Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2022/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1170/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

Đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về thu thập, quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo) bao gồm:

a) Đơn giá tư liệu môi trường.

b) Đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 81/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

ĐƠN GIÁ

TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Dụng cụ

CP khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị)

 Vật
liệu

Điện
năng

Tổng CP trực tiếp

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1 ... 5

7=6*20%

8=6 7

A

THU NHẬN, KIỂM TRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu nhận TLMT

Lần

1.215.986

143.638

686

44.883

21.705

1.426.898

285.380

1.712.278

1.1

Xử lý thông báo

Lần

364.796

43.091

206

13.465

6.512

428.070

85.614

513.684

1.2

Tiếp nhận TLMT

Lần

851.190

100.547

480

31.418

15.193

998.828

199.766

1.198.594

2

Kiểm tra tư liệu môi trường

Lần

4.145.369

351.606

72.873

83.584

218.293

4.871.725

974.344

5.846.069

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

829.074

70.321

14.575

16.717

43.659

974.346

194.869

1.169.215

2.2

Kiểm tra TLMT

Lần

2.901.758

246.124

51.011

58.509

152.805

3.410.207

682.041

4.092.248

2.3

Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT

Lần

414.537

35.161

7.287

8.358

21.829

487.172

97.434

584.606

3

Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường

Lần

1.605.180

188.606

23.739

42.435

82.368

1.942.328

388.466

2.330.794

4

Lập báo cáo kết quả

Lần

1.358.881

30.318

64.142

26.873

143.000

1.623.214

324.643

1.947.857

B

BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BẢO QUẢN TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho tư liệu môi trường

Kho

4.248.092

138.149

13.554

181.440

336.000

4.917.235

983.447

5.900.682

2

Bảo quản TLMT

 

6.604.582

214.130

61.381

23.770.542

580.426

31.231.059

6.246.214

37.477.273

2.1

Bảo quản tư liệu giấy

 

2.757.253

89.169

10.360

11.013.859

225.769

14.096.409

2.819.283

16.915.692

2.1.1

Đảo kho

m3

1.923.665

62.795

6.147

2.202.772

152.540

4.347.919

869.584

5.217.503

2.1.2

Sắp xếp tư liệu

m3

641.222

20.722

2.062

1.652.079

50.514

2.366.598

473.320

2.839.918

2.1.3

Phục chế tư liệu

Trang A4

64.122

1.884

191

2.753.465

4.763

2.824.425

564.885

3.389.310

2.1.4

Quét TLMT chưa có ở định dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1

Quét báo cáo

100
trang A4

64.122

1.884

760

2.202.772

7.730

2.277.268

455.454

2.732.722

2.1.4.2

Quét bản đồ

Mảnh

64.122

1.884

1.200

2.202.772

10.222

2.280.199

456.040

2.736.239

2.2

Bảo quản tư liệu số

 

1.442.748

45.839

13.647

11.101.830

124.374

12.728.438

2.545.688

15.274.126

2.2.1

Đảo kho

100 đĩa

240.458

7.535

764

2.220.366

18.578

2.487.701

497.540

2.985.241

2.2.2

Sắp xếp tư liệu

100 đĩa

480.916

15.699

1.527

1.110.183

38.059

1.646.384

329.277

1.975.661

2.2.3

Sao lưu tư liệu số

10 đĩa

240.458

7.535

993

3.330.549

19.130

3.598.665

719.733

4.318.398

2.2.4

Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN

Tư liệu

240.458

7.535

5.182

2.220.366

24.303

2.497.844

499.569

2.997.413

2.2.5

Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng

Tư liệu

240.458

7.535

5.182

2.220.366

24.303

2.497.844

499.569

2.997.413

2.3

Cập nhật thư mục tư liệu

 

2.404.581

79.122

37.374

1.654.853

230.283

4.406.212

881.243

5.287.455

2.3.1

Cập nhật trên giấy

Lần

801.527

26.374

2.804

827.427

64.195

1.722.326

344.465

2.066.791

2.3.2

Cập nhật trên phần mềm tra cứu

Lần

801.527

26.374

17.285

413.713

83.044

1.341.943

268.389

1.610.332

2.3.3

Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ

Lần

801.527

26.374

17.285

413.713

83.044

1.341.943

268.389

1.610.332

3

Lập báo cáo

Báo cáo

32.061

1.256

1.706

49.043

4.526

88.592

17.718

106.310

II

CUNG CẤP TLMT

 

1.138.699

32.025

13.879

79.439

99.940

1.363.982

272.797

1.636.779

1

Làm thủ tục

Lần

275.492

7.535

764

13.240

18.578

315.609

63.122

378.731

2

Chuẩn bị tư liệu

Lần

550.983

15.699

10.644

35.306

58.258

670.890

134.178

805.068

3

Giao tư liệu

Lần

275.492

7.535

764

13.240

18.578

315.609

63.122

378.731

4

Lập báo cáo kết quả cung cấp

Báo cáo

36.732

1.256

1.707

17.653

4.526

61.874

12.375

74.249

C

CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

 

31.726.026

942.869

420.712

47.608.542

1.519.732

82.217.881

16.443.576

98.661.457

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50 m2

772.863

22.969

2.062

1.159.770

29.040

1.986.704

397.341

2.384.045

1.2

Vệ sinh kho

50 m2

1.545.726

45.938

4.085

2.319.539

58.023

3.973.311

794.662

4.767.973

1.3

Đảo kho

m3

2.318.589

68.906

6.147

3.479.309

87.157

5.960.108

1.192.022

7.152.130

1.4

Đăng ký tài liệu

Lần

11.592.945

344.532

62.178

17.396.544

468.178

29.864.377

5.972.875

35.837.252

1.5

Theo dõi tư liệu

Lần

3.864.315

114.844

46.622

5.798.848

184.076

10.008.705

2.001.741

12.010.446

1.6

Thống kê tài liệu

Lần

11.592.945

344.532

299.503

17.396.544

691.701

30.325.225

6.065.045

36.390.270

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

Trang A4

38.643

1.148

115

57.988

1.557

99.451

19.890

119.341

2

Bổ sung tài liệu thư viện

 

5.873.759

89.361

19.864

13.740.947

169.597

19.893.529

3.978.707

23.872.236

2.1

Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu

Lần

1.545.726

23.516

2.062

3.616.039

29.024

5.216.367

1.043.273

6.259.640

2.2

Trình duyệt

Lần

386.432

5.879

7.341

904.010

18.526

1.322.188

264.438

1.586.626

2.3

Bổ sung tài liệu

Lần

772.863

11.758

2.062

1.808.019

23.927

2.618.629

523.726

3.142.355

2.4

Nhập kho lưu trữ

Tài liệu

77.286

1.176

191

180.802

2.393

261.848

52.370

314.218

2.5

Tổ chức, cho mượn sách

Lần

772.863

11.758

2.062

1.808.019

23.927

2.618.629

523.726

3.142.355

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

Lần

772.863

11.758

2.062

1.808.019

23.927

2.618.629

523.726

3.142.355

2.7

Lưu hồ sơ

Lần

1.545.726

23.516

4.085

3.616.039

47.873

5.237.239

1.047.448

6.284.687

3

Quản lý bạn đọc thư viện

 

8.849.282

307.701

209.755

3.651.242

534.837

13.552.817

2.710.563

16.263.380

3.1

Tổng hợp thông tin

Lần

3.091.452

107.588

95.245

1.276.658

215.078

4.786.021

957.204

5.743.225

3.2

Cập nhật thông tin

Lần

3.091.452

107.588

103.415

1.276.658

215.078

4.794.191

958.838

5.753.029

3.3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

Lần

2.511.805

87.146

6.643

1.034.093

94.379

3.734.066

746.813

4.480.879

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

Lần

154.573

5.379

4.452

63.833

10.302

238.539

47.708

286.247

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

Lần

386.432

3.644

1.031

 

14.569

405.676

81.135

486.811

 

ĐƠN GIÁ

QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn gíá sản phẩm

LĐKT

Vật tư

Công cụ

Khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị)

Điện năng

Tổng

A

B

C

1

2

3

4

5

6=(1 ... 5)

7=6*15%

8=6 7

A

QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I

THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I.1

Tiếp nhận dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

100 điểm

174.107

21.457

1.932

3.506

9.943

210.945

31.642

242.587

1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

100 tờ

104.464

21.457

1.159

2.104

5.966

135.150

20.273

155.423

1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

100 mảnh

278.571

21.457

3.091

5.610

15.909

324.638

48.696

373.334

1.3.2

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

100 mảnh

104.464

21.457

1.159

2.104

5.966

135.150

20.273

155.423

1.3.3

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

100 mảnh

156.696

21.457

1.739

3.155

8.949

191.996

28.799

220.795

1.3.4

Dữ liệu bản đồ nền

100 mảnh

52.232

21.457

580

1.052

2.983

78.304

11.746

90.050

1.3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

100 mảnh

208.928

21.457

2.318

4.207

11.932

248.842

37.326

286.168

1.3.6

Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở

100 mảnh

191.518

21.457

2.125

3.857

10.938

229.894

34.484

264.378

1.3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

100 mảnh

139.286

21.457

1.546

2.805

7.955

173.048

25.957

199.005

1.3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

8 mảnh

69.643

21.457

773

1.402

3.977

97.251

14.588

111.839

1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

100 mảnh

208.928

21.457

2.318

4.207

11.932

248.842

37.326

286.168

1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5.1

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

100 mảnh

435.268

21.457

4.830

8.765

24.858

495.177

74.277

569.454

1.5.2

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

100 mảnh

121.875

21.457

1.352

2.454

6.960

154.098

23.115

177.213

1.5.3

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

156.696

21.457

1.739

3.155

8.949

191.996

28.799

220.795

1.5.4

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

100 mảnh

156.696

21.457

1.739

3.155

8.949

191.996

28.799

220.795

1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

69.643

21.457

773

1.402

3.977

97.251

14.588

111.839

1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

69.643

21.457

773

1.402

3.977

97.251

14.588

111.839

2

Kiểm tra dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Dữ liệu toạ độ

100 điểm

700.673

21.722

6.376

11.757

32.750

773.277

115.992

889.269

2.1.1.2

Dữ liệu độ cao

100 điểm

849.300

21.722

7.728

14.338

39.883

932.971

139.946

1.072.917

2.1.1.3

Dữ liệu trọng lực

100 điểm

573.278

21.722

5.216

9.750

27.074

637.039

95.556

732.595

2.1.2

Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Dữ liệu toạ độ

100 điểm

318.488

21.722

2.898

5.162

14.497

362.766

54.415

417.181

2.1.2.2

Dữ liệu độ cao

100 điểm

233.558

21.722

2.125

4.015

11.121

272.540

40.881

313.421

2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

100 tờ

339.720

21.722

3.091

5.735

15.953

386.221

57.933

444.154

2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

100 mảnh

1.358.880

21.722

12.365

22.941

63.813

1.479.721

221.958

1.701.679

2.3.2

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

100 mảnh

339.720

21.722

3.091

5.735

15.953

386.221

57.933

444.154

2.3.3

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

100 mảnh

573.278

21.722

5.216

9.750

27.074

637.039

95.556

732.595

2.3.4

Dữ liệu bản đồ nền

100 mảnh

254.790

21.722

2.318

4.301

11.965

295.096

44.264

339.360

2.3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

100 mảnh

997.928

21.722

9.080

16.919

47.016

1.092.664

163.900

1.256.564

2.3.6

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

743.138

21.722

6.762

12.617

35.051

819.289

122.893

942.182

2.3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

100 mảnh

467.115

21.722

4.250

7.886

21.936

522.909

78.436

601.345

2.3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

8 mảnh

1.273.950

21.722

11.592

21.507

59.825

1.388.596

208.289

1.596.885

2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

100 mảnh

1.061.625

21.722

9.660

17.923

49.854

1.160.784

174.118

1.334.902

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

100 mảnh

751.207

21.722

5.603

10.323

28.762

817.617

122.643

940.260

2.5.2

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

100 mảnh

673.496

21.722

5.023

9.320

25.924

735.485

110.323

845.808

2.5.3

CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

100 mảnh

828.918

21.722

6.182

11.470

31.906

900.198

135.030

1.035.228

2.5.4

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

100 mảnh

828.918

21.722

6.182

11.470

31.906

900.198

135.030

1.035.228

2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

69.643

21.722

773

1.434

3.988

97.559

14.634

112.193

2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Hồ sơ địa giới hành chính cấp xã

Bộ hồ sơ

84.930

21.722

773

1.434

3.988

112.847

16.927

129.774

2.7.2

Hồ sơ địa giới hành chính cấp huyện

Bộ hồ sơ

106.163

21.722

966

1.721

4.832

135.403

20.310

155.713

2.7.3

Hồ sơ địa giới hành chính cấp tỉnh

Bộ hồ sơ

127.395

21.722

1.159

2.151

5.982

158.409

23.761

182.170

3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Dữ liệu trắc địa

Lần

43.739

93.449

580

160

2.168

140.096

21.014

161.110

3.1.2

Dữ liệu phim. ảnh hàng không

Lần

36.449

93.449

483

134

1.807

132.322

19.848

152.170

3.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.3.1

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

Lần

72.899

93.449

966

267

3.614

171.194

25.679

196.873

3.1.3.2

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.3.3

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Lần

29.159

93.449

386

107

1.446

124.547

18.682

143.229

3.1.3.4

Dữ liệu bản đồ nền

Lần

14.580

93.449

193

53

723

108.997

16.350

125.347

3.1.3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Lần

51.029

93.449

676

187

2.530

147.871

22.181

170.052

3.1.3.6

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Lần

36.449

93.449

483

134

1.807

132.322

19.848

152.170

3.1.3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.5.1

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Lần

72.899

93.449

966

267

3.614

171.194

25.679

196.873

3.1.5.2

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.5.3

CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.5.4

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

Lần

21.870

93.449

290

80

1.084

116.772

17.516

134.288

3.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

Lần

14.580

93.449

193

53

723

108.997

16.350

125.347

3.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Lần

14.580

93.449

193

53

723

108.997

16.350

125.347

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Dữ liệu trắc địa

100 điểm

52.232

`

580

160

2.168

55.140

8.271

63.411

3.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

100 tờ

20.893

-

232

64

867

22.056

3.308

25.364

3.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3.2.3.1

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

100 mảnh

87.054

-

966

267

3.614

91.901

13.785

105.686

3.2.3.2

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

100 mảnh

20.893

-

232

64

867

22.056

3.308

25.364

3.2.3.3

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

100 mảnh

34.821

-

386

107

1.446

36.760

5.514

42.274

3.2.3.4

Dữ liệu bản đồ nền

100 mảnh

17.411

-

193

53

723

18.380

2.757

21.137

3.2.3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

100 mảnh

69.643

-

773

214

2.891

73.521

11.028

84.549

3.2.3.6

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

52.232

-

580

160

2.168

55.140

8.271

63.411

3.2.3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

100 mảnh

34.821

-

386

107

1.446

36.760

5.514

42.274

3.2.3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

8 mảnh

34.821

-

386

107

1.446

36.760

5.514

42.274

3.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

100 mảnh

87.054

-

966

267

3.614

91.901

13.785

105.686

3.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.5.1

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

100 mảnh

104.464

-

1.159

320

4.337

110.280

16.542

126.822

3.2.5.2

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

100 mảnh

34.821

-

386

107

1.446

36.760

5.514

42.274

3.2.5.3

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

52.232

-

580

160

2.168

55.140

8.271

63.411

3.2.5.4

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

100 mảnh

52.232

-

580

160

2.168

55.140

8.271

63.411

3.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

17.411

-

193

53

723

18.380

2.757

21.137

3.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

17.411

-

193

53

723

18.380

2.757

21.137

I.2

Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1

Thu thập thông tin về dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Lần

70.704

45.583

140

1.120

2.339

119.886

17.983

137.869

2

Thống kê thông tin về dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trắc địa

100 điểm

235.681

56.979

468

3.154

7.171

303.453

45.518

348.971

2.2

Bản đồ

100 mảnh

353.522

56.979

702

5.244

11.298

427.744

64.162

491.906

2.3

Phim ảnh

100 tờ

282.817

56.979

562

3.794

8.730

352.882

52.932

405.814

3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Lần

14.580

28.489

47

115

1.046

44.276

6.641

50.917

3.2

Chuyển thông tin vào kho

Lần

17.411

-

47

-

0

17.458

2.619

20.077

I.2.2

Thu thập dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

100 điểm

106.163

45.583

237

692

1.997

154.672

23.201

177.873

1.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.2.1

Bản đồ dạng số

100 mảnh

63.698

45.583

119

692

1.997

112.089

16.813

128.902

1.2.2

Bản đồ in trên giấy

100 mảnh

106.163

45.583

237

731

2.339

155.052

23.258

178.310

1.3

Dữ liệu phim, ảnh dạng số

100 tờ

63.698

45.583

119

692

1.997

112.089

16.813

128.902

2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

100 điểm

1.296.246

56.979

2.374

8.400

13.751

1.377.749

206.662

1.584.411

2.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Bản đồ dạng số

100 mảnh

2.474.651

56.979

4.511

16.515

26.837

2.579.493

386.924

2.966.417

2.2.2

Bản đồ in trên giấy

100 mảnh

1.296.246

56.979

2.374

8.400

13.751

1.377.749

206.662

1.584.411

2.3

Dữ liệu phim ảnh số

100 tờ

3.488.079

56.979

6.386

24.211

38.782

3.614.437

542.166

4.156.603

3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Lần

14.580

45.583

47

38

342

60.590

9.089

69.679

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Dữ liệu trắc địa

100 điểm

26.116

45.583

71

0

0

71.770

10.766

82.536

3.2.2

Dữ liệu bản đồ

 

0

-

-

0

0

-

-

-

3.2.3

Dữ liệu bản đồ số

100 mảnh

17.411

45.583

47

0

0

63.041

9.456

72.497

3.2.4

Bản đồ in trên giấy

100 mảnh

34.821

45.583

95

0

0

80.499

12.075

92.574

3.2.5

Dữ liệu ảnh số

100 tờ

17.411

45.583

47

0

0

63.041

9.456

72.497

II

TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

100 điểm

212.325

143.443

1.943

496

6.766

364.973

54.746

419.719

1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

212.325

143.443

1.943

496

6.766

364.973

54.746

419.719

1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

100 mảnh

212.325

143.443

1.943

496

6.766

364.973

54.746

419.719

1.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

84.930

143.443

777

199

2.706

232.055

34.808

266.863

1.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

84.930

143.443

777

199

2.706

232.055

34.808

266.863

1.6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

100 mảnh

212.325

143.443

1.943

496

6.766

364.973

54.746

419.719

II.2

Tổ chức thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Dữ liệu toạ độ

100 điểm

560.538

287.556

102.580

9.449

136.235

1.096.358

164.454

1.260.812

2.1.1.2

Dữ liệu độ cao

100 điểm

679.440

287.556

6.217

11.425

31.276

1.015.914

152.387

1.168.301

2.1.1.3

Dữ liệu trọng lực

100 điểm

488.348

287.556

4.663

8.247

22.773

811.587

121.738

933.325

2.1.2

Dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

343.967

287.556

3.108

5.842

15.911

656.384

98.458

754.842

2.1.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

100 mảnh

1.014.914

287.556

9.325

17.095

46.823

1.375.713

206.357

1.582.070

2.1.3.2

Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

100 mảnh

343.967

287.556

3.108

5.842

15.911

656.384

98.458

754.842

2.1.3.3

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

100 mảnh

488.348

287.556

4.663

8.247

22.773

811.587

121.738

933.325

2.1.3.4

Dữ liệu bản đồ nền

100 mảnh

169.860

287.556

1.554

2.835

7.773

469.578

70.437

540.015

2.1.3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

100 mảnh

774.986

287.556

6.994

13.057

35.618

1.118.211

167.732

1.285.943

2.1.3.6

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

607.250

287.556

5.440

10.223

27.845

938.314

140.747

1.079.061

2.1.3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

100 mảnh

416.157

287.556

3.886

7.044

19.342

733.985

110.098

844.083

2.1.3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

4 mảnh

212.325

287.556

1.943

3.608

9.854

515.286

77.293

592.579

2.1.3.9

Dữ liệu bản đồ chế in

100 mảnh

1.061.625

287.556

9.714

17.868

48.903

1.425.666

213.850

1.639.516

2.1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

100 mảnh

1.422.578

287.556

13.211

23.967

65.801

1.813.113

271.967

2.085.080

2.1.4.2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

100 mảnh

403.418

287.556

3.886

6.786

18.796

720.442

108.066

828.508

2.1.4.3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

100 mảnh

509.580

287.556

4.663

8.590

23.502

833.891

125.084

958.975

2.1.4.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

100 mảnh

509.580

287.556

4.663

8.590

23.502

833.891

125.084

958.975

2.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

113.381

287.556

1.166

2.148

5.875

410.126

61.519

471.645

2.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

148.628

287.556

1.554

2.491

7.044

447.273

67.091

514.364

2.2

Tổ chức thông tin dữ liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Dữ liệu tọa độ

100 điểm

3.770.896

287.556

31.085

2.166.531

467.896

6.723.964

1.008.595

7.732.559

2.2.1.2

Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

100 điểm

3.299.534

287.556

27.199

1.906.547

411.572

5.932.408

889.861

6.822.269

2.2.1.3

Thông tin về dữ liệu trắc địa

100 điểm

2.922.444

287.556

24.091

1.689.894

364.782

5.288.767

793.315

6.082.082

2.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2.1

Dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

4.949.301

287.556

40.799

2.838.156

613.032

8.728.844

1.309.327

10.038.171

2.2.2.2

Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

2.356.810

287.556

19.428

1.343.249

290.271

4.297.314

644.597

4.941.911

2.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.1

Dữ liệu bản đồ dạng số

100 mảnh

29.460.125

287.556

242.850

16.920.608

3.654.353

50.565.492

7.584.824

58.150.316

2.2.3.2

Thông tin về dữ liệu bản đồ

100 mảnh

4.713.620

287.556

38.856

2.708.164

584.869

8.333.065

1.249.960

9.583.025

2.2.4

Dữ liệu bình đồ ảnh số

100 mảnh

9.191.559

287.556

75.769

5.286.336

1.141.577

15.982.797

2.397.420

18.380.217

2.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.1

Tỷ lệ 1: 1000000

Mảnh

18.448.615

287.556

138.327

9.641.063

2.082.136

30.597.697

4.589.655

35.187.352

2.2.5.2

Tỷ lệ 1: 500000

Mảnh

12.296.486

287.556

92.089

6.434.597

1.389.385

20.500.113

3.075.017

23.575.130

2.2.5.3

Tỷ lệ 1: 250000

Mảnh

5.468.271

287.556

41.187

2.859.821

617.798

9.274.633

1.391.195

10.665.828

2.2.5.4

Tỷ lệ 1: 100000

Mảnh

3.644.651

287.556

27.199

1.906.547

411.572

6.277.525

941.629

7.219.154

2.2.5.5

Tỷ lệ 1: 50000

Mảnh

3.160.251

287.556

23.702

1.668.229

360.015

5.499.753

824.963

6.324.716

2.2.5.6

Tỷ lệ 1: 10000

Mảnh

1.748.500

287.556

13.211

909.943

196.692

3.155.902

473.385

3.629.287

2.2.5.7

Tỷ lệ 1: 5000

Mảnh

1.258.920

287.556

9.325

649.959

140.369

2.346.129

351.919

2.698.048

2.2.5.8

Tỷ lệ 1: 2000

Mảnh

771.930

287.556

5.828

411.641

88.812

1.565.767

234.865

1.800.632

2.2.6

Dữ liệu mô hình số độ cao

Mảnh

9.191.559

287.556

75.769

5.286.336

1.141.577

15.982.797

2.397.420

18.380.217

2.3

Tổ chức công cụ tra cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Trên giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thông tin dữ liệu tọa độ

100 điểm

188.969

287.556

1.943

3.154

9.372

490.994

73.649

564.643

b

Thông tin dữ liệu độ cao

100 điểm

188.969

287.556

1.943

3.154

9.372

490.994

73.649

564.643

c

Thông tin dữ liệu trọng lực

100 điểm

188.969

287.556

1.943

3.154

9.372

490.994

73.649

564.643

2.3.1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

377.938

287.556

3.886

6.307

18.742

694.429

104.164

798.593

2.3.1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

100 mảnh

94.485

287.556

777

1.577

4.465

388.860

58.329

447.189

2.3.1.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

100 mảnh

94.485

287.556

777

1.577

4.465

388.860

58.329

447.189

2.3.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

18.897

287.556

389

315

1.157

308.314

46.247

354.561

2.3.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

18.897

287.556

389

315

1.157

308.314

46.247

354.561

2.3.1.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

100 mảnh

94.485

287.556

777

1.577

4.465

388.860

58.329

447.189

2.3.1.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

100 mảnh

94.485

287.556

777

1.577

4.465

388.860

58.329

447.189

2.3.2

Trên phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a1

Thông tin dữ liệu tọa độ

100 điểm

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

b1

Thông tin dữ liệu độ cao

100 điểm

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

c1

Thông tin dữ liệu trọng lực

100 điểm

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

100 mảnh

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.6

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

100 mảnh

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

100 mảnh

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.2.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

100 mảnh

636.975

287.556

5.828

27.090

45.289

1.002.738

150.411

1.153.149

2.3.3

Trên mạng thông tin điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.3.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a2

Thông tin dữ liệu tọa độ

100 điểm

1.414.086

287.556

11.657

54.179

90.577

1.858.055

278.708

2.136.763

b2

Thông tin dữ liệu độ cao

100 điểm

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

c2

Thông tin dữ liệu trọng lực

100 điểm

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

2.3.3.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

2.3.3.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

100 mảnh

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

2.3.3.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

100 mảnh

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

2.3.3.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

235.681

287.556

1.943

9.210

15.354

549.744

82.462

632.206

2.3.3.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

235.681

287.556

1.943

9.210

15.354

549.744

82.462

632.206

2.3.3.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

100 mảnh

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

2.3.3.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

100 mảnh

2.121.129

287.556

17.485

81.269

135.865

2.643.304

396.496

3.039.800

3

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

Báo cáo

106.163

10.952

777

5.077

7.841

130.810

19.622

150.432

III

BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo trì kho dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Kho dữ liệu trắc địa

60 m2

21.870

5.422

687

-

981

28.960

4.344

33.304

1.1.2

Kho dữ liệu phim ảnh

60 m2

7.290

5.422

229

-

327

13.268

1.990

15.258

1.1.3

Kho dữ liệu bản đồ gốc

60 m2

21.870

5.422

687

-

981

28.960

4.344

33.304

1.1.4

Kho dữ liệu bản đồ chế in

60 m2

21.870

5.422

687

-

981

28.960

4.344

33.304

1.1.5

Kho dữ liệu số

60 m2

7.290

5.422

229

-

327

13.268

1.990

15.258

1.1.6

Kho tài liệu kỹ thuật ngành

60 m2

21.870

5.422

687

-

981

28.960

4.344

33.304

1.1.7

Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

60 m2

21.870

5.422

687

-

981

28.960

4.344

33.304

1.2

Lập báo cáo về an toàn kho

Lần

42.465

18.193

916

1.706

3.915

67.195

10.079

77.274

2

Bảo trì thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

106.163

1.448

2.289

-

3.272

113.172

16.976

130.148

2.2

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đảo kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Dữ liệu trắc địa

m3

348.214

52.672

4.578

167.236

1.546.022

2.118.722

317.808

2.436.530

2.2.1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

m3

348.214

52.672

4.578

167.236

1.546.022

2.118.722

317.808

2.436.530

2.2.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

m3

348.214

52.672

4.578

167.236

1.546.022

2.118.722

317.808

2.436.530

2.2.1.4

Bản đồ

m3

348.214

52.672

4.578

167.236

1.546.022

2.118.722

317.808

2.436.530

2.2.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

m3

208.928

52.672

2.747

100.342

927.613

1.292.303

193.845

1.486.148

2.2.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

m3

348.214

52.672

4.578

167.236

1.546.022

2.118.722

317.808

2.436.530

2.2.2

Lau phim

100 tờ

52.232

49.162

1.373

153

3.370

106.290

15.944

122.234

2.2.3

Lau đĩa dữ liệu số

10 đĩa

8.705

12.891

229

38

669

22.533

3.380

25.913

2.2.4

Sao lưu dữ liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.1

Sao lưu dữ liệu trắc địa

Đĩa

21.233

11.463

458

348

1.795

35.296

5.294

40.590

2.2.4.2

Sao lưu dữ liệu ảnh số

Đĩa

42.465

11.463

916

696

3.591

59.131

8.870

68.001

2.2.4.3

Sao lưu bản đồ địa hình số

Đĩa

31.849

11.463

687

522

2.693

47.213

7.082

54.295

2.2.4.4

Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

Đĩa

42.465

11.463

916

696

3.591

59.131

8.870

68.001

2.2.4.5

Sao lưu bản đồ địa chính

Đĩa

31.849

11.463

687

522

2.693

47.213

7.082

54.295

2.2.4.6

Sao lưu bình đồ ảnh số

Đĩa

47.136

11.463

916

696

3.591

63.802

9.570

73.372

2.2.4.7

Sao lưu mô hình số độ cao

Đĩa

42.465

11.463

916

696

3.591

59.131

8.870

68.001

2.2.5

Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.1

Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

Trang

1.741

1.502

46

6

122

3.417

513

3.930

2.2.5.2

Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

Tờ

3.482

1.502

92

11

245

5.332

800

6.132

2.2.5.3

Tu bổ bản đồ chế in (A1)

Tờ

3.482

1.502

92

11

245

5.332

800

6.132

2.2.6

Quét Virus định kỳ

10 GB

63.698

0

1.373

1.036

4.512

70.619

10.593

81.212

2.3

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

Lần

42.465

18.193

916

4.041

5.722

71.336

10.700

82.036

3

Kiểm kê thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.1

Công tác chuẩn bị

Lần

212.325

1.448

4.578

496

11.108

229.955

34.493

264.448

3.2

Kiểm kê danh mục, số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

Hộp

42.465

15.439

916

99

2.222

61.141

9.171

70.312

3.2.1.2

Ghi chú điểm

100 điểm

42.465

15.439

916

99

2.222

61.141

9.171

70.312

3.2.1.3

Bảng thành quả dài

100 điểm

106.163

15.439

2.289

248

5.554

129.692

19.454

149.146

3.2.1.4

Quyển thành quả

100 quyển

42.465

15.439

916

99

2.222

61.141

9.171

70.312

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

100 tờ

42.465

15.439

916

99

2.222

61.141

9.171

70.312

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3.1

Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3.2

Dữ liệu đo vẽ

Hộp

42.465

15.439

916

99

2.222

61.141

9.171

70.312

3.2.3.3

Đế phim

Mảnh

10.616

15.439

229

25

555

26.864

4.030

30.894

3.2.3.4

Bản đồ chế in

100 tờ

21.233

15.439

458

50

1.110

38.289

5.743

44.032

3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

100 quyển

17.411

15.439

458

50

1.110

34.468

5.170

39.638

3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Bộ hồ sơ

10.616

15.439

229

25

555

26.864

4.030

30.894

3.3

Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

Lần

424.650

18.193

9.156

16.946

38.078

507.024

76.054

583.078

4

Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Công tác chuẩn bị

Lần

106.163

1.448

2.289

267

5.745

115.912

17.387

133.299

4.2

Tiêu huỷ dữ liệu (xén)

 

 

 

 

 

25.620

 

 

 

4.2.1

Tiêu huỷ bản đồ chế in

100 kg

261.161

0

6.867

2.572

35.435

306.035

45.905

351.940

4.2.2

Tiêu hủy dữ liệu khác

100 kg

208.928

0

5.494

2.572

33.472

250.467

37.570

288.037

4.3

Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

Lần

106.163

36.357

2.289

5.077

10.233

160.118

24.018

184.136

B

CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

I

CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

Công nhóm/ 10 điểm

164.977

76.184

2.215

951

7.442

251.768

37.765

289.533

1.1.2

Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

Công nhóm/ 10 điểm

141.409

76.184

1.898

815

6.379

226.684

34.003

260.687

1.2

Dữ liệu ảnh số

Công nhóm/ 10 tờ

212.113

76.184

2.848

1.222

9.569

301.936

45.290

347.226

1.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Dữ liệu bản đồ gốc

Công nhóm/ 10 mảnh

141.409

76.184

1.898

815

6.379

226.684

34.003

260.687

1.3.2

Bản đồ chế in

Công nhóm/ 10 tờ

117.841

76.184

1.582

679

5.316

201.601

30.240

231.841

1.3.3

Bản đồ in phun

Công nhóm/ 10 tờ

141.409

76.184

1.898

815

6.379

226.684

34.003

260.687

1.3.4

Dữ liệu bản đồ số

Công nhóm/ 10 mảnh

164.977

76.184

2.215

951

7.442

251.768

37.765

289.533

1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công nhóm/ 10 mảnh

188.545

76.184

2.531

1.087

8.505

276.852

41.528

318.380

1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công nhóm/ 10 quyển

37.794

76.184

633

272

2.126

117.009

17.551

134.560

1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công nhóm/ 10 bộ

63.698

76.184

949

407

3.190

144.427

21.664

166.091

1.7

Dữ liệu địa danh

Công nhóm/ 100 địa danh

75.588

76.184

1.266

543

4.253

157.833

23.675

181.508

I.2

Chuẩn bị thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

Công/10 điểm

169.860

59.601

2.531

735

6.364

239.090

35.864

274.954

2.1.2

Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ

Công/10 điểm

63.698

59.601

949

482

2.332

127.062

19.059

146.121

2.1.3

In giá trị tọa độ

Công/10 điểm

53.081

59.601

791

177

1.759

115.410

17.312

132.722

2.1.4

Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực

Công/10 điểm

53.081

59.601

791

444

1.873

115.791

17.369

133.160

2.1.5

In giá trị độ cao, trọng lực

Công/10 điểm

53.081

59.601

791

177

1.759

115.410

17.312

132.722

2.2

Dữ liệu ảnh phim ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Quét phim

Công/10 tờ

233.558

59.601

3.480

4.221

14.516

315.375

47.306

362.681

2.2.2

Sao dữ liệu ảnh số

Công/10 tờ

42.465

59.601

633

593

2.442

105.734

15.860

121.594

2.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc

Công/10 mảnh

169.860

59.601

2.531

420

5.717

238.129

35.719

273.848

2.3.2

Chuẩn bị bản đồ chế in

Công/10 tờ

21.233

59.601

316

38

574

81.762

12.264

94.026

2.3.3

In phun bản đồ

Công/10 tờ

212.325

59.601

3.164

17.842

14.550

307.482

46.122

353.604

2.3.4

Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao

Công/10 mảnh

212.325

59.601

3.164

3.595

14.550

293.234

43.985

337.219

2.4

Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công/10 mảnh

424.650

59.601

6.328

7.227

29.461

527.267

79.090

606.357

2.5

Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành

Công/10 quyển

10.616

59.601

158

38

458

70.872

10.631

81.503

2.6

Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/10 bộ

31.849

59.601

475

541

2.193

94.659

14.199

108.858

2.7

Sao dữ liệu địa danh

Công/100 địa danh

42.465

59.601

633

0

464

103.163

15.474

118.637

I.3

Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

Công/báo cáo

743.138

24.550

11.074

1.795

24.648

805.205

120.781

925.986

II

CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

 

 

 

II.1

Làm thủ tục cung cấp

Công/10 điểm

1.594.732

1.005.625

23.920

10.268

80.376

2.714.921

407.238

3.122.159

II.2

Chuẩn bị thông tin dữ liệu

Công/10 điểm

1.794.146

894.016

26.735

36.530

99.013

2.850.440

427.566

3.278.006

III

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

 

 

 

 

 

III.1

Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo

Công/báo cáo

106.163

0

3.363

267

3.671

113.464

17.020

130.484

III.2

Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

Công/báo cáo

1.273.950

24.550

32.040

4.548

42.852

1.377.940

206.691

1.584.631

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 05/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản