Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật để làm cơ sở phục vụ việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||||
1. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2012 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 07 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 | |||
2. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 | Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 68/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 | |||
3. | Nghị quyết | 32/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 68/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 | |||
4. | Nghị quyết | 87/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 | Thông qua Đề án giảm nghèo theo phương pháp tiếp cận đa chiều tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số 57/2021/NQ- HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
5. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 | |||
6. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 | Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số 57/2021/NQ- HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
7. | Nghị quyết | 18/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 | Quy định mức hỗ trợ một số chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm một số chi phí đối với người nghiện ma túy trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập và cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; mức chi thù lao, hỗ trợ đối với người thực hiện công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 | |||
8. | Nghị quyết | 20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 | Quy định về nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách ở địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 | |||
9. | Nghị quyết | 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 | Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum và | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 79/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố, trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
10. | Nghị quyết | 55/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 36/2020/NQ- HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 79/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố, trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
11. | Nghị quyết | 60/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 | Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 | |||
12. | Nghị quyết | 86/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 | Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 | |||
13. | Nghị quyết | 87/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 | |||
14. | Nghị quyết | 47/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
15. | Quyết định | 276/QĐ-UB ngày 01 tháng 12 năm 1992 | Về việc ban hành bản quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
16. | Quyết định | 21/QĐ-UB ngày 21 tháng 01 năm 1994 | Ban hành Quy định tạm thời chính sách giao đất, khoán rừng gắn với định canh, định cư | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
17. | Quyết định | 1400/QĐ-UB ngày 14 tháng 08 năm 1996 | Về việc Quy định tạm thời về nuôi dưỡng rừng gỗ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
18. | Quyết định | 2115/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 1996 | Về việc ban hành định mức trong gieo ươm cây giống | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
19. | Quyết định | 961/QĐ-UB ngày 26 ngày 6 năm 1997 | Về việc ban hành tạm thời định mức trong chế biến nhựa thông | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
20. | Quyết định | 1404/QĐ-UB ngày 10 tháng 03 năm 1997 | Về việc Quy định năng suất bình quân trên từng hạng đất của các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
21. | Quyết định | 1542/QĐ-UB, ngày 12 tháng 03 năm 1997 | Về việc ban hành tạm thời đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng thuộc các chương trình 327/CT; định canh, định cư và chương trình lâm nghiệp thuộc tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
22. | Quyết định | 220/1998/QĐ-UB ngày 20 tháng 02 năm 1998 | Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân thị xã Kon Tum quyết định đặt tên đường phố thị xã Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
23. | Quyết định | 404/1998/QĐ-UB ngày 30 tháng 3 năm 1998 | Về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật trong chế biến từ đũa tre sơ chế ra đũa tre tinh chế | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
24. | Quyết định | 574/QĐ-UB ngày 27 tháng 05 năm 1998 | Về việc ban hành tạm thời quy trình kỹ thuật gây trồng, chăm sóc và bảo vệ cây trầm hương (cây gió bầu) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
25. | Quyết định | 03/1999/QĐ-UB ngày 26 tháng 01 năm 1999 | Về việc quy định giá cước vận tải hành khách trên tuyến mới mở | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
26. | Quyết định | 12/1999/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 1999 | Về việc thành lập Trung tâm giống nông - lâm nghiệp tỉnh Kon Tum trên cơ sở chuyển giao chức năng, nhiệm vụ về giống của Trung tâm giống, khuyến nông, khuyến lâm và nhiệm vụ triển khai dự án giống lâm nghiệp của Ban quản lý các dự án trồng rừng phòng hộ và giống lâm nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
27. | Quyết định | 16/1999/QĐ-UB ngày 27 tháng 04 năm 1999 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước máy trên địa bàn huyện Đăk Tô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
28. | Quyết định | 21/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 05 năm 1999 | Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố thị xã Kon Tum để làm căn cứ tính thuế nhà đất | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
29. | Quyết định | 27/1999/QĐ-UB ngày 02 tháng 7 năm 1999 | Về việc tổ chức lại hệ thống khuyến nông tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
30. | Quyết định | 30/1999/QĐ-UB ngày 12 tháng 7 năm 1999 | Về việc sửa đổi, bổ sung bảng phân loại đường phố thị xã Kon Tum theo Quyết định số 21/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 05 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
31. | Quyết định | 34/1999/QĐ-UB ngày 26 tháng 7 năm 1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban điều hành thực hiện chương trình phát triển Kinh tế - Xã hội các xã đặc biệt khó khăn, miền núi và vùng sâu, vùng xa tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
32. | Quyết định | 48/1999/QĐ-UB ngày 20 tháng 09 năm 1999 | Về việc ban hành quy định khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
33. | Quyết định | 65/1999/QĐ-UB ngày 15 tháng 12 năm 1999 | Về việc ban hành Bản quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo xây dựng và điều hành quỹ "Đền ơn đáp nghƿa" các cấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
34. | Quyết định | 01/2000/QĐ-UB ngày 21 tháng 01 năm 2000 | Về việc thành lập Phòng đầu tư trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
35. | Quyết định | 04/2000/QĐ-UB ngày 03 tháng 03 năm 2000 | Về việc kiện toàn Ban điều hành thực hiện Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa của tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
36. | Quyết định | 11/2000/QĐ-UB ngày 04 tháng 07 năm 2000 | Về việc ban hành định mức gieo ươm và đơn giá các loại cây giống (02 năm tuổi) trong trồng cây phân tán | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
37. | Quyết định | 34/2000/QĐ-UB ngày 15 tháng 09 năm 2000 | Về mức thu tiền đóng thay cho ngày công lao động công ích | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
38. | Quyết định | 35/2000/QĐ-UB ngày 02 tháng 10 năm 2000 | Về quy định phạm vi bảo vệ Kênh thoát nước số I, II thị xã Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
39. | Quyết định | 02/2001/QĐ-UB ngày 09 tháng 01 năm 2001 | Về việc quy định hạn mức đất ở đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
40. | Quyết định | 04/2001/QĐ-UB ngày 19 tháng 02 năm 2001 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý gỗ, lâm sản khác nhập khẩu từ Lào (trên địa bàn tỉnh Kon Tum) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
41. | Quyết định | 07/2001/QĐ-UB ngày 08 tháng 03 năm 2001 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quy chế tạm thời về quản lý gỗ, lâm sản khác nhập khẩu từ Lào (Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2001/QĐ-UB ngày 19 tháng 02 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
42. | Quyết định | 25/2001/QĐ-UB ngày 15 tháng 06 năm 2001 | Về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật trong chế biến gỗ và lâm sản | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
43. | Quyết định | 33/2001/QĐ-UB ngày 08 tháng 07 năm 2001 | Về việc ban hành Quy chế đấu thầu trong khai thác gỗ và bán đấu giá gỗ tròn rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
44. | Quyết định | 07/2002/QĐ-UB ngày 27 tháng 02 năm 2002 | Về việc Ban hành tạm thời định mức tiêu hao nguyên liệu trong sản xuất ván Okal | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
45. | Quyết định | 05/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 02 năm 2003 | Về việc phê duyệt Phương án giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
46. | Quyết định | 07/2003/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2003 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên đường xấu hơn đường loại 5 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
47. | Quyết định | 08/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 03 năm 2003 | Về việc ban hành quy chế đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích theo giá, khung giá do Nhà nước quy định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
48. | Quyết định | 36/2003/QĐ-UB ngày 23 tháng 09 năm 2003 | Về việc thành lập Đội quản lý thị trường số 3 trực thuộc Chi cục quản lý thị trường tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
49. | Quyết định | 37/2003/QĐ-UB ngày 23 tháng 09 năm 2003 | Về việc thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng HĐND - UBND tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
50. | Quyết định | 40/2003/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2003 | Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ dự trữ phòng chống dịch bệnh động vật tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
51. | Quyết định | 23/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 4 năm 2004 | Về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02 tháng 01 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô liên tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
52. | Quyết định | 32/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 7 năm 2004 | Về việc điều chỉnh Phương án giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
53. | Quyết định | 75/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 9 năm 2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/1999/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thành lập Trung tâm giống nông - lâm nghiệp tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
54. | Quyết định | 12/2005/QĐ-UB ngày 16 tháng 03 năm 2005 | Về ban hành quy định khuyến khích và ưu đãi đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
55. | Quyết định | 26/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2005 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Đồ án quy hoạch chi tiết khu vực cầu Đăk Cấm, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
56. | Quyết định | 32/2005/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2005 | Về ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
57. | Quyết định | 41/2005/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2005 | Về việc thành lập Nhà khách Hữu Nghị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
58. | Quyết định | 42/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2005 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chia lô khu I, II, III khu vực phía Đông phường Ngô Mây, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
59. | Quyết định | 46/2005/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2005 | Về việc thành lập Ban quản lý các dự án lâm nghiệp tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
60. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2006 | Điều chỉnh một số nội dung trong Phương án sản xuất, đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Kon Plông | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
61. | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2006 | Về phê duyệt chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
62. | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 07 năm 2006 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
63. | Quyết định | 48/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 09 năm 2006 | Về ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí sử dụng lề đường (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
64. | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2006 | Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu Phí sử dụng bến xe trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
65. | Quyết định | 57/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2006 | Về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
66. | Quyết định | 36/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2007 | Về việc quy định nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi và các Trạm Y tế xã được giới thiệu trẻ em dưới sáu tuổi lên thẳng các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
67. | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 | Phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
68. | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 07 năm 2008 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng gắn với giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
69. | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 08 năm 2008 | Về việc phê duyệt phương án hỗ trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
70. | Quyết định | 54/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 | Về ban hành Quy định (tạm thời) tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
71. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2009 | Về việc ban hành bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
72. | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 06 năm 2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
73. | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2009 | Về sửa đổi một phần nội dung khoản II, Điều 4 Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
74. | Quyết định | 64/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2009 | Về ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
75. | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 | Về ban hành Quy chế về vận động, quản lý và sử dụng các khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 06 tháng 4 năm 2023 | |||
76. | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2010 | Về ban hành Quy định xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
77. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2011 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
78. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 | Về việc ban hành mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
79. | Quyết định | 45/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 | Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
80. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
81. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2012 | Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
82. | Quyết định | 49/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 | Về việc quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng một số giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
83. | Quyết định | 52/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
84. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 | Ban hành Quy định việc quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 18 tháng 9 năm 2023 | |||
85. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 09 năm 2014 | Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định thu hồi đất khi thực hiện dự án đầu tư | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
86. | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 | Về việc phê duyệt mức chi hỗ trợ cho cán bộ được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý cho nạn nhân và chế độ hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân của hành vi mua bán người và các hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống mua bán người trong các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
87. | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 | Về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
88. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 | Về việc Quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý, chi trả chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, làng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
89. | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 | Về việc ban hành mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
90. | Quyết định | 83/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Về việc tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
91. | Quyết định | 84/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Về việc tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
92. | Quyết định | 85/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Về việc tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
93. | Quyết định | 88/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 | Về việc tổ chức lại Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
94. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
95. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Long | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
96. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 04 năm 2015 | về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
97. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
98. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2015 | Về ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và danh mục hỗ trợ một số loại cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
99. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Ngày 03 tháng 7 năm 2023 | |||
100. | Quyết định | 50/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh; | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 9 năm 2023 | |||
101. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2016 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum | Ngày 14 tháng 01 năm 2023 | |||
102. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2016 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum | Ngày 08 tháng 5 năm 2023 | |||
103. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 | Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 27 tháng 3 năm 2023 | |||
104. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Kon Tum về ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
105. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum | Ngày 08 tháng 5 năm 2023 | |||
106. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum | Ngày 14 tháng 4 năm 2023 | |||
107. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 | Ban hành Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 17 tháng 4 năm 2023 | |||
108. | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 | Ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
109. | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 | Bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
110. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 | |||
111. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 9 năm 2023 | |||
112. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 | Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức đất ở, đất sản xuất làm cơ sở xác định hộ gia đình chưa có đất ở; không có hoặc thiếu đất sản xuất để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 17 tháng 9 năm 2023 | |||
113. | Quyết định | 1508/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 | Phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
114. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 27 tháng 3 năm 2023 | |||
115. | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 | Về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Ngày 19 tháng 11 năm 2023 | |||
116. | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 17 tháng 4 năm 2023 | |||
117. | Quyết định | 35/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 | Về việc quy định mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 | |||
118. | Quyết định | 255/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 | Về việc tổ chức lại các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum | Ngày 08 tháng 5 năm 2023 | |||
119. | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 | Về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum và Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Ngày 19 tháng 11 năm 2023 | |||
120. | Quyết định | 42/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 | Về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum | Ngày 19 tháng 11 năm 2023 | |||
121. | Quyết định | 50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026 | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 | |||
122. | Quyết định | 528/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 | Ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Ngày 25 tháng 9 năm 2023 | |||
123. | Quyết định | 606/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
124. | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2022 | Về việc ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 08 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 | |||
125. | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 | |||
126. | Quyết định | 38/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 | |||
127. | Quyết định | 43/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 | Ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
128. | Quyết định | 44/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 | Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
129. | Quyết định | 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
130. | Quyết định | 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
131. | Quyết định | 49/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
132. | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2023 | Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
133. | Quyết định | 56/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 | |||
134. | Chỉ thị | 17/2000/CT-UB ngày 08 tháng 11 năm 2000 | Về tăng cường công tác quản lý, sử dụng con dấu | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
135. | Chỉ thị | 18/2001/CT-UB ngày 29 tháng 10 năm 2001 | Về việc đẩy mạnh công tác thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, tổ dân phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
136. | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB ngày 13 tháng 5 năm 2002 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2001 và Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
137. | Chỉ thị | 07/2003/CT-UB ngày 14 tháng 8 năm 2003 | Về việc tăng cường bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
138. | Chỉ thị | 09/2004/CT-UB ngày 19 tháng 07 năm 2004 | Về việc đẩy nhanh tiến độ trả nợ vay ngân hàng của các doanh nghiệp và người trồng, chăm sóc, thu mua và chế biến cà phê | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
139. | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2006 | Về việc tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn tình trạng thanh thiếu niên vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 04 tháng 5 năm 2023 | |||
140. | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND ngày 13 tháng 03 năm 2009 | Về tổ chức thi hành Luật Cán bộ, công chức | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 | |||
Tổng số: 140 văn bản (14 Nghị quyết, 119 Quyết định, 07 Chỉ thị). | ||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023[1]
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
01 | Nghị quyết | 47/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2010 | Về việc giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
02 | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2022 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
03 | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Tổng số: 03 văn bản (01 Nghị quyết, 02 Quyết định). | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020 | Điểm 3.1, khoản 3 Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020 | Ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
2. | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Tiết 2.1 khoản 2 Mục III Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
3. | Nghị quyết | 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Khoản 1 Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
4. | Nghị quyết | 57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | điểm b, điểm d khoản 2 Điều 2 | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
5. | Nghị quyết | 58/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Điểm c, điểm d, điểm g khoản 2 Điều 4; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 5; tiêu đề khoản 1 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 7; điểm a, điểm c khoản 1 Điều 8; khoản 1 và gạch đầu dòng thứ nhất khoản 2 Điều 12; điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2 Điều 4; điểm b khoản 2 Điều 8 và khoản 2 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo. - Cụm từ “Chi phí vận hành trụ sở Trung tâm hành chính mới (dịch vụ điện, nước, bảo vệ, internet) do đơn vị trực tiếp quản lý chi trả tập trung theo nhiệm vụ cấp thẩm quyền giao” tại gạch đầu dòng thứ nhất điểm e khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo. | Đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2023NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
6. | Nghị quyết | 37/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Điều 1; điểm đ khoản 2 Điều 2; tên của điểm m khoản 2 Điều 2; điểm n khoản 2 Điều 2. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2023/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 37/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
7. | Nghị quyết | 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Mục I, Phần B, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND. - Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí tại Mục III, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022). - Mức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí tại Mục III, Phần B, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND. - Thay thế cụm từ “giao dịch bảo đảm” bằng cụm từ “biện pháp bảo đảm” tại Phần E, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND. - Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại Mục I, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022). | Đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
8. | Nghị quyết | 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 5 Điều 1 | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
9. | Nghị quyết | 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Khoản 5, khoản 8, khoản 11 Điều 2. - Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp tại Mục 2 của Phụ lục IX. - Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực công chứng, chứng thực tại Mục 4 của Phụ lục IX. | Đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 25/2023/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
10. | Nghị quyết | 21/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2018 ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum | Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9; Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2023/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
11. | Nghị quyết | 21/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Điểm a, khoản 1.2 mục 1 (Tiểu Dự án 1) của Phụ lục 3. - Mục 2 (Tiểu dự án 2) của Phụ lục 3. - Khoản 2.2, mục 2 (Tiểu dự án 2) của Phụ lục 5. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 30/2023/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
12. | Nghị quyết | 61/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 4 Điều 2 | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện một (01) dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
13. | Nghị quyết | 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Khoản 2 Điều 1 | Đã được thay thế tại Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
14. | Quyết định | 3/2000/QĐ-UB ngày 07 tháng 12 năm 2000 ban hành Quy định tạm thời về định mức chi phí phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật đối với hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh | Bãi bỏ Mục I, Mục II, Mục III của Quy định ban hành kèm theo | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
15. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Điểm b khoản 6 Điều 4; điểm b khoản 3, khoản 7 Điều 5; điểm a khoản 3 Điều 20; khoản 8 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 1, khoản 2 Điều 25; Điều 32; khoản 2 Điều 34 của Quy định ban hành kèm theo | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
16. | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 3, khoản 4 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 2 Điều 16 của Quy chế ban hành kèm theo. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Ngày 22 tháng 4 năm 2023 |
17. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Điểm 3.1 khoản 3 Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 | Ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
18. | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 07 ngày 01 tháng 2020 ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum | Gạch đầu dòng (-) thứ 5 khoản 2 Mục III Phần A Phụ lục II ban hành kèm theo | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
19. | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 5 Điều 5; Điều 6; khoản 1 Điều 23; khoản 3 Điều 23; khoản 6 Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu Nhà nước để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
20. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung theo Điều 2 của Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Điều 2 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung theo Điều 2 của Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
21. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 1, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | Khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum) | Ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
22. | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum | Khoản 1 Điều 1; điểm d khoản 1 Điều 2; điểm c, điểm g, điểm l, điểm q khoản 4 Điều 2; điểm a, điểm n khoản 5 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
Tổng số: 22 văn bản (13 Nghị quyết, 09 Quyết định). | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023(1):
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
- 1Quyết định 54/2008/QĐ-UBND ban hành quy định (tạm thời) tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 50/2009/QĐ-UBND sửa đổi khoản II, Điều 4 Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng gắn với giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 49/2012/QĐ-UBND về Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 52/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ mạng lưới Thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về quy chế về vận động, quản lý, sử dụng các khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 56/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức chi hỗ trợ cho cán bộ được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý cho nạn nhân và chế độ hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân của hành vi mua bán người và hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống mua bán người trong cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý, chi trả chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, làng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 84/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 85/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 24Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành
- 25Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang do tỉnh Kon Tum ban hành
- 26Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong do tỉnh Kon Tum ban hành
- 27Quyết định 21/2015/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 28Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 29Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 30Quyết định 45/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với Ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Kon Tum ban hành
- 31Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do tỉnh Kon Tum ban hành
- 32Quyết định 36/2007/QĐ-UBND quy định nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi và các Trạm Y tế xã được giới thiệu trẻ em dưới sáu tuổi lên thẳng các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 33Quyết định 24/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2006-2010)
- 34Quyết định 02/2006/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung trong phương án giải quyết đất sản xuất, đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Konplong, tỉnh Kon Tum
- 35Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận tải hàng hoá bằng ôtô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 36Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 37Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 38Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 39Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 40Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 41Quyết định 23/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 43/2010/QĐ-UBND
- 42Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 43Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 44Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án giảm nghèo theo phương pháp tiếp cận đa chiều tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020
- 45Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 46Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 47Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum
- 48Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 43/2010/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 49Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 50Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 51Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định
- 52Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma tuý trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 53Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách ở địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 54Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 55Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 56Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 57Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 58Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 36/2017/QĐ-UBND
- 59Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 60Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 về tổ chức lại đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 61Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 62Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND về giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
- 63Nghị quyết 55/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 64Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 65Quyết định 50/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026
- 66Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 67Quyết định 27/2022/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 68Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 69Nghị quyết 60/2022/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 70Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 71Quyết định 38/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026 kèm theo Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
- 72Nghị quyết 86/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 73Nghị quyết 87/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/2022/NQ-HĐND Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 74Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 75Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 76Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 77Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 78Quyết định 49/2022/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 79Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 80Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 81Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 82Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 83Quyết định 39/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 84Quyết định 56/2023/QĐ-UBND Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 85Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND về Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023
- 86Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực xây dựng
- 87Công bố 19/QĐ-UBND năm 2024 về Danh muc văn bản quy phạm pháp luật còn hiêu lực thi hành của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
- 88Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 89Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 90Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023
- 91Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 92Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 93Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023
- 94Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
- 95Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 54/2008/QĐ-UBND ban hành quy định (tạm thời) tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 50/2009/QĐ-UBND sửa đổi khoản II, Điều 4 Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng gắn với giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 49/2012/QĐ-UBND về Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 52/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ mạng lưới Thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về quy chế về vận động, quản lý, sử dụng các khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 56/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức chi hỗ trợ cho cán bộ được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý cho nạn nhân và chế độ hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân của hành vi mua bán người và hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống mua bán người trong cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý, chi trả chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, làng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 84/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 85/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Blô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 24Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành
- 25Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ang do tỉnh Kon Tum ban hành
- 26Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong do tỉnh Kon Tum ban hành
- 27Quyết định 21/2015/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 28Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 29Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 30Quyết định 45/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với Ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Kon Tum ban hành
- 31Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do tỉnh Kon Tum ban hành
- 32Quyết định 36/2007/QĐ-UBND quy định nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi và các Trạm Y tế xã được giới thiệu trẻ em dưới sáu tuổi lên thẳng các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 33Quyết định 24/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2006-2010)
- 34Quyết định 02/2006/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung trong phương án giải quyết đất sản xuất, đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn huyện Konplong, tỉnh Kon Tum
- 35Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận tải hàng hoá bằng ôtô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 36Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 37Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 38Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 39Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 40Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 41Quyết định 23/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 43/2010/QĐ-UBND
- 42Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 43Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 44Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án giảm nghèo theo phương pháp tiếp cận đa chiều tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020
- 45Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 46Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 47Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum
- 48Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 43/2010/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 49Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 50Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 51Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định
- 52Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma tuý trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 53Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách ở địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 54Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 55Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 56Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 57Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 58Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 36/2017/QĐ-UBND
- 59Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 60Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 về tổ chức lại đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 61Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 62Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND về giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
- 63Nghị quyết 55/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 64Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 65Quyết định 50/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026
- 66Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 67Quyết định 27/2022/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 68Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 69Nghị quyết 60/2022/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 70Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 71Quyết định 38/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026 kèm theo Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
- 72Nghị quyết 86/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 73Nghị quyết 87/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/2022/NQ-HĐND Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 74Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 75Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 76Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 77Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 78Quyết định 49/2022/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 79Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 80Quyết định 39/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 81Quyết định 56/2023/QĐ-UBND Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 82Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND về Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 8Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 9Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 10Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực xây dựng
- 11Công bố 19/QĐ-UBND năm 2024 về Danh muc văn bản quy phạm pháp luật còn hiêu lực thi hành của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
- 12Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 13Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 14Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023
- 15Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 16Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 17Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023
- 18Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
- 19Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- Số hiệu: 43/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra