Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2016/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTr-STNMT ngày 16/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá kèm theo).

Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai;

2. Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;

3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ: TNMT, Tài chính;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
-
TT.TU, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
-
UBMTTQ VN tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH, HCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 


PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20% (đồng)

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Nhân công (đồng)

Dụng cụ (đồng)

Thiết bị (đồng)

Vật liệu (đồng)

Tổng cộng (đồng)

A

THU NHẬN, KIỂM TRA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu nhận TLMT

Lần

1.010.797

114.966

54.382

29.831

1.209.975

241.995

1.451.970

1.1

Xử lý thông báo

Lần

303.239

34.490

16.315

8.949

362.993

72.599

435.591

1.2

Tiếp nhận TLMT

Lần

707.558

80.476

38.067

20.881

846.983

169.397

1.016.379

2

Kiểm tra TLMT

Lần

3.460.361

281.416

262.372

57.958

4.062.106

812.421

4.874.528

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

692.072

56.283

52.474

11.592

812.421

162.484

974.906

2.2

Kiểm tra Tư liệu môi trường

Lần

2.422.253

196.991

183.660

40.570

2.843.474

568.695

3.412.169

2.3

Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT

Lần

346.036

28.142

26.237

5.796

406.211

81.242

487.453

3

Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường

Lần

1.330.612

150.955

78.793

28.186

1.588.545

317.709

1.906.255

4

Lập báo cáo kết quả

Lần

1.131.175

27.794

194.124

19.683

1.372.777

274.555

1.647.332

B

BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bảo quản TLMT

 

9.021.070

652.947

441.897

2.457.860

12.573.774

2.514.755

15.088.529

1

Bảo quản kho tư liệu môi trường

Kho

3.520.742

255.148

115.815

357.873

4.249.577

849.915

5.099.492

2

Bảo quản TLMT

 

5.473.757

395.479

321.485

2.065.117

8.255.838

1.651.168

9.907.005

2,1

Bảo quản tư liệu giấy

 

2.285.161

164.686

107.267

458.784

3.015.898

603.180

3.619.077

a)

Đảo kho

m3

1.594.298

115.976

52.477

91.757

1.854.508

370.902

2.225.410

b)

Sắp xếp tư liệu

m3

531.433

38.272

17.497

68.818

656.020

131.204

787.224

c)

Phục chế tư liệu

trang A4

53.143

3.479

1.732

114.696

173.050

34.610

207.660

d)

Quét TLMT chưa có ở định dạng số

 

106.287

6.959

35.561

183.514

332.319

66.464

398.783

 

- Quét báo cáo

100 trang A4

53.143

3.479

16.394

91.757

164.773

32.955

197.728

 

- Quét bản đồ

mảnh

53.143

3.479

19.167

91.757

167.546

33.509

201.055

2,2

Bảo quản tư liệu số

 

1.195.724

84.663

64.880

527.511

1.872.778

374.556

2.247.333

a)

Đảo kho

100 đĩa

199.287

13.917

6.546

105.502

325.253

65.051

390.304

b)

Sắp xếp tư liệu

100 đĩa

398.575

28.994

13.047

52.751

493.367

98.673

592.040

c)

Sao lưu tư liệu số

10 đĩa

199.287

13.917

7.315

158.253

378.773

75.755

454.527

d)

Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN

tư liệu

199.287

13.917

18.986

105.502

337.693

67.539

405.231

đ)

Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng

tư liệu

199.287

13.917

18.986

105.502

337.693

67.539

405.231

2,3

Cập nhật thư mục tư liệu

 

1.992.873

146.130

149.338

1.078.822

3.367.162

673.432

4.040.595

a)

Cập nhật trên giấy

lần

664.291

48.710

22.552

539.411

1.274.964

254.993

1.529.957

b)

Cập nhật trên phần mềm tra cứu

lần

664.291

48.710

63.393

269.705

1.046.099

209.220

1.255.319

c)

Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ

lần

664.291

48.710

63.393

269.705

1.046.099

209.220

1.255.319

3

Lập báo cáo

báo cáo

26.572

2.320

4.598

34.870

68.359

13.672

82.031

II

Cung cấp TLMT

 

938.486

59.148

59.228

59.148

1.116.010

223.202

1.339.212

1

Thủ tục

lần

227.053

13.917

6.546

9.858

257.374

51.475

308.849

2

Chuẩn bị tư liệu

lần

454.106

28.994

41.526

26.288

550.914

110.183

661.097

3

Giao tư liệu

lần

227.053

13.917

6.546

9.858

257.374

51.475

308.849

4

Lập báo cáo kết quả cung cấp

báo cáo

30.274

2.320

4.610

13.144

50.348

10.070

60.418

C

CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

 

21.374.103

827.172

1.484.546

3.422.827

27.108.648

5.421.730

32.530.377

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50m2

520.685

20.150

17.497

83.382

641.714

128.343

770.057

1.2

Vệ sinh kho

50m2

1.041.369

40.301

34.904

166.764

1.283.338

256.668

1.540.005

1.3

Đảo kho

m3

1.562.054

60.451

52.477

250.146

1.925.128

385.026

2.310.153

1.4

Đăng ký tài liệu

lần

7.810.269

302.255

336.929

1.250.728

9.700.182

1.940.036

11.640.218

1.5 .

Theo dõi tư liệu

lần

2.603.423

100.752

175.906

416.909

3.296.990

659.398

3.956.388

1.6

Thống kê tài liệu

lần

7.810.269

302.255

865.860

1.250.728

10.229.113

2.045.823

12.274.936

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

trang A4

26.034

1.008

972

4.169

32.183

6.437

38.620

2

Bổ sung tài liệu thư viện

 

3.957.203

79.074

130.451

9.736.180

13.902.909

2.780.582

16.683.490

2.1

Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu

lần

1.041.369

20.809

17.497

2.562.153

3.641.828

728.366

4.370.194

2.2

Trình duyệt

lần

260.342

5.202

23.765

640.538

929.848

185.970

1.115.818

2.3

Bổ sung tài liệu

lần

520.685

10.404

17.497

1.281.076

1.829.663

365.933

2.195.595

2.4

Nhập kho lưu trữ

tài liệu

52.068

1.040

1.732

128.108

182.948

36.590

219.538

2.5

Tổ chức, cho mượn sách

lần

520.685

10.404

17.497

1.281.076

1.829.663

365.933

2.195.595

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

lần

520.685

10.404

17.497

1.281.076

1.829.663

365.933

2.195.595

2.7

Lưu hồ sơ

lần

1.041.369

20.809

34.965

2.562.153

3.659.295

731.859

4.391.155

3

Quản lý bạn đọc thư viện

 

5.961.839

263.488

664.805

2.535.849

9.425.980

1.885.196

11.311.176

3.1

Tổng hợp thông tin

lần

2.082.738

92.129

297.222

886.660

3.358.750

671.750

4.030.500

3.2

Cập nhật thông tin

lần

2.082.738

92.129

297.222

886.660

3.358.750

671.750

4.030.500

3-3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

lần

1.692.225

74.624

56.821

718.195

2.541.865

508.373

3.050.238

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

lần

104.137

4.606

13.539

44.333

166.615

33.323

199.938

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

lần

260.342

5.858

8.825

44.333

319.358

63.872

383.230

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm trừ khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

A

KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai

 

699.820

6.120

49.391

2.887

16.309

774.527

116.179

890.706

887.386

I.1

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp GCN dạng giấy và số

mét giá

437.388

3.825

30.869

1.804

10.193

484.079

72.612

556.691

554.616

1

Công tác chuẩn bị

 

17.496

153

1.235

72

408

19.363

2.904

22.268

22.185

2

Kiểm tra tài liệu

 

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

3

Nhập kho

 

69.982

612

4.939

289

1.631

77.453

11.618

89.071

88.739

I.2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy: tính bằng 0.60 mức đơn giá quy định tai mục I.1

0,60

262.433

2.295

18.521

1.082

6.116

290.447

43.567

334.015

332.770

II

Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

 

18.965.122

165.865

1.338.486

78.225

441.973

20.989.672

3.148.451

24.138.123

24.048.164

II.1

Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác dạng giấy và số

 

11.853.201

103.666

836.554

48.891

276.233

13.118.545

1.967.782

15.086.327

15.030.102

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai

mét giá

398.023

3.481

28.091

1.642

9.276

440.512

66.077

506.589

504.701

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

100 hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai

130 hồ sơ

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

1.299.041

11.361

91.681

5.358

30.274

1.437.715

215.657

1.653.372

1.647.210

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

20 điểm

384.901

3.366

27.165

1.588

8.970

425.990

63.898

489.888

488.062

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

914.140

7.995

64.517

3.771

21.304

1.011.725

151.759

1.163.484

1.159.148

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

400 mảnh

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

mét giá

389.275

3.405

27.474

1.606

9.072

430.830

64.625

495.455

493.609

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết, sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê tạm)

mét giá

174.955

1.530

12.348

722

4.077

193.632

29.045

222.676

221.847

5

Hồ sơ địa chính (dạng giấy và số)

 

2.169.442

18.974

153.111

8.948

50.558

2.401.033

360.155

2.761.187

2.750.897

5.1

Hồ sơ đăng ký , cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

200 hồ sơ

437.388

3.825

30.869

1.804

10.193

484.079

72.612

556.691

554.616

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

300 hồ sơ

463.631

4.055

32.721

1.912

10.805

513.124

76.969

590.092

587.893

5.3

Các giấy tờ khác liên quan đến cấp GCNQSDĐ (tính cho 01 đơn vị cấp xã)

5 bộ hồ sơ

393.649

3.443

27.782

1.624

9.174

435.671

65.351

501.022

499.155

5.4

Các loại sổ

30 quyển

87.478

765

6.174

361

2.039

96.816

14.522

111.338

110.923

5.5

Bản lưu GCNQSDĐ

2000 giấy

437.388

3.825

30.869

1.804

10.193

484.079

72.612

556.691

554.616

5.6

Bản đồ địa chính

400 mảnh

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai (dạng giấy và số)

 

2.886.758

25.247

203.736

11.907

67.274

3.194.922

479.238

3.674.161

3.660.468

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy và số)

 

1.399.640

12.241

98.781

5.773

32.618

1.549.053

232.358

1.781.411

1.774.772

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

8 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

7 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

6 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

5 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

6.2

Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy và số)

 

1.487.118

13.006

104.955

6.134

34.657

1.645.869

246.880

1.892.749

1.885.695

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

6 bộ hồ sơ

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

5 bộ hồ sơ

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

4 bộ hồ sơ

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

3 bộ hồ sơ

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (dạng giấy và số)

 

2.904.253

25.400

204.971

11.979

67.682

3.214.286

482.143

3.696.428

3.682.652

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

1.452.127

12.700

102.486

5.990

33.841

1.607.143

241.071

1.848.214

1.841.326

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

5 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

4 bộ hồ sơ

358.658

3.137

25.313

1.479

8.358

396.945

59.542

456.487

454.785

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ hồ sơ

367.406

3.213

25.930

1.515

8.562

406.626

60.994

467.620

465.878

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

2 bộ hồ sơ

376.153

3.290

26.547

1.552

8.766

416.308

62.446

478.754

476.970

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

1.452.127

12.700

102.486

5.990

33.841

1.607.143

241.071

1.848.214

1.841.326

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

7 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

6 bộ hồ sơ

358.658

3.137

25.313

1.479

8.358

396.945

59.542

456.487

454.785

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

5 bộ hồ sơ

367.406

3.213

25.930

1.515

8.562

406.626

60.994

467.620

465.878

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

4 bộ hồ sơ

376.153

3.290

26.547

1.552

8.766

416.308

62.446

478.754

476.970

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ hồ sơ

358.658

3.137

25.313

1.479

8.358

396.945

59.542

456.487

454.785

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất; báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

3 bộ hồ sơ

349.910

3.060

24.695

1.443

8.154

387.263

58.089

445.353

443.693

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

mét giá

393.649

3.443

27.782

1.624

9.174

435.671

65.351

501.022

499.155

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

mét giá

371.779

3.252

26.239

1.533

8.664

411.467

61.720

473.187

471.424

II.2

Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu khác dạng giấy: đơn giá tính bằng 0.60 các đơn giá quy định tại mục I.2 trên

0,60

7.111.921

62.200

501.932

29.335

165.740

7.871.127

1.180.669

9.051.796

9.018.061

B

CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ

mét giá

5.423.285

94.409

829.394

14.162

132.313

6.493.563

974.034

7.467.597

7.451.311

1

Bước 1: Công tác chuẩn bị

mét giá

123.961

1.888

16.588

283

2.646

145.366

21.805

167.171

166.846

2

Bước 2: Chỉnh lý tài liệu

mét giá

5.274.532

91.577

804.512

13.737

128.343

6.312.702

946.905

7.259.607

7.243.809

2.1

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

mét giá

189.040

2.832

24.882

425

3.969

221.149

33.172

254.321

253.832

2.2

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu đã lập hồ sơ bộ)

mét giá

966.894

16.994

149.291

2.549

23.816

1.159.544

173.932

1.333.476

1.330.544

2.3

Biên mục phiếu tin

mét giá

768.557

13.217

116.115

1.983

18.524

918.396

137.759

1.056.155

1.053.875

2.4

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin (chưa đạt - chỉnh sửa, hoàn chỉnh - đạt).

(Công nhóm/mét)

514.437

9.441

82.939

1.416

13.231

621.465

93.220

714.685

713.056

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

mét giá

123.961

1.888

16.588

283

2.646

145.366

21.805

167.171

166.846

2.6

Biên mục hồ sơ (Sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; Đánh số tờ; Nhập mục lục trường văn bản; In mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

mét giá

1.394.559

24.546

215.642

3.682

34.401

1.672.831

250.925

1.923.756

1.919.522

2.7

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

mét giá

294.407

4.720

41.470

708

6.616

347.921

52.188

400.109

399.295

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ.

mét giá

71.277

944

8.294

142

1.323

81.980

12.297

94.277

94.114

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; Viết, dán nhãn hộp;

mét giá

34.089

944

8.294

142

1.323

44.792

6.719

51.511

51.348

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và Giao, nhận tài liệu vào kho

mét giá

223.129

3.776

33.176

566

5.293

265.941

39.891

305.832

305.180

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

mét giá

539.229

9.441

82.939

1.416

13.231

646.257

96.939

743.196

741.567

2.12

Lập mục lục hồ sơ (Viết lời nói đầu; Lập bảng tra cứu hồ sơ; In mục lục, nhân bản; Đóng quyển mục lục)

mét giá

154.951

2.832

24.882

425

3.969

187.059

28.059

215.118

214.630

3

Bước 3: Kết thúc chỉnh lý

 

24.792

944

8.294

142

1.323

35.495

5.324

40.819

40.656

I.2

Chỉnh lý các tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ tỉnh bằng 1,10 mức quy định tại mục I

1,10

5.965.614

103.850

912.333

15.578

145.544

7.142.919

1.071.438

8.214.357

8.196.442

II

Chỉnh lý tài liệu đất đai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác đã lập hồ sơ sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

mét giá

5.694.449

99.129

870.864

14.870

138.928

6.818.241

1.022.736

7.840.977

7.823.877

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

100 hồ sơ

4.772.491

83.080

729.867

12.463

116.435

5.714.335

857.150

6.571.486

6.557.154

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai

130 hồ sơ

5.802.915

101.018

887.452

15.153

141.575

6.948.112

1.042.217

7.990.329

7.972.903

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

15.347.897

267.178

2.513.064

40.079

374.445

18.542.662

2.781.399

21.324.061

21.277.971

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

20 điểm

4.338.628

75.527

829.394

11.330

105.850

5.360.729

804.109

6.164.839

6.151.809

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

11.009.269

191.650

1.683.670

28.749

268.595

13.181.933

1.977.290

15.159.223

15.126.161

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

400 mảnh

1.626.986

28.323

248.818

4.249

39.694

1.948.069

292.210

2.240.279

2.235.393

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

mét giá

4.772.491

83.080

729.867

12.463

116.435

5.714.335

857.150

6.571.486

6.557.154

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

mét giá

4.609.792

80.248

704.985

12.038

112.466

5.519.529

827.929

6.347.458

6.333.614

5

Hồ sơ địa chính (dạng giấy)

 

21.476.209

373.860

3.284.400

56.082

523.959

25.714.509

3.857.176

29.571.686

29.507.192

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động QSDĐ

200 hồ sơ

5.423.285

94.409

829.394

14.162

132.313

6.493.563

974.034

7.467.597

7.451.311

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

300 hồ sơ

5.748.682

100.074

879.158

15.012

140.252

6.883.177

1.032.477

7.915.653

7.898.390

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

5 bộ tài liệu

4.880.957

84.968

746.455

12.746

119.082

5.844.207

876.631

6.720.838

6.706.180

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

30 quyển

542.329

9.441

82.939

1.416

13.231

649.356

97.403

746.760

745.131

5.5

Bản lưu GCN

2000 giấy

4.880.957

84.968

746.455

12.746

119.082

5.844.207

876.631

6.720.838

6.706.180

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

9.436.516

164.272

1.443.146

24.642

230.224

11.298.800

1.694.820

12.993.619

12.965.281

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (8 bộ), cấp huyện (7 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp cả nước (05 bộ)

bộ tài liệu

4.772.491

83.080

729.867

12.463

116.435

5.714.335

857.150

6.571.486

6.557.154

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (06 bộ), cấp huyện (5 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp vùng, cấp cả nước (3 bộ).

bộ tài liệu

4.664.025

81.192

713.279

12.179

113.789

5.584.464

837.670

6.422.134

6.408.127

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (dạng giấy)

 

34.492.093

600.441

5.274.946

90.071

841.510

41.299.060

6.194.859

47.493.919

47.390.338

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

17.246.046

300.221

2.637.473

45.035

420.755

20.649.530

3.097.430

23.746.960

23.695.169

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

5 bộ tài liệu

4.230.162

73.639

646.927

11.046

103.204

5.064.979

759.747

5.824.726

5.812.023

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

4 bộ tài liệu

4.284.395

74.583

655.221

11.188

104.527

5.129.915

769.487

5.899.402

5.886.536

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

4.338.628

75.527

663.515

11.330

105.850

5.194.850

779.228

5.974.078

5.961.049

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

2 bộ tài liệu

4.392.861

76.471

671.809

11.471

107.173

5.259.786

788.968

6.048.754

6.035.562

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

17.246.046

300.221

2.637.473

45.035

420.755

20.649.530

3.097.430

23.746.960

23.695.169

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

8 bộ tài liệu

4.230.162

73.639

646.927

11.046

103.204

5.064.979

759.747

5.824.726

5.812.023

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

7 bộ tài liệu

4.284.395

74.583

655.221

11.188

104.527

5.129.915

769.487

5.899.402

5.886.536

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

6 bộ tài liệu

4.338.628

75.527

663.515

11.330

105.850

5.194.850

779.228

5.974.078

5.961.049

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

5 bộ tài liệu

4.392.861

76.471

671.809

11.471

107.173

5.259.786

788.968

6.048.754

6035.562

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) dạng giấy

3 bộ tài liệu

4.447.094

77.415

680.103

11.613

108.497

5.324.722

798.708

6.123.430

6.110.075

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) (dạng giấy)

3 bộ tài liệu

4.338.628

75.527

663.515

11.330

105.850

5.194.850

779.228

5.974.078

5.961.049

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

mét giá

4.772.491

83.080

729.867

12.463

116.435

5.714.335

857.150

6.571.486

6.557.154

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

mét giá

4.609.792

80.248

704.985

12.038

112.466

5.519.529

827.929

6.347.458

6.333.614

II.2

Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy khác đã lập hồ sơ sơ bộ: đơn giá tính bằng 1.10 mức quy định tại mục III trên

1,10

126.709.631

2.205.773

19.560.429

330.882

3.091.357

151.898.071

22.784.711

174.682.782

174.302.268

III

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

169.014

2.164

541.386

6.038

9.295

727.897

109.185

837.082

830.138

III.1

Đĩa DVD

Đĩa

89.478

1.145

286.448

3.195

4.918

385.183

57.777

442.961

439.287

1

Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb

 

48.366

619

154.837

1.727

2.658

208.207

31.231

239.438

237.452

a)

Công tác chuẩn bị

 

7.165

93

23.225

259

399

31.142

4.671

35.813

35.515

b)

Thực hiện tổ chức sắp xếp, lưu trữ

 

37.618

483

120.773

1.347

2.074

162.294

24.344

186.638

185.089

c)

Lập báo cáo tổ chức sắp xếp, lưu trữ

 

3.583

43

10.839

121

186

14.772

2.216

16.987

16.848

2

Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 2Gb

 

41.111

526

131.611

1.468

2.260

176.976

26.546

203.523

201.835

a)

Công tác chuẩn bị

 

6.091

79

19.742

220

339

26.470

3.971

30.441

30.188

b)

Tổ chức lưu trữ

 

31.976

410

102.657

1.145

1.763

137.950

20.693

158.643

157.326

c)

Lập báo cáo

 

3.045

37

9.213

103

158

12.556

1.883

14.439

14.321

III.2

Đĩa CD

 

79.536

1.019

254.939

2.843

4.377

342.714

51.407

394.121

390.851

1

Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600 Mb

 

42.992

551

137.805

1.537

2.366

185.251

27.788

213.038

211.271

a)

Công tác chuẩn bị

 

7.165

94

20.671

261

355

28.546

4.282

32.828

32.527

b)

Tổ chức lưu trữ

 

32.244

413

107.488

1.153

1.845

143.143

21.471

164.615

163.289

c)

Lập báo cáo

 

3.583

44

9.646

123

166

13.562

2.034

15.596

15.455

2

Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 300Mb

 

36.544

468

117.134

1.306

2.011

157.463

23.619

181.083

179.580

a)

Công tác chuẩn bị

 

6.091

80

17.570

222

302

24.264

3.640

27.904

27.648

b)

Tổ chức lưu trữ

 

27.408

351

91.364

980

1.569

121.672

18.251

139.922

138.796

c)

Lập báo cáo

 

3.045

37

8.199

105

141

11.527

1.729

13.257

13.136

C

BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

m2

72.820

5.814

10.430

210

2.248

91.522

13.728

105.250

105.008

1

Kho chuyên dụng

 

19.681

1.571

3.477

57

608

25.393

3.809

29.202

29.137

2

Kho thông thường

 

23.617

1.886

3.477

68

729

29.777

4.467

34.243

34.165

3

Kho tạm

 

29.521

2.357

3.477

85

911

36.352

5.453

41.804

41.706

II

Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

mét

317.355

4.125

40

994

7.839

330.353

49.553

379.906

378.763

 

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

317.355

4.125

40

994

7.839

330.353

49.553

379.906

378.763

III

Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

Tờ

90.397

1.797

6.650

345

2.213

101.402

15.210

116.613

116.216

1

Khổ A4, A3

 

28.697

570

2.145

111

714

32.238

4.836

37.074

36.946

2

Khổ A1; A2

 

30.132

599

2.145

111

714

33.702

5.055

38.757

38.629

3

Khổ A0

 

31.567

627

2.360

123

785

35.462

5.319

40.782

40.641

IV

Quét tài liệu: Áp dụng Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quét (scan) tài liệu khổ A4

Trang A4

1.118

16

720

241

21

2.114

317

2.432

2.155

2

Quét (scan) tài liệu khổ A3

Trang A3

2.236

31

1.439

241

21

3.967

595

4.563

4.286

3

Quét (scan) tài liệu khổ A2

Trang A2

4.471

63

2.878

241

21

7.674

1.151

8.825

8.548

4

Quét (scan) tài liệu khổ A1

Trang A1

8.942

126

5.757

241

21

15.086

2.263

17.349

17.072

5

Quét (scan) tài liệu khổ A0

Trang A0

17.885

252

11.514

241

21

29.911

4.487

34.398

34.121

V

Bảo quản tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.l

Đĩa DVD

Đĩa

341.342

5.694

91.519

9.123

13.630

461.309

69.196

530.505

520.013

1

Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb

 

184.509

3.078

49.470

4.932

7.368

249.356

37.403

286.759

281.088

a)

Công tác chuẩn bị

 

35.827

585

9.399

937

1.400

48.148

7.222

55.370

54.293

b)

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

112.855

1.908

30.671

3.058

4.568

153.060

22.959

176.019

172.503

c)

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị

 

35.827

585

9.399

937

1.400

48.148

7.222

55.370

54.293

2

Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 2Gb

 

156.833

2.616

42.049

4.192

6.262

211.953

31.793

243.745

238.925

a)

Công tác chuẩn bị

 

30.453

497

7.989

796

1.190

40.926

6.139

47.065

46.149

b)

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

95.927

1.622

26.071

2.599

3.883

130.101

19.515

149.616

146.628

c)

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị

 

30.453

497

7.989

796

1.190

40.926

6.139

47.065

46.149

V.2

Đĩa CD

Đĩa

 

5.068

81.452

8.120

12.131

106.770

66.223

507.707

498.369

1

Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 650 Mb

 

180.926

2.739

44.028

4.389

6.557

238.640

35.796

274.436

269.389

a)

Công tác chuẩn bị

 

35.827

520

8.806

834

1.246

47.233

7.085

54.318

53.359

b)

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

109.272

1.698

26.417

2.721

4.065

144.174

21.626

165.800

162.671

c)

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị

 

35.827

520

8.806

834

1.246

47.233

7.085

54.318

53.359

2

Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 300Mb

 

153.787

2.328

37.424

3.731

5.574

202.844

30.427

233.271

228.980

a)

Công tác chuẩn bị

 

30.453

442

7.485

709

1.059

40.148

6.022

46.170

45.355

b)

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

92.881

1.444

22.454

2.313

3.456

122.548

18.382

140.930

138.270

c)

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị

 

30.453

442

7.485

709

1.059

40.148

6.022

46.170

45.355

VI

Thống kê tài liệu

lần

716.540

6.543

27.413

2.918

16.300

769.714

115.457

885.171

881.816

VII

Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

 

326.526

9.590

47.212

2.867

11.472

397.666

59.650

457.316

454.019

1

Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho

mét giá

175.552

5.156

23.606

1.542

6.168

212.022

31.803

243.826

242.053

2

Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

mét giá

150.974

4.434

23.606

1.326

5.304

185.644

27.847

213.491

211.966

D

PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

 

25.958

229

64.376

737

687

91.986

13.798

105.784

104.937

1

Khai thác 01 trang

Trang

12.296

113

8.156

76

316

20.956

3.143

24.098

24.010

2

Khai thác 01 mảnh

mảnh

13.662

124

56.221

661

371

71.038

10.655

81.687

80.927

II

Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử:

 

27.256

240

67.595

774

721

96.586

14.488

111.074

110.184

 

Tính bằng 1,05 định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

1,05

27.256

240

67.595

774

721

96.586

14.488

111.074

110.184

1

Khai thác 01 trang

 

12.911

117

8.563

80

332

22.002

3.300

25.303

25.211

2

Khai thác 01 mảnh

 

14.345

123

59.032

694

389

74.583

11.188

85.771

84.973

III

Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

báo cáo

179.135

2.962

47.138

771

3.995

234.001

35.100

269.101

268.215

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 11/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/06/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản