Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2515/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm 2 Phụ lục), như sau:

1. Đơn giá quản lý, bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).

2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN, CỦNG CỐ THÔNG TIN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

 

62

0

0

0

2

64

64

10

10

74

74

1.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (1.2.1 1.2.2)

Trường dữ liệu

KK1

577

0

0

19

0

577

596

87

89

664

685

KK2

720

0

0

25

0

720

745

108

112

828

857

KK3

937

0

0

32

0

937

969

141

145

1.078

1.114

1.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

447

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

558

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

726

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

130

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

162

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

211

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 1.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

577

0

0

19

0

577

596

87

89

664

685

KK2

720

0

0

25

0

720

745

108

112

828

857

KK3

937

0

0

32

0

937

969

141

145

1.078

1.114

1.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

447

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

558

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

726

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

130

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

162

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

211

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

1.4

Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

451.338

5.647

3.315

1.394

15.555

475.855

477.249

71.378

71.587

547.233

548.836

2.2.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

23.107

5.625

861

17

151

29.744

29.761

4.462

4.464

34.206

34.225

2.2.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

25.787

16.457

0

0

742

42.986

42.986

6.448

6.448

49.434

49.434

2.3

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy

 

Hệ số 0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

270.803

3.389

1.989

836

15.555

291.736

292.572

43.760

43.886

335.496

336.458

2.3.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

13.864

3.376

526

10

151

17.917

17.927

2.688

2.689

20.605

20.616

2.3.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

15.759

9.876

0

0

742

26.377

26.377

3.957

3.957

30.334

30.334

2.4

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số

 

Hệ số 0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

90.267

1.130

663

278

15.555

107.615

107.893

16.142

16.184

123.757

124.077

2.4.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

4.622

1.126

190

4

151

6.089

6.093

913

914

7.002

7.007

2.4.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

5.731

3.292

0

0

742

9.765

9.765

1.465

1.465

11.230

11.230

3

Tổ chức, lưu trữ tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

 

9.242

117

22.830

150

208

32.397

32.547

4.860

4.882

37.257

37.429

3.2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

 

18.022

106

0

185

352

18.480

18.665

2.772

2.800

21.252

21.465

3.3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 4.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

577

0

0

19

0

577

596

87

89

664

685

KK2

720

0

0

25

0

720

745

108

112

828

857

KK3

937

0

0

32

0

937

969

141

145

1.078

1.114

3.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

447

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

558

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

726

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

3.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

130

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

162

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

211

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

3.4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

 

3.466

677

0

0

189

4.332

4.332

650

650

4.982

4.982

3.5

Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức)

Lần

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

m² kho

Hệ số 1,0

85.271

11.359

13.122

83

1.265

111.017

111.100

16.653

16.665

127.670

127.765

 

Kho thông thường

m² kho

Hệ số 1,2

102.527

13.628

15.826

99

1.265

133.246

133.345

19.987

20.002

153.233

153.347

 

Kho tạm

m² kho

Hệ số 1,5

127.906

17.038

19.683

124

1.265

165.892

166.016

24.884

24.902

190.776

190.918

4.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

34.890

459

17.400

884

2.292

55.041

55.925

8.256

8.389

63.297

64.314

 

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

41.868

548

20.880

1.061

2.292

65.588

66.649

9.838

9.997

75.426

76.646

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

52.336

689

31.320

1.326

2.292

86.637

87.963

12.996

13.194

99.633

101.157

5

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Mét giá

Hệ số 1,0

363.016

149

5.900

0

216

369.281

369.281

55.392

55.392

424.673

424.673

 

Kho thông thường

Mét giá

Hệ số 1,2

435.647

178

7.080

0

216

443.121

443.121

66.468

66.468

509.589

509.589

 

Kho tạm

Mét giá

Hệ số 1,5

544.523

223

10.620

0

216

555.582

555.582

83.337

83.337

638.919

638.919

5.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Bảo quản tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

 

5.233

85

3

0

26

5.347

5.347

802

802

6.149

6.149

6.2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

 

145.568

1.789

11.058

1.511

5.636

164.051

165.562

24.608

24.834

188.659

190.396

6.3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

18.022

106

0

185

0

18.128

18.313

2.719

2.747

20.847

21.060

6.4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

18.022

106

0

185

0

18.128

18.313

2.719

2.747

20.847

21.060

6.5

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.318

0

0

0

0

1.318

1.318

198

198

1.516

1.516

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

1.648

0

0

0

0

1.648

1.648

247

247

1.895

1.895

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

2.478

0

0

0

0

2.478

2.478

372

372

2.850

2.850

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

4.126

0

0

0

0

4.126

4.126

619

619

4.745

4.745

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

8.237

0

0

0

0

8.237

8.237

1.236

1.236

9.473

9.473

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

16.475

0

0

0

0

16.475

16.475

2.471

2.471

18.946

18.946

7.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.376

778

3.464

41

868

6.486

6.527

973

979

7.459

7.506

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

1.719

972

4.331

52

868

7.890

7.942

1.184

1.191

9.074

9.133

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

2.579

1.459

6.518

62

868

11.424

11.486

1.714

1.723

13.138

13.209

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

4.297

2.430

10.849

103

868

18.444

18.547

2.767

2.782

21.211

21.329

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

8.596

4.862

21.655

206

868

35.981

36.187

5.397

5.428

41.378

41.615

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

17.191

9.724

43.310

413

868

71.093

71.506

10.664

10.726

81.757

82.232

7.2.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

2.751

1.556

6.928

83

868

12.103

12.186

1.815

1.828

13.918

14.014

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

3.438

1.945

8.662

103

868

14.913

15.016

2.237

2.252

17.150

17.268

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

5.157

2.917

13.035

124

868

21.977

22.101

3.297

3.315

25.274

25.416

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

8.596

4.862

21.697

206

868

36.023

36.229

5.403

5.434

41.426

41.663

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

17.191

9.724

43.310

413

868

71.093

71.506

10.664

10.726

81.757

82.232

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0* 2

34.382

19.447

86.620

825

868

141.317

142.142

21.198

21.321

162.515

163.463

7.3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

2.751

455

16.388

83

1.352

20.946

21.029

3.142

3.154

24.088

24.183

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

3.438

568

20.506

103

1.352

25.864

25.967

3.880

3.895

29.744

29.862

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

5.157

853

30.825

124

1.352

38.187

38.311

5.728

5.747

43.915

44.058

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

8.596

1.420

51.331

206

1.352

62.699

62.905

9.405

9.436

72.104

72.341

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

17.191

2.842

102.530

413

1.352

123.915

124.328

18.587

18.649

142.502

142.977

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

34.382

5.685

205.060

825

1.352

246.479

247.304

36.972

37.096

283.451

284.400

7.3.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

5.501

910

32.776

165

1.352

40.539

40.704

6.081

6.106

46.620

46.810

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

6.877

1.137

41.012

206

1.352

50.378

50.584

7.557

7.588

57.935

58.172

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

10.314

1.705

61.649

248

1.352

75.020

75.268

11.253

11.290

86.273

86.558

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

17.191

2.842

102.661

413

1.352

124.046

124.459

18.607

18.669

142.653

143.128

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

34.382

5.685

205.060

825

1.352

246.479

247.304

36.972

37.096

283.451

284.400

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0* 2

68.764

11.369

410.120

1.650

1.352

491.605

493.255

73.741

73.988

565.346

567.243

7.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

252

0

0

0

 

252

252

38

38

290

290

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

307

0

0

0

 

307

307

46

46

353

353

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

469

0

0

0

 

469

469

70

70

539

539

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số

775

0

0

0

 

775

775

116

116

891

891

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.532

0

0

0

 

1.532

1.532

230

230

1.762

1.762

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.063

0

0

0

 

3.063

3.063

459

459

3.522

3.522

7.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

258

0

0

0

 

258

258

39

39

297

297

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

316

0

0

0

 

316

316

47

47

363

363

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

472

0

0

0

 

472

472

71

71

543

543

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

788

0

0

0

 

788

788

118

118

906

906

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.576

0

0

0

 

1.576

1.576

236

236

1.812

1.812

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.152

0

0

0

 

3.152

3.152

473

473

3.625

3.625

7.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

34.890

459

0

884

 

35.349

36.233

5.302

5.435

40.651

41.668

 

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

41.868

548

0

1.061

 

42.416

43.477

6.362

6.522

48.778

49.999

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

52.336

689

0

1.326

 

53.025

54.351

7.954

8.153

60.979

62.504

8

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

8.1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

 

326.914

3.913

19.323

13.461

34.019

384.169

397.630

57.625

59.645

441.794

457.275

8.2

Số hóa tài liệu

Trang A4

K=1

1.442

0

0

0

 

1.442

1.442

216

216

1.658

1.658

Trang A3

K=2

2.884

0

0

0

 

2.884

2.884

433

433

3.317

3.317

Trang A2

K=4

5.768

0

0

0

 

5.768

5.768

865

865

6.633

6.633

Trang A1

K=8

11.534

0

0

0

 

11.534

11.534

1.730

1.730

13.264

13.264

Trang A0

K=16

23.070

0

0

0

 

23.070

23.070

3.461

3.461

26.531

26.531

8.3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

8.4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1)

Trường dữ liệu

 

62

0

0

0

 

62

62

9

9

71

71

8.4.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về

Trường dữ liệu

KK1

577

0

0

0

 

577

577

87

87

664

664

KK2

720

0

0

0

 

720

720

108

108

828

828

KK3

937

0

0

0

 

937

937

141

141

1.078

1.078

8.5

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

K=1

451

0

0

0

 

451

451

68

68

519

519

Trang A3

K=2

901

0

0

0

 

901

901

135

135

1.036

1.036

Trang A2

K=4

1.802

0

0

0

 

1.802

1.802

270

270

2.072

2.072

Trang A1

K=8

3.604

0

0

0

 

3.604

3.604

541

541

4.145

4.145

Trang A0

K=16

7.210

0

0

0

 

7.210

7.210

1.082

1.082

8.292

8.292

8.6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

 

103.145

3.913

149.078

774

9.647

265.783

266.557

39.867

39.984

305.650

306.541

9

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

 

129.394

0

0

0

 

129.394

129.394

19.409

19.409

148.803

148.803

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

 

109.985

0

0

0

 

109.985

109.985

16.498

16.498

126.483

126.483

9.2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)

Mét giá

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

9.3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

Hệ số 1,0

16.174

4.507

0

1.664

9.245

29.926

31.590

4.489

4.739

34.415

36.329

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

Hệ số 0,86

12.939

3.874

0

1.435

9.245

26.058

27.493

3.909

4.124

29.967

31.617

9.4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Lần

Hệ số 1,0

34.890

459

0

0

 

35.349

35.349

5.302

5.302

40.651

40.651

 

Kho thông thường

Lần

Hệ số 1,2

41.868

548

0

0

 

42.416

42.416

6.362

6.362

48.778

48.778

 

Kho tạm

Lần

Hệ số 1,5

52.336

689

0

0

 

53.025

53.025

7.954

7.954

60.979

60.979

10

Cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.762

0

0

0

 

1.762

1.762

264

264

2.026

2.026

10.1.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

10.133

225

0

63

499

10.857

10.920

1.629

1.638

12.486

12.558

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.101

26

0

63

499

1.626

1.689

244

253

1.870

1.942

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.921

203

0

59

456

4.580

4.639

687

696

5.267

5.335

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

441

22

0

59

456

919

978

138

147

1.057

1.125

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

28

0

0

0

1

29

29

4

4

33

33

10.1.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.630

0

0

0

 

1.630

1.630

245

245

1.875

1.875

10.1.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.445

0

0

0

 

1.445

1.445

217

217

1.662

1.662

10.1.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

8.309

185

0

52

499

8.993

9.045

1.349

1.357

10.342

10.402

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

881

21

0

52

499

1.401

1.453

210

218

1.611

1.671

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.216

168

0

49

456

3.840

3.889

576

583

4.416

4.472

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

441

19

0

49

456

916

965

137

145

1.053

1.110

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

24

0

0

0

1

25

25

4

4

29

29

10.1.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.337

0

0

0

 

1.337

1.337

201

201

1.538

1.538

10.2

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.392

0

0

0

 

1.392

1.392

209

209

1.601

1.601

10.2.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

8.005

178

0

63

499

8.682

8.745

1.302

1.312

9.984

10.057

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

871

20

0

63

499

1.390

1.453

209

218

1.599

1.671

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.097

160

0

59

456

3.713

3.772

557

566

4.270

4.338

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

348

19

0

59

456

823

882

123

132

946

1.014

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

22

0

0

0

1

23

23

3

3

26

26

10.2.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.288

0

0

0

 

1.288

1.288

193

193

1.481

1.481

10.2.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82* 0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.142

0

0

0

 

1.142

1.142

171

171

1.313

1.313

10.2.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

6.564

147

0

52

499

7.210

7.262

1.082

1.089

8.292

8.351

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

696

16

0

52

499

1.211

1.263

182

189

1.393

1.452

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

2.540

132

0

49

456

3.128

3.177

469

477

3.597

3.654

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

348

15

0

49

456

819

868

123

130

942

998

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

20

0

0

0

1

21

21

3

3

24

24

10.2.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

22

0

0

0

 

22

22

3

3

25

25

10.3

Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.850

0

0

0

 

1.850

1.850

278

278

2.128

2.128

10.3.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

10.640

450

0

67

499

11.589

11.656

1.738

1.748

13.327

13.404

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.101

50

0

67

499

1.650

1.717

248

258

1.898

1.975

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.117

409

0

62

456

4.982

5.044

747

757

5.729

5.801

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

441

44

0

62

456

941

1.003

141

150

1.082

1.153

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

30

1

0

0

1

32

32

5

5

37

37

10.3.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.712

0

0

0

 

1.712

1.712

257

257

1.969

1.969

10.3.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82* 1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.518

0

0

0

 

1.518

1.518

228

228

1.746

1.746

10.3.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

8.725

371

0

67

499

9.595

9.662

1.439

1.449

11.034

11.111

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

881

41

0

67

499

1.421

1.488

213

223

1.634

1.711

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.377

335

0

62

456

4.168

4.230

625

635

4.793

4.865

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

441

37

0

62

456

934

996

140

149

1.074

1.145

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

26

0

0

0

1

27

27

4

4

31

31

10.3.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.403

0

0

0

 

1.403

1.403

210

210

1.613

1.613

10.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)

Lần

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

83.182

1.943

160

394

4.442

89.727

90.121

13.459

13.518

103.186

103.639

1.1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

25.787

965

0

0

742

27.494

27.494

4.124

4.124

31.618

31.618

1.1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

243.838

2.916

63

580

6.940

253.757

254.337

38.064

38.151

291.821

292.488

1.1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.247.173

17.498

1.569

3.596

68.353

1.334.593

1.338.189

200.189

200.728

1.534.782

1.538.917

1.1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

991.343

13.609

73.136

3.422

49.423

1.127.511

1.130.933

169.127

169.640

1.296.638

1.300.573

1.1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

663.560

9.722

842

1.969

30.049

704.173

706.142

105.626

105.921

809.799

812.063

1.1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

159.894

1.943

345

387

4.432

166.614

167.001

24.992

25.050

191.606

192.051

1.1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

1.798.808

25.277

102.748

6.040

122.746

2.049.579

2.055.619

307.437

308.343

2.357.016

2.363.962

1.1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

379.748

4.861

22

967

12.544

397.175

398.142

59.576

59.721

456.751

457.863

1.1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

91.939

1.077

483.204

873

3.593

579.813

580.686

86.972

87.103

666.785

667.789

1.1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

43.971

973

502.966

193

2.119

550.029

550.222

82.504

82.533

632.533

632.755

1.1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

287.810

2.924

0

0

901

291.635

291.635

43.745

43.745

335.380

335.380

1.1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

231.846

1.984

2.399

588

6.956

243.185

243.773

36.478

36.566

279.663

280.339

1.2

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

Hệ số 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

93.163

2.138

169

434

4.442

99.912

100.346

14.987

15.052

114.899

115.398

1.2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

28.651

1.062

0

0

742

30.455

30.455

4.568

4.568

35.023

35.023

1.2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

267.822

3.209

73

638

6.940

278.044

278.682

41.707

41.802

319.751

320.484

1.2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.371.091

19.249

1.742

3.956

68.353

1.460.435

1.464.391

219.065

219.659

1.679.500

1.684.050

1.2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.091.277

14.972

80.449

3.764

49.423

1.236.121

1.239.885

185.418

185.983

1.421.539

1.425.868

1.2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

731.515

10.693

908

2.165

30.049

773.165

775.330

115.975

116.300

889.140

891.630

1.2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

175.883

2.138

379

426

4.432

182.832

183.258

27.425

27.489

210.257

210.747

1.2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

1.978.688

27.804

113.023

6.644

122.746

2.242.261

2.248.905

336.339

337.336

2.578.600

2.586.241

1.2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

419.722

5.347

26

1.064

12.544

437.639

438.703

65.646

65.805

503.285

504.508

1.2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

99.934

1.185

531.523

961

3.593

636.235

637.196

95.435

95.579

731.670

732.775

1.2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

47.968

1.070

553.261

213

2.119

604.418

604.631

90.663

90.695

695.081

695.326

1.2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

315.790

3.218

0

0

901

319.909

319.909

47.986

47.986

367.895

367.895

1.2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

255.831

2.184

2.630

646

6.956

267.601

268.247

40.140

40.237

307.741

308.484

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 2515/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản