Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2023/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 518/TTr-STNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về thu thập, biên mục, chỉnh lý, quản lý và cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Phụ lục kèm theo), gồm:

a) Đơn giá thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

b) Đơn giá lưu trữ, bảo quản thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường.

c) Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

3. Trong trường hợp Nhà nước ban hành mức lương cơ sở mới, văn bản thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan làm thay đổi đến Đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai và Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được phê duyệt theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND và Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (29b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Khấu hao máy móc, thiết bị

Dụng cụ

Vật liệu

Điện năng

Tổng CP trực tiếp

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+
...+5

7=
6*15%

8=(6-2) *15%

9=6+7

10=6-2+8

1

THU THẬP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

68,5

0,2

0,1

0,1

1,9

71

11

11

82

82

1.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

566

13

0

0

0

580

87

85

667

652

1.2.1.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.004

223

0

0

0

1.228

184

151

1.412

1.156

1.2.1.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

10.355

13

0

0

0

10.368

1.555

1.553

11.923

11.908

1.2.1.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

12.236

223

0

0

0

12.459

1.869

1.835

14.328

14.071

1.2.1.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

164

13

0

0

0

178

27

25

205

190

1.2.1.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

274

58

0

0

0

332

50

41

382

315

1.2.1.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

2.612

13

0

0

0

2.625

394

392

3.019

3.004

1.2.1.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.105

58

0

0

0

3.163

474

466

3.637

3.571

1.2.2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

708

17

0

0

0

725

109

106

834

814

1.2.2.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.256

281

0

0

0

1.536

230

188

1.766

1.443

1.2.2.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

12.944

17

0

0

0

12.961

1.944

1.942

14.905

14.886

1.2.2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

15.295

281

0

0

0

15.576

2.336

2.294

17.912

17.589

1.2.2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

205

17

0

0

0

222

33

31

255

236

1.2.2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

342

73

0

0

0

415

62

51

477

393

1.2.2.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.264

17

0

0

0

3.281

492

490

3.773

3.754

1.2.2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.881

73

0

0

0

3.954

593

582

4.547

4.463

1.2.3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

920

22

0

0

0

942

141

138

1.083

1.058

1.2.3.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.632

368

0

0

0

2.001

300

245

2.301

1.878

1.2.3.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

16.827

22

0

0

0

16.849

2.527

2.524

19.376

19.351

1.2.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

19.884

368

0

0

0

20.252

3.038

2.983

23.290

22.867

1.2.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

267

22

0

0

0

289

43

40

332

307

1.2.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

445

96

0

0

0

541

81

67

622

512

1.2.3.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.244

22

0

0

0

4.266

640

637

4.906

4.881

1.2.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

5.045

96

0

0

0

5.141

771

757

5.912

5.802

1.3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

566

13

0

0

0

580

87

85

667

652

1.3.1.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.004

223

0

0

0

1.228

184

151

1.412

1.156

1.3.1.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

10.355

13

0

0

0

10.368

1.555

1.553

11.923

11.908

1.3.1.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

12.236

223

0

0

0

12.459

1.869

1.835

14.328

14.071

1.3.1.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

164

13

0

0

0

178

27

25

205

190

1.3.1.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

274

58

0

0

0

332

50

41

382

315

1.3.1.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

2.612

13

0

0

0

2.625

394

392

3.019

3.004

1.3.1.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.105

58

0

0

0

3.163

474

466

3.637

3.571

1.3.2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

708

17

0

0

0

725

109

106

834

814

1.3.2.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.256

281

0

0

0

1.536

230

188

1.766

1.443

1.3.2.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

12.944

17

0

0

0

12.961

1.944

1.942

14.905

14.886

1.3.2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

15.295

281

0

0

0

15.576

2.336

2.294

17.912

17.589

1.3.2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

205

17

0

0

0

222

33

31

255

236

1.3.2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

342

73

0

0

0

415

62

51

477

393

1.3.2.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.264

17

0

0

0

3.281

492

490

3.773

3.754

1.3.2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.881

73

0

0

0

3.954

593

582

4.547

4.463

1.3.3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

920

22

0

0

0

942

141

138

1.083

1.058

1.3.3.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.632

368

0

0

0

2.001

300

245

2.301

1.878

1.3.3.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

16.827

22

0

0

0

16.849

2.527

2.524

19.376

19.351

1.3.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

19.884

368

0

0

0

20.252

3.038

2.983

23.290

22.867

1.3.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

267

22

0

0

0

289

43

40

332

307

1.3.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

445

96

0

0

0

541

81

67

622

512

1.3.3.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.244

22

0

0

0

4.266

640

637

4.906

4.881

1.3.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

5.045

96

0

0

0

5.141

771

757

5.912

5.802

1.4

Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu TNMT lên Trang/Cổng thông tin điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TIẾP NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

2.1

Tài liệu gồm dạng giấy và dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

501.030

1.267

2.803

5.356

11.754

522.210

78.332

78.141

600.542

599.084

2.1.3

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu

Lần

25.650

16

35

1.674

147

27.522

4.128

4.126

31.650

31.632

2.1.4

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

28.625

0

447

0

709

29.782

4.467

4.467

34.249

34.249

2.2

Tài liệu chỉ gồm dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

300.618

760

1.682

3.214

11.754

318.028

47.704

47.590

365.732

364.858

2.2.3

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu

Lần

15.390

10

21

1.005

147

16.572

2.486

2.484

19.058

19.046

2.2.4

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

17.175

0

268

0

709

18.153

2.723

2.723

20.876

20.876

2.3

Tài liệu chỉ gồm dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

100.206

253

561

1.071

11.754

113.845

17.077

17.039

130.922

130.631

2.3.3

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu

Lần

5.130

3

7

333

147

5.622

843

843

6.465

6.462

2.3.4

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

5.725

0

89

0

709

6.524

979

979

7.503

7.503

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ, BẢO QUẢN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Khấu hao máy móc, thiết bị

Dụng cụ

Vật liệu

Điện năng

Tổng CP trực tiếp

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+
...+5

7=
6*15%

8=
(6-2)*15%

9=6+7

10=6-2+8

1

CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

92.340

358

961

470

3.943

98.072

14.711

14.657

112.783

112.371

1.1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

28.625

0

552

0

709

29.886

4.483

4.483

34.369

34.369

1.1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

270.684

528

1.442

62

5.903

278.619

41.793

41.714

320.412

319.805

1.1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.384.484

3.269

8.653

4.571

35.545

1.436.523

215.478

214.988

1.652.001

1.648.242

1.1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.100.488

3.111

6.730

161.558

28.369

1.300.257

195.039

194.572

1.495.296

1.491.718

1.1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

736.617

1.790

4.807

2.390

19.716

765.320

114.798

114.530

880.118

878.060

1.1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

177.498

352

961

33

3.935

183.082

27.462

27.410

210.544

210.140

1.1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

1.996.853

5.491

12.499

228.533

52.322

2.295.698

344.355

343.531

2.640.053

2.633.738

1.1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

421.558

879

2.404

21

9.839

434.700

65.205

65.073

499.905

498.894

1.1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

102.061

794

632

566.424

3.241

673.152

100.973

100.854

774.125

773.212

1.1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp);

Mét giá

48.812

176

481

502.480

1.968

553.916

83.087

83.061

637.003

636.801

1.1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

319.496

0

1.445

0

859

321.800

48.270

48.270

370.070

370.070

1.1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

257.372

537

1.083

7.049

5.915

271.956

40.793

40.713

312.749

312.132

1.2

Tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

101.574

394

1.058

516

3.943

107.485

16.123

16.064

123.608

123.155

1.2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

31.488

0

607

0

709

32.804

4.921

4.921

37.725

37.725

1.2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

297.753

580

1.586

68

5.903

305.891

45.884

45.797

351.775

351.108

1.2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.522.933

3.596

9.519

5.028

35.545

1.576.621

236.493

235.954

1.813.114

1.808.979

1.2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.210.536

3.422

7.404

177.714

28.369

1.427.445

214.117

213.603

1.641.562

1.637.626

1.2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

810.278

1.969

5.288

2.629

19.716

839.880

125.982

125.687

965.862

963.598

1.2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

195.248

387

1.058

369

3.935

200.997

30.150

30.092

231.147

230.702

1.2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.196.538

6.040

13.749

251.387

52.322

2.520.036

378.005

377.099

2.898.041

2.891.095

1.2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

463.714

967

2.644

23

9.839

477.187

71.578

71.433

548.765

547.653

1.2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

112.267

873

695

623.066

3.241

740.143

111.021

110.890

851.164

850.160

1.2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp);

Mét giá

53.693

193

529

552.728

1.968

609.111

91.367

91.338

700.478

700.256

1.2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

351.446

0

1.589

0

859

353.894

53.084

53.084

406.978

406.978

1.2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

283.109

591

1.191

7.754

5.915

298.560

44.784

44.695

343.344

342.664

1.3

Tài liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

92.340

358

961

470

3.943

98.072

14.711

14.657

112.783

112.371

1.3.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

28.625

0

552

0

709

29.886

4.483

4.483

34.369

34.369

1.3.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

270.684

528

1.442

62

5.903

278.619

41.793

41.714

320.412

319.805

1.3.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.384.484

3.269

8.653

4.571

35.545

1.436.523

215.478

214.988

1.652.001

1.648.242

1.3.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.100.488

3.111

6.730

161.558

28.369

1.300.257

195.039

194.572

1.495.296

1.491.718

1.3.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

736.617

1.790

4.807

2.390

19.716

765.320

114.798

114.530

880.118

878.060

1.3.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

177.498

352

961

336

3.935

183.082

27.462

27.410

210.544

210.140

1.3.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

1.996.853

5.491

12.499

228.533

52.322

2.295.698

344.355

343.531

2.640.053

2.633.738

1.3.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

421.558

879

2.404

21

9.839

434.700

65.205

65.073

499.905

498.894

1.3.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

102.061

794

632

566.424

3.241

673.152

100.973

100.854

774.125

773.212

1.3.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

48.812

176

481

502.480

1.968

553.916

83.087

83.061

637.003

636.801

1.3.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

319.496

0

1.445

0

859

321.800

48.270

48.270

370.070

370.070

1.3.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

257.372

537

1.083

7.049

5.915

271.956

40.793

40.713

312.749

312.132

2

TỔ CHỨC, LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

10.260

136

58

9.542

201

20.198

3.030

3.009

23.228

23.071

2.2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1 GB

20.007

124

73

0

341

20.544

3.082

3.063

23.626

23.483

2.3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

566

13

0

0

0

580

87

85

667

652

2.3.1.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.004

223

0

0

0

1.228

184

151

1.412

1.156

2.3.1.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

10.355

13

0

0

0

10.368

1.555

1.553

11.923

11.908

2.3.1.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

12.236

223

0

0

0

12.459

1.869

1.835

14.328

14.071

2.3.1.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

164

13

0

0

0

178

27

25

205

190

2.3.1.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

274

58

0

0

0

332

50

41

382

315

2.3.1.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

2.612

13

0

0

0

2.625

394

392

3.019

3.004

2.3.1.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.105

58

0

0

0

3.163

474

466

3.637

3.571

2.3.2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

708

17

0

0

0

725

109

106

834

814

2.3.2.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.256

281

0

0

0

1.536

230

188

1.766

1.443

2.3.2.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

12.944

17

0

0

0

12.961

1.944

1.942

14.905

14.886

2.3.2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

15.295

281

0

0

0

15.576

2.336

2.294

17.912

17.589

2.3.2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

205

17

0

0

0

222

33

31

255

236

2.3.2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

342

73

0

0

0

415

62

51

477

393

2.3.2.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.264

17

0

0

0

3.281

492

490

3.773

3.754

2.3.2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.881

73

0

0

0

3.954

593

582

4.547

4.463

2.3.3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

920

22

0

0

0

942

141

138

1.083

1.058

2.3.3.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.632

368

0

0

0

2.001

300

245

2.301

1.878

2.3.3.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

16.827

22

0

0

0

16.849

2.527

2.524

19.376

19.351

2.3.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

19.884

368

0

0

0

20.252

3.038

2.983

23.290

22.867

2.3.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

267

22

0

0

0

289

43

40

332

307

2.3.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

445

96

0

0

0

541

81

61

622

512

2.3.3.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.244

22

0

0

0

4.266

640

637

4.906

4.881

2.3.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

5.045

96

0

0

0

5.141

771

757

5.912

5.802

2.4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

3.848

0

380

0

183

4.411

662

662

5.073

5.073

2.5

Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

3

BẢO QUẢN KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kho chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

94.659

75

821

4.823

1.198

101.575

15.236

15.225

116.811

116.725

3.1.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

3.2

Kho thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

113.591

90

985

5.787

1.198

121.651

18.248

18.234

139.899

139.795

3.2.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

Báo cáo

46.478

964

300

47.258

2.121

97.121

14.568

14.424

111.689

110.581

3.3

Kho tạm

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

3.3.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

141.988

113

1.231

7.234

1.198

151.764

22.765

22.748

174.529

174.400

3.3.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

Báo cáo

58.097

1.205

375

59.073

2.121

120.871

18.131

17.950

139.002

137.616

4

BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kho chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

Mét giá

402.982

0

133

483

210

403.808

60.571

60.571

464.379

464.379

4.1.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

4.2

Kho thông thường

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

4.2.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

Mét giá

483.578

0

159

580

210

484.527

72.679

72.679

557.206

557.206

4.2.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

4.3

Kho tạm

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

4.3.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

Mét giá

604.473

0

199

724

210

605.607

90.841

90.841

696.448

696.448

4.3.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

5

BẢO QUẢN TÀI LIỆU SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

5.810

0

42

42

25

5.918

888

888

6.806

6.806

5.2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

161.595

1.374

886

25.353

4.900

194.107

29.116

28.910

223.223

221.643

5.3

Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ

1 GB

20.007

124

73

0

0

20.203

3.030

3.012

23.233

23.091

5.4

Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ

1 GB

20.007

124

73

0

0

20.203

3.030

3.012

23.233

23.091

5.5

Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

6

TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Bồi nền 01 mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Khổ giấy A4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.1.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

1.908

47

709

2.133

829

5.626

844

837

6.470

6.416

6.1.1.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

3.817

94

393

5.366

1.278

10.947

1.642

1.628

12.589

12.481

6.1.1.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.1.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.1.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.1.2

Khổ giấy A5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.2.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.2.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

1.527

38

567

1.706

829

4.667

700

694

5.367

5.324

6.1.2.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

3.053

75

314

4.293

1.278

9.013

1.352

1.341

10.365

10.279

6.1.2.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.2.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.2.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.1.3

Khổ giấy A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.3.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.3.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

2.863

70

1.063

3.199

829

8.024

1.204

1.193

9.228

9.147

6.1.3.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

5.725

141

589

8.049

1.278

15.782

2.367

2.346

18.149

17.987

6.1.3.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.3.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.3.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.1.4

Khổ giấy A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.4.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.4.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

4.771

117

1.772

5.332

829

12.821

1.923

1.906

14.744

14.610

6.1.4.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

9.542

234

982

13.415

1.278

25.451

3.818

3.782

29.269

28.999

6.1.4.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.4.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.4.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.1.5

Khổ giấy A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.5.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.5.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

9.542

234

3.544

10.663

829

24.813

3.722

3.687

28.535

28.266

6.1.5.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

19.084

469

1.964

26.830

1.278

49.624

7.444

7.373

57.068

56.528

6.1.5.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.5.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.5.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.1.6

Khổ giấy A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.6.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.1.6.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

19.084

469

7.087

21.327

829

48.796

7.319

7.249

56.115

55.576

6.1.6.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

38.167

938

3.928

53.660

1.278

97.971

14.696

14.555

112.667

111.589

6.1.6.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.1.6.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.1.6.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2

Bồi nền 02 mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1

Khổ giấy A4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.1.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

3.817

94

1.417

4.265

829

10.423

1.563

1.549

11.986

11.878

6.2.1.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

7.633

188

786

10.732

1.278

20.616

3.092

3.064

23.708

23.493

6.2.1.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.2.1.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.2.1.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2.2

Khổ giấy A5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.2.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.2.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

3.053

75

1.134

3.412

829

8.504

1.276

1.264

9.780

9.693

6.2.2.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

6.107

150

629

8.586

1.278

16.749

2.512

2.490

19.261

19.089

6.2.2.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.2.2.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.2.2.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2.3

Khổ giấy A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.3.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.3.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

5.725

141

2.126

6.398

829

15.219

2.283

2.262

17.502

17.340

6.2.3.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

11.450

281

1.178

16.098

1.278

30.286

4.543

4.501

34.829

34.506

6.2.3.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.2.3.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.2.3.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2.4

Khổ giấy A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.4.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.4.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

9.542

234

3.544

10.663

829

24.813

3.722

3.687

28.535

28.266

6.2.4.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

19.084

469

1.964

26.830

1.278

49.624

7.444

7.373

57.068

56.528

6.3.4.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.3.4.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.3.4.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2.5

Khổ giấy A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.5.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.5.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

19.084

469

7.087

21.327

829

48.796

7.319

7.249

56.115

55.576

6.2.5.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

38.167

938

3.928

53.660

1.278

97.971

14.696

14.555

112.667

111.589

6.2.5.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.2.5.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.2.5.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

6.2.6

Khổ giấy A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.6.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1.829

0

0

0

0

1.829

274

274

2.103

2.103

6.2.6.2

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

38.167

938

14.174

42.654

829

96.762

14.514

14.374

111.276

110.199

6.2.6.3

Tu bổ, phục chế bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

76.334

1.875

7.856

107.321

1.278

194.664

29.200

28.918

223.864

221.707

6.2.6.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

340

0

0

0

0

340

51

51

391

391

6.2.6.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

350

0

0

0

0

350

53

53

403

403

6.2.6.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

7

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

362.906

12.236

1.965

51.522

21.656

450.286

67.543

65.707

517.829

503.757

7.2

Số hóa tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Khổ giấy A4

Trang A4

1.826

0

0

0

0

1.826

274

274

2.100

2.100

7.2.2

Khổ giấy A3

Trang A3

3.653

0

0

0

0

3.653

548

548

4.201

4.201

7.2.3

Khổ giấy A2

Trang A2

7.305

0

0

0

0

7.305

1.096

1.096

8.401

8.401

7.2.4

Khổ giấy A1

Trang A1

14.610

0

0

0

0

14.610

2.192

2.192

16.802

16.802

7.2.5

Khổ giấy A0

Trang A0

29.220

0

0

0

0

29.220

4.383

4.383

33.603

33.603

7.3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4.1

Thu thập nội dung thông tin,dữ liệu

Mét giá

68

0

0

0

2

71

11

11

82

82

7.4.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

7.4.2.1

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4.2.1.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

566

13

0

0

0

580

87

85

667

652

7.4.2.1.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.004

223

0

0

0

1.228

184

151

1.412

1.156

7.4.2.1.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

10.355

13

0

0

0

10.368

1.555

1.553

11.923

11.908

7.4.2.1.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

12.236

223

0

0

0

12.459

1.869

1.835

14.328

14.071

7.4.2.1.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

164

13

0

0

0

178

27

25

205

190

7.4.2.1.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

274

58

0

0

0

332

50

41

382

315

7.4.2.1.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

2.612

13

0

0

0

2.625

394

392

3.019

3.004

7.4.2.1.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.105

58

0

0

0

3.163

474

466

3.637

3.571

7.4.2.2

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4.2.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

708

17

0

0

0

725

109

106

834

814

7.4.2.2.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.256

281

0

0

0

1.536

230

188

1.766

1.443

7.4.2.2.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

12.944

17

0

0

0

12.961

1.944

1.942

14.905

14.886

7.4.2.2.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

15.295

281

0

0

0

15.576

2.336

2.294

17.912

17.589

7.4.2.2.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

205

17

0

0

0

222

33

31

255

236

7.4.2.2.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

342

73

0

0

0

415

62

51

477

393

7.4.2.2.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.264

17

0

0

0

3.281

492

490

3.773

3.754

7.4.2.2.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.881

73

0

0

0

3.954

593

582

4.547

4.463

7.4.2.3

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4.2.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

920

22

0

0

0

942

141

138

1.083

1.058

7.4.2.3.2

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1.632

368

0

0

0

2.001

300

245

2.301

1.878

7.4.2.3.3

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

16.827

22

0

0

0

16.849

2.527

2.524

19.376

19.351

7.4.2.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

19.884

368

0

0

0

20.252

3.038

2.983

23.290

22.867

7.4.2.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

267

22

0

0

0

289

43

40

332

307

7.4.2.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

445

96

0

0

0

541

81

67

622

512

7.4.2.3.7

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.244

22

0

0

0

4.266

640

637

4.906

4.881

7.4.2.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

5.045

96

0

0

0

5.141

771

757

5.912

5.802

7.4.2.4

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4.2.4.1

Khổ giấy A4

Trang A4

571

11

0

0

0

582

87

86

669

657

7.4.2.4.2

Khổ giấy A3

Trang A3

1.141

22

0

0

0

1.164

175

171

1.339

1.313

7.4.2.4.3

Khổ giấy A2

Trang A2

2.283

45

0

0

0

2.328

349

342

2.677

2.625

7.4.2.4.4

Khổ giấy A1

Trang A1

4.566

90

0

0

0

4.656

698

685

5.354

5.251

7.4.2.4.5

Khổ giấy A0

Trang A0

9.131

180

0

0

0

9.311

1.397

1.370

10.708

10.501

7.5

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

114.502

704

1.965

1.948

7.873

126.991

19.049

18.943

146.040

145.231

8

TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Mét giá

143.640

0

0

0

0

143.640

21.546

21.546

165.186

165.186

8.1.2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

8.1.3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa (hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ

Mét giá

17.955

334

2.429

0

4.276

24.995

3.749

3.699

28.744

28.360

8.1.4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

8.2

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Mét giá

123.530

0

0

0

0

123.530

18.530

18.530

142.060

142.060

8.2.2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

8.2.3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa (hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ

Mét giá

15.441

287

2.089

0

4.276

22.094

3.314

3.271

25.408

25.078

8.2.4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Báo cáo

38.732

803

250

39.382

2.121

81.288

12.193

12.073

93.481

92.558

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Khấu hao máy móc, thiết bị

Dụng cụ

Vật liệu

Điện năng

Tổng CP trực tiếp

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

Bao gồm khấu hao

Không gồm khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+
...+5

7=
6*15%

8=
(6-2)*15%

9=6+7

10
=6-2+8

1

CUNG CẤP THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG GIẤY

 

 

 

 

 

1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1.956

0

0

0

0

1.956

293

293

2.249

2.249

1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

Mảnh

11.248

58

112

0

481

11.898

1.785

1.776

13.683

13.616

1.2.2

Tài liệu khác

Trang A4

4.353

54

101

0

439

4.946

742

734

5.688

5.626

1.2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

32

0

0

0

1

34

5

5

39

39

1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.810

0

0

0

0

1.810

272

272

2.082

2.082

1.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CUNG CẤP THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP TÀI LIỆU DẠNG SỐ

2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1.604

0

0

0

0

1.604

241

241

1.845

1.845

2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

Mảnh

9.224

47

92

0

394

9.757

1.464

1.456

11.221

11.166

2.2.2

Tài liệu khác

Trang A4

3.569

44

83

0

360

4.056

608

602

4.664

4.614

2.2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

26

0

0

0

1

28

4

4

32

32

2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.484

0

0

0

0

1.484

223

223

1.707

1.707

2.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN

3.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.054

0

0

0

0

2.054

308

308

2.362

2.362

3.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

Mảnh

11.811

60

117

0

505

12.493

1.874

1.865

14.367

14.298

3.2.2

Tài liệu khác

Trang A4

4.570

57

106

0

461

5.194

779

771

5.973

5.908

3.2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

33

0

0

0

1

35

5

5

40

40

3.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.900

0

0

0

0

1.900

285

285

2.185

2.185

3.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU TRỰC TIẾP DƯỚI DẠNG GIẤY VÀ SỐ KHI KHÔNG THU PHÍ

4.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1.545

0

0

0

0

1.545

232

232

1.777

1.777

4.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

Mảnh

8.886

46

88

0

380

9.400

1.410

1.403

10.810

10.757

4.2.2

Tài liệu khác

Trang A4

3.439

43

80

0

347

3.908

586

580

4.494

4.445

4.2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

25

0

0

0

1

27

4

4

31

31

4.4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.430

0

0

0

0

1.430

215

215

1.645

1.645

4.5

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 43/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản