 |
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ | TSC | 0.35 |
| 0.35 |
|
|
| 78 | Phường An Lạc |
2 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
| 15 | Xã Ea Drông |
3 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.04 |
|
| 0.04 |
|
| 20 | Xã Ea Siên |
4 | Hồ Ea Nao Đar | DTL | 0.72 | 0.20 |
| 0.52 |
|
| 360 | Xã Cư Bao |
5 | Hồ Ea Ngách | DTL | 1.00 | 0.50 |
| 0.50 |
|
| 500 | Xã Ea Drông |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 11.27 |
|
| 11.25 |
| 0.02 | 22,862 |
|
1 | Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ | DTS | 0.11 |
|
| 0.11 |
|
| 344 | Phường An Lạc |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San | DGD | 7.6 |
|
| 7.6 |
|
| 11,400 | Xã Ea Blang |
3 | Đường vào Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú Đam San | DGT | 0.33 |
|
| 0.33 |
|
| 400 | Xã Ea Blang |
4 | Quảng trường Trung tâm thị xã Buôn Hồ | DVH | 3.23 |
|
| 3.21 |
| 0.02 | 10,718 | Phường An Lạc |
III | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 36.44 | 0.05 | 3.41 | 30.85 | 0.20 | 1.92 |
|
|
1 | Mở rộng Khu đô thị Đông Nam | KDT | 11.44 |
|
| 10.72 |
| 0.72 |
| Phường An Lạc |
2 | Khu dân cư đô thị Tây Bắc II | KDT | 24.61 |
| 3.41 | 19.99 |
| 1.20 |
| Các phường An Lạc, Đạt Hiếu |
3 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.39 | 0.05 |
| 0.14 | 0.20 |
|
| Phường An Lạc, xã Cư Bao, xã Bình Thuận |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 1.51 |
|
| 1.42 |
| 0.09 | 865 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách thị xã |
| 1.51 |
|
| 1.42 |
| 0.09 | 865 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, phường An Bình (giai đoạn 1) | DGT | 0.02 |
|
| 0.01 |
| 0.01 | 24 | Phường An Bình |
2 | Khu sinh hoạt văn hóa Thể thao Nhân dân thị xã Buôn Hồ | DTT | 1.47 |
|
| 1.41 |
| 0.06 | 831 | Phường An Lạc |
3 | Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân | DSH | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 | 10 | Phường Bình Tân |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LU A | HNK | CLN | RSX | ONT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 21.92 | 0.02 | 1.45 | 12.89 | 7.35 | 0.22 | 18,387 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 17.03 |
| 1.44 | 8.30 | 7.29 |
| 13,725 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.05 |
|
| 0.05 |
|
| 25 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
| 10 | Xã Cuôr Knia |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
| 15 | Xã Ea Nuôl |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 7.29 |
|
|
| 7.29 |
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk | DGT | 7.29 |
|
|
| 7.29 |
|
| Xã Krông Na |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 8.49 |
| 1.04 | 7.45 |
|
| 13,700 |
|
1 | Công viên cây xanh trung tâm huyện (Cống Lâm Phần) | DKV | 3.00 |
|
| 3.00 |
|
| 4,000 | Xã Tân Hòa |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất các Lô A13, A14, A15 trung tâm huyện | ONT | 5.49 |
| 1.04 | 4.45 |
|
| 9,700 | Xã Tân Hòa |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 1.20 |
| 0.40 | 0.80 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 220 kV từ trạm biến áp nâng Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 về trạm biến áp 220 kV Nhà máy thủy điện Srêpốk 4 | DNL | 1.20 |
| 0.40 | 0.80 |
|
|
| Xã Ea Wer |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 4.90 | 0.02 | 0.01 | 4.59 | 0.06 | 0.22 | 4,662 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 4.19 |
|
| 3.98 |
| 0.21 | 4,662 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông lô A14, A18 trung tâm huyện | DGT | 1.58 |
|
| 1.58 |
|
| 2,766 | Xã Tân Hòa |
2 | Mở rộng mầm non Hoa Anh Đào (Buôn Tul B) | DGD | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| 28 | Xã Ea Wer |
3 | Xây dựng phân hiệu mầm non Hoa Hướng Dương (thôn 11) | DGD | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
| 280 | Xã Cuôr Knia |
4 | Mở rộng trường tiểu học Ama Trang Lơng (Buôn Knia 2) | DGD | 0.20 |
|
|
|
| 0.20 | 896 | Xã Ea Bar |
5 | Hội trường thôn 4 xã Cuôr Knia | DSH | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| 52 | Xã Cuôr Knia |
6 | Nghĩa địa Buôn Jang Lành | NTD | 2.01 |
|
| 2.00 |
| 0.01 | 640 | Xã Krông Na |
II | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.71 | 0.02 | 0.01 | 0.62 | 0.06 | 0.01 |
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA) - Đất móng cột điện, móng néo cột điện | DNL | 0.04 |
|
| 0.03 |
| 0.01 |
| Xã Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar |
2 | Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối | DNL | 0.61 | 0.02 | 0.01 | 0.58 |
|
|
| Xã Tân Hòa, Ea Wer |
3 | Trạm phát sóng di động BTS | DBV | 0.06 |
|
|
| 0.06 |
|
| Xã Krông Na |
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RSX | NTS | ONT | TSC | DYT | SKX | TON | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 111.78 | 2.68 | 33.23 | 72.93 | 0.55 | 0.07 | 1.34 | 0.05 | 0.03 | 0.85 | 0.04 | 81,957 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 97.27 | 0.20 | 31.79 | 65.19 |
|
| 0.01 | 0.05 | 0.03 |
|
| 52,192 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 90.00 | 0.18 | 31.58 | 58.24 |
|
|
|
|
|
|
| 48,996 |
|
1 | Hồ Yên Ngựa, xã Cư Êwi | DTL | 90.00 | 0.18 | 31.58 | 58.24 |
|
|
|
|
|
|
| 48,996 | Xã Cư Êwi |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 2.41 |
|
| 2.33 |
|
|
| 0.05 | 0.03 |
|
| 2,995 |
|
1 | Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng | DGT | 1.71 |
|
| 1.63 |
|
|
| 0.05 | 0.03 |
|
| 2,436 | Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk |
2 | Hạng mục cửa xả kết nối Quốc lộ 27 tại Km9+400 | DGT | 0.70 |
|
| 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| 559 | Xã Ea Tiêu |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
1 | Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện (mở rộng) | DVH | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 200 | Xã Ea Tiêu |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 4.85 | 0.02 | 0.21 | 4.61 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường dây điện 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - trạm 110 kV Krông Pắc | DNL | 0.20 |
| 0.01 | 0.18 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| Xã Ea Ktur, Ea Tiêu |
2 | Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối | DNL | 4.39 |
| 0.17 | 4.22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng |
3 | Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối | DNL | 0.26 | 0.02 | 0.03 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhốk, Ea Hu, Hòa Hiệp |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 14.51 | 2.48 | 1.44 | 7.74 | 0.55 | 0.07 | 1.33 |
|
| 0.85 | 0.04 | 29,765 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 1.85 | 0.30 |
| 1.50 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| 4,302 |
|
1 | Hồ Ea Ung | DTL | 1.10 | 0.10 |
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,481 | xã Ea Tiêu |
2 | Hồ Ea Mtá (Đội 1) | DTL | 0.75 | 0.20 |
| 0.50 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| 1,821 | Xã Ea Bhốk |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 6.48 | 0.53 | 1.34 | 1.97 | 0.41 | 0.07 | 1.27 |
|
| 0.85 | 0.04 | 12,206 |
|
1 | Trạm bơm Đông Sơn, xã Hòa Hiệp | DTL | 0.60 |
| 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 121 | Xã Hòa Hiệp |
2 | Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana | DGT | 5.88 | 0.53 | 0.74 | 1.97 | 0.41 | 0.07 | 1.27 |
|
| 0.85 | 0.04 | 12,085 | Xã Hòa Hiệp |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 5.28 | 1.65 |
| 3.63 |
|
|
|
|
|
|
| 11,842 |
|
1 | Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao) | DTL | 5.28 | 1.65 |
| 3.63 |
|
|
|
|
|
|
| 11,842 | Xã Dray Bhăng |
IV | Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã |
| 0.77 |
|
| 0.62 | 0.14 |
|
|
|
|
|
| 1,415 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp | DSH | 0.14 |
|
|
| 0.14 |
|
|
|
|
|
| 13 | Xã Hòa Hiệp |
2 | Nhà văn hóa thôn 8, xã Ea Ning | DSH | 0.19 |
|
| 0.19 |
|
|
|
|
|
|
| 431 | Xã Ea Ning |
3 | Nhà văn hóa thôn 14, xã Ea Ning | DSH | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| 226 | Xã Ea Ning |
4 | Nhà văn hóa xã Ea Ning | DSH | 0.33 |
|
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
| 746 | Xã Ea Ning |
V | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.13 |
| 0.10 | 0.02 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (dự án JICA) | DNL | 0.03 |
|
| 0.02 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| Các xã |
2 | Cải tạo, sửa chữa Kho lưu giữ tạm thời chất thải rắn nguy hại và Cơ sở sơ chế chất thải rắn thông thường | DRA | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ea Tiêu |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RSX | ONT | DTS | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 156.90 | 2.21 | 12.60 | 141.56 | 0.22 | 0.29 | 0.01 | 54,765 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 143.32 |
| 3.56 | 139.24 | 0.22 | 0.29 | 0.01 | 51,910 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
| 10 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
| 10 | Xã Ea Drơng |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 8.18 |
| 3.56 | 4.15 | 0.22 | 0.23 | 0.01 | 9,499 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hồ Buôn Jun 1 | DTL | 3.00 |
| 0.80 | 2.20 |
|
|
| 3,471 | Xã Ea Kuêh |
2 | Kênh tưới Hồ Ea Ring | DTL | 1.23 |
| 0.75 | 0.48 |
|
|
| 1,038 | Xã Cuôr Đăng |
3 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk | DGT | 3.95 |
| 2.01 | 1.47 | 0.22 | 0.23 | 0.01 | 4,990 | Các xã Ea Tar, Cư Dliê Mnông, Ea kuếh, Ea Kiết |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 16.13 |
|
| 16.07 |
| 0.06 |
| 42,401 |
|
1 | Khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quảng Phú | ODT | 12.73 |
|
| 12.73 |
|
|
| 38,801 | Thị trấn Quảng Phú |
2 | Mở rộng UBND cấp xã Ea Mroh | TSC | 0.14 |
|
| 0.14 |
|
|
| 150 | Xã Ea M'droh |
3 | Đường vào khu đấu giá xã Quảng Hiệp | DGT | 0.06 |
|
|
|
| 0.06 |
| 300 | Xã Quảng Hiệp |
4 | Chợ Ea Kuêh | DCH | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
|
| 150 | Xã Ea Kuêh |
5 | Mở rộng nghĩa địa Quảng Tiến | NTD | 3.00 |
|
| 3.00 |
|
|
| 3,000 | Xã Quảng Tiến |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 119.00 |
|
| 119.00 |
|
|
|
|
|
1 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cư M'gar | HNK | 105.50 |
|
| 105.50 |
|
|
|
| Xã Ea Kpam |
2 | Khu dân cư đường Nguyễn Thị Minh Khai | ODT | 13.50 |
|
| 13.50 |
|
|
|
| Thị trấn Quảng Phú |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 13.58 | 2.21 | 9.04 | 2.32 |
| 0.00 |
| 2,855 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 13.49 | 2.21 | 9.04 | 2.24 |
|
|
| 2,855 |
|
1 | Hội trường thôn 6 | DSH | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
| 41 | Xã Ea Kpam |
2 | Khu xử lý rác thải tập trung | DRA | 10.50 |
| 8.69 | 1.81 |
|
|
| 2,227 | Xã Ea M'droh |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7 | DTL | 0.63 |
| 0.35 | 0.28 |
|
|
| 146 | Xã Ea Kpam |
4 | Đập Sút Mrư | DTL | 2.21 | 2.21 |
|
|
|
|
| 442 | Xã Cư Suê |
II | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.09 |
|
| 0.08 |
| 0.00 |
|
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.01 |
|
| 0.00 |
| 0.00 |
|
| Xã Ea Kiết, Cuôr Đăng |
2 | Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối | DNL | 0.08 |
|
| 0.08 |
|
|
|
| Xã Cư Suê |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | ONT | ODT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 232.83 | 1.89 | 65.59 | 165.13 | 0.05 | 0.17 | 64,984 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 41.26 |
| 7.08 | 33.97 | 0.05 | 0.16 | 3,425 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.05 |
|
| 0.05 |
|
| 25 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
| 25 | Xã Ea Wy |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 13.78 |
| 7.08 | 6.70 |
|
| 3,000 |
|
1 | Hồ thủy lợi Ea Wy | DTL | 5.78 |
| 5.18 | 0.60 |
|
| 1,000 | Xã Cư Amung |
2 | Hồ thủy lợi Ea Bang | DTL | 3.00 |
| 0.90 | 2.10 |
|
| 750 | Xã Ea Khal |
3 | Hồ thủy lợi Ea Klar | DTL | 5.00 |
| 1.00 | 4.00 |
|
| 1,250 | Xã Cư Mốt |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.21 |
|
| 0.20 | 0.01 |
| 400 |
|
1 | Mương thoát nước thôn 11 | DTL | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
| 100 | Xã Ea Wy |
2 | Nhà văn hóa xã Cư Mốt | DSH | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
| 300 | Xã Cư Mốt |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 27.22 |
|
| 27.02 | 0.04 | 0.16 |
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.14 |
|
| 0.10 | 0.04 |
|
| Các xã Ea Sol, Ea Khal, Dliê Yang, Ea Hiao, Ea Wy, Cư Mốt, Ea H'leo |
2 | Khu dân cư đô thị TDP 9, 10 thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk | DHT | 27.08 |
|
| 26.92 |
| 0.16 |
| Thị trấn Ea Drăng |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 191.57 | 1.89 | 58.51 | 131.16 |
| 0.01 | 61,559 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 188.64 | 1.89 | 58.48 | 128.27 |
|
| 57,939 |
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi Ea H'leo 1 (giai đoạn 3) | DTL | 186.94 | 1.69 | 58.48 | 126.77 |
|
| 56,080 | Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol |
2 | Hồ Ea Khal 1, 2 | DTL | 1.10 | 0.10 |
| 1.00 |
|
| 1,190 | Xã Ea Nam |
3 | Hồ Ea Znin | DTL | 0.60 | 0.10 |
| 0.50 |
|
| 669 | Xã Ea Sol |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 2.93 |
| 0.03 | 2.89 |
| 0.01 | 3,620 |
|
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị, trung trâm hành chính, trung tân văn hóa thể dục thể thao, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'leo (giai đoạn 2) | TSC | 1.00 |
|
| 1.00 |
|
| 100 | Thị trấn Ea Drăng |
2 | Đường vào dự án cầu dân sinh Bình Sơn | DGT | 0.16 |
|
| 0.16 |
|
| 193 | Xã Ea Wy |
3 | Xây dựng Đài chiến thắng Cẩm Ga - Thuần Mẫn | DVH | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
| 1,995 | Xã Dliê Yang |
4 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Ea Hiao | DRA | 1.00 |
|
| 1.00 |
|
| 528 | Xã Ea Hiao |
5 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Cư Mốt | DRA | 0.53 |
|
| 0.53 |
|
| 504 | Xã Cư Mốt |
6 | Xây dựng hội trường Tổ dân phố 13, Thị trấn Ea Drăng | DSH | 0.04 |
| 0.03 |
|
| 0.01 | 300 | Thị trấn Ea Drăng |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RPH | RSX | NTS | ONT | ODT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 1,470.84 | 61.24 | 230.10 | 387.12 | 50.00 | 735.68 | 4.14 | 2.54 | 0.02 | 363,254 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 1,447.77 | 58.77 | 222.34 | 374.58 | 50.00 | 735.50 | 4.04 | 2.54 |
| 341,113 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 1,447.00 | 58.50 | 221.94 | 374.56 | 50.00 | 735.50 | 4.00 | 2.50 |
| 337,424 |
|
1 | Hợp phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng | DTL | 300.00 |
| 108.94 | 191.06 |
|
|
|
|
| 78,000 | Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang |
2 | Khu Tái định cư số 2 thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk | DHT | 700.00 |
|
|
|
| 700.00 |
|
|
| 200,000 | Xã Cư Bông |
3 | Lòng hồ và cụm đầu mối hồ chứa nước - Dự án Hồ Krông Pách Thượng | DTL | 446.00 | 58.00 | 113.00 | 183.00 | 50.00 | 35.50 | 4.00 | 2.50 |
| 58,924 | Xã Cư Bông, Cư Yang |
4 | Hồ Đội 11 | DTL | 1.00 | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
| 500 | Xã Ea Kmút |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 0.55 | 0.27 | 0.20 | 0.01 |
|
| 0.04 | 0.03 |
| 3,089 |
|
1 | Đường giao thông khu trung tâm xã Ea Ô | DGT | 0.05 |
| 0.01 | 0.01 |
|
|
| 0.03 |
| 3,000 | Xã Ea Ô |
2 | Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drắk | DGT | 0.50 | 0.27 | 0.19 |
|
|
| 0.04 |
|
| 89 | Xã Cư Yang |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.21 |
| 0.20 |
|
|
|
| 0.01 |
| 600 |
|
1 | Đường giao thông liên thôn thôn 15- thôn 3 | DGT | 0.01 |
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| 100 | Xã Cư Prông |
2 | Xây dựng Trường Mầm non Bình Minh | DGD | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| 500 | Thị trấn Ea Knốp |
IV | Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110 kV | DLN | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ea Kar |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 23.07 | 2.47 | 7.76 | 12.54 |
| 0.18 | 0.10 |
| 0.02 | 22,141 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 14.90 | 2.16 | 3.78 | 8.86 |
|
| 0.10 |
|
| 16,426 |
|
1 | Kênh chính Nam Hồ chứa nước Krông Pách Thượng - Dự án Hồ Krông Pách Thượng | DTL | 14.10 | 1.56 | 3.78 | 8.76 |
|
|
|
|
| 16,026 | Xã Cư Bông, xã Cư Elang |
2 | Nâng cấp hồ đội 2 | DTL | 0.80 | 0.60 |
| 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| 400 | Xã Ea Ô, Ea Kmút |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 7.33 | 0.30 | 3.73 | 3.30 |
|
|
|
|
| 4,515 |
|
1 | Xây dựng nhà làm việc UBND xã Ea Păl | TSC | 0.30 |
|
| 0.30 |
|
|
|
|
| 300 | Xã Ea Păl |
2 | Khai hoang đồng ruộng và xây dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít | DTL | 7.03 | 0.30 | 3.73 | 3.00 |
|
|
|
|
| 4,215 | Xã Cư ELang |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.06 |
|
| 0.04 |
|
|
|
| 0.02 | 1,200 |
|
1 | Đường Lạc Long Quân nối dài | DGT | 0.03 |
|
| 0.02 |
|
|
|
| 0.01 | 600 | Thị trấn Ea Kar |
2 | Làm đường mới sau Chị cục Thuế | DGT | 0.03 |
|
| 0.02 |
|
|
|
| 0.01 | 600 | Thị trấn Ea Kar |
IV | Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.78 | 0.01 | 0.25 | 0.34 |
| 0.18 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2 | DNL | 0.78 | 0.01 | 0.25 | 0.34 |
| 0.18 |
|
|
|
| Các xã |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RSX | ONT | ODT | DGT | SON | CSD | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 118.12 | 11.67 | 51.42 | 24.44 | 27.80 | 2.20 | 0.05 | 0.01 | 0.11 | 0.42 | 43,031 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 32.45 | 0.07 | 26.32 | 5.87 |
|
| 0.05 | 0.01 | 0.11 | 0.02 | 4,388 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.09 |
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
| 45 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.04 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
| 20 | Xã Ia Jlơi |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| 25 | Các xã Ea Bung, Ia Jlơi |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 0.36 | 0.07 | 0.07 | 0.03 |
|
| 0.05 | 0.01 | 0.11 | 0.02 | 2,343 |
|
1 | Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng | DTL | 0.36 | 0.07 | 0.07 | 0.03 |
|
| 0.05 | 0.01 | 0.11 | 0.02 | 2,343 | Thị trấn Ea Súp |
III | Dự án th ực hiện từ ngân sách huyện |
| 30.00 |
| 26.25 | 3.75 |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
1 | Nghĩa trang nhân dân huyện Ea Súp | NTD | 30.00 |
| 26.25 | 3.75 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | Xã Cư Mlan |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 2.00 |
|
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án cảo tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (JICA) | DNL | 2.00 |
|
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| Các xã Ia Rvê, Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Cư Kbang, Ia Jlơi, Ea Lê |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 85.67 | 11.60 | 25.10 | 18.57 | 27.80 | 2.20 |
|
|
| 0.40 | 38,643 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 75.67 | 5.00 | 25.00 | 18.47 | 25.00 | 2.20 |
|
|
|
| 38,643 |
|
1 | Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr | DTL | 75.67 | 5.00 | 25.00 | 18.47 | 25.00 | 2.20 |
|
|
|
| 38,643 | Xã Ia Lôp |
II | Dự án thực hiện không từ ngân sách nhà nước |
| 3.20 |
|
|
| 2.80 |
|
|
|
| 0.40 |
|
|
1 | Đường dây 500kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp và trạm biến áp | DNL | 3.20 |
|
|
| 2.80 |
|
|
|
| 0.40 |
| Xã Ia Lôp, Ia Jlơi |
III | Dự án bồi thường bằng đất |
| 6.80 | 6.60 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa địa thôn 6 | NTD | 6.80 | 6.60 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Ya Tờ Mốt |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | CLN | ONT | ODT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 6.78 | 1.96 | 4.74 | 0.05 | 0.023 | 2,019 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 3.28 | 1.86 | 1.41 | 0.003 | 0.003 | 867 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.03 |
| 0.03 |
|
| 15 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.01 |
| 0.01 |
|
| 5 | Xã Bình Hòa |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.02 |
| 0.02 |
|
| 10 | Xã Dur Kmăl |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 3.00 | 1.80 | 1.20 |
|
| 852 |
|
1 | Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kuốp) | DTL | 3.00 | 1.80 | 1.20 |
|
| 852 | Xã Dray Sáp |
III | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.25 | 0.06 | 0.18 | 0.003 | 0.003 |
|
|
1 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.02 |
| 0.01 | 0.003 | 0.003 |
| Thị trấn Buôn Trấp, xã Dur Kmăl |
2 | Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô | DNL | 0.02 |
| 0.02 |
|
|
| Các xã |
3 | Trạm biến áp 220kV Krông Ana và đấu nối đoạn qua huyện Krông Ana | DNL | 0.21 | 0.06 | 0.15 |
|
|
| Xã Dray Sáp |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 3.50 | 0.10 | 3.33 | 0.05 | 0.02 | 1,152 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 2.30 | 0.10 | 2.15 | 0.05 |
| 778 |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp) | DTL | 1.05 | 0.10 | 0.90 | 0.05 |
| 378 | Thị trấn Buôn Trấp, Xã Băng Adrênh |
12 | Đường giao thông đến trung tâm xã Băng A Drênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân Km21+400 tỉnh lộ 2 đến ngã ba cây Hương | DGT | 1.25 |
| 1.25 |
|
| 400 | Thị trấn Buôn Trấp |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 1.20 |
| 1.18 |
| 0.02 | 374 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Cư Bao | NTD | 1.00 |
| 0.98 |
| 0.02 | 320 | Thị trấn Buôn Trấp |
2 | Thu hồi diện tích ngập của Đập Sâm Lăng | DTL | 0.20 |
| 0.20 |
|
| 54 | Xã Băng A Drênh |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RPH | RSX | ODT | DTS | DGT | SON | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 168.20 | 22.82 | 43.24 | 35.52 | 38.00 | 4.05 | 0.22 | 0.35 | 1.80 | 22.20 | 77,255 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 16.68 | 7.30 | 0.04 | 9.11 |
| 0.09 | 0.02 | 0.12 |
|
| 4,684 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
| 10 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
| 10 | Xã Hòa Phong |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 8.95 | 0.46 |
| 8.40 |
| 0.09 |
|
|
|
| 1,257 |
|
1 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Hòa Sơn | DTL | 0.09 |
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
| 8 | Xã Hòa Sơn |
2 | Đường giao thông xã Hòa Thành đi xã Hòa Tân | DGT | 8.40 |
|
| 8.40 |
|
|
|
|
|
| 1,109 | Các xã Hòa Thành, Hòa Tân |
3 | Kiên cố hóa kênh N1 thuộc Hồ chứa nước Cư Păm, xã Cư Kty | DTL | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140 | Xã Cư Kty |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 6.90 | 6.78 |
|
|
|
|
| 0.12 |
|
| 2,964 |
|
1 | Hồ 19/5 xã Hòa Thành | DTL | 6.90 | 6.78 |
|
|
|
|
| 0.12 |
|
| 2,964 | Xã Hòa Thành |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.81 | 0.06 | 0.04 | 0.69 |
|
| 0.02 |
|
|
| 452 |
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triền lưới điện phân phối khu vực huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk | DNL | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
| 21 | Xã Dang Kang, Hòa Lễ, Cư Drăm |
2 | Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đầu nối | DNL | 0.78 | 0.06 | 0.04 | 0.66 |
|
| 0.02 |
|
|
| 431 | Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị trấn Krông Kmar |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 151.51 | 15.51 | 43.20 | 26.41 | 38.00 | 3.96 | 0.20 | 0.23 | 1.80 | 22.20 | 72,572 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 147.05 | 12.38 | 42.89 | 25.56 | 38.00 | 3.96 | 0.03 | 0.23 | 1.80 | 22.20 | 51,611 |
|
1 | Lòng hồ chứa nước Krông Pách Thượng thuộc Hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng, tỉnh Đăk Lăk | DTL | 143.91 | 12.16 | 41.92 | 25.34 | 38.00 | 3.96 |
| 0.23 | 1.30 | 21.00 | 50,000 | Xã Cư Pui |
2 | Hồ Yang Kang Thượng | DTL | 0.40 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| 111 | Xã Dang Kang |
3 | Dự án cầu Cư Păm | DGT | 2.74 | 0.02 | 0.97 | 0.02 |
|
| 0.03 |
| 0.50 | 1.20 | 1,500 | Xã Cư Kty |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 4.46 | 3.13 | 0.31 | 0.85 |
|
| 0.17 |
|
|
| 20,961 |
|
1 | Thủy lợi Sơn Phong (điều chỉnh bổ sung) | DTL | 0.65 |
|
| 0.65 |
|
|
|
|
|
| 156 | Xã Hòa Phong |
2 | Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa | DGT | 2.13 | 2.13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 650 | Xã Cư Đrăm |
3 | Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc xử lý rác thải | DRA | 0.31 |
| 0.31 |
|
|
|
|
|
|
| 155 | Xã Ea Trul |
4 | Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar | ODT | 1.37 | 1.00 |
| 0.20 |
|
| 0.17 |
|
|
| 20,000 | Thị trấn Krông Kmar |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RSX | ONT | DTS | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 28.27 | 0.91 | 1.75 | 12.91 | 11.04 | 1.66 | 0.001 | 17,623 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 24.35 | 0.62 | 1.55 | 10.62 | 9.90 | 1.66 | 0.001 | 12,224 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 1.45 | 0.40 |
| 1.05 |
|
|
| 725 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
| 5 | Xã Ea Sin |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.04 |
|
| 0.04 |
|
|
| 20 | Xã Ea Sin |
3 | Hồ Ea Brơ 2 | DTL | 1.40 | 0.40 |
| 1.00 |
|
|
| 700 | Các xã Cư Pơng, Ea Sin |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 18.30 | 0.22 | 0.00 | 9.22 | 7.20 | 1.66 | 0.001 | 6,848 |
|
1 | Khu tái định cư số 3, xã Cư Né | DHT | 1.70 |
|
| 0.30 | 1.40 |
|
| 40 | Xã Cư Né |
2 | Đường giao thông trục chính trung tâm (N6) huyện Krông Búk | DGT | 5.80 |
|
|
| 5.80 |
|
| 522 | Xã Chư Kpô |
3 | Thủy lợi Ea Gir | DTL | 5.62 |
|
| 5.62 |
|
|
| 1,067 | Xã Ea Sin |
4 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk | DGT | 3.96 |
| 0.00 | 2.30 |
| 1.66 | 0.001 | 4,033 | Các xã Pơng Drang, Ea Ngai, Cư Pơng |
5 | Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung tại Buôn Cư Mtao, Buôn Cư Kanh, Buôn Ea Pông, Buôn Ea Sin thuộc xã Ea Sin huyện Krông Búk | DHT | 1.00 |
|
| 1.00 |
|
|
| 700 | Xã Ea Sin |
6 | Kiên cố hóa Kênh chính hồ Buôn Mùi II (1,3 km kênh loại III) | DTL | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
| 221 | Xã Cư Né |
7 | Kiên cố hóa Kênh chính hồ Ea Brơ I (2 km kênh loại III) | DTL | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
| 265 | Xã Cư Pơng |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 4.60 |
| 1.55 | 0.35 | 2.70 |
|
| 4,651 |
|
1 | Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã | DGD | 0.35 |
|
| 0.35 |
|
|
| 811 | Xã Ea Ngai |
2 | Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk | ONT | 4.25 |
| 1.55 |
| 2.70 |
|
| 3,840 | Xã Cư Né |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 3.92 | 0.29 | 0.20 | 2.30 | 1.14 |
|
| 5,399 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 2.39 | 0.29 | 0.20 | 1.90 |
|
|
| 4,974 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né | DTL | 1.09 | 0.09 | 0.20 | 0.80 |
|
|
| 2,047 | Xã Cư Né |
2 | Hồ Krông Na, xã Cư Pơng | DTL | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
| 1,130 | Xã Cư Pơng |
3 | Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập | DTL | 0.60 | 0.10 |
| 0.50 |
|
|
| 1,351 | Xã Tân Lập |
4 | Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã Ea Tân) | DTL | 0.20 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
| 447 | Xã Cư Né |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 0.95 |
|
|
| 0.95 |
|
| 86 |
|
1 | Đài truyền hình | DTS | 0.95 |
|
|
| 0.95 |
|
| 86 | Xã Cư Kbô |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
| 339 |
|
1 | Đường vào Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã | DGD | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
| 339 | Xã Ea Ngai |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.43 |
|
| 0.25 | 0.19 |
|
|
|
|
1 | Dự án đường dây điện 220kV từ Krông Búk- Nha Trang mạch 2, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.37 |
|
| 0.19 | 0.19 |
|
|
| Các xã |
2 | Trạm biến áp 110 kV Krông Năng và đấu nối | DNL | 0.06 |
|
| 0.06 |
|
|
|
| Xã Tân Lập |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | CLN | ONT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 12.63 | 0.60 | 11.92 | 0.10 | 5,555 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 3.02 | 0.50 | 2.48 | 0.04 | 2,215 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 2.87 | 0.50 | 2.37 |
| 1,435 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | 0.07 |
| 0.07 |
| 35 | Xã Ea Đah |
2 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.10 |
| 0.10 |
| 50 | Các xã Ea Toh, Cư Klông, Đliê Ya |
3 | Hồ Ea Blông Thượng | DTL | 2.00 | 0.30 | 1.70 |
| 1,000 | Các xã Đliê Ya, Ea Tân |
4 | Hồ Ea Kmiên 3 | DTL | 0.70 | 0.20 | 0.50 |
| 350 | Xã Phú Xuân |
II | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.15 | 0.00 | 0.11 | 0.04 | 780 |
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.14 | 0.00 | 0.10 | 0.04 | 730 | Thị trấn Krông Năng và các xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea Tóh |
2 | Thay cột BTLT bằng cột sắt ĐZ 100kV khu vực các tỉnh Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | DNL | 0.01 |
| 0.01 |
| 50 | Xã Phú Xuân |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 9.61 | 0.10 | 9.44 | 0.06 | 3,340 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.60 | 0.10 | 0.50 |
| 156 |
|
1 | Hồ Ea Suy | DTL | 0.60 | 0.10 | 0.50 |
| 156 | Xã Ea Tân |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 7.90 |
| 7.90 |
| 2,313 |
|
1 | Thủy lợi Tân Đông | DTL | 3.80 |
| 3.80 |
| 1,140 | Xã Ea Tóh |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ An Thuận (đập số 5) | DTL | 2.20 |
| 2.20 |
| 660 | Xã Ea Tân |
3 | Đập thủy lợi C6 | DTL | 1.90 |
| 1.90 |
| 513 | Xã Phú Xuân |
III | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 0.55 |
| 0.52 | 0.03 | 213 |
|
1 | Trạm biến áp 110 Kv và nhánh rẽ | DNL | 0.55 |
| 0.52 | 0.03 | 213 | Xã DliêYa, xã Ea Hồ, Xã Ea Tóh và xã Ea Tam |
IV | Dự án bồi thường bằng đất |
| 0.56 |
| 0.52 | 0.03 | 658 |
|
1 | Nhà văn hóa thể thao xã Cư Klông | DSH | 0.56 |
| 0.52 | 0.03 | 658 | Xã Cư Klông |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | NTS | ONT | ODT | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 38.77 | 4.29 | 6.02 | 27.91 | 0.03 | 0.11 | 0.41 | 15,652 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 25.39 | 3.82 | 4.16 | 16.89 |
| 0.11 | 0.41 | 2,882 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 6.36 | 0.80 | 2.54 | 3.02 |
|
|
| 2,268 |
|
1 | Trạm Thủy văn Hồ Krông Búk Hạ | DSN | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
| 20 | Xã Vụ Bổn |
2 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | DNL | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
| 10 | Xã Vụ Bổn |
3 | Hồ chứa nước Buôn Jung | DTL | 2.50 |
| 2.50 |
|
|
|
| 338 | Xã Ea Yông |
4 | Nâng cấp Hồ Ea Uy thượng | DTL | 1.00 | 0.20 |
| 0.80 |
|
|
| 500 | Các xã Ea Yông, Hòa Tiến |
5 | Nâng cấp Hồ Buôn Dung II | DTL | 2.10 | 0.40 |
| 1.70 |
|
|
| 1,050 | Các xã Ea Yông, Ea Kênh |
6 | Nâng cấp Hồ Đội 11 | DTL | 0.70 | 0.20 |
| 0.50 |
|
|
| 350 | Xã Ea Kly |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 1.33 |
| 0.55 | 0.78 |
|
|
| 614 |
|
1 | Cầu thôn Tân Quý | DGT | 0.15 |
| 0.10 | 0.05 |
|
|
| 38 | Xã Vụ Bổn |
2 | Đường liên xã Ea Phê - Ea Kly, huyện Krông Pắc; lý trình Km 0+00 - Km 5+430 | DGT | 1.18 |
| 0.45 | 0.73 |
|
|
| 576 | Các xã Ea Phê, Ea Kly |
III | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 17.70 | 3.02 | 1.07 | 13.09 |
| 0.11 | 0.41 |
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (JICA) | DNL | 0.41 |
|
| 0.29 |
| 0.11 | 0.01 |
| Thị trấn Phước An và các xã Ea Yông, Ea Kly, Hòa Tiến, Vụ Bổn, Ea Hiu, Ea Kênh, Hòa An, Krông Búk, Ea Phê, Tân Tiến |
2 | Đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - TBA 110 kV Krông Pắc | DNL | 0.27 |
| 0.01 | 0.26 |
|
|
|
| Các xã Ea Yông, Ea Kênh, Ea Knuếc, Hòa Đông; thị trấn Phước An |
3 | Dự án phát triển nhà ở đô thị tại thị trấn Phước An | ODT | 17.02 | 3.02 | 1.06 | 12.54 |
|
| 0.40 |
| Thị trấn Phước An |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 13.38 | 0.47 | 1.86 | 11.02 | 0.03 |
|
| 12,770.00 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 4.90 |
|
| 4.90 |
|
|
| 3,580.00 |
|
1 | Nâng cấp Hồ Ea Kuăng | DTL | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
| 500 | Xã Ea Yông |
2 | Xây dựng trạm bơm điện, hồ Krông Búk Hạ | DTL | 3.03 |
|
| 3.03 |
|
|
| 2,121 | Xã Ea Phê |
3 | Xây dựng trạm bơm điện, hồ Ea Kuăng | DTL | 1.37 |
|
| 1.37 |
|
|
| 959 | Xã Ea Yông |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 5.09 | 0.32 | 1.57 | 3.20 |
|
|
| 8,850.00 |
|
1 | Xây dựng Cầu và nâng cấp đường giao thông từ trung tâm xã Krông Búk đi thôn 19, thôn 20 | DGT | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
| 150 | Xã Krông Búk |
2 | Quảng trường Công viên hồ Tân An | DKV | 1.64 | 0.32 | 1.32 |
|
|
|
| 1,200 | Thị trấn Phước An |
3 | Bãi xử lý rác thải | DRA | 3.20 |
|
| 3.20 |
|
|
| 7,500 | Xã Ea Yông |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã |
| 0.34 |
|
| 0.34 |
|
|
| 340.00 |
|
1 | Làm đường giao thông nông thôn thôn Tân Lập xã Ea Yông | DGT | 0.14 |
|
| 0.14 |
|
|
| 90 | Xã Ea Yông |
2 | Mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 9, thị trấn Phước An | DGT | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
|
| 250 | Thị trấn Phước An |
IV | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 3.05 | 0.15 | 0.29 | 2.58 | 0.03 |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Ea Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn | DGT | 3.05 | 0.15 | 0.29 | 2.58 | 0.03 |
|
|
| Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RSX | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 86.32 | 29.16 | 22.90 | 19.26 | 15.00 | 10,176 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 83.54 | 26.68 | 22.90 | 18.96 | 15.00 | 8,576 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 49.40 | 18.70 | 12.70 | 6.00 | 12.00 | 5,040 |
|
1 | Đê bao ngăn lũ phía nam sông Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk Liêng, Buôn Tría, buôn Triết) | DTL | 11.70 | 9.70 | 2.00 |
|
| 540 | Xã Đắk Liêng, Buôn Triết, Buôn Tría |
2 | Hồ Buôn Biếp | DTL | 37.70 | 9.00 | 10.70 | 6.00 | 12.00 | 4,500 | Xã Yang Tao |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 33.28 | 7.12 | 10.20 | 12.96 | 3.00 | 3,230 |
|
1 | Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng | DGT | 15.00 | 3.30 | 5.00 | 3.70 | 3.00 | 2,670 | Xã Yang Tao |
2 | Công trình thủy lợi Mang Kuin | DTL | 6.50 | 2.50 | 4.00 |
|
| 130 | Xã Bông Krang |
3 | Thủy lợi JaTu II | DTL | 11.78 | 1.32 | 1.20 | 9.26 |
| 430 | Xã Buôn Triết |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.86 | 0.86 |
|
|
| 306 |
|
1 | Nhà văn hóa xã Buôn Tría | DVH | 0.50 | 0.50 |
|
|
| 130 | Xã Buôn Tría |
2 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 1 tại lô O, lô C | ODT | 0.36 | 0.36 |
|
|
| 176 | Thị trấn Liên Sơn |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 2.78 | 2.48 |
| 0.30 |
| 1,600 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 0.18 | 0.18 |
|
|
| 350 |
|
1 | Bảo hiểm xã hội huyện Lắk | DTS | 0.18 | 0.18 |
|
|
| 350 | Thị trấn Liên Sơn |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 2.00 | 1.70 |
| 0.30 |
| 360 |
|
1 | Trạm bơm Suối Cụt | DTL | 1.50 | 1.50 |
|
|
| 230 | Xã Buôn Tría |
2 | Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn Triết | DTL | 0.50 | 0.20 |
| 0.30 |
| 130 | Xã Buôn Triết |
III | Dự án thực hiện từ ngân sách huyện |
| 0.60 | 0.60 |
|
|
| 890 |
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Hồng | DGD | 0.35 | 0.35 |
|
|
| 800 | Xã Đắk Liêng |
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn (thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría) | DSH | 0.25 | 0.25 |
|
|
| 90 | Xã Buôn Tría |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | LUA | HNK | CLN | RPH | RSX | NTS | ONT | DGD | DTT | DGT | SON | CSD | Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 691.2 4 | 55.78 | 160.96 | 66.40 | 2.00 | 259.30 | 4.60 | 5.83 | 1.97 | 1.10 | 29.83 | 78.26 | 25.22 | 77,941 |
|
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020 |
| 12.84 | 10.70 |
| 2.09 |
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
| 1,500 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 3.00 | 1.20 |
| 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
1 | Hồ C19 | DTL | 1.50 | 0.60 |
| 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 | Xã Ea Riêng |
2 | Hồ 725 | DTL | 1.50 | 0.60 |
| 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 | Xã Ea Riêng |
II | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 9.84 | 9.50 |
| 0.29 |
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (tại huyện M'Drắk) | DNL | 0.34 |
|
| 0.29 |
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| Các xã Cư Króa, Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Cư Prao, Ea H'mlay và thị trấn M'drắk |
2 | Khu dân cư đường Bùi Thị Xuân | ODT | 9.50 | 9.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn M'Drắk |
B | Dự án đăng ký mới trong năm 2020 |
| 678.41 | 45.08 | 160.96 | 64.31 | 2.00 | 259.30 | 4.60 | 5.78 | 1.97 | 1.10 | 29.83 | 78.26 | 25.22 | 76,441 |
|
I | Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương |
| 667.97 | 44.90 | 157.49 | 63.99 | 2.00 | 252.93 | 4.60 | 5.68 | 1.97 | 1.10 | 29.83 | 78.26 | 25.22 | 73,598 |
|
1 | Lòng hồ chứa nước thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk | DTL | 666.17 | 44.70 | 157.49 | 62.49 | 2.00 | 252.93 | 4.50 | 5.68 | 1.97 | 1.10 | 29.83 | 78.26 | 25.22 | 73,110 | Xã Cư San, Krông Á |
2 | Tiểu dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm đầu mối hồ đội 3 xã Ea Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện M'Drắk) | DTL | 1.80 | 0.20 |
| 1.50 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
| 488 | Xã Ea Riêng, xã Cư K róa, xã Ea Hmlay |
II | Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh |
| 6.76 | 0.18 | 2.04 |
|
| 4.44 |
| 0.10 |
|
|
|
|
| 2,843 |
|
1 | Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San | DGT | 6.76 | 0.18 | 2.04 |
|
| 4.44 |
| 0.10 |
|
|
|
|
| 2,843 | Xã Cư San |
III | Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước |
| 3.68 |
| 1.43 | 0.32 |
| 1.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ Sư đoàn 10 - Quân đoàn 3 | DTT | 0.50 |
|
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cư Mta |
2 | Đường dây 220KV Krông Buk - Nha Trang mạch 2, đoạn qua tỉnh Đắk Lắk | DNT | 3.18 |
| 1.43 | 0.32 |
| 1.43 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn M'drắk và các xã Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Ea Trang |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)
STT | Hạng mục | Mã loại đất QH | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
| Tổng |
| 33.05 |
|
I | Thành phố Buôn Ma Thuột |
| 9.87 |
|
1 | Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây | KDV | 6.50 | Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng |
2 | Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây | KDV | 2.30 | Phường Tân Lập |
3 | Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19) | DGT | 1.07 | Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu |
II | Huyện Buôn Đôn |
| 0.02 |
|
4 | Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối | DNL | 0.02 | Xã Tân Hòa, Ea Wer |
III | Huyện Cư Kuin |
| 2.48 |
|
5 | Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana | DGT | 0.53 | Xã Hòa Hiệp |
6 | Hồ Ea Ung | DTL | 0.10 | xã Ea Tiêu |
7 | Hồ Ea Mtá (Đội 1) | DTL | 0.20 | Xã Ea Bhốk |
8 | Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao) | DTL | 1.65 | Xã Dray Bhăng |
IV | Huyện Cư M'gar |
| 2.21 |
|
9 | Đập Sút Mrư | DTL | 2.21 | Xã Cư Suê |
V | Huyện Ea H'leo |
| 0.20 |
|
10 | Hồ Ea Khal 1, 2 | DTL | 0.10 | Xã Ea Nam |
11 | Hồ Ea Znin | DTL | 0.10 | Xã Ea Sol |
VI | Huyện Ea Kar |
| 0.91 |
|
12 | Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2 | DNL | 0.01 | Các xã |
13 | Nâng cấp hồ đội 2 | DTL | 0.60 | Xã Ea Ô, Ea Kmút |
14 | Khai hoang đồng ruộng và xây dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít | DTL | 0.30 | Xã Cư ELang |
VII | Huyện Ea Súp |
| 5.20 |
|
15 | Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr | DTL | 5.00 | Xã Ia Lôp |
16 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2, 10, 11 | DSH | 0.20 | Xã Ya Tờ Mốt |
VIII | Huyện Krông Ana |
| 0.12 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp) | DTL | 0.10 | Thị trấn Buôn Trấp, Xã Băng Adrênh |
18 | Trạm bơm và kênh mương nội đồng Buôn Kuốp |
| 0.02 | xã Dray Bhăng |
IX | Huyện Krông Bông |
| 4.24 |
|
19 | Dự án cầu Cư Păm | DGT | 0.02 | Xã Cư Kty |
20 | Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa | DGT | 2.13 | Xã Cư Đrăm |
21 | Hồ Yang Kang Thượng | DTL | 0.20 | Xã Dang Kang |
22 | Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar | ODT | 1.00 | Thị trấn Krông Kmar |
23 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.63 | Xã Hòa Sơn |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân các xã trong địa bàn huyện | OCT | 0.26 | Thị trấn Krông Kmar và các xã |
X | Huyện Krông Búk |
| 0.29 |
|
25 | Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né | DTL | 0.09 | Xã Cư Né |
26 | Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập | DTL | 0.10 | Xã Tân Lập |
27 | Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã Ea Tân) | DTL | 0.10 | Xã Cư Né |
XI | Huyện Krông Năng |
| 0.10 |
|
28 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk | DNL | 0.001 | Thị trấn Krông Năng và các xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea Tóh |
29 | Hồ Ea Suy | DTL | 0.10 | Xã Ea Tân |
XII | Huyện Krông Pắc |
| 0.47 |
|
30 | Đường giao thông liên xã Ea Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn | DGT | 0.15 | Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn |
31 | Quảng trường Công viên hồ Tân An | DKV | 0.32 | Thị trấn Phước An |
XIII | Huyện Lắk |
| 5.71 |
|
32 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Hồng | DGD | 0.35 | Xã Đắk Liêng |
33 | Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn (thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría) | DSH | 0.25 | Xã Buôn Tría |
34 | Trạm bơm Suối Cụt | DTL | 1.50 | Xã Buôn Tría |
35 | Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn Triết | DTL | 0.20 | Xã Buôn Triết |
36 | Bảo hiểm xã hội huyện Lắk | DTS | 0.18 | Thị trấn Liên Sơn |
37 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông nội đồng | DGT | 0.68 | Toàn huyện |
38 | Thủy lợi đập dâng Bầu Trẹt, xã Đắk Liêng | DTL | 0.10 | Xã Đắk Liêng |
39 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến kênh mương nội đồng | DTL | 0.20 | Toàn huyện |
40 | Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân | OTC | 1.50 | Toàn huyện |
41 | Cửa hàng xăng dầu Phúc Loan | TMD | 0.05 | Xã Buôn Triết |
42 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp qua đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân | TMD | 0.70 | Toàn huyện |
XIV | Huyện M'drắk |
| 1.23 |
|
43 | Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San | DGT | 0.18 | Xã Cư San |
44 | Tiểu dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm đầu mối hồ đội 3 xã Ea Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện M'Drắk) | DTL | 0.20 | Xã Ea Riêng, xã Cư K róa, xã Ea Hmlay |
45 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh | KSKC | 0.35 | TT M'Drắk, Cư Mta, Krông Jing |
46 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở trên địa bàn huyện | OCT | 0.50 | Các xã, thị trấn |
- 1Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 4Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 5Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 32/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Biêr Niê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết