- 1Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2013/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai.
1.2. Chỉnh lý tài liệu đất đai.
1.3. Bảo quản tài liệu đất đai.
1.4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:
3.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: Xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
b) Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành tài nguyên môi trường và ngành văn thư lưu trữ”.
c) Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), định mức thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian người lao động sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc cụ thể; đơn vị tính là ca.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị, đơn vị tính như sau:
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là (tháng);
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.
4. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt
4.1. Giải thích từ ngữ
a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;
b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;
c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;
d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.
4.2. Quy định các chữ viết tắt
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Kinh tế - kỹ thuật | KT-KT |
Số thứ tự | TT |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3 | LTV1, LTV2, LTV3 |
Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6 | KTV1, KTV2, KTV6 |
Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 | KS3, KS4 |
Đơn vị tính | ĐVT |
Mét giá tài liệu | Mét giá |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | GCN |
Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | BĐQSDĐ |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh |
Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Cấp huyện |
Xã, phường, thị trấn | Cấp xã |
5. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá
TT | Danh mục tài liệu | Đơn vị tài liệu | Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét giá tài liệu |
1 | Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) | Mét giá | |
2 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | Hồ sơ | 100 hồ sơ |
3 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai | Hồ sơ | 130 hồ sơ |
4 | Hồ sơ đo đạc địa chính | ||
4.1 | Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) | Điểm | 20 điểm |
4.2 | Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính | ||
a | Bản đồ địa chính, bản đồ gốc | Mảnh | 400 mảnh |
b | Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mét giá | |
c | Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) | Mét giá | |
5 | Hồ sơ địa chính | ||
5.1 | Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 200 hồ sơ |
5.2 | Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN | Hồ sơ | 300 hồ sơ |
5.3 | Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) | Bộ tài liệu | 5 bộ tài liệu |
5.4 | Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) | Quyển | 30 quyển |
5.5 | Bản lưu GCN | Giấy | 2.000 giấy |
5.6 | Bản đồ địa chính sau đăng ký | Mảnh | 400 mảnh |
6 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai | ||
6.1 | Hồ sơ thống kê đất đai | ||
a | Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | Bộ tài liệu | 8 bộ tài liệu |
b | Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | Bộ tài liệu | 7 bộ tài liệu |
c | Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | Bộ tài liệu | 6 bộ tài liệu |
d | Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | Bộ tài liệu | 5 bộ tài liệu |
6.2 | Hồ sơ kiểm kê đất đai | ||
a | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 6 bộ tài liệu |
b | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 5 bộ tài liệu |
c | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 4 bộ tài liệu |
d | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 3 bộ tài liệu |
7 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | ||
7.1 | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 5 bộ tài liệu |
b | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 4 bộ tài liệu |
c | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 3 bộ tài liệu |
d | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 2 bộ tài liệu |
7.2 | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) | Bộ tài liệu | 7 bộ tài liệu |
b | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) | Bộ tài liệu | 6 bộ tài liệu |
c | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) | Bộ tài liệu | 5 bộ tài liệu |
d | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) | Bộ tài liệu | 4 bộ tài liệu |
8 | Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 3 bộ tài liệu |
9 | Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) | Bộ tài liệu | 3 bộ tài liệu |
10 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường | Mét giá | |
11 | Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) | Mét giá |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
MỤC 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 1
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/mét giá) |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KTV6 + 1KS3 | 0,05 |
2 | Kiểm tra tài liệu | 1KTV6 + 1KS3 | 1,00 |
3 | Nhập kho | 1KTV6 + 1KS3 | 0,20 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với mức quy định tại Bảng 1:
Bảng 2
TT | Danh mục tài liệu | Đơn vị tính mức | Hệ số |
1 | Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) | Mét giá | 0,91 |
2 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | 100 hồ sơ | 0,80 |
3 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai | 130 hồ sơ | 0,85 |
4 | Hồ sơ đo đạc địa chính | ||
4.1 | Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) | 20 điểm | 0,88 |
4.2 | Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính | ||
a | Bản đồ địa chính, bản đồ gốc | 400 mảnh | 0,80 |
b | Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mét giá | 0,89 |
c | Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) | Mét giá | 0,40 |
5 | Hồ sơ địa chính | ||
5.1 | Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất | 200 hồ sơ | 1,00 |
5.2 | Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN | 300 hồ sơ | 1,06 |
5.3 | Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) | 5 bộ tài liệu | 0,90 |
5.4 | Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) | 30 quyển | 0,20 |
5.5 | Bản lưu GCN | 2.000 giấy | 1,00 |
5.6 | Bản đồ địa chính sau đăng ký | 400 mảnh | 0,80 |
6 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai | ||
6.1 | Hồ sơ thống kê đất đai | ||
a | Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 8 bộ tài liệu | 0,80 |
b | Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 7 bộ tài liệu | 0,80 |
c | Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 6 bộ tài liệu | 0,80 |
d | Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 5 bộ tài liệu | 0,80 |
6.2 | Hồ sơ kiểm kê đất đai | ||
a | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 6 bộ tài liệu | 0,85 |
b | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 5 bộ tài liệu | 0,85 |
c | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 4 bộ tài liệu | 0,85 |
d | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,85 |
7 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | ||
7.1 | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 5 bộ tài liệu | 0,80 |
b | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 4 bộ tài liệu | 0,82 |
c | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,84 |
d | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 2 bộ tài liệu | 0,86 |
7.2 | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) | 7 bộ tài liệu | 0,80 |
b | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) | 6 bộ tài liệu | 0,82 |
c | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) | 5 bộ tài liệu | 0,84 |
d | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) | 4 bộ tài liệu | 0,86 |
8 | Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,82 |
9 | Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,80 |
10 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường | Mét giá | 0,90 |
11 | Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) | Mét giá | 0,85 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 3
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 2,00 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 2,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,00 |
4 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,05 |
5 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,00 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,50 |
7 | Bàn dập gim loại to | Cái | 24 | 0,01 |
8 | Xe đẩy | Cái | 36 | 0,10 |
9 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,03 |
10 | Bút bi | Cái | 1 | 0,01 |
11 | Bút xóa | Cái | 2 | 0,01 |
12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,50 |
13 | Quạt trần 0,1kW | Cái | 36 | 0,34 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,34 |
15 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 2,00 |
16 | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,02 |
17 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,01 |
18 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,05 |
19 | Điện năng | kW | 1,33 |
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4:
Bảng 4
TT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,04 |
2 | Kiểm tra tài liệu | 0,80 |
3 | Nhập kho | 0,16 |
2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
(1) Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 3.
(2) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4
3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 5
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,34 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 0,05 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,02 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,35 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW | 6,71 |
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.
3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
(1) Định mức thiết bị cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 5.
(2) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4
4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN
Bảng 6
Tính cho 01 mét giá
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,02 |
2 | Mực in lazer A4 | Hộp | 0,001 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,003 |
4 | Mực dấu lọ 60 ml | Lọ | 0,01 |
5 | Dây buộc | Kg | 0,05 |
6 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,01 |
7 | Ghim dập | Hộp | 0,02 |
8 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
9 | Túi Clear | Cái | 3,00 |
10 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.
4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
(1) Định mức vật liệu cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính bằng định mức Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký, cấp GCN trong Bảng 6.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.
MỤC 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 7
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/mét giá) |
1 | Công tác chuẩn bị: Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ) | 1KTV1+ 1KS4 | 0,40 |
2 | Thực hiện chỉnh lý tài liệu | ||
2.1 | Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại | 1KTV1 + 1KS4 | 0,61 |
2.2 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | 1KTV1 + 1KS4 | 3,12 |
2.3 | Biên mục phiếu tin | 1KTV1 + 1KS4 | 2,48 |
2.4 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | 1KTV1 + 1KS4 | 1,66 |
2.5 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin | 1KTV1 + 1KS4 | 0,40 |
2.6 | Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) | 1KTV1 + 1KS4 | 4,50 |
2.7 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | 1KTV1 + 1KS4 | 0,95 |
2.8 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | 1KTV1 + 1KS4 | 0,23 |
2.9 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp | 1KTV1 + 1KS4 | 0,11 |
2.10 | Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho | 1KTV1 + 1KS4 | 0,72 |
2.11 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin | 1KTV1 + 1KS4 | 1,74 |
2.12 | Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) | 1KTV1 + 1KS4 | 0,50 |
3 | Kết thúc chỉnh lý: Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết. | 1KTV1 + 1KS4 | 0,08 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
1.1.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác
Định mức lao động cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 7:
Bảng 8
TT | Danh mục tài liệu | Đơn vị tính mức | Hệ số |
1 | Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) | Mét giá | 1,05 |
2 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | 100 hồ sơ | 0,88 |
3 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai | 130 hồ sơ | 1,07 |
4 | Hồ sơ đo đạc địa chính | ||
4.1 | Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) | 20 điểm | 0,80 |
4.2 | Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính | ||
a | Bản đồ địa chính, bản đồ gốc | 400 mảnh | 0,30 |
b | Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mét giá | 0,88 |
c | Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) | Mét giá | 0,85 |
5 | Hồ sơ địa chính | ||
5.1 | Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất | 200 hồ sơ | 1,00 |
5.2 | Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN | 300 hồ sơ | 1,06 |
5.3 | Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) | 5 bộ tài liệu | 0,90 |
5.4 | Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) | 30 quyển | 0,10 |
5.5 | Bản lưu GCN | 2000 giấy | 0,90 |
5.6 | Bản đồ địa chính sau đăng ký | 400 mảnh | 0,30 |
6 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai | ||
6.1 | Hồ sơ thống kê đất đai | ||
a | Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 8 bộ tài liệu | 0,88 |
b | Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 7 bộ tài liệu | 0,88 |
c | Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 6 bộ tài liệu | 0,88 |
d | Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) | 5 bộ tài liệu | 0,88 |
6.2 | Hồ sơ kiểm kê đất đai | ||
a | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 6 bộ tài liệu | 0,86 |
b | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 5 bộ tài liệu | 0,86 |
c | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 4 bộ tài liệu | 0,86 |
d | Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,86 |
7 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | ||
7.1 | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 5 bộ tài liệu | 0,78 |
b | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 4 bộ tài liệu | 0,79 |
c | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,80 |
d | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 2 bộ tài liệu | 0,81 |
7.2 | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất | ||
a | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) | 8 bộ tài liệu | 0,78 |
b | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) | 7 bộ tài liệu | 0,79 |
c | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) | 6 bộ tài liệu | 0,80 |
d | Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) | 5 bộ tài liệu | 0,81 |
8 | Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,82 |
9 | Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) | 3 bộ tài liệu | 0,80 |
10 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường | Mét giá | 0,88 |
11 | Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) | Mét giá | 0,85 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
1.2. Định mức dụng cụ
1.2.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 9
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 27,68 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 27,68 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 27,68 |
4 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,05 |
5 | Ghế tựa | Cái | 60 | 27,68 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 6,92 |
7 | Bàn dập gim loại nhỏ | Cái | 24 | 0,05 |
8 | Bàn dập gim loại to | Cái | 24 | 0,03 |
9 | Xe đẩy | Cái | 36 | 0,20 |
10 | Giá đựng hồ sơ, bản đồ | Cái | 96 | 6,92 |
11 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,01 |
12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 6,92 |
13 | Quạt trần 0,1kW | Cái | 36 | 4,64 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 4,64 |
15 | Bộ đèn neon 0,04 Kw | Bộ | 12 | 27,68 |
16 | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,21 |
17 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 1,73 |
18 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,01 |
19 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,05 |
20 | Điện năng | kW | 40,08 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
Bảng 10
TT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,02 |
2 | Chỉnh lý tài liệu | 0,97 |
2.1 | Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại | 0,03 |
2.2 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | 0,18 |
2.3 | Biên mục phiếu tin | 0,14 |
2.4 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | 0,10 |
2.5 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin | 0,02 |
2.6 | Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) | 0,26 |
2.7 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | 0,05 |
2.8 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | 0,01 |
2.9 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp | 0,01 |
2.10 | Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho | 0,04 |
2.11 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin | 0,10 |
2.12 | Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) | 0,03 |
3 | Kết thúc chỉnh lý | 0,01 |
1.2.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác
Định mức dụng cụ cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 9.
1.3. Định mức thiết bị
1.3.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 11
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 4,69 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 0,05 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,02 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,35 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW | 87,10 |
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.
(2) Định mức thiết bị cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 11.
1.3.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác
Định mức thiết bị cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 11.
1.4. Định mức vật liệu
1.4.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Bảng 12
Tính cho 01 mét giá
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,020 |
2 | Mực in lazer A4 | Hộp | 0,014 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,028 |
4 | Mực dấu lọ 60 ml | Lọ | 0,005 |
5 | Dây buộc | Kg | 0,05 |
6 | Bút bi | Cái | 0,05 |
7 | Bút xóa | Cái | 0,01 |
8 | Bút chì | Cái | 0,01 |
9 | Bút ký | Cái | 0,01 |
10 | Kéo | Cái | 0,01 |
11 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 0,01 |
12 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,92 |
13 | Kìm gỡ ghim | Cái | 0,01 |
14 | Gọt chì | Cái | 0,02 |
15 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 10,00 |
16 | Ghim dập | Hộp | 0,02 |
17 | Ghim vòng nhựa | Hộp | 0,10 |
18 | Tẩy | Cục | 1,00 |
19 | Băng dính loại 5cm | Cuộn | 0,02 |
20 | Bìa hồ sơ | Tờ | 200,00 |
21 | Hồ dán nhãn hộp | Lọ | 0,02 |
22 | Đĩa DVD | Cái | 0,10 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng mức quy định cho tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ.
(2) Định mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 12.
1.4.2. Chỉnh lý các tài liệu đất đai khác
Định mức vật liệu cho chỉnh lý tài liệu đất đai khác tính như định mức quy định tại Bảng 12.
- Riêng loại vật liệu là bìa hồ sơ tính định mức cho các loại tài liệu như sau: Văn bản hành chính về quản lý đất đai tính mức 126 bìa/mét giá; hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai tính mức 130 bìa/mét giá; hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và các loại tài liệu còn lại tính mức 100 bìa/mét giá; hồ sơ đăng ký, cấp mới GCN tính mức 300 hồ sơ/mét giá.
- Chỉnh lý tài liệu là Bản đồ (bản đồ địa chính, bản đồ gốc, các loại bản đồ chuyên đề), bổ sung loại vật liệu cặp đựng tài liệu, mức là 10 cái/mét giá.
2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
2.1. Định mức lao động
Bảng 13
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công/đĩa) | |
DVD | CD | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | 0,04 | 0,04 |
2 | Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ | 1KS3 | 0,21 | 0,18 |
3 | Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu | 1KS3 | 0,02 | 0,02 |
Ghi chú:
Định mức lao động trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.
Định mức lao động cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.
2.2. Định mức dụng cụ
Bảng 14
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/đĩa DVD) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 0,22 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,22 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,22 |
4 | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,22 |
5 | Tủ đựng đĩa | Cái | 60 | 0,05 |
6 | Bút bi | Cái | 1 | 0,05 |
7 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,05 |
8 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,04 |
9 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,04 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 0,22 |
11 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,002 |
12 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,01 |
13 | Điện năng | kW | 0,28 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu số lưu trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.
Bảng 15
TT | Nội dung công việc | Hệ số | |
DVD | CD | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 0,15 | 0,17 |
2 | Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ | 0,78 | 0,75 |
3 | Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu | 0,07 | 0,08 |
2.3. Định mức thiết bị
Bảng 16
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/đĩa DVD) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,04 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,16 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,01 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,40 | 0,01 |
5 | Ổ cứng ngoài (1TB) | Cái | 0,10 | 0,16 |
6 | Bộ SAN | Bộ | 1,50 | 0,01 |
7 | Đầu ghi DVD, CD | Cái | 0,04 | 0,16 |
8 | Điện năng | kW | 1,75 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 17
Tính cho 01 đĩa
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
3 | Hồ dán nhãn | Lọ | 0,10 |
4 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,60 |
5 | Giấy A4 | Gram | 0,20 |
6 | Mực in A4 | Hộp | 0,03 |
7 | Mực Photocopy | Hộp | 0,01 |
8 | Sổ thống kê | Quyển | 0,02 |
9 | Túi nilon đựng hồ sơ | Cái | 1,20 |
10 | Giấy đóng gói | Tờ | 10,00 |
11 | Giấy mục lục văn bản | Tờ | 10,00 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD và đĩa CD tính theo hệ số quy định trong Bảng 15.
MỤC 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
1.1. Định mức lao động
Bảng 18
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công/m² kho) |
1 | Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào | 1 KTV2 | 0,003 |
2 | Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho | 1 KTV2 | 0,001 |
3 | Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu | 1 KTV2 | 0,150 |
4 | Vệ sinh sàn kho | 1 KTV2 | 0,006 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 19:
Bảng 19
TT | Loại kho | Hệ số |
1 | Kho chuyên dụng | 1,00 |
2 | Kho thông thường | 1,20 |
3 | Kho tạm | 1,50 |
1.2. Định mức dụng cụ
Bảng 20
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/m2 kho) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 0,13 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,13 |
3 | Mũ BHLĐ | Cái | 6 | 0,13 |
4 | Găng tay | Đôi | 3 | 0,13 |
5 | Khẩu trang | Cái | 3 | 0,13 |
6 | Thảm chùi chân | Cái | 6 | 0,13 |
7 | Khăn lau | Cái | 1 | 0,01 |
8 | Cây lau nhà | Cái | 6 | 0,04 |
9 | Thang nhôm | Cái | 36 | 0,01 |
10 | Xô nhựa | Cái | 12 | 0,05 |
11 | Chổi quét nhà | Cái | 3 | 0,03 |
12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,03 |
13 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 12 | 1,67 |
14 | Quạt trần 0,1kW | Cái | 36 | 0,02 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,02 |
16 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 12 | 0,13 |
17 | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,01 |
18 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,001 |
19 | Điện năng | kW | 0,25 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.
1.3. Định mức thiết bị
Bảng 21
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/m2 kho) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,02 |
2 | Điện năng | kW | 0,40 |
Ghi chú:
Định mức thiết bị trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.
1.4. Định mức vật liệu
Bảng 22
Tính cho 01 m² kho
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xà phòng | Kg | 0,003 |
2 | Nước tẩy | Lít | 0,014 |
3 | Nước máy | m³ | 0,001 |
Ghi chú: Định mức vật liệu tính như nhau cho Vệ sinh các loại kho bảo quản tài liệu đất đai.
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy
2.1. Định mức lao động
Bảng 23
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công/mét giá) |
1 | Công tác chuẩn bị | 1 KTV2 | 0,10 |
2 | Thực hiện vệ sinh tài liệu | 1 KTV2 | 2,28 |
3 | Kết thúc vệ sinh tài liệu | 1 KTV2 | 0,20 |
2.2. Định mức dụng cụ
Bảng 24
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 2,06 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 2,06 |
3 | Mũ BHLĐ | Cái | 6 | 2,06 |
4 | Găng tay | Đôi | 3 | 2,06 |
5 | Khẩu trang | Cái | 3 | 2,06 |
6 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 2,06 |
7 | Khăn lau | Cái | 1 | 0,40 |
8 | Chổi lông mềm | Cái | 6 | 0,10 |
9 | Xe đẩy | Cái | 36 | 0,03 |
10 | Xô nhựa | Cái | 12 | 0,50 |
11 | Chổi quét nhà | Cái | 3 | 0,10 |
12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,52 |
13 | Quạt trần 0,10 kW | Cái | 36 | 0,35 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,35 |
15 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 12 | 2,06 |
16 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,02 |
17 | Điện năng | kW | 1,44 |
2.3. Định mức thiết bị
Bảng 25
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,35 |
2 | Điện năng | kW | 5,16 |
2.4. Định mức vật liệu
Bảng 26
Tính cho 01 mét giá
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xà phòng | Kg | 0,003 |
2 | Nước máy | m³ | 0,001 |
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
3.1. Định mức lao động
Bảng 27
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công /tờ A4) |
1 | Công tác chuẩn bị | 1 LTV2 | 0,04 |
2 | Thực hiện vá dán tài liệu | 1 LTV2 | 0,12 |
3 | Bàn giao tài liệu | 1 LTV2 | 0,02 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy khổ A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với diện tích phải dán. Mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng 28 đối với mức quy định trên.
Bảng 28
TT | Loại tài liệu | Hệ số |
1 | Tài liệu khổ A3; A4 | 1,00 |
2 | Tài liệu khổ A1; A2 | 1,05 |
3 | Tài liệu khổ A0 | 1,10 |
3.2. Định mức dụng cụ
Bảng 29
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/tờ tài liệu khổ A4) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,14 |
3 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,04 |
4 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,04 |
5 | Con lăn | Cái | 12 | 0,01 |
6 | Bàn tu bổ | Cái | 36 | 0,14 |
7 | Hộp đèn | Cái | 36 | 0,14 |
8 | Quạt trần 0,10 kW | Cái | 36 | 0,02 |
9 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,02 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 12 | 0,14 |
11 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 |
12 | Điện năng | kW | 0,24 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định ở Bảng 29.
3.3. Định mức thiết bị
Bảng 30
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Định mức (ca/tờ tài liệu khổ A4) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,02 |
2 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,002 |
3 | Điện năng | kW | 0,47 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức ở Bảng 30.
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 31
Tính cho 01 tờ tài liệu khổ A4
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,01 |
2 | Giấy dó | Tờ | 0,30 |
3 | Vải màn | Mét | 0,003 |
4 | Keo dán (hồ dán) chuyên dụng | Gram | 0,05 |
5 | Kéo cắt giấy | Cái | 0,01 |
6 | Thước kẻ 40cm | Cái | 0,01 |
7 | Dao xén | Cái | 0,01 |
8 | Bút chì | Cái | 0,01 |
9 | Bút bi | Cái | 0,01 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định tại Bảng 31.
Áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
5.1. Định mức lao động
Bảng 32
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công/đĩa) | |
DVD | CD | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 1 KS3 | 0,20 | 0,20 |
2 | Bảo quản dữ liệu và thiết bị | 1 KS3 | 0,63 | 0,61 |
3 | Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị | 1 KS3 | 0,20 | 0,20 |
Ghi chú:
(1) Định mức lao động trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.
(2) Định mức cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.
5.2. Định mức dụng cụ
Bảng 33
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/đĩa DVD) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 0,82 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,82 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,82 |
4 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 0,31 |
5 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,01 |
6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,82 |
7 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,21 |
8 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,21 |
9 | Quạt trần 0,10 kW | Cái | 36 | 0,14 |
10 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,14 |
11 | Đèn neon 0,04kW | Cái | 12 | 0,82 |
12 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,05 |
14 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,31 |
15 | Điện năng | kW | 1,24 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.
Bảng 34
TT | Nội dung công việc | Hệ số | |
DVD | CD | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 0,19 | 0,20 |
2 | Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ | 0,62 | 0,60 |
3 | Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu | 0,19 | 0,20 |
5.3. Định mức thiết bị
Bảng 35
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Mức (ca/đĩa DVD) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,14 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,31 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,08 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,40 | 0,03 |
5 | Ổ cứng ngoài | Cái | 0,04 | 0,31 |
6 | Bộ SAN | Bộ | 0,04 | 0,01 |
7 | Điện năng | kW | 4,85 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.
5.4. Định mức vật liệu
Bảng 36
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,10 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,02 |
3 | Bông lau | Kg | 0,001 |
4 | Ghim dập | Hộp | 0,03 |
5 | Ghim vòng | Hộp | 0,03 |
6 | Bút bi | Cái | 0,03 |
7 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,03 |
8 | Đĩa CD | Cái | 1,00 |
9 | Đĩa DVD | Cái | 1,00 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 34.
6.1. Định mức lao động
Bảng 37
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công /lần) |
1 | Công tác chuẩn bị | 1 LTV3 | 0,30 |
2 | Thống kê danh mục, số lượng | 1 LTV3 | 2,00 |
3 | Tổng hợp và lập báo cáo thống kê | 1 LTV3 | 1,70 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.2. Định mức dụng cụ
Bảng 38
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/lần thống kê) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 3,20 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 3,20 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3,20 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 3,20 |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,80 |
6 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,10 |
7 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,80 |
8 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,54 |
9 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,54 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 12 | 3,20 |
11 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,02 |
12 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,02 |
13 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,10 |
14 | Điện năng | kW | 2,05 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.3. Định mức thiết bị
Bảng 39
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/lần thống kê) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,54 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,10 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,03 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,40 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW | 10,73 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
6.4. Định mức vật liệu
Bảng 40
Tính cho 100 mét giá
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,10 |
2 | Mực in laser A4 | Hộp | 0,02 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
4 | Ghim vòng | Hộp | 0,01 |
5 | Bút bi | Cái | 0,01 |
6 | Bút chì | Cái | 0,01 |
7 | Cặp clear | Cái | 1,00 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
7.1. Định mức lao động
Bảng 41
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/mét giá |
1 | Công tác chuẩn bị | 1 LTV1 + 1 KTV1 | 0,40 |
2 | Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu | 1 LTV1 + 1 KTV1 | 0,25 |
3 | Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu | 1 LTV1 + 1 KTV1 | 0,05 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42:
Bảng 42
TT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho | 1,00 |
2 | Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | 0,86 |
7.2. Định mức dụng cụ
Bảng 43
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 18 | 1,12 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 1,12 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,12 |
4 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,08 |
5 | Ghế tựa | Cái | 60 | 1,12 |
6 | Xe đẩy | Cái | 36 | 0,08 |
7 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,05 |
8 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,28 |
9 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,19 |
10 | Bộ đèn neon 0,04 Kw | Bộ | 12 | 1,12 |
11 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 |
12 | Máy xén giấy 1 kW | Cái | 36 | 0,21 |
13 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,02 |
14 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,08 |
15 | Điện năng | kW | 2,37 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 43.
7.3. Định mức thiết bị
Bảng 44
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,19 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,08 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,02 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,40 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW | 4,06 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 44.
7.4. Định mức vật liệu
Bảng 45
Tính cho 01 mét giá
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,06 |
2 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
3 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
4 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,01 |
5 | Dây buộc | Cuộn | 0,01 |
6 | Bút chì | Cái | 0,01 |
7 | Bút bi | Cái | 0,01 |
8 | Bút dạ | Cái | 0,01 |
9 | Kéo | Cái | 0,01 |
Ghi chú: Định mức vật liệu quy định tại Bảng 45 tính chung cho việc tiêu hủy 01 mét giá tài liệu dạng giấy hết giá trị bảo quản trong kho và tài liệu dạng giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý.
MỤC 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
1.1. Định mức lao động
Bảng 46
TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | |
công/trang | công/mảnh | |||
1 | Tiếp nhận yêu cầu, làm thủ tục khai thác | 1 KTV6 | 0,008 | 0,008 |
2 | Chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu | |||
a | Bộ phận lưu trữ tra tìm tài liệu | 1 KTV6 | 0,018 | 0,018 |
b | Chuyển bộ phận nhân bản | 1 KTV6 | 0,007 | 0,015 |
c | Nhận tài liệu từ bộ phận nhân bản và cấp chứng thực lưu trữ | 1 KTV6 | 0,013 | 0,013 |
3 | Hoàn tất thủ tục khai thác và bàn giao tài liệu | 1 KTV6 | 0,026 | 0,026 |
Ghi chú:
(1) Định mức lao động trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức lao động tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.2. Định mức dụng cụ
Bảng 47
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
ca/trang | ca/mảnh | ||||
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Bộ | 12 | 0,058 | 0,064 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,058 | 0,064 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,058 | 0,064 |
4 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,003 | 0,003 |
5 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,058 | 0,064 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,014 | 0,016 |
7 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,014 | 0,016 |
8 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,010 | 0,011 |
9 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,010 | 0,011 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 12 | 0,058 | 0,064 |
11 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,001 | 0,001 |
12 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,003 | 0,003 |
13 | Điện năng | kW | 0,031 | 0,034 |
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức dụng cụ tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Định mức dụng cụ đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.3. Định mức thiết bị
1.3.1. Trang tài liệu
Bảng 48
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/trang) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,010 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,003 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,001 |
4 | Máy in laser | Cái | 0,40 | 0,0003 |
5 | Điện năng | kW | 0,208 |
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.3.2. Mảnh bản đồ
Bảng 49
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mảnh) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,011 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,003 |
3 | Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 0,001 |
4 | Máy in laser | Cái | 0,40 | 0,0003 |
5 | Máy in Plotter HP500 | Cái | 0,10 | 0,020 |
6 | Điện năng | kW | 0,244 |
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ tài liệu dạng giấy. Khi số lượng mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.4. Định mức vật liệu
1.4.1. Trang tài liệu
Bảng 50
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,020 |
2 | Ghim dập | Hộp | 0,001 |
3 | Mực photo áp dụng photo A4 | Hộp | 0,0025 |
4 | Mực in laser đen trắng A4 | Hộp | 0,0008 |
5 | Mực dấu | Lọ 60ml | 0,002 |
6 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 |
7 | Thước nhựa 30cm | Cái | 0,010 |
8 | Bút bi | Cái | 0,010 |
9 | Cặp tài liệu | Cái | 0,080 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy và số. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
1.4.2. Mảnh bản đồ
Bảng 51
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,020 |
2 | Giấy A0 | tờ | 1,000 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,001 |
4 | Mực photo áp dụng photo A4 | Hộp | 0,0025 |
5 | Mực photo áp dụng photo A0 | Hộp | 0,0004 |
6 | Mực in áp dụng in mầu A4 | Hộp | 0,002 |
7 | Mực in áp dụng in mầu A0 | 4 hộp | 0,010 |
8 | Mực dấu | Lọ 60ml | 0,002 |
9 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 |
10 | Bút bi | Cái | 0,010 |
11 | Thước nhựa 100cm | Cái | 0,010 |
12 | Kéo cắt giấy | Cái | 0,010 |
13 | Cặp tài liệu | Cái | 0,080 |
Ghi chú:
(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy.
Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
2.1. Nội dung công việc
- Thực hiện các nội dung như Phục vụ khai thác thông tin tài liệu bằng hình thức trực tiếp.
- Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc qua cổng thông tin điện tử (Internet).
2.2. Định mức
Các định mức quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc: Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo.
3.1.2. Định biên: 1 KS3
3.1.3. Định mức: 1,00 công/lần báo cáo
3.2. Định mức dụng cụ
Bảng 52
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (Tháng) | Định mức (ca/lần báo cáo) |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 0,80 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,80 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,80 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,80 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 0,10 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,20 |
7 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,20 |
8 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,01 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,13 |
10 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,13 |
11 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 12 | 0,80 |
12 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,05 |
14 | Ổn áp dùng chung 10 KVA | Cái | 60 | 0,01 |
15 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 0,02 |
16 | Điện năng | kW | 1,22 |
3.3. Định mức thiết bị
Bảng 53
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/lần báo cáo) |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,20 | 0,13 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,02 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,40 | 0,01 |
4 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW | 2,63 |
3.4. Định mức vật liệu
Bảng 54
Tính cho 01 lần báo cáo
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Giấy A4 | Gram | 0,01 |
4 | Mực in A4 | Hộp | 0,001 |
5 | Mực photocopy | Hộp | 0,001 |
6 | Bút bi | Cái | 0,10 |
7 | Cặp tài liệu | Cái | 1,00 |
MỤC LỤC
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Mục 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Định mức lao động
1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
2. Định mức dụng cụ
2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
3. Định mức thiết bị
3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN
3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
4. Định mức vật liệu
4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN
4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác
Mục 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức vật liệu
2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức dụng cụ
2.3. Định mức thiết bị
Mục 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức dụng cụ
2.3. Định mức thiết bị
2.4. Định mức vật liệu
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
3.1. Định mức lao động
3.2. Định mức dụng cụ
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức vật liệu
4. Quét (Scan) tài liệu
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1. Định mức lao động
5.2. Định mức dụng cụ
5.3. Định mức thiết bị
5.4. Định mức vật liệu
6. Thống kê tài liệu
6.1. Định mức lao động
6.2. Định mức dụng cụ
6.3. Định mức thiết bị
6.4. Định mức vật liệu
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
7.1. Định mức lao động
7.2. Định mức dụng cụ
7.3. Định mức thiết bị
7.4. Định mức vật liệu
Mục 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
1.1. Định mức lao động
1.2. Định mức dụng cụ
1.3. Định mức thiết bị
1.4. Định mức vật liệu
2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
2.1. Nội dung công việc
2.2. Định mức
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu
3.1. Định mức lao động
3.2. Định mức dụng cụ
3.3. Định mức thiết bị
3.4. Định mức vật liệu
- 1Thông tư 20/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 07/2013/TT-BTNMT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 31/2013/TT-BTNMT ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 40/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 13/2019/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Thông tư 20/2012/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Thông tư 07/2013/TT-BTNMT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 31/2013/TT-BTNMT ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 40/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 13/2019/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 33/2013/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: 17/11/2013
- Số công báo: Từ số 795 đến số 796
- Ngày hiệu lực: 11/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực