Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2022/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1170/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
Đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về thu thập, quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo) bao gồm:
a) Đơn giá tư liệu môi trường.
b) Đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 81/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 20% | Đơn giá sản phẩm | |||||
Nhân công | Dụng cụ | CP khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị) | Vật | Điện | Tổng CP trực tiếp | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1 ... 5 | 7=6*20% | 8=6 7 |
A | THU NHẬN, KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nhận TLMT | Lần | 1.215.986 | 143.638 | 686 | 44.883 | 21.705 | 1.426.898 | 285.380 | 1.712.278 |
1.1 | Xử lý thông báo | Lần | 364.796 | 43.091 | 206 | 13.465 | 6.512 | 428.070 | 85.614 | 513.684 |
1.2 | Tiếp nhận TLMT | Lần | 851.190 | 100.547 | 480 | 31.418 | 15.193 | 998.828 | 199.766 | 1.198.594 |
2 | Kiểm tra tư liệu môi trường | Lần | 4.145.369 | 351.606 | 72.873 | 83.584 | 218.293 | 4.871.725 | 974.344 | 5.846.069 |
2.1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 829.074 | 70.321 | 14.575 | 16.717 | 43.659 | 974.346 | 194.869 | 1.169.215 |
2.2 | Kiểm tra TLMT | Lần | 2.901.758 | 246.124 | 51.011 | 58.509 | 152.805 | 3.410.207 | 682.041 | 4.092.248 |
2.3 | Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT | Lần | 414.537 | 35.161 | 7.287 | 8.358 | 21.829 | 487.172 | 97.434 | 584.606 |
3 | Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường | Lần | 1.605.180 | 188.606 | 23.739 | 42.435 | 82.368 | 1.942.328 | 388.466 | 2.330.794 |
4 | Lập báo cáo kết quả | Lần | 1.358.881 | 30.318 | 64.142 | 26.873 | 143.000 | 1.623.214 | 324.643 | 1.947.857 |
B | BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BẢO QUẢN TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo quản kho tư liệu môi trường | Kho | 4.248.092 | 138.149 | 13.554 | 181.440 | 336.000 | 4.917.235 | 983.447 | 5.900.682 |
2 | Bảo quản TLMT |
| 6.604.582 | 214.130 | 61.381 | 23.770.542 | 580.426 | 31.231.059 | 6.246.214 | 37.477.273 |
2.1 | Bảo quản tư liệu giấy |
| 2.757.253 | 89.169 | 10.360 | 11.013.859 | 225.769 | 14.096.409 | 2.819.283 | 16.915.692 |
2.1.1 | Đảo kho | m3 | 1.923.665 | 62.795 | 6.147 | 2.202.772 | 152.540 | 4.347.919 | 869.584 | 5.217.503 |
2.1.2 | Sắp xếp tư liệu | m3 | 641.222 | 20.722 | 2.062 | 1.652.079 | 50.514 | 2.366.598 | 473.320 | 2.839.918 |
2.1.3 | Phục chế tư liệu | Trang A4 | 64.122 | 1.884 | 191 | 2.753.465 | 4.763 | 2.824.425 | 564.885 | 3.389.310 |
2.1.4 | Quét TLMT chưa có ở định dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1 | Quét báo cáo | 100 | 64.122 | 1.884 | 760 | 2.202.772 | 7.730 | 2.277.268 | 455.454 | 2.732.722 |
2.1.4.2 | Quét bản đồ | Mảnh | 64.122 | 1.884 | 1.200 | 2.202.772 | 10.222 | 2.280.199 | 456.040 | 2.736.239 |
2.2 | Bảo quản tư liệu số |
| 1.442.748 | 45.839 | 13.647 | 11.101.830 | 124.374 | 12.728.438 | 2.545.688 | 15.274.126 |
2.2.1 | Đảo kho | 100 đĩa | 240.458 | 7.535 | 764 | 2.220.366 | 18.578 | 2.487.701 | 497.540 | 2.985.241 |
2.2.2 | Sắp xếp tư liệu | 100 đĩa | 480.916 | 15.699 | 1.527 | 1.110.183 | 38.059 | 1.646.384 | 329.277 | 1.975.661 |
2.2.3 | Sao lưu tư liệu số | 10 đĩa | 240.458 | 7.535 | 993 | 3.330.549 | 19.130 | 3.598.665 | 719.733 | 4.318.398 |
2.2.4 | Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN | Tư liệu | 240.458 | 7.535 | 5.182 | 2.220.366 | 24.303 | 2.497.844 | 499.569 | 2.997.413 |
2.2.5 | Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng | Tư liệu | 240.458 | 7.535 | 5.182 | 2.220.366 | 24.303 | 2.497.844 | 499.569 | 2.997.413 |
2.3 | Cập nhật thư mục tư liệu |
| 2.404.581 | 79.122 | 37.374 | 1.654.853 | 230.283 | 4.406.212 | 881.243 | 5.287.455 |
2.3.1 | Cập nhật trên giấy | Lần | 801.527 | 26.374 | 2.804 | 827.427 | 64.195 | 1.722.326 | 344.465 | 2.066.791 |
2.3.2 | Cập nhật trên phần mềm tra cứu | Lần | 801.527 | 26.374 | 17.285 | 413.713 | 83.044 | 1.341.943 | 268.389 | 1.610.332 |
2.3.3 | Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ | Lần | 801.527 | 26.374 | 17.285 | 413.713 | 83.044 | 1.341.943 | 268.389 | 1.610.332 |
3 | Lập báo cáo | Báo cáo | 32.061 | 1.256 | 1.706 | 49.043 | 4.526 | 88.592 | 17.718 | 106.310 |
II | CUNG CẤP TLMT |
| 1.138.699 | 32.025 | 13.879 | 79.439 | 99.940 | 1.363.982 | 272.797 | 1.636.779 |
1 | Làm thủ tục | Lần | 275.492 | 7.535 | 764 | 13.240 | 18.578 | 315.609 | 63.122 | 378.731 |
2 | Chuẩn bị tư liệu | Lần | 550.983 | 15.699 | 10.644 | 35.306 | 58.258 | 670.890 | 134.178 | 805.068 |
3 | Giao tư liệu | Lần | 275.492 | 7.535 | 764 | 13.240 | 18.578 | 315.609 | 63.122 | 378.731 |
4 | Lập báo cáo kết quả cung cấp | Báo cáo | 36.732 | 1.256 | 1.707 | 17.653 | 4.526 | 61.874 | 12.375 | 74.249 |
C | CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo quản kho tài liệu thư viện |
| 31.726.026 | 942.869 | 420.712 | 47.608.542 | 1.519.732 | 82.217.881 | 16.443.576 | 98.661.457 |
1.1 | Kiểm tra an toàn kho | 50 m2 | 772.863 | 22.969 | 2.062 | 1.159.770 | 29.040 | 1.986.704 | 397.341 | 2.384.045 |
1.2 | Vệ sinh kho | 50 m2 | 1.545.726 | 45.938 | 4.085 | 2.319.539 | 58.023 | 3.973.311 | 794.662 | 4.767.973 |
1.3 | Đảo kho | m3 | 2.318.589 | 68.906 | 6.147 | 3.479.309 | 87.157 | 5.960.108 | 1.192.022 | 7.152.130 |
1.4 | Đăng ký tài liệu | Lần | 11.592.945 | 344.532 | 62.178 | 17.396.544 | 468.178 | 29.864.377 | 5.972.875 | 35.837.252 |
1.5 | Theo dõi tư liệu | Lần | 3.864.315 | 114.844 | 46.622 | 5.798.848 | 184.076 | 10.008.705 | 2.001.741 | 12.010.446 |
1.6 | Thống kê tài liệu | Lần | 11.592.945 | 344.532 | 299.503 | 17.396.544 | 691.701 | 30.325.225 | 6.065.045 | 36.390.270 |
1.7 | Phục chế nhỏ tài liệu | Trang A4 | 38.643 | 1.148 | 115 | 57.988 | 1.557 | 99.451 | 19.890 | 119.341 |
2 | Bổ sung tài liệu thư viện |
| 5.873.759 | 89.361 | 19.864 | 13.740.947 | 169.597 | 19.893.529 | 3.978.707 | 23.872.236 |
2.1 | Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu | Lần | 1.545.726 | 23.516 | 2.062 | 3.616.039 | 29.024 | 5.216.367 | 1.043.273 | 6.259.640 |
2.2 | Trình duyệt | Lần | 386.432 | 5.879 | 7.341 | 904.010 | 18.526 | 1.322.188 | 264.438 | 1.586.626 |
2.3 | Bổ sung tài liệu | Lần | 772.863 | 11.758 | 2.062 | 1.808.019 | 23.927 | 2.618.629 | 523.726 | 3.142.355 |
2.4 | Nhập kho lưu trữ | Tài liệu | 77.286 | 1.176 | 191 | 180.802 | 2.393 | 261.848 | 52.370 | 314.218 |
2.5 | Tổ chức, cho mượn sách | Lần | 772.863 | 11.758 | 2.062 | 1.808.019 | 23.927 | 2.618.629 | 523.726 | 3.142.355 |
2.6 | Vệ sinh, giữ trật tự thư viện | Lần | 772.863 | 11.758 | 2.062 | 1.808.019 | 23.927 | 2.618.629 | 523.726 | 3.142.355 |
2.7 | Lưu hồ sơ | Lần | 1.545.726 | 23.516 | 4.085 | 3.616.039 | 47.873 | 5.237.239 | 1.047.448 | 6.284.687 |
3 | Quản lý bạn đọc thư viện |
| 8.849.282 | 307.701 | 209.755 | 3.651.242 | 534.837 | 13.552.817 | 2.710.563 | 16.263.380 |
3.1 | Tổng hợp thông tin | Lần | 3.091.452 | 107.588 | 95.245 | 1.276.658 | 215.078 | 4.786.021 | 957.204 | 5.743.225 |
3.2 | Cập nhật thông tin | Lần | 3.091.452 | 107.588 | 103.415 | 1.276.658 | 215.078 | 4.794.191 | 958.838 | 5.753.029 |
3.3 | Quản lý việc sử dụng tài liệu | Lần | 2.511.805 | 87.146 | 6.643 | 1.034.093 | 94.379 | 3.734.066 | 746.813 | 4.480.879 |
3.4 | Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc | Lần | 154.573 | 5.379 | 4.452 | 63.833 | 10.302 | 238.539 | 47.708 | 286.247 |
4 | Lưu và bảo quản hồ sơ lưu | Lần | 386.432 | 3.644 | 1.031 |
| 14.569 | 405.676 | 81.135 | 486.811 |
QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn gíá sản phẩm | |||||
LĐKT | Vật tư | Công cụ | Khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị) | Điện năng | Tổng | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=(1 ... 5) | 7=6*15% | 8=6 7 |
I.1 | Tiếp nhận dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa | 100 điểm | 174.107 | 21.457 | 1.932 | 3.506 | 9.943 | 210.945 | 31.642 | 242.587 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 100 tờ | 104.464 | 21.457 | 1.159 | 2.104 | 5.966 | 135.150 | 20.273 | 155.423 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 100 mảnh | 278.571 | 21.457 | 3.091 | 5.610 | 15.909 | 324.638 | 48.696 | 373.334 |
1.3.2 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 100 mảnh | 104.464 | 21.457 | 1.159 | 2.104 | 5.966 | 135.150 | 20.273 | 155.423 |
1.3.3 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 100 mảnh | 156.696 | 21.457 | 1.739 | 3.155 | 8.949 | 191.996 | 28.799 | 220.795 |
1.3.4 | Dữ liệu bản đồ nền | 100 mảnh | 52.232 | 21.457 | 580 | 1.052 | 2.983 | 78.304 | 11.746 | 90.050 |
1.3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 100 mảnh | 208.928 | 21.457 | 2.318 | 4.207 | 11.932 | 248.842 | 37.326 | 286.168 |
1.3.6 | Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở | 100 mảnh | 191.518 | 21.457 | 2.125 | 3.857 | 10.938 | 229.894 | 34.484 | 264.378 |
1.3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính | 100 mảnh | 139.286 | 21.457 | 1.546 | 2.805 | 7.955 | 173.048 | 25.957 | 199.005 |
1.3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính | 8 mảnh | 69.643 | 21.457 | 773 | 1.402 | 3.977 | 97.251 | 14.588 | 111.839 |
1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 100 mảnh | 208.928 | 21.457 | 2.318 | 4.207 | 11.932 | 248.842 | 37.326 | 286.168 |
1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 100 mảnh | 435.268 | 21.457 | 4.830 | 8.765 | 24.858 | 495.177 | 74.277 | 569.454 |
1.5.2 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 100 mảnh | 121.875 | 21.457 | 1.352 | 2.454 | 6.960 | 154.098 | 23.115 | 177.213 |
1.5.3 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 156.696 | 21.457 | 1.739 | 3.155 | 8.949 | 191.996 | 28.799 | 220.795 |
1.5.4 | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | 100 mảnh | 156.696 | 21.457 | 1.739 | 3.155 | 8.949 | 191.996 | 28.799 | 220.795 |
1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 69.643 | 21.457 | 773 | 1.402 | 3.977 | 97.251 | 14.588 | 111.839 |
1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 69.643 | 21.457 | 773 | 1.402 | 3.977 | 97.251 | 14.588 | 111.839 |
2 | Kiểm tra dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Dữ liệu toạ độ | 100 điểm | 700.673 | 21.722 | 6.376 | 11.757 | 32.750 | 773.277 | 115.992 | 889.269 |
2.1.1.2 | Dữ liệu độ cao | 100 điểm | 849.300 | 21.722 | 7.728 | 14.338 | 39.883 | 932.971 | 139.946 | 1.072.917 |
2.1.1.3 | Dữ liệu trọng lực | 100 điểm | 573.278 | 21.722 | 5.216 | 9.750 | 27.074 | 637.039 | 95.556 | 732.595 |
2.1.2 | Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 | Dữ liệu toạ độ | 100 điểm | 318.488 | 21.722 | 2.898 | 5.162 | 14.497 | 362.766 | 54.415 | 417.181 |
2.1.2.2 | Dữ liệu độ cao | 100 điểm | 233.558 | 21.722 | 2.125 | 4.015 | 11.121 | 272.540 | 40.881 | 313.421 |
2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 100 tờ | 339.720 | 21.722 | 3.091 | 5.735 | 15.953 | 386.221 | 57.933 | 444.154 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 100 mảnh | 1.358.880 | 21.722 | 12.365 | 22.941 | 63.813 | 1.479.721 | 221.958 | 1.701.679 |
2.3.2 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 100 mảnh | 339.720 | 21.722 | 3.091 | 5.735 | 15.953 | 386.221 | 57.933 | 444.154 |
2.3.3 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 100 mảnh | 573.278 | 21.722 | 5.216 | 9.750 | 27.074 | 637.039 | 95.556 | 732.595 |
2.3.4 | Dữ liệu bản đồ nền | 100 mảnh | 254.790 | 21.722 | 2.318 | 4.301 | 11.965 | 295.096 | 44.264 | 339.360 |
2.3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 100 mảnh | 997.928 | 21.722 | 9.080 | 16.919 | 47.016 | 1.092.664 | 163.900 | 1.256.564 |
2.3.6 | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 743.138 | 21.722 | 6.762 | 12.617 | 35.051 | 819.289 | 122.893 | 942.182 |
2.3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính | 100 mảnh | 467.115 | 21.722 | 4.250 | 7.886 | 21.936 | 522.909 | 78.436 | 601.345 |
2.3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính | 8 mảnh | 1.273.950 | 21.722 | 11.592 | 21.507 | 59.825 | 1.388.596 | 208.289 | 1.596.885 |
2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 100 mảnh | 1.061.625 | 21.722 | 9.660 | 17.923 | 49.854 | 1.160.784 | 174.118 | 1.334.902 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 100 mảnh | 751.207 | 21.722 | 5.603 | 10.323 | 28.762 | 817.617 | 122.643 | 940.260 |
2.5.2 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 100 mảnh | 673.496 | 21.722 | 5.023 | 9.320 | 25.924 | 735.485 | 110.323 | 845.808 |
2.5.3 | CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | 100 mảnh | 828.918 | 21.722 | 6.182 | 11.470 | 31.906 | 900.198 | 135.030 | 1.035.228 |
2.5.4 | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | 100 mảnh | 828.918 | 21.722 | 6.182 | 11.470 | 31.906 | 900.198 | 135.030 | 1.035.228 |
2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 69.643 | 21.722 | 773 | 1.434 | 3.988 | 97.559 | 14.634 | 112.193 |
2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Hồ sơ địa giới hành chính cấp xã | Bộ hồ sơ | 84.930 | 21.722 | 773 | 1.434 | 3.988 | 112.847 | 16.927 | 129.774 |
2.7.2 | Hồ sơ địa giới hành chính cấp huyện | Bộ hồ sơ | 106.163 | 21.722 | 966 | 1.721 | 4.832 | 135.403 | 20.310 | 155.713 |
2.7.3 | Hồ sơ địa giới hành chính cấp tỉnh | Bộ hồ sơ | 127.395 | 21.722 | 1.159 | 2.151 | 5.982 | 158.409 | 23.761 | 182.170 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Dữ liệu trắc địa | Lần | 43.739 | 93.449 | 580 | 160 | 2.168 | 140.096 | 21.014 | 161.110 |
3.1.2 | Dữ liệu phim. ảnh hàng không | Lần | 36.449 | 93.449 | 483 | 134 | 1.807 | 132.322 | 19.848 | 152.170 |
3.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | Lần | 72.899 | 93.449 | 966 | 267 | 3.614 | 171.194 | 25.679 | 196.873 |
3.1.3.2 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.3.3 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Lần | 29.159 | 93.449 | 386 | 107 | 1.446 | 124.547 | 18.682 | 143.229 |
3.1.3.4 | Dữ liệu bản đồ nền | Lần | 14.580 | 93.449 | 193 | 53 | 723 | 108.997 | 16.350 | 125.347 |
3.1.3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Lần | 51.029 | 93.449 | 676 | 187 | 2.530 | 147.871 | 22.181 | 170.052 |
3.1.3.6 | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Lần | 36.449 | 93.449 | 483 | 134 | 1.807 | 132.322 | 19.848 | 152.170 |
3.1.3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5.1 | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Lần | 72.899 | 93.449 | 966 | 267 | 3.614 | 171.194 | 25.679 | 196.873 |
3.1.5.2 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.5.3 | CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.5.4 | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | Lần | 21.870 | 93.449 | 290 | 80 | 1.084 | 116.772 | 17.516 | 134.288 |
3.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Lần | 14.580 | 93.449 | 193 | 53 | 723 | 108.997 | 16.350 | 125.347 |
3.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Lần | 14.580 | 93.449 | 193 | 53 | 723 | 108.997 | 16.350 | 125.347 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 52.232 | ` | 580 | 160 | 2.168 | 55.140 | 8.271 | 63.411 |
3.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 100 tờ | 20.893 | - | 232 | 64 | 867 | 22.056 | 3.308 | 25.364 |
3.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
3.2.3.1 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 100 mảnh | 87.054 | - | 966 | 267 | 3.614 | 91.901 | 13.785 | 105.686 |
3.2.3.2 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 100 mảnh | 20.893 | - | 232 | 64 | 867 | 22.056 | 3.308 | 25.364 |
3.2.3.3 | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 100 mảnh | 34.821 | - | 386 | 107 | 1.446 | 36.760 | 5.514 | 42.274 |
3.2.3.4 | Dữ liệu bản đồ nền | 100 mảnh | 17.411 | - | 193 | 53 | 723 | 18.380 | 2.757 | 21.137 |
3.2.3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 100 mảnh | 69.643 | - | 773 | 214 | 2.891 | 73.521 | 11.028 | 84.549 |
3.2.3.6 | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 52.232 | - | 580 | 160 | 2.168 | 55.140 | 8.271 | 63.411 |
3.2.3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính | 100 mảnh | 34.821 | - | 386 | 107 | 1.446 | 36.760 | 5.514 | 42.274 |
3.2.3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính | 8 mảnh | 34.821 | - | 386 | 107 | 1.446 | 36.760 | 5.514 | 42.274 |
3.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 100 mảnh | 87.054 | - | 966 | 267 | 3.614 | 91.901 | 13.785 | 105.686 |
3.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5.1 | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 100 mảnh | 104.464 | - | 1.159 | 320 | 4.337 | 110.280 | 16.542 | 126.822 |
3.2.5.2 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 100 mảnh | 34.821 | - | 386 | 107 | 1.446 | 36.760 | 5.514 | 42.274 |
3.2.5.3 | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 52.232 | - | 580 | 160 | 2.168 | 55.140 | 8.271 | 63.411 |
3.2.5.4 | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | 100 mảnh | 52.232 | - | 580 | 160 | 2.168 | 55.140 | 8.271 | 63.411 |
3.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 17.411 | - | 193 | 53 | 723 | 18.380 | 2.757 | 21.137 |
3.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 17.411 | - | 193 | 53 | 723 | 18.380 | 2.757 | 21.137 |
I.2 | Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I.2.1 | Thu thập thông tin về dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 70.704 | 45.583 | 140 | 1.120 | 2.339 | 119.886 | 17.983 | 137.869 |
2 | Thống kê thông tin về dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trắc địa | 100 điểm | 235.681 | 56.979 | 468 | 3.154 | 7.171 | 303.453 | 45.518 | 348.971 |
2.2 | Bản đồ | 100 mảnh | 353.522 | 56.979 | 702 | 5.244 | 11.298 | 427.744 | 64.162 | 491.906 |
2.3 | Phim ảnh | 100 tờ | 282.817 | 56.979 | 562 | 3.794 | 8.730 | 352.882 | 52.932 | 405.814 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Lần | 14.580 | 28.489 | 47 | 115 | 1.046 | 44.276 | 6.641 | 50.917 |
3.2 | Chuyển thông tin vào kho | Lần | 17.411 | - | 47 | - | 0 | 17.458 | 2.619 | 20.077 |
I.2.2 | Thu thập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 106.163 | 45.583 | 237 | 692 | 1.997 | 154.672 | 23.201 | 177.873 |
1.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
1.2.1 | Bản đồ dạng số | 100 mảnh | 63.698 | 45.583 | 119 | 692 | 1.997 | 112.089 | 16.813 | 128.902 |
1.2.2 | Bản đồ in trên giấy | 100 mảnh | 106.163 | 45.583 | 237 | 731 | 2.339 | 155.052 | 23.258 | 178.310 |
1.3 | Dữ liệu phim, ảnh dạng số | 100 tờ | 63.698 | 45.583 | 119 | 692 | 1.997 | 112.089 | 16.813 | 128.902 |
2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 1.296.246 | 56.979 | 2.374 | 8.400 | 13.751 | 1.377.749 | 206.662 | 1.584.411 |
2.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Bản đồ dạng số | 100 mảnh | 2.474.651 | 56.979 | 4.511 | 16.515 | 26.837 | 2.579.493 | 386.924 | 2.966.417 |
2.2.2 | Bản đồ in trên giấy | 100 mảnh | 1.296.246 | 56.979 | 2.374 | 8.400 | 13.751 | 1.377.749 | 206.662 | 1.584.411 |
2.3 | Dữ liệu phim ảnh số | 100 tờ | 3.488.079 | 56.979 | 6.386 | 24.211 | 38.782 | 3.614.437 | 542.166 | 4.156.603 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Lần | 14.580 | 45.583 | 47 | 38 | 342 | 60.590 | 9.089 | 69.679 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 26.116 | 45.583 | 71 | 0 | 0 | 71.770 | 10.766 | 82.536 |
3.2.2 | Dữ liệu bản đồ |
| 0 | - | - | 0 | 0 | - | - | - |
3.2.3 | Dữ liệu bản đồ số | 100 mảnh | 17.411 | 45.583 | 47 | 0 | 0 | 63.041 | 9.456 | 72.497 |
3.2.4 | Bản đồ in trên giấy | 100 mảnh | 34.821 | 45.583 | 95 | 0 | 0 | 80.499 | 12.075 | 92.574 |
3.2.5 | Dữ liệu ảnh số | 100 tờ | 17.411 | 45.583 | 47 | 0 | 0 | 63.041 | 9.456 | 72.497 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 212.325 | 143.443 | 1.943 | 496 | 6.766 | 364.973 | 54.746 | 419.719 |
1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 212.325 | 143.443 | 1.943 | 496 | 6.766 | 364.973 | 54.746 | 419.719 |
1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 100 mảnh | 212.325 | 143.443 | 1.943 | 496 | 6.766 | 364.973 | 54.746 | 419.719 |
1.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 84.930 | 143.443 | 777 | 199 | 2.706 | 232.055 | 34.808 | 266.863 |
1.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 84.930 | 143.443 | 777 | 199 | 2.706 | 232.055 | 34.808 | 266.863 |
1.6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 100 mảnh | 212.325 | 143.443 | 1.943 | 496 | 6.766 | 364.973 | 54.746 | 419.719 |
II.2 | Tổ chức thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 | Dữ liệu toạ độ | 100 điểm | 560.538 | 287.556 | 102.580 | 9.449 | 136.235 | 1.096.358 | 164.454 | 1.260.812 |
2.1.1.2 | Dữ liệu độ cao | 100 điểm | 679.440 | 287.556 | 6.217 | 11.425 | 31.276 | 1.015.914 | 152.387 | 1.168.301 |
2.1.1.3 | Dữ liệu trọng lực | 100 điểm | 488.348 | 287.556 | 4.663 | 8.247 | 22.773 | 811.587 | 121.738 | 933.325 |
2.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 343.967 | 287.556 | 3.108 | 5.842 | 15.911 | 656.384 | 98.458 | 754.842 |
2.1.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số | 100 mảnh | 1.014.914 | 287.556 | 9.325 | 17.095 | 46.823 | 1.375.713 | 206.357 | 1.582.070 |
2.1.3.2 | Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 100 mảnh | 343.967 | 287.556 | 3.108 | 5.842 | 15.911 | 656.384 | 98.458 | 754.842 |
2.1.3.3 | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 100 mảnh | 488.348 | 287.556 | 4.663 | 8.247 | 22.773 | 811.587 | 121.738 | 933.325 |
2.1.3.4 | Dữ liệu bản đồ nền | 100 mảnh | 169.860 | 287.556 | 1.554 | 2.835 | 7.773 | 469.578 | 70.437 | 540.015 |
2.1.3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 100 mảnh | 774.986 | 287.556 | 6.994 | 13.057 | 35.618 | 1.118.211 | 167.732 | 1.285.943 |
2.1.3.6 | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 607.250 | 287.556 | 5.440 | 10.223 | 27.845 | 938.314 | 140.747 | 1.079.061 |
2.1.3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính | 100 mảnh | 416.157 | 287.556 | 3.886 | 7.044 | 19.342 | 733.985 | 110.098 | 844.083 |
2.1.3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính | 4 mảnh | 212.325 | 287.556 | 1.943 | 3.608 | 9.854 | 515.286 | 77.293 | 592.579 |
2.1.3.9 | Dữ liệu bản đồ chế in | 100 mảnh | 1.061.625 | 287.556 | 9.714 | 17.868 | 48.903 | 1.425.666 | 213.850 | 1.639.516 |
2.1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 100 mảnh | 1.422.578 | 287.556 | 13.211 | 23.967 | 65.801 | 1.813.113 | 271.967 | 2.085.080 |
2.1.4.2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 100 mảnh | 403.418 | 287.556 | 3.886 | 6.786 | 18.796 | 720.442 | 108.066 | 828.508 |
2.1.4.3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | 100 mảnh | 509.580 | 287.556 | 4.663 | 8.590 | 23.502 | 833.891 | 125.084 | 958.975 |
2.1.4.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | 100 mảnh | 509.580 | 287.556 | 4.663 | 8.590 | 23.502 | 833.891 | 125.084 | 958.975 |
2.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 113.381 | 287.556 | 1.166 | 2.148 | 5.875 | 410.126 | 61.519 | 471.645 |
2.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 148.628 | 287.556 | 1.554 | 2.491 | 7.044 | 447.273 | 67.091 | 514.364 |
2.2 | Tổ chức thông tin dữ liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 | Dữ liệu tọa độ | 100 điểm | 3.770.896 | 287.556 | 31.085 | 2.166.531 | 467.896 | 6.723.964 | 1.008.595 | 7.732.559 |
2.2.1.2 | Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực | 100 điểm | 3.299.534 | 287.556 | 27.199 | 1.906.547 | 411.572 | 5.932.408 | 889.861 | 6.822.269 |
2.2.1.3 | Thông tin về dữ liệu trắc địa | 100 điểm | 2.922.444 | 287.556 | 24.091 | 1.689.894 | 364.782 | 5.288.767 | 793.315 | 6.082.082 |
2.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2.1 | Dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 4.949.301 | 287.556 | 40.799 | 2.838.156 | 613.032 | 8.728.844 | 1.309.327 | 10.038.171 |
2.2.2.2 | Thông tin về dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 2.356.810 | 287.556 | 19.428 | 1.343.249 | 290.271 | 4.297.314 | 644.597 | 4.941.911 |
2.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Dữ liệu bản đồ dạng số | 100 mảnh | 29.460.125 | 287.556 | 242.850 | 16.920.608 | 3.654.353 | 50.565.492 | 7.584.824 | 58.150.316 |
2.2.3.2 | Thông tin về dữ liệu bản đồ | 100 mảnh | 4.713.620 | 287.556 | 38.856 | 2.708.164 | 584.869 | 8.333.065 | 1.249.960 | 9.583.025 |
2.2.4 | Dữ liệu bình đồ ảnh số | 100 mảnh | 9.191.559 | 287.556 | 75.769 | 5.286.336 | 1.141.577 | 15.982.797 | 2.397.420 | 18.380.217 |
2.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.1 | Tỷ lệ 1: 1000000 | Mảnh | 18.448.615 | 287.556 | 138.327 | 9.641.063 | 2.082.136 | 30.597.697 | 4.589.655 | 35.187.352 |
2.2.5.2 | Tỷ lệ 1: 500000 | Mảnh | 12.296.486 | 287.556 | 92.089 | 6.434.597 | 1.389.385 | 20.500.113 | 3.075.017 | 23.575.130 |
2.2.5.3 | Tỷ lệ 1: 250000 | Mảnh | 5.468.271 | 287.556 | 41.187 | 2.859.821 | 617.798 | 9.274.633 | 1.391.195 | 10.665.828 |
2.2.5.4 | Tỷ lệ 1: 100000 | Mảnh | 3.644.651 | 287.556 | 27.199 | 1.906.547 | 411.572 | 6.277.525 | 941.629 | 7.219.154 |
2.2.5.5 | Tỷ lệ 1: 50000 | Mảnh | 3.160.251 | 287.556 | 23.702 | 1.668.229 | 360.015 | 5.499.753 | 824.963 | 6.324.716 |
2.2.5.6 | Tỷ lệ 1: 10000 | Mảnh | 1.748.500 | 287.556 | 13.211 | 909.943 | 196.692 | 3.155.902 | 473.385 | 3.629.287 |
2.2.5.7 | Tỷ lệ 1: 5000 | Mảnh | 1.258.920 | 287.556 | 9.325 | 649.959 | 140.369 | 2.346.129 | 351.919 | 2.698.048 |
2.2.5.8 | Tỷ lệ 1: 2000 | Mảnh | 771.930 | 287.556 | 5.828 | 411.641 | 88.812 | 1.565.767 | 234.865 | 1.800.632 |
2.2.6 | Dữ liệu mô hình số độ cao | Mảnh | 9.191.559 | 287.556 | 75.769 | 5.286.336 | 1.141.577 | 15.982.797 | 2.397.420 | 18.380.217 |
2.3 | Tổ chức công cụ tra cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Trên giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thông tin dữ liệu tọa độ | 100 điểm | 188.969 | 287.556 | 1.943 | 3.154 | 9.372 | 490.994 | 73.649 | 564.643 |
b | Thông tin dữ liệu độ cao | 100 điểm | 188.969 | 287.556 | 1.943 | 3.154 | 9.372 | 490.994 | 73.649 | 564.643 |
c | Thông tin dữ liệu trọng lực | 100 điểm | 188.969 | 287.556 | 1.943 | 3.154 | 9.372 | 490.994 | 73.649 | 564.643 |
2.3.1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 377.938 | 287.556 | 3.886 | 6.307 | 18.742 | 694.429 | 104.164 | 798.593 |
2.3.1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 100 mảnh | 94.485 | 287.556 | 777 | 1.577 | 4.465 | 388.860 | 58.329 | 447.189 |
2.3.1.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 100 mảnh | 94.485 | 287.556 | 777 | 1.577 | 4.465 | 388.860 | 58.329 | 447.189 |
2.3.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 18.897 | 287.556 | 389 | 315 | 1.157 | 308.314 | 46.247 | 354.561 |
2.3.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 18.897 | 287.556 | 389 | 315 | 1.157 | 308.314 | 46.247 | 354.561 |
2.3.1.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 100 mảnh | 94.485 | 287.556 | 777 | 1.577 | 4.465 | 388.860 | 58.329 | 447.189 |
2.3.1.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 100 mảnh | 94.485 | 287.556 | 777 | 1.577 | 4.465 | 388.860 | 58.329 | 447.189 |
2.3.2 | Trên phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 | Thông tin dữ liệu tọa độ | 100 điểm | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
b1 | Thông tin dữ liệu độ cao | 100 điểm | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
c1 | Thông tin dữ liệu trọng lực | 100 điểm | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 100 mảnh | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.6 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 100 mảnh | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 100 mảnh | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.2.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 100 mảnh | 636.975 | 287.556 | 5.828 | 27.090 | 45.289 | 1.002.738 | 150.411 | 1.153.149 |
2.3.3 | Trên mạng thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a2 | Thông tin dữ liệu tọa độ | 100 điểm | 1.414.086 | 287.556 | 11.657 | 54.179 | 90.577 | 1.858.055 | 278.708 | 2.136.763 |
b2 | Thông tin dữ liệu độ cao | 100 điểm | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
c2 | Thông tin dữ liệu trọng lực | 100 điểm | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
2.3.3.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
2.3.3.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 100 mảnh | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
2.3.3.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 100 mảnh | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
2.3.3.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 235.681 | 287.556 | 1.943 | 9.210 | 15.354 | 549.744 | 82.462 | 632.206 |
2.3.3.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 235.681 | 287.556 | 1.943 | 9.210 | 15.354 | 549.744 | 82.462 | 632.206 |
2.3.3.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 100 mảnh | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
2.3.3.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 100 mảnh | 2.121.129 | 287.556 | 17.485 | 81.269 | 135.865 | 2.643.304 | 396.496 | 3.039.800 |
3 | Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu | Báo cáo | 106.163 | 10.952 | 777 | 5.077 | 7.841 | 130.810 | 19.622 | 150.432 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Bảo trì kho dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Kho dữ liệu trắc địa | 60 m2 | 21.870 | 5.422 | 687 | - | 981 | 28.960 | 4.344 | 33.304 |
1.1.2 | Kho dữ liệu phim ảnh | 60 m2 | 7.290 | 5.422 | 229 | - | 327 | 13.268 | 1.990 | 15.258 |
1.1.3 | Kho dữ liệu bản đồ gốc | 60 m2 | 21.870 | 5.422 | 687 | - | 981 | 28.960 | 4.344 | 33.304 |
1.1.4 | Kho dữ liệu bản đồ chế in | 60 m2 | 21.870 | 5.422 | 687 | - | 981 | 28.960 | 4.344 | 33.304 |
1.1.5 | Kho dữ liệu số | 60 m2 | 7.290 | 5.422 | 229 | - | 327 | 13.268 | 1.990 | 15.258 |
1.1.6 | Kho tài liệu kỹ thuật ngành | 60 m2 | 21.870 | 5.422 | 687 | - | 981 | 28.960 | 4.344 | 33.304 |
1.1.7 | Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 60 m2 | 21.870 | 5.422 | 687 | - | 981 | 28.960 | 4.344 | 33.304 |
1.2 | Lập báo cáo về an toàn kho | Lần | 42.465 | 18.193 | 916 | 1.706 | 3.915 | 67.195 | 10.079 | 77.274 |
2 | Bảo trì thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 106.163 | 1.448 | 2.289 | - | 3.272 | 113.172 | 16.976 | 130.148 |
2.2 | Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đảo kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 | Dữ liệu trắc địa | m3 | 348.214 | 52.672 | 4.578 | 167.236 | 1.546.022 | 2.118.722 | 317.808 | 2.436.530 |
2.2.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | m3 | 348.214 | 52.672 | 4.578 | 167.236 | 1.546.022 | 2.118.722 | 317.808 | 2.436.530 |
2.2.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc | m3 | 348.214 | 52.672 | 4.578 | 167.236 | 1.546.022 | 2.118.722 | 317.808 | 2.436.530 |
2.2.1.4 | Bản đồ | m3 | 348.214 | 52.672 | 4.578 | 167.236 | 1.546.022 | 2.118.722 | 317.808 | 2.436.530 |
2.2.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | m3 | 208.928 | 52.672 | 2.747 | 100.342 | 927.613 | 1.292.303 | 193.845 | 1.486.148 |
2.2.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | m3 | 348.214 | 52.672 | 4.578 | 167.236 | 1.546.022 | 2.118.722 | 317.808 | 2.436.530 |
2.2.2 | Lau phim | 100 tờ | 52.232 | 49.162 | 1.373 | 153 | 3.370 | 106.290 | 15.944 | 122.234 |
2.2.3 | Lau đĩa dữ liệu số | 10 đĩa | 8.705 | 12.891 | 229 | 38 | 669 | 22.533 | 3.380 | 25.913 |
2.2.4 | Sao lưu dữ liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.1 | Sao lưu dữ liệu trắc địa | Đĩa | 21.233 | 11.463 | 458 | 348 | 1.795 | 35.296 | 5.294 | 40.590 |
2.2.4.2 | Sao lưu dữ liệu ảnh số | Đĩa | 42.465 | 11.463 | 916 | 696 | 3.591 | 59.131 | 8.870 | 68.001 |
2.2.4.3 | Sao lưu bản đồ địa hình số | Đĩa | 31.849 | 11.463 | 687 | 522 | 2.693 | 47.213 | 7.082 | 54.295 |
2.2.4.4 | Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở | Đĩa | 42.465 | 11.463 | 916 | 696 | 3.591 | 59.131 | 8.870 | 68.001 |
2.2.4.5 | Sao lưu bản đồ địa chính | Đĩa | 31.849 | 11.463 | 687 | 522 | 2.693 | 47.213 | 7.082 | 54.295 |
2.2.4.6 | Sao lưu bình đồ ảnh số | Đĩa | 47.136 | 11.463 | 916 | 696 | 3.591 | 63.802 | 9.570 | 73.372 |
2.2.4.7 | Sao lưu mô hình số độ cao | Đĩa | 42.465 | 11.463 | 916 | 696 | 3.591 | 59.131 | 8.870 | 68.001 |
2.2.5 | Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.1 | Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4) | Trang | 1.741 | 1.502 | 46 | 6 | 122 | 3.417 | 513 | 3.930 |
2.2.5.2 | Tu bổ dữ liệu phim, ảnh | Tờ | 3.482 | 1.502 | 92 | 11 | 245 | 5.332 | 800 | 6.132 |
2.2.5.3 | Tu bổ bản đồ chế in (A1) | Tờ | 3.482 | 1.502 | 92 | 11 | 245 | 5.332 | 800 | 6.132 |
2.2.6 | Quét Virus định kỳ | 10 GB | 63.698 | 0 | 1.373 | 1.036 | 4.512 | 70.619 | 10.593 | 81.212 |
2.3 | Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị | Lần | 42.465 | 18.193 | 916 | 4.041 | 5.722 | 71.336 | 10.700 | 82.036 |
3 | Kiểm kê thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3.1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 212.325 | 1.448 | 4.578 | 496 | 11.108 | 229.955 | 34.493 | 264.448 |
3.2 | Kiểm kê danh mục, số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống) | Hộp | 42.465 | 15.439 | 916 | 99 | 2.222 | 61.141 | 9.171 | 70.312 |
3.2.1.2 | Ghi chú điểm | 100 điểm | 42.465 | 15.439 | 916 | 99 | 2.222 | 61.141 | 9.171 | 70.312 |
3.2.1.3 | Bảng thành quả dài | 100 điểm | 106.163 | 15.439 | 2.289 | 248 | 5.554 | 129.692 | 19.454 | 149.146 |
3.2.1.4 | Quyển thành quả | 100 quyển | 42.465 | 15.439 | 916 | 99 | 2.222 | 61.141 | 9.171 | 70.312 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 100 tờ | 42.465 | 15.439 | 916 | 99 | 2.222 | 61.141 | 9.171 | 70.312 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3.1 | Thông tin dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3.2 | Dữ liệu đo vẽ | Hộp | 42.465 | 15.439 | 916 | 99 | 2.222 | 61.141 | 9.171 | 70.312 |
3.2.3.3 | Đế phim | Mảnh | 10.616 | 15.439 | 229 | 25 | 555 | 26.864 | 4.030 | 30.894 |
3.2.3.4 | Bản đồ chế in | 100 tờ | 21.233 | 15.439 | 458 | 50 | 1.110 | 38.289 | 5.743 | 44.032 |
3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 100 quyển | 17.411 | 15.439 | 458 | 50 | 1.110 | 34.468 | 5.170 | 39.638 |
3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Bộ hồ sơ | 10.616 | 15.439 | 229 | 25 | 555 | 26.864 | 4.030 | 30.894 |
3.3 | Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê | Lần | 424.650 | 18.193 | 9.156 | 16.946 | 38.078 | 507.024 | 76.054 | 583.078 |
4 | Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 106.163 | 1.448 | 2.289 | 267 | 5.745 | 115.912 | 17.387 | 133.299 |
4.2 | Tiêu huỷ dữ liệu (xén) |
|
|
|
|
| 25.620 |
|
|
|
4.2.1 | Tiêu huỷ bản đồ chế in | 100 kg | 261.161 | 0 | 6.867 | 2.572 | 35.435 | 306.035 | 45.905 | 351.940 |
4.2.2 | Tiêu hủy dữ liệu khác | 100 kg | 208.928 | 0 | 5.494 | 2.572 | 33.472 | 250.467 | 37.570 | 288.037 |
4.3 | Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu | Lần | 106.163 | 36.357 | 2.289 | 5.077 | 10.233 | 160.118 | 24.018 | 184.136 |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
I.1 | Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | Công nhóm/ 10 điểm | 164.977 | 76.184 | 2.215 | 951 | 7.442 | 251.768 | 37.765 | 289.533 |
1.1.2 | Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực | Công nhóm/ 10 điểm | 141.409 | 76.184 | 1.898 | 815 | 6.379 | 226.684 | 34.003 | 260.687 |
1.2 | Dữ liệu ảnh số | Công nhóm/ 10 tờ | 212.113 | 76.184 | 2.848 | 1.222 | 9.569 | 301.936 | 45.290 | 347.226 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Dữ liệu bản đồ gốc | Công nhóm/ 10 mảnh | 141.409 | 76.184 | 1.898 | 815 | 6.379 | 226.684 | 34.003 | 260.687 |
1.3.2 | Bản đồ chế in | Công nhóm/ 10 tờ | 117.841 | 76.184 | 1.582 | 679 | 5.316 | 201.601 | 30.240 | 231.841 |
1.3.3 | Bản đồ in phun | Công nhóm/ 10 tờ | 141.409 | 76.184 | 1.898 | 815 | 6.379 | 226.684 | 34.003 | 260.687 |
1.3.4 | Dữ liệu bản đồ số | Công nhóm/ 10 mảnh | 164.977 | 76.184 | 2.215 | 951 | 7.442 | 251.768 | 37.765 | 289.533 |
1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công nhóm/ 10 mảnh | 188.545 | 76.184 | 2.531 | 1.087 | 8.505 | 276.852 | 41.528 | 318.380 |
1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công nhóm/ 10 quyển | 37.794 | 76.184 | 633 | 272 | 2.126 | 117.009 | 17.551 | 134.560 |
1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công nhóm/ 10 bộ | 63.698 | 76.184 | 949 | 407 | 3.190 | 144.427 | 21.664 | 166.091 |
1.7 | Dữ liệu địa danh | Công nhóm/ 100 địa danh | 75.588 | 76.184 | 1.266 | 543 | 4.253 | 157.833 | 23.675 | 181.508 |
I.2 | Chuẩn bị thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | Công/10 điểm | 169.860 | 59.601 | 2.531 | 735 | 6.364 | 239.090 | 35.864 | 274.954 |
2.1.2 | Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ | Công/10 điểm | 63.698 | 59.601 | 949 | 482 | 2.332 | 127.062 | 19.059 | 146.121 |
2.1.3 | In giá trị tọa độ | Công/10 điểm | 53.081 | 59.601 | 791 | 177 | 1.759 | 115.410 | 17.312 | 132.722 |
2.1.4 | Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực | Công/10 điểm | 53.081 | 59.601 | 791 | 444 | 1.873 | 115.791 | 17.369 | 133.160 |
2.1.5 | In giá trị độ cao, trọng lực | Công/10 điểm | 53.081 | 59.601 | 791 | 177 | 1.759 | 115.410 | 17.312 | 132.722 |
2.2 | Dữ liệu ảnh phim ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Quét phim | Công/10 tờ | 233.558 | 59.601 | 3.480 | 4.221 | 14.516 | 315.375 | 47.306 | 362.681 |
2.2.2 | Sao dữ liệu ảnh số | Công/10 tờ | 42.465 | 59.601 | 633 | 593 | 2.442 | 105.734 | 15.860 | 121.594 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc | Công/10 mảnh | 169.860 | 59.601 | 2.531 | 420 | 5.717 | 238.129 | 35.719 | 273.848 |
2.3.2 | Chuẩn bị bản đồ chế in | Công/10 tờ | 21.233 | 59.601 | 316 | 38 | 574 | 81.762 | 12.264 | 94.026 |
2.3.3 | In phun bản đồ | Công/10 tờ | 212.325 | 59.601 | 3.164 | 17.842 | 14.550 | 307.482 | 46.122 | 353.604 |
2.3.4 | Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao | Công/10 mảnh | 212.325 | 59.601 | 3.164 | 3.595 | 14.550 | 293.234 | 43.985 | 337.219 |
2.4 | Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công/10 mảnh | 424.650 | 59.601 | 6.328 | 7.227 | 29.461 | 527.267 | 79.090 | 606.357 |
2.5 | Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành | Công/10 quyển | 10.616 | 59.601 | 158 | 38 | 458 | 70.872 | 10.631 | 81.503 |
2.6 | Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/10 bộ | 31.849 | 59.601 | 475 | 541 | 2.193 | 94.659 | 14.199 | 108.858 |
2.7 | Sao dữ liệu địa danh | Công/100 địa danh | 42.465 | 59.601 | 633 | 0 | 464 | 103.163 | 15.474 | 118.637 |
I.3 | Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu | Công/báo cáo | 743.138 | 24.550 | 11.074 | 1.795 | 24.648 | 805.205 | 120.781 | 925.986 |
|
|
|
| |||||||
II.1 | Làm thủ tục cung cấp | Công/10 điểm | 1.594.732 | 1.005.625 | 23.920 | 10.268 | 80.376 | 2.714.921 | 407.238 | 3.122.159 |
II.2 | Chuẩn bị thông tin dữ liệu | Công/10 điểm | 1.794.146 | 894.016 | 26.735 | 36.530 | 99.013 | 2.850.440 | 427.566 | 3.278.006 |
|
|
|
|
| ||||||
III.1 | Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo | Công/báo cáo | 106.163 | 0 | 3.363 | 267 | 3.671 | 113.464 | 17.020 | 130.484 |
III.2 | Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu | Công/báo cáo | 1.273.950 | 24.550 | 32.040 | 4.548 | 42.852 | 1.377.940 | 206.691 | 1.584.631 |
- 1Quyết định 81/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 8Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 81/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 4Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 27/2009/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 42/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật đất đai 2013
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 18Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 05/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra