Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 02 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023, cụ thể:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ: 48 văn bản (có Phụ lục 1 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2023: 48 văn bản (9 Nghị quyết, 39 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trước ngày 01 tháng 01 năm 2023: 00 văn bản.
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 11 văn bản (có Phụ lục 2 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023: 11 văn bản (06 Nghị quyết, 05 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trước ngày 01 tháng 01 năm 2023: 00 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023: 48 VĂN BẢN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 48 văn bản (9 Nghị quyết và 39 Quyết định) | |||||
1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI | |||||
1. | Nghị quyết | Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương | 18/5/2023 |
2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Nghị quyết | Số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
2. | Nghị quyết | Số 22/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
3. | Quyết định | Số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
4. | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
5. | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân. Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 20/3/2023 |
3. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | |||||
1. | Nghị quyết | Số 19/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
2. | Nghị quyết | Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
4. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1. | Quyết định | số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
2. | Quyết định | số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG | |||||
1. | Nghị quyết | Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
2 | Quyết định | Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | Về Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/7/2033 |
3. | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
4. | Quyết định | Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
5. | Quyết định | Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
6. | Quyết định | Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
7. | Quyết định | Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/02/2023 |
6. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ | |||||
1. | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
2. | Quyết định | Số 05/2020/QĐ-UBND | Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/01/2023 |
7. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1. | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
2. | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
3. | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
4. | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Về việc Quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
5. | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
6. | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỳ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Bình Dương | 20/12/2023 |
7. | Quyết định | Số Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/12/2023 |
8. | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Về Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
9. | Quyết định | Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 21/8/2023 |
10. | Quyết định | Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
11. | Quyết định | Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 21/8/2023 |
8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1. | Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 17/11/2023 |
2. | Quyết định | Số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 30/8/2023 |
3. | Quyết định | Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 30/8/2023 |
9. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1. | Quyết định | Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 15/4/2023 |
10. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||
1. | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/11/2023 |
2. | Quyết định | Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/4/2023 |
11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||
1. | Nghị quyết | Số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/7/2005 | Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm). | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm) | 18/5/2023 |
12. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI | |||||
1. | Nghị quyết | Số 72/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
2. | Nghị quyết | Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
3. | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
4. | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
5. | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
6. | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/7/2023 |
7. | Quyết định | Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 | Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
13. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP | |||||
1. | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
2. | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 | Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 18/10/2023 |
14. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN | |||||
1. | Quyết định | Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
15. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
1. | Quyết định | Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương | 01/03/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 00 văn bản
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023: 11 văn bản
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngừng hiệu lực | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 11 văn bản (06 Nghị quyết, 05 Quyết định) | |||||||||||
1. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI | |||||||||||
I. | Quyết định | Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | Điều 2, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3, đoạn 4 điểm k khoản 4 Điều 3, đoạn 5 điểm k khoản 4 Điều 3, điểm p khoản 4 Điều 3, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Dương | 20/11/2023 | |||||
2. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP | |||||||||||
1. | Nghị quyết | Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. | Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 | |||||
2. | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | Điều 5, khoản 2 Điều 15, khoản 4 Điều 17 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/02/2023 | |||||
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG | |||||||||||
1. | Nghị quyết | Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương | Sửa đổi Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6 và bãi bỏ Điều 9 Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 | |||||
2. | Nghị quyết | Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bình Dương | khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Bình Dương | 31/10/2023 | |||||
3. | Quyết định | Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 | Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi Điều 3, bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh | 15/10/2023 | |||||
4. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||||||||
1. | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương | 10/8/2023 | |||||
5. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||||||||
1. | Nghị quyết | Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ khoản 10, điểm a khoản 11 Điều 1 Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 | |||||
2. | Quyết định | Số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13. Điều 19 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Dương | 08/12/2023 | |||||
6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI | |||||||||||
1. | Nghị quyết | Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng: chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 | |||||
7. LĨNH VỰC KHÁC | |||||||||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | |||||||||||
1. | Nghị quyết | Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi tiêu đề mục III Điều 4 và bổ sung khoản 6 mục III, khoản 4 mục VII Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | |||||
| |||||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 00 văn bản
- 1Quyết định 64/2008/QĐ-UBND về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND8 về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 68/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016
- 18Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành
- 21Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 22Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 24Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 25Quyết định 18/2017/QĐ-UBND thực hiện nội dung về định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 26Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 27Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 28Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 29Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 30Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND
- 31Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 32Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 33Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 34Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 35Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 36Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 37Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 38Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 39Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 40Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 41Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 42Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 43Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 44Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 45Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 46Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 47Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 48Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 49Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 50Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2023
- Số hiệu: 12/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra