Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 522/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ea Kar;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích tự nhiên: 103.700,00 ha. Trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 88.567,97 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 8.892,02 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng: 6.240,18 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất

- Đất nông nghiệp: 1.478,28 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 2,56 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 803,60 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,97 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục 03)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Ea Kar làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND huyện Ea Kar chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng

Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 01:

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Týh

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

103,700.00

2,444.00

2,834.00

32,157.00

2,570.00

2,786.00

4,285.00

3,129.00

3,120.00

5,819.00

3,710.00

5,558.00

8,855.00

6,088.00

8,215.00

6,542.00

5,588.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,567.81

2,000.46

2,404.10

27,016.82

2,315.76

2,531.30

3,867.92

2,438.88

2,617.11

5,214.95

3,350.99

4,937.18

7,099.64

4,910.53

7,352.13

5,287.61

5,222.40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,481.73

207.05

120.97

109.42

134.85

218.43

175.49

184.95

702.72

1,154.66

438.32

1,386.19

707.54

634.82

476.76

549.81

279.74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,190.38

207.05

120.97

 

134.85

209.45

169.53

184.95

702.72

1,152.98

164.46

1,227.37

695.78

613.03

289.28

273.31

44.65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,959.75

778.77

896.87

3,339.40

720.00

660.73

2,231.63

429.89

364.35

1,085.95

852.44

852.37

1,783.08

1,245.45

2,406.38

2,053.25

2,259.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,618.55

983.79

1,307.73

793.81

1,346.32

1,614.46

1,246.96

1,756.66

1,461.16

2,757.30

1,853.79

2,532.07

1,165.05

932.33

2,788.82

540.46

2,537.82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

642.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213.46

429.53

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

22,577.33

 

 

22,577.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,965.84

 

 

78.12

33.50

 

26.08

 

18.11

87.55

65.36

114.26

3,172.56

1,618.54

1,667.71

2,016.65

67.41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,265.65

28.83

76.89

75.86

81.09

37.68

181.83

63.88

70.77

129.49

141.08

52.29

57.95

49.86

12.46

127.45

78.24

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55.97

2.02

1.64

42.88

 

 

5.93

3.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,892.02

443.54

421.78

896.04

254.24

249.97

417.07

688.66

482.65

602.27

348.06

540.54

1,130.25

1,028.89

755.77

266.69

365.61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

148.90

5.59

 

 

 

0.64

137.26

 

5.41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.32

0.99

0.02

 

 

 

 

5.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

51.50

 

 

 

 

 

 

51.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30.89

2.33

1.23

0.10

 

0.38

0.04

6.57

9.70

4.91

 

3.27

 

0.47

0.15

1.17

0.57

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60.60

2.66

22.10

 

 

0.90

1.74

4.84

0.27

 

8.41

0.90

0.11

0.20

 

 

18.47

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,661.15

266.55

262.00

684.24

133.24

115.41

87.72

439.83

243.92

397.46

177.20

277.50

860.13

855.64

555.87

149.54

154.91

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.67

0.67

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8.89

1.21

0.12

0.29

0.30

0.11

0.10

4.36

0.27

0.23

0.53

0.15

0.31

0.10

0.42

0.29

0.10

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90.82

7.87

9.74

3.96

4.46

2.64

3.47

8.74

5.33

9.71

3.22

6.76

4.40

4.02

7.00

3.40

6.10

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

36.43

1.06

2.88

0.24

 

0.66

0.34

0.08

1.81

2.60

3.72

4.20

4.84

6.75

3.39

0.84

3.03

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.03

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,855.99

99.54

82.54

159.79

61.96

88.11

78.72

142.78

131.95

186.01

108.15

175.06

118.49

87.52

140.49

82.75

112.07

 

Đất thủy lợi

DTL

3,131.44

153.35

164.26

 

66.26

23.59

3.97

281.65

104.33

198.03

60.85

89.65

731.05

756.29

403.14

62.26

32.71

 

Đất công trình năng lượng

DNL

523.58

0.13

0.22

519.96

0.22

0.30

0.52

0.99

0.20

0.23

0.02

0.39

0.01

0.01

0.20

 

0.20

 

Đất công trình bưu chính viễn

thông

DBV

1.25

0.26

0.28

 

0.03

 

0.08

0.01

0.02

0.02

0.02

0.23

0.02

0.01

0.23

 

0.04

 

Đất chợ

DCH

11.05

2.45

1.16

 

 

 

0.52

1.18

 

0.63

0.69

1.05

0.80

0.93

1.00

 

0.65

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.90

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

100.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.00

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7.65

6.09

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

1.00

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,215.35

 

 

44.86

64.73

98.97

70.48

133.31

185.47

165.30

70.99

103.11

64.94

59.33

63.62

33.63

56.61

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

211.47

118.81

92.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.57

3.47

0.40

0.62

0.45

0.27

2.02

0.41

0.61

0.45

1.17

0.59

1.40

0.28

1.16

0.92

0.35

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3.42

0.11

 

3.05

 

 

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.99

0.61

0.46

0.08

 

0.12

0.10

 

0.43

 

 

 

 

 

 

 

0.19

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

172.51

2.56

8.42

7.87

8.31

7.27

11.17

8.23

13.71

22.29

10.84

11.72

12.25

6.72

15.59

9.31

16.25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73.83

9.07

 

0.70

 

7.29

 

 

1.48

3.04

4.54

18.39

2.83

6.90

 

 

19.60

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32.91

0.24

2.62

1.99

1.74

0.90

1.33

0.73

1.83

8.83

1.06

4.31

0.59

0.29

0.65

3.39

2.41

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.09

1.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,096.51

23.37

30.97

152.07

45.77

17.82

105.21

37.68

19.82

 

73.29

119.75

88.00

99.06

118.73

68.72

96.25

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.46

 

 

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,240.18

 

8.12

4,244.14

 

4.72

 

1.46

20.25

1.78

10.94

80.28

625.11

148.58

107.09

987.70

 

4

Đất đô thị*

KDT

2,834.00

 

2,834.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Týh

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

 

TỔNG

 

1,480.84

0.12

0.35

 

 

0.06

10.28

0.24

1.40

 

0.30

0.45

1074.30

286.30

107.03

0.01

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,478.28

0.10

0.35

 

 

0.06

10.28

0.24

1.40

 

0.30

0.42

1072.80

285.30

107.03

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61.24

 

 

 

 

0.01

 

 

0.80

 

 

0.30

36.02

23.81

0.30

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61.24

 

 

 

 

0.01

 

 

0.80

 

 

0.30

36.02

23.81

0.30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

240.10

 

0.25

 

 

 

10.10

0.10

 

 

 

0.01

80.19

77.08

72.37

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

387.12

0.10

0.10

 

 

0.05

 

0.14

0.55

 

0.30

0.06

203.41

148.05

34.36

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.70

20.30

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

735.68

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

721.10

14.40

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.14

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.05

2.38

1.66

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.56

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1.50

1.00

 

0.01

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1.50

1.00

 

0.01

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Týh

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

803.60

2.24

1.61

2.30

0.75

0.81

12.83

1.80

2.93

2.46

3.10

3.30

289.30

366.79

112.33

0.30

0.75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61.45

 

 

 

 

0.01

0.10

0.05

0.80

 

 

0.30

25.10

34.79

0.30

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61.45

 

 

 

 

0.01

0.10

0.05

0.80

 

 

0.30

25.10

34.79

0.30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

249.88

1.01

0.80

0.85

0.25

0.25

10.35

0.60

0.55

0.75

2.60

1.24

58.91

97.97

73.30

0.10

0.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

401.34

1.23

0.81

0.45

0.50

0.55

2.20

1.14

1.53

1.71

0.50

1.71

168.97

180.81

38.63

0.20

0.40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.30

29.70

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36.78

 

 

1.00

 

 

0.18

 

 

 

 

 

14.40

21.10

0.10

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.15

 

 

 

 

 

 

0.01

0.05

 

 

0.05

1.62

2.42

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.97

 

 

 

 

0.11

 

 

0.62

1.09

 

 

 

 

 

 

0.15