Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2012/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 1065/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường (bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%
(đồng)

Đơn giá sản phẩm
(đồng)

Nhân công
(đồng)

Dụng cụ
(đồng)

Thiết bị
(đồng)

 Vật liệu
(đồng)

Tổng cộng
(đồng)

A

THU NHẬN, KIỂM TRA

1

Thu nhận TLMT

Lần

282.195

200.396

4.504

41.229

528.324

105.665

633.988

1.1

Xử lý thông báo

Lần

84.658

60.119

1.351

12.369

158.497

31.699

190.196

1.2

Tiếp nhận TLMT

Lần

197.536

140.277

3.153

28.860

369.826

73.965

443.792

2

Kiểm tra TLMT

Lần

1.584.715

490.530

24.087

78.197

2.177.530

435.506

2.613.036

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

316.943

98.106

4.817

15.639

435.506

87.101

522.607

2.2

Kiểm tra Tư liệu môi trường

Lần

1.109.301

343.371

16.861

54.738

1.524.271

304.854

1.829.125

2.3

Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT

Lần

158.472

49.053

2.409

7.820

217.753

43.551

261.304

3

Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường

Lần

230.529

263.127

7.633

38.632

539.920

107.984

647.904

4

Lập báo cáo kết quả

Lần

517.750

41.629

18.265

26.341

603.985

120.797

724.782

B

BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP

I

Bảo quản TLMT

1

Bảo quản kho tư liệu môi trường

Kho

1.616.793

333.400

124.431

393.660

2.468.284

493.657

2.961.941

2

Bảo quản TLMT

2.1

Bảo quản tư liệu giấy

2.1.1

Đảo kho

m3

732.133

151.546

56.379

161.315

1.101.373

220.275

1.321.647

2.1.2

Sắp xếp tư liệu

m3

244.044

50.010

18.792

24.197

337.044

67.409

404.452

2.1.3

Phục chế tư liệu

Trang A4

24.404

4.546

1.867

6.049

36.866

7.373

44.239

2.1.4

Quét TLMT chưa có ở định dạng số

2.1.4.1

Quét báo cáo

100 trang A4

24.404

4.546

6.934

64.526

100.410

20.082

120.492

2.1.4.2

Quét bản đồ

Mảnh

24.404

4.546

9.721

64.526

103.198

20.640

123.837

2.2

Bảo quản tư liệu số

2.2.1

Đảo kho

100 đĩa

91.517

18.185

7.035

161.315

278.052

55.610

333.662

2.2.2

Sắp xếp tư liệu

100 đĩa

183.033

37.886

14.018

80.658

315.595

63.119

378.713

2.2.3

Sao lưu tư liệu số

10 đĩa

91.517

18.185

8.615

241.973

360.290

72.058

432.347

2.2.4

Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN

Tư liệu

91.517

18.185

17.627

161.315

288.644

57.729

346.373

2.2.5

Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng

Tư liệu

91.517

18.185

17.627

161.315

288.644

57.729

346.373

2.3

Cập nhật thư mục tư liệu

2.3.1

Cập nhật trên giấy

Lần

305.055

63.649

24.076

678.240

1.071.020

214.204

1.285.224

2.3.2

Cập nhật trên phần mềm tra cứu

Lần

305.055

63.649

58.871

339.120

766.695

153.339

920.034

2.3.3

Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ

Lần

305.055

63.649

58.871

339.120

766.695

153.339

920.034

3

Lập báo cáo

Báo cáo

12.202

3.031

4.709

46.224

66.166

13.233

79.399

II

Cung cấp TLMT

1

Làm thủ tục

Lần

104.098

18.185

7.035

11.867

141.185

28.237

169.422

2

Chuẩn bị tư liệu

Lần

208.197

37.886

41.139

31.644

318.866

63.773

382.639

3

Giao tư liệu

Lần

104.098

18.185

7.035

11.867

141.185

28.237

169.422

4

Lập báo cáo kết quả cung cấp

Báo cáo

13.880

3.031

4.152

15.822

36.885

7.377

44.262

C

CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50m2

259.738

32.509

18.792

142.966

454.005

90.801

544.806

1.2

Vệ sinh kho

50m2

519.475

65.019

37.501

285.932

907.927

181.585

1.089.512

1.3

Đảo kho

m3

779.213

97.528

56.379

428.898

1.362.018

272.404

1.634.422

1.4

Đăng ký tài liệu

Lần

3.896.065

487.641

345.565

2.144.491

6.873.762

1.374.752

8.248.514

1.5

Theo dõi tư liệu

Lần

1.298.688

162.547

169.482

714.830

2.345.547

469.109

2.814.657

1.6

Thống kê tài liệu

Lần

3.896.065

487.641

627.145

2.144.491

7.155.342

1.431.068

8.586.410

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

Trang A4

12.987

1.625

1.044

7.148

22.805

4.561

27.366

2

 Bổ sung tài liệu thư viện

2.1

Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu

Lần

519.475

33.622

18.792

5.112.720

5.684.609

1.136.922

6.821.531

2.2

Trình duyệt

Lần

129.869

8.406

22.241

1.278.180

1.438.696

287.739

1.726.435

2.3

Bổ sung tài liệu

Lần

259.738

16.811

18.792

2.556.360

2.851.701

570.340

3.422.041

2.4

Nhập kho lưu trữ

Tài liệu

25.974

1.681

1.867

255.636

285.157

57.031

342.189

2.5

Tổ chức, cho mượn sách

Lần

259.738

16.811

18.792

2.556.360

2.851.701

570.340

3.422.041

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

Lần

259.738

16.811

18.792

2.556.360

2.851.701

570.340

3.422.041

2.7

Lưu hồ sơ

Lần

519.475

33.622

37.570

5.112.720

5.703.387

1.140.677

6.844.064

3

Quản lý bạn đọc thư viện

3.1

Tổng hợp thông tin

Lần

1.038.951

138.863

262.283

1.263.060

2.703.158

540.632

3.243.789

3.2

Cập nhật thông tin

Lần

1.038.951

138.863

269.078

1.263.060

2.709.952

541.990

3.251.943

3.3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

Lần

844.148

112.479

61.052

1.023.079

2.040.758

408.152

2.448.909

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

Lần

51.948

6.943

12.348

63.153

134.392

26.878

161.270

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

 

129.869

7.309

9.482

63.153

209.813

41.963

251.775

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.050.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường.

- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới./.

 

BẢNG ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 81 /2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

Vật tư

Công cụ dụng cụ

KH máy

Năng lượng

Tổng cộng

(đồng)

(đồng)

(đồng)

(đồng)

(đồng)

(đồng)

(đồng)

(đồng)

I

THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1

Tiếp nhận dữ liệu

1.1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

1.1.1

Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

Công nhóm/
100 điểm

129.868

18.252

4.011

3.086

6.914

162.131

 24.320

 186.451

1.1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Công nhóm/
100 tờ

77.922

18.252

2.406

1.852

4.148

104.580

 15.687

 120.267

1.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

Công nhóm/
100 mảnh

207.790

18.252

6.417

4.938

11.062

248.459

 37.269

 285.728

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Công nhóm/
100 mảnh

77.922

18.252

2.406

1.852

4.148

104.580

 15.687

 120.267

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Công nhóm/
100 mảnh

116.882

18.252

3.610

2.778

6.222

147.744

 22.162

 169.906

-

Dữ liệu bản đồ nền

Công nhóm/
100 mảnh

38.960

18.252

1.203

926

2.074

61.415

 9.212

 70.627

-

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Công nhóm/
100 mảnh

155.842

18.252

4.813

3.703

8.297

190.907

 28.636

 219.543

-

Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

142.856

18.252

4.412

3.395

7.605

176.520

 26.478

 202.998

-

Dữ liệu bản đồ địa chính

Công nhóm/
100 mảnh

103.896

18.252

3.209

2.469

5.531

133.357

 20.004

 153.361

-

Dữ liệu bản đồ hành chính

Công nhóm/
8 mảnh

51.948

18.252

1.604

1.234

2.766

75.804

 11.371

 87.175

1.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

Công nhóm/
100 mảnh

155.842

18.252

4.813

3.703

8.297

190.907

 28.636

 219.543

1.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công nhóm/
100 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Công nhóm/
100 mảnh

324.672

18.252

10.027

7.716

17.285

377.952

 56.693

 434.645

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Công nhóm/
100 mảnh

90.908

18.252

2.808

2.160

4.840

118.968

 17.845

 136.813

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

116.882

18.252

3.610

2.778

6.222

147.744

 22.162

 169.906

-

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn

Công nhóm/
100 mảnh

116.882

18.252

3.610

2.778

6.222

147.744

 22.162

 169.906

1.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công nhóm/
100 mảnh

51.948

18.252

1.604

1.234

2.766

75.804

 11.371

 87.175

1.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công nhóm/
bộ hồ sơ

51.948

18.252

1.604

1.234

2.766

75.804

 11.371

 87.175

1.2

Kiểm tra dữ liệu

1.2.1

Dữ liệu trắc địa

1.2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu toạ độ

Công nhóm/
100 điểm

533.930

19.332

13.235

10.321

22.759

599.577

 89.937

 689.514

-

Dữ liệu độ cao

Công nhóm/
100 điểm

647.188

19.332

16.043

12.587

27.755

722.905

 108.436

 831.341

-

Dữ liệu trọng lực

Công nhóm/
100 điểm

436.852

19.332

10.829

8.559

18.874

494.446

 74.167

 568.613

1.2.1.2

Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

Công nhóm/
100 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu toạ độ

Công nhóm/
100 điểm

242.696

19.332

6.016

4.531

9.992

282.567

 42.385

 324.952

-

Dữ liệu độ cao

Công nhóm/
100 điểm

177.976

19.332

4.412

3.524

7.771

213.015

 31.952

 244.967

1.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Công nhóm/
100 tờ

258.874

19.332

6.417

5.035

11.102

300.760

 45.114

 345.874

1.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

Công nhóm/
100 mảnh

1.035.500

19.332

25.669

20.139

44.408

1.145.048

 171.757

 1.316.805

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Công nhóm/
100 mảnh

258.874

19.332

6.417

5.035

11.102

300.760

 45.114

 345.874

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Công nhóm/
100 mảnh

436.852

19.332

10.829

8.559

18.874

494.446

 74.167

 568.613

-

Dữ liệu bản đồ nền

Công nhóm/
100 mảnh

194.156

19.332

4.813

3.776

8.327

230.404

 34.561

 264.965

-

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Công nhóm/
100 mảnh

760.446

19.332

18.851

14.852

32.751

846.232

 126.935

 973.167

-

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

566.288

19.332

14.038

11.076

24.425

635.159

 95.274

 730.433

-

Dữ liệu bản đồ địa chính

Công nhóm/
100 mảnh

355.954

19.332

8.824

6.923

15.265

406.298

 60.945

 467.243

-

Dữ liệu bản đồ hành chính

Công nhóm/
8 mảnh

970.782

19.332

24.065

18.880

41.633

1.074.692

 161.204

 1.235.896

1.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

Công nhóm/
100 mảnh

808.984

19.332

20.054

15.734

34.694

898.798

 134.820

 1.033.618

1.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Công nhóm/
100 mảnh

566.510

19.332

11.631

9.062

19.984

626.519

 93.978

 720.497

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Công nhóm/
100 mảnh

507.906

19.332

10.428

8.181

18.041

563.888

 84.583

 648.471

-

CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

625.114

19.332

12.834

10.069

22.204

689.553

 103.433

 792.986

-

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn

Công nhóm/
100 mảnh

625.114

19.332

12.834

10.069

22.204

689.553

 103.433

 792.986

1.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công nhóm/
100 quyển

51948

19332

1604

1.259

2.776

76.919

 11.538

 88.457

1.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hồ sơ địa giới hành chính cấp xã

Công nhóm/
bộ hồ sơ

64.718

19.332

1.604

1.259

2.776

89.689

 13.453

 103.142

-

Hồ sơ địa giới hành chính cấp huyện

Công nhóm/
bộ hồ sơ

80.898

19.332

2.005

1.510

3.331

107.076

 16.061

 123.137

-

Hồ sơ địa giới hành chính cấp tỉnh

Công nhóm/
bộ hồ sơ

97.078

19.332

2.406

1.888

4.163

124.867

 18.730

 143.597

1.3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1.1

Dữ liệu trắc địa

Công/lần

32.791

105.095

1.203

107

1.335

140.531

 21.080

 161.610

1.3.1.2

Dữ liệu phim. ảnh hàng không

Công/lần

27.326

105.095

1.003

89

1.113

134.626

 20.194

 154.820

1.3.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

Công/lần

54.652

105.095

2.005

178

2.225

164.155

 24.623

 188.778

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Công/lần

21.861

105.095

802

71

890

128.719

 19.308

 148.027

-

Dữ liệu bản đồ nền

Công/lần

10.930

105.095

401

36

445

116.907

 17.536

 134.443

-

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Công/lần

38.257

105.095

1.404

124

1.558

146.438

 21.966

 168.403

-

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Công/lần

27.326

105.095

1.003

89

1.113

134.626

 20.194

 154.820

-

Dữ liệu bản đồ địa chính

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

-

Dữ liệu bản đồ hành chính

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

1.3.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

1.3.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Công/lần

54.652

105.095

2.005

178

2.225

164.155

 24.623

 188.778

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

-

CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

-

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn

Công/lần

16.396

105.095

602

53

668

122.814

 18.422

 141.236

1.3.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/lần

10.930

105.095

401

36

445

116.907

 17.536

 134.443

1.3.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/lần

10.930

105.095

401

36

445

116.907

 17.536

 134.443

1.3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

589.600

-

15.521

1.617

18.646

625.384

 93.808

 719.192

1.3.2.1

Dữ liệu trắc địa

Công nhóm/
100 điểm

38.960

-

1.203

107

1.335

41.605

 6.241

 47.846

1.3.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Công nhóm/
100 tờ

15.584

-

481

43

534

16.642

 2.496

 19.138

1.3.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

Công nhóm/
100 mảnh

64.934

-

2.005

178

2.225

69.342

 10.401

 79.743

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Công nhóm/
100 mảnh

15.584

 

481

43

534

16.642

 2.496

 19.138

-

Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Công nhóm/
100 mảnh

25.974

-

802

71

890

27.737

 4.161

 31.898

-

Dữ liệu bản đồ nền

Công nhóm/
100 mảnh

12.986

-

401

36

445

13.868

 2.080

 15.948

-

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Công nhóm/
100 mảnh

51.948

-

1.604

142

1.780

55.474

 8.321

 63.795

-

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

38.960

-

1.203

107

1.335

41.605

 6.241

 47.846

-

Dữ liệu bản đồ địa chính

Công nhóm/
100 mảnh

25.974

-

802

71

890

27.737

 4.161

 31.898

-

Dữ liệu bản đồ hành chính

Công nhóm/
8 mảnh

25.974

-

802

71

890

27.737

 4.161

 31.898

1.3.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

Công nhóm/
100 mảnh

64.934

-

2.005

178

2.225

69.342

 10.401

 79.743

1.3.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công nhóm/
100 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Công nhóm/
100 mảnh

77.922

-

2.406

213

2.670

83.211

 12.482

 95.693

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Công nhóm/
100 mảnh

25.974

-

802

71

890

27.737

 4.161

 31.898

-

CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

Công nhóm/
100 mảnh

38.960

-

1.203

107

1.335

41.605

 6.241

 47.846

-

CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn

Công nhóm/
100 mảnh

38.960

-

1.203

107

1.335

41.605

 6.241

 47.846

1.3.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công nhóm/
100 quyển

12.986

-

401

36

445

13.868

 2.080

 15.948

1.3.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công nhóm/bộ hồ sơ

12.986

-

401

36

445

13.868

 2.080

 15.948

2

Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

2.1

Thu thập thông tin về dữ liệu

2.1.1

Công tác chuẩn bị

Công/lần

53.572

37.956

130

980

2.122

94.760

 14.214

 108.974

2.1.2

Thống kê thông tin về dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trắc địa

Công/
100 điểm

178.572

47.444

435

2.819

6.503

235.773

 35.366

 271.139

-

Bản đồ

Công/
100 mảnh

267.858

47.444

652

4.619

10.247

330.820

 49.623

 380.443

-

Phim ảnh

Công/100 tờ

214.286

47.444

522

3.387

7.918

273.557

 41.034

 314.590

2.1.3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lập phiếu nhập kho

Công/lần

10.930

23.722

43

76

949

35.720

 5.358

 41.078

-

Chuyển thông tin vào kho

Công/lần

12.987

-

43

-

-

13.030

 1.955

 14.985

2.2

Thu thập dữ liệu

2.2.1

Công tác chuẩn bị

 

258.874

151.824

672

2.457

7.556

421.383

 63.207

 484.590

2.2.1.1

Dữ liệu trắc địa

Công/
100 điểm

80.898

37.956

224

608

1.811

121.497

 18.225

 139.722

2.2.1.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bản đồ dạng số

Công/
100 mảnh

48.539

37.956

112

608

1.811

89.026

 13.354

 102.380

-

Bản đồ in trên giấy

Công/
100 mảnh

80.898

37.956

224

633

2.122

121.833

 18.275

 140.108

2.2.1.3

Dữ liệu phim, ảnh dạng số

Công/100 tờ

48.539

37.956

112

608

1.811

89.026

 13.354

 102.380

2.2.2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

 

6.482.166

189.776

14.766

51.817

84.456

6.822.981

 1.023.447

 7.846.429

2.2.2.1

Dữ liệu trắc địa

Công/
100 điểm

982.146

47.444

2.241

7.609

12.472

1.051.912

 157.787

 1.209.699

2.2.2.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bản đồ dạng số

Công/
100 mảnh

1.875.007

47.444

4.257

14.893

24.340

1.965.941

 294.891

 2.260.832

-

Bản đồ in trên giấy

Công/
100 mảnh

982.146

47.444

2.241

7.609

12.472

1.051.912

 157.787

 1.209.699

2.2.2.3

Dữ liệu phim ảnh số

Công/
100 tờ

2.642.867

47.444

6.027

21.706

35.173

2.753.217

 412.983

 3.166.199

2.2.3

Nhập kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.1

Lập phiếu nhập kho

Công/lần

10.930

37.956

45

25

311

49.267

 7.390

 56.657

2.2.3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

71.428,00

-

247

-

-

71.675

 10.751

 82.426

-

Dữ liệu trắc địa

Công/
100 điểm

19.480

-

67

-

-

19.547

 2.932

 22.479

-

Dữ liệu bản đồ

 

0

-

-

-

-

-

 -

 -

-

Dữ liệu bản đồ số

Công/
100 mảnh

12.987

-

45

-

-

13.032

 1.955

 14.987

-

Bản đồ in trên giấy

Công/
100 mảnh

25.974

-

90

-

-

26.064

 3.910

 29.974

-

Dữ liệu ảnh số

Công/
100 tờ

12.987

-

45

-

-

13.032

 1.955

 14.987

II

TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1

Công tác chuẩn bị

1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

Công/
100 điểm

161.797

80.125

3.840

330

4.140

250.232

 37.535

 287.767

1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

161.797

80.125

3.840

330

4.140

250.232

 37.535

 287.767

1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Công/
100 mảnh

161.797

80.125

3.840

330

4.140

250.232

 37.535

 287.767

1.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
100 quyển

64.719

80.125

1.536

132

1.656

148.168

 22.225

 170.393

15

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

64.719

80.125

1.536

132

1.656

148.168

 22.225

 170.393

16

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công/
100 mảnh

161.797

80.125

3.840

330

4.140

250.232

 37.535

 287.767

2

Tổ chức thông tin dữ liệu

2.1

Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

2.1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu toạ độ

Công/
100 điểm

427.144

122.515

202.750

8.299

18.178

778.886

 116.833

 895.719

-

Dữ liệu độ cao

Công/
100 điểm

517.750

122.515

12.288

10.035

21.979

684.567

 102.685

 787.252

-

Dữ liệu trọng lực

Công/
100 điểm

372.133

122.515

9.216

7.243

15.864

526.971

 79.046

 606.017

2.1.2

Dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

262.111

122.515

6.144

5.130

11.237

407.137

 61.071

 468.208

2.1.3

Dữ liệu bản đồ

-

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

Công/
100 mảnh

773.389

122.515

18.432

15.014

32.886

962.236

 144.335

 1.106.572

-

Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Công/
100 mảnh

262.111

122.515

6.144

5.130

11.237

407.137

 61.071

 468.208

-

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Công/
100 mảnh

372.133

122.515

9.216

7.243

15.864

526.971

 79.046

 606.017

-

Dữ liệu bản đồ nền

Công/
100 mảnh

129.437

122.515

3.072

2.490

5.453

262.967

 39.445

 302.412

-

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Công/
100 mảnh

590.558

122.515

13.824

11.468

25.119

763.484

 114.523

 878.007

-

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Công/
100 mảnh

462.739

122.515

10.752

8.978

19.665

624.649

 93.697

 718.347

-

Dữ liệu bản đồ địa chính

Công/
100 mảnh

317.122

122.515

7.680

6.187

13.551

467.055

 70.058

 537.113

-

Dữ liệu bản đồ hành chính

Công/
4 mảnh

161.797

122.515

3.840

3.169

6.941

298.262

 44.739

 343.002

-

Dữ liệu bản đồ chế in

Công/
100 mảnh

808.984

122.515

19.200

15.693

34.373

1.000.765

 150.115

 1.150.880

2.1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Công/
100 mảnh

1.084.039

122.515

26.112

21.050

46.106

1.299.822

 194.973

 1.494.796

-

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Công/
100 mảnh

307.414

122.515

7.680

5.960

13.055

456.624

 68.494

 525.118

-

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

Công/
100 mảnh

388.312

122.515

9.216

7.545

16.526

544.114

 81.617

 625.731

-

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn

Công/
100 mảnh

388.312

122.515

9.216

7.545

16.526

544.114

 81.617

 625.731

2.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
100 quyển

87.012

122.515

2.304

1.886

4.131

217.848

 32.677

 250.525

2.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

113.258

122.515

3.072

2.188

4.792

245.825

 36.874

 282.699

2.2

Tổ chức thông tin dữ liệu số

2.2.1

Dữ liệu trắc địa

-

Dữ liệu toạ độ

Công/
100 điểm

2.857.153

122.515

61.439

784.150

392.420

4.217.677

 632.652

 4.850.329

-

Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

Công/
100 điểm

2.500.009

122.515

53.760

690.052

345.330

3.711.666

 556.750

 4.268.416

-

Thông tin về dữ liệu trắc địa

Công/
100 điểm

2.214.294

122.515

47.616

611.637

306.088

3.302.150

 495.323

 3.797.473

2.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

3.750.014

122.515

80.639

1.027.237

514.071

5.494.476

 824.171

 6.318.648

-

Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

1.785.721

122.515

38.400

486.173

243.301

2.676.110

 401.417

 3.077.527

2.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

-

Dữ liệu bản đồ dạng số

Công/
100 mảnh

22.321.510

122.515

479.996

6.124.213

3.064.802

32.113.036

 4.816.955

 36.929.992

-

Thông tin về dữ liệu bản đồ

Công/
100 mảnh

3.571.442

122.515

76.799

980.188

490.525

5.241.469

 786.220

 6.027.690

2.2.4

Dữ liệu bình đồ ảnh số

Công/
100 mảnh

6.964.311

122.515

149.759

1.913.326

957.505

10.107.416

 1.516.112

 11.623.529

2.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

-

Tỷ lệ 1: 1000000

Công/
mảnh

13.912.706

122.515

273.406

3.489.468

1.746.270

19.544.365

 2.931.655

 22.476.020

-

Tỷ lệ 1: 500000

Công/
mảnh

9.273.184

122.515

182.014

2.328.926

1.165.488

13.072.127

 1.960.819

 15.032.946

-

Tỷ lệ 1: 250000

Công/
mảnh

4.123.803

122.515

81.407

1.035.078

517.995

5.880.798

 882.120

 6.762.918

-

Tỷ lệ 1: 100000

Công/
mảnh

2.748.551

122.515

53.760

690.052

345.330

3.960.208

 594.031

 4.554.239

-

Tỷ lệ 1: 50000

Công/
mảnh

2.383.249

122.515

46.848

603.796

302.164

3.458.572

 518.786

 3.977.358

-

Tỷ lệ 1: 10000

Công/
mảnh

1.318.601

122.515

26.112

329.343

164.817

1.961.388

 294.208

 2.255.596

-

Tỷ lệ 1: 5000

Công/
mảnh

949.393

122.515

18.432

235.245

117.726

1.443.311

 216.497

 1.659.808

-

Tỷ lệ 1: 2000

Công/
mảnh

582.138

122.515

11.520

148.989

74.560

939.722

 140.958

 1.080.681

2.2.6

Dữ liệu mô hình số độ cao

Công/
mảnh

6.964.311

122.515

149.759

1.913.326

957.505

10.107.416

 1.516.112

 11.623.529

2.3

Tổ chức công cụ tra cứu

2.3.1

Trên giấy

2.3.1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

-

Thông tin dữ liệu toạ độ

Công/
100 điểm

145.021

122.515

3.840

2.819

6.503

280.698

 42.105

 322.803

-

Thông tin dữ liệu độ cao

Công/
100 điểm

145.021

122.515

3.840

2.819

6.503

280.698

 42.105

 322.803

-

Thông tin dữ liệu trọng lực

Công/
100 điểm

145.021

122.515

3.840

2.819

6.503

280.698

 42.105

 322.803

2.3.1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Công/100 tờ

290.041

122.515

7.680

5.638

13.007

438.881

 65.832

 504.713

2.3.1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Công/
100 mảnh

72.510

122.515

1.536

1.410

3.252

201.223

 30.183

 231.407

2.3.1.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Công/
100 mảnh

72.510

122.515

1.536

1.410

3.252

201.223

 30.183

 231.407

2.3.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
100 quyển

14.502

122.515

768

282

650

138.717

 20.808

 159.525

2.3.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

14.502

122.515

768

282

650

138.717

 20.808

 159.525

2.3.1.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công/
100 mảnh

72.510

122.515

1.536

1.410

3.252

201.223

 30.183

 231.407

2.3.1.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Công/
100 mảnh

72.510

122.515

1.536

1.410

3.252

201.223

 30.183

 231.407

2.3.2

Trên phần mềm

2.3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

-

Thông tin dữ liệu toạ độ

Công/
100 điểm

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

-

Thông tin dữ liệu độ cao

Công/
100 điểm

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

-

Thông tin dữ liệu trọng lực

Công/
100 điểm

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Công/
100 mảnh

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/100 quyển

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.6

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Công/
100 mảnh

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công/
100 mảnh

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.2.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Công/
100 mảnh

485.391

122.515

11.520

24.675

35.087

679.188

 101.878

 781.066

2.3.3

Trên mạng thông tin điện tử

2.3.3.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

-

Thông tin dữ liệu toạ độ

Công/
100 điểm

1.071.432

122.515

23.040

49.350

70.173

1.336.510

 200.477

 1.536.987

-

Thông tin dữ liệu độ cao

Công/
100 điểm

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

-

Thông tin dữ liệu trọng lực

Công/
100 điểm

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

2.3.3.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Công/
100 tờ

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

2.3.3.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Công/
100 mảnh

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

2.3.3.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Công/
100 mảnh

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

2.3.3.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
100 quyển

178.572

122.515

3.840

8.390

11.929

325.246

 48.787

 374.033

2.3.3.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

178.572

122.515

3.840

8.390

11.929

325.246

 48.787

 374.033

2.3.3.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Công/
100 mảnh

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

2.3.3.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Công/
100 mảnh

1.607.149

122.515

34.560

74.026

105.260

1.943.510

 291.527

 2.235.037

3

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

Công/
báo cáo

80.898

10.314

1.536

4.541

6.314

103.603

 15.540

 119.143

III

BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1

Bảo trì kho dữ liệu

1.1

Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

1.1.1

Kho dữ liệu trắc địa

Công/
60 m2

16.396

12.096

1.435

-

-

29.927

 4.489

 34.416

1.1.2

Kho dữ liệu phim ảnh

Công/
60 m2

5.465

12.096

478

-

-

18.039

 2.706

 20.745

1.1.3

Kho dữ liệu bản đồ gốc

Công/
60 m2

16.396

12.096

1.435

-

-

29.927

 4.489

 34.416

1.1.4

Kho dữ liệu bản đồ chế in

Công/
60 m2

16.396

12.096

1.435

-

-

29.927

 4.489

 34.416

1.1.5

Kho dữ liệu số

Công/
60 m2

5.465

12.096

478

-

-

18.039

 2.706

 20.745

1.1.6

Kho tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
60 m2

16.396

12.096

1.435

-

-

29.927

 4.489

 34.416

1.1.7

Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
60 m2

16.396

12.096

1.435

-

-

29.927

 4.489

 34.416

1.2

Lập báo cáo về an toàn kho

Công/lần

32.359

15.077

1.913

1.567

2.363

53.279

 7.992

 61.270

2

Bảo trì thông tin dữ liệu

2.1

Công tác chuẩn bị

Công/lần

80.898

3.073

4.783

-

-

88.754

 13.313

 102.067

2.2

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

2.2.1

Đảo kho

-

Dữ liệu trắc địa

Công/m3

259.738

57.866

9.566

111.252

1.396.215

1.834.637

 275.196

 2.109.833

-

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Công/m3

259.738

57.866

9.566

111.252

1.396.215

1.834.637

 275.196

 2.109.833

-

Dữ liệu bản đồ gốc

Công/m3

259.738

57.866

9.566

111.252

1.396.215

1.834.637

 275.196

 2.109.833

-

Bản đồ

Công/m3

259.738

57.866

9.566

111.252

1.396.215

1.834.637

 275.196

 2.109.833

-

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/m3

155.842

57.866

5.740

66.751

837.729

1.123.928

 168.589

 1.292.518

-

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/m3

259.738

57.866

9.566

111.252

1.396.215

1.834.637

 275.196

 2.109.833

2.2.2

Lau phim

Công/100 tờ

38.961

33.318

2.870

102

1.277

76.527

 11.479

 88.006

2.2.3

Lau đĩa dữ liệu số

Công/10 đĩa

6.493

10.130

478

25

311

17.437

 2.616

 20.053

2.2.4

Sao lưu dữ liệu số

-

Sao lưu dữ liệu trắc địa

Công/đĩa

16.180

9.860

957

392

1.035

28.424

 4.264

 32.688

-

Sao lưu dữ liệu ảnh số

Công/đĩa

32.359

9.860

1.913

784

2.070

46.986

 7.048

 54.034

-

Sao lưu bản đồ địa hình số

Công/đĩa

24.270

9.860

1.435

588

1.553

37.706

 5.656

 43.362

-

Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

Công/đĩa

32.359

9.860

1.913

784

2.070

46.986

 7.048

 54.034

-

Sao lưu bản đồ địa chính

Công/đĩa

24.270

9.860

1.435

588

1.553

37.706

 5.656

 43.362

-

Sao lưu bình đồ ảnh số

Công/đĩa

35.714

9.860

1.913

784

2.070

50.341

 7.551

 57.893

-

Sao lưu mô hình số độ cao

Công/đĩa

32.359

9.860

1.913

784

2.070

46.986

 7.048

 54.034

2.2.5

Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

-

Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

Công/trang

1.299

1.663

96

4

52

3.114

 467

 3.581

-

Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

Công/tờ

2.597

1.663

191

8

104

4.563

 684

 5.248

-

Tu bổ bản đồ chế in (A1)

Công/tờ

2.597

1.663

191

8

104

4.563

 684

 5.248

2.2.6

Quét Virus định kỳ

Công/10 GB

48.539

-

2.870

1.182

2.312

54.902

 8.235

 63.137

2.3

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

Công/lần

32.359

15.077

1.913

3.359

4.002

56.710

 8.507

 65.217

3

Kiểm kê thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công tác chuẩn bị

Công/lần

161.797

3.073

9.566

330

4.140

178.906

 26.836

 205.741

3.2

Kiểm kê danh mục, số lượng

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

-

Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

Công/hộp

32.359

18.846

1.913

66

828

54.012

 8.102

 62.114

-

Ghi chú điểm

Công/
100 điểm

32.359

18.846

1.913

66

828

54.012

 8.102

 62.114

-

Bảng thành quả dài

Công/
100 điểm

80.898

18.846

4.783

165

2.070

106.762

 16.014

 122.776

-

Quyển thành quả

Công/
100 quyển

32.359

18.846

1.913

66

828

54.012

 8.102

 62.114

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Công/100 tờ

32.359

18.846

1.913

66

828

54.012

 8.102

 62.114

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

-

Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dữ liệu đo vẽ

Công/hộp

32.359

18.846

1.913

66

828

54.012

 8.102

 62.114

-

Đế phim

Công/mảnh

8.090

18.846

478

17

207

27.638

 4.146

 31.784

-

Bản đồ chế in

Công/
100 tờ

16.180

18.846

957

33

414

36.430

 5.465

 41.895

3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Công/
100 quyển

12.987

18.846

957

33

414

33.237

 4.986

 38.223

3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Công/
bộ hồ sơ

8.090

18.846

478

17

207

27.638

 4.146

 31.784

3.3

Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

Công/lần

323.594

15.077

19.132

15.590

22.667

396.059

 59.409

 455.468

4

Tiêu huỷ thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

4.1

Công tác chuẩn bị

Công/lần

80.898

3.073

4.783

178

2.243

91.174

 13.676

 104.850

4.2

Tiêu huỷ dữ liệu (xén)

4.2.1

Tiêu huỷ bản đồ chế in

Công nhóm/
100kg

194.802

-

14.349

653

13.231

223.035

 33.455

 256.490

4.2.2

Tiêu huỷ dữ liệu khác

Công nhóm/
100kg

155.844

-

11.479

477

10.005

177.805

 26.671

 204.476

4.3

Lập báo cáo và hồ sơ tiêu huỷ dữ liệu

Công/lần

80.898

29.765

4.783

4.541

6.314

126.300

 18.945

 145.245

Ghi chú: 

- Mức lương tối thiểu được tính 1.050.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới./. 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 81/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 81/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Minh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản