Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 40/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2013

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để kịp thời xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT

CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BTNMT ngày 10 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn quy định mức hao phí cần thiết về lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu để hoàn thành kiểm định, hiệu chuẩn 01 phương tiện đo (hoặc một đơn vị phương tiện đo khí tượng thủy văn) bao gồm: các phương tiện đo nhiệt độ; các phương tiện đo độ ẩm; các phương tiện đo áp suất không khí; các phương tiện đo gió; các phương tiện đo vận tốc dòng chảy; các phương tiện đo lượng mưa; các phương tiện đo mực nước; các phương tiện đo bức xạ; các phương tiện đo khác.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức này được áp dụng để lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập dự toán, quyết toán các công trình, dự án liên quan đến việc kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn của các cơ quan, đơn vị và cá nhân sử dụng phương tiện đo khí tượng thủy văn.

Điều 3. Thành phần của định mức

1. Định mức lao động

Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn 1 phương tiện đo (1 đơn vị phương tiện đo khí tượng thủy văn). Nội dung của định mức lao động gồm:

a) Nội dung công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo (phương tiện đo);

b) Định biên: số lượng lao động và cấp bậc lao động cần thiết để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo;

c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện bước công việc, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một ngày làm việc (công) tính là 8 giờ.

2. Định mức sử dụng thiết bị

Quy định thời gian (số ca) hoạt động của thiết bị để kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn (hoặc một đơn vị phương tiện đo); thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định Thông tư liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập dự toán kinh phí.

3. Định mức sử dụng dụng cụ Quy định thời gian (số ca) hoạt động của dụng cụ để kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn (hoặc một đơn vị phương tiện đo); đơn vị tính thời hạn sử dụng dụng cụ là tháng. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong Định mức sử dụng dụng cụ.

4. Định mức vật liệu Quy định số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong Định mức vật liệu.

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Các từ ngữ sử dụng trong Thông tư được hiểu như sau:

1. Phương tiện đo khí tượng thủy văn: là phương tiện đo để thực hiện phép đo các yếu tố khí tượng thủy văn.

2. Thiết bị tạo trường: là thiết bị tạo một môi trường đồng nhất, ổn định dùng làm môi trường để kiểm định, hiệu chuẩn.

Điều 5. Quy định các chữ viết tắt

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

Định mức KT-KT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

BHLĐ

Bảo hộ lao động

KTTV

Khí tượng thủy văn

PTĐ

Phương tiện đo

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

KSC2

Kỹ sư chính bậc 2

KS2, KS3

Kỹ sư bậc 2, kỹ sư bậc 3

KTV4

Kỹ thuật viên bậc 4

ĐVT

Đơn vị tính

QTKĐ

Quy trình kiểm định

QTHC

Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN

(Ký hiệu Văn bản kỹ thuật Đo lường Việt Nam)

PTĐKTTV

Phương tiện đo khí tượng thủy văn

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương 1.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO NHIỆT ĐỘ

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 6. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

1. Công tác chuẩn bị

a) Tiếp nhận và bàn giao các PTĐ;

b) Chuẩn bị các chuẩn, thiết bị kiểm định, dụng cụ, vật tư phục vụ công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ;

c) Chuẩn bị tài liệu liên quan: quy trình kiểm định, sổ ghi biên bản kiểm định, biểu bảng ghi kết quả kiểm định, hiệu chuẩn;

d) Chuẩn bị PTĐ để đưa vào kiểm định, hiệu chuẩn.

2. Kiểm định, hiệu chuẩn

a) Kiểm tra bên ngoài

Kiểm tra bên ngoài bao gồm: kiểm tra tính đầy đủ, đồng bộ của PTĐ, ký hiệu, nhãn hiệu, các ký hiệu biểu thị cấp chính xác, đơn vị đo, giá trị độ chia, các khuyết tật của PTĐ (các nội dung chi tiết kiểm tra bên ngoài được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).

b) Kiểm tra kỹ thuật

Kiểm tra kỹ thuật bao gồm: kiểm tra sự hoạt động bình thường của PTĐ, của các bộ phận điều chỉnh, hiệu chỉnh PTĐ, kiểm tra các chi tiết lắp ráp (các nội dung chi tiết kiểm tra kỹ thuật được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).

c) Kiểm tra đo lường

Kiểm tra đo lường là xác định các đặc trưng đo lường của PTĐ (các nội dung chi tiết kiểm tra đo lường được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).

3. Xử lý chung

Xử lý chung là việc xác định hình thức xử lý hoặc đánh giá chất lượng đối với PTĐ sau khi kiểm định, hiệu chuẩn, bao gồm: tính toán, đánh giá kết quả kiểm định, lập và cấp giấy chứng nhận kiểm định, thông báo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn. Lập báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn, sao lưu trên đĩa CD, DVD (hoặc USB) và lưu Hồ sơ tại Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn (Cơ sở kiểm định, hiệu chuẩn).

Điều 7. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 8. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ nhiệt độ

ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: công nhóm/5 PTĐ;

- Nhiệt kế tối cao: công nhóm/4 PTĐ;

- Nhiệt kế hiện số; nhiệt ký: công nhóm/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường: công nhóm/1 thiết bị.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,05

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,35

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,02

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,28

3

Xử lý chung

0,15

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ;

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

1.1

Nhiệt kế loại thường

1,00

1.2

Nhiệt kế tối thấp

1,05

1.3

Nhiệt kế tối cao

1,25

1.4

Nhiệt ẩm biểu, nhiệt kế Assman, nhiệt kế đo nhiệt độ nước

2,00

2

Nhiệt kế hiện số

2.1

Nhiệt kế công tác

1,50

2.2

Nhiệt kế chuẩn

5,00

3

Nhiệt ký

3,00

4

Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất lỏng)

10,00

5

Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất khí)

10,50

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ca/5 PTĐ;

- Nhiệt kế tối cao: ca/4 PTĐ;

- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: ca/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường: ca/1thiết bị.

Điều 9. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ nhiệt độ

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,01

Điện năng

kw

0,18

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Chuẩn nhiệt độ dải đo (-10°C đến 90°C); độ chính xác gấp 3 lần độ chính xác của PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn

bộ

01

0,15

0,21

Thiết bị tạo trường nhiệt độ

cái

01

2,40

0,21

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,14

Điện năng

kw

7,08

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,04

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,18

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

1,41

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,14

2.3

Kiểm tra đo lường

0,80

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau đối với PTĐ khác nhau.

(3) Mức cho từng loại PTĐ nhiệt độ quy định như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ca/5 PTĐ;

- Nhiệt kế tối cao: ca/4 PTĐ;

- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: ca/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường: ca/1thiết bị.

Điều 10. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,08

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,08

3

Bàn làm việc

cái

01

96

0,08

4

Ghế tựa

cái

02

96

0,08

5

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,04

6

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,04

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,01

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,01

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,08

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,18

12

Điện năng

kw

0,32

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ.

Điều 11. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Tủ đá (bảo quản đá) 500W

cái

01

60

0,28

2

Máy bào đá 500W

cái

01

60

0,05

3

Thiết bị kiểm soát môi trường (nhiệt độ, độ ẩm)

bộ

01

120

0,28

4

Áo BHLĐ

cái

03

12

0,84

5

Dép đi trong phòng

đôi

03

6

0,84

6

Túi bọc đá

cái

01

12

0,03

7

Kính lúp độ phóng đại 5x

cái

01

60

0,28

8

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,28

9

Kìm điện

cái

01

60

0,03

10

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

11

Chổi lông

cái

01

6

0,03

12

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

13

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,28

14

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,28

15

Tủ đựng nhiệt kế chuẩn

cái

01

96

0,21

16

Giá đỡ nhiệt kế trong quá trình kiểm định

cái

01

10

0,28

17

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

12

0,28

18

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

12

0,28

19

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,28

20

Bàn làm việc

bộ

01

96

0,84

21

Ghế tựa

bộ

02

96

0,84

22

Tủ đựng tài liệu

cái

01

96

0,28

23

Giá đựng nhiệt kế khi chuẩn bị kiểm định và kiểm định xong

cái

01

12

0,28

24

Chậu nhựa

cái

02

12

0,28

25

Khẩu trang

cái

02

12

0,28

26

Găng tay

đôi

02

6

0,28

27

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

28

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,06*0,10

29

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,14

30

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,14

31

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,84

32

Điện năng

kw

1,36

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,14

3

Kiểm tra đo lường

0,80

(2) Mức cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.

Điều 12. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,24

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,24

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,12

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,12

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,24

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,24

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,04

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,04

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,24

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,18*0,01

11

Thẻ nhớ USB

cái

01

36

0,03

12

Điện năng

kw

0,40

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: mức vật liệu/5 PTĐ;

- Nhiệt kế tối cao: mức vật liệu/4 PTĐ;

- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: mức vật liệu/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường: mức vật liệu/1 thiết bị.

Điều 13. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

Không sử dụng vật liệu.

Điều 14. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Vật liệu

ĐVT

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng các loại

Nhiệt ký, nhiệt kế hiện số

Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất lỏng)

Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất khí)

1

Nước đá

kg

5,00

-

-

-

2

Muối

kg

0,01

-

-

-

3

Cồn 900

lít

0,25

0,50

20,00

-

4

Nước cất

lít

5,00

-

20,00

-

5

Bút bi

cái

0,01

0,01

0,010

0,01

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,01

0,10

1,00

1,00

7

Giấy trắng A4

ram

0,04*0,10

0,04*0,10

0,04*0,10

0,04*0,10

8

Mực in lazer

hộp

0,08*0,01

0,08*0,01

0,08*0,01

0,08*0,01

9

Dầu máy

lít

-

0,01*0,10

-

-

10

Xăng

lít

-

0,01

0,50

1,00

11

Bút lông

cái

-

0,01

-

-

12

Giản đồ

tờ

-

2,00

-

-

13

Mực ghi giản đồ

lọ

-

0,02*0,10

-

-

14

Ngòi bút giản đồ

cái

-

2,00

-

-

15

Kẹp giản đồ

cái

-

0,02

-

-

16

Sổ ghi số liệu

quyển

0,05*0,10

0,05*0,10

0,05*0,10

0,05*0,10

17

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

18

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,14

3

Kiểm tra đo lường

0,80

Điều 15. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ nhiệt độ.

Chương 2.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ẨM

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 16. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

Theo quy định tại Điều 6

Điều 17. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 18. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ độ ẩm

ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: công nhóm/2 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường độ ẩm: công nhóm/1 thiết bị.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,09

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,77

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,07

2.3

Kiểm tra đo lường

0,67

3

Xử lý chung

0,20

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định:

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Ẩm kế hiện số

1,00

2

Ẩm ký tóc

2,00

3

Thiết bị tạo trường độ ẩm

10,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: ca/2 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường độ ẩm: ca/1thiết bị.

Điều 19. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ độ ẩm

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Điện năng

kw

0,45

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Chuẩn độ ẩm (chuẩn điểm sương)

bộ

01

0,05

0,46

Thiết bị tạo trường độ ẩm (Tủ tạo ẩm)

bộ

01

3,00

0,46

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,31

Điện năng

kw

17,61

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,05

Máy vi tính

bộ

01

0,4

0,24

Máy in lazer

bộ

01

0,4

0,02

Điện năng

kw

1,86

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,87

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.

(3) Mức từng loại PTĐ độ ẩm tính như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định.

Mục 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: ca/2 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường độ ẩm: ca/1 thiết bị.

Điều 20. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,14

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,14

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,14

4

Găng tay

đôi

02

3

0,14

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,14

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,04

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,14

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,14

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,07

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,02

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,02

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,14

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,04

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,04

15

Điện năng

kw

0,58

* Mức công tác chuẩn bị kiểm định quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm;

Điều 21. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Tủ sấy hạt ẩm 1,5kw

cái

01

120

0,31

2

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

1,85

3

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

4

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,31

5

Quạt thông gió 40W

cái

01

60

0,31

6

Áo BHLĐ

cái

03

9

1,85

7

Dép đi trong phòng

đôi

03

6

1,85

8

Kính lúp

cái

01

60

1,85

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,85

10

Tuốc nơ vít các loại

bộ

01

60

0,03

11

Kìm điện

cái

01

60

0,03

13

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

14

Chổi lông

cái

01

6

0,03

15

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

16

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,85

17

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,85

18

Tủ đựng chuẩn ẩm

cái

01

96

1,85

19

Bàn làm việc

cái

01

96

1,85

20

Ghế tựa

cái

02

96

1,85

21

Giá đỡ thiết bị

cái

01

96

1,85

22

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,62

23

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,62

24

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,62

25

Phễu tôn đổ hạt ẩm

cái

01

60

0,62

26

Bình thủy tinh 20 lít

cái

01

60

0,62

27

Túi vải đựng hạt ẩm

cái

01

24

0,62

28

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,62

29

Giá đựng ẩm kế chuẩn bị kiểm định và kiểm định xong

cái

01

60

0,62

30

Điện năng

kw

4,70

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

3

Kiểm tra đo lường

0,87

(2) Mức cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định.

Điều 22. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,32

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,32

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,16

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,16

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,32

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,32

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,05

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,05

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,32

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02*0,1

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,24

12

Thẻ nhớ USB

cái

01

36

0,03

13

Điện năng

kw

0,30

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: mức vật liệu/2 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường độ ẩm: mức vật liệu/1 thiết bị.

Điều 23. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

Không sử dụng vật liệu.

Điều 24. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Vật liệu

ĐVT

Ẩm kế

Ẩm ký

Thiết bị tạo trường độ ẩm

1

Cồn

lít

0,05

0,05

-

2

Dầu máy

lít

-

0,01

0,01

3

Xăng

lít

0,05

0,05

0,10

4

Nước cất

lít

0,25

0,25

0,50

5

Nước

lít

5,00

5,00

5,00

6

Xà phòng

kg

0,01

0,01

0,01

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

5,00

1,00

2,00

8

Bút lông

cái

0,01

0,01

-

9

Bút bi

cái

0,02

0,02

0,02

10

Băng dính

cuộn

0,02

0,02

0,02

11

Kim kẹp giấy

hộp

0,01

0,01

0,01

12

Hạt hút ẩm

kg

0,50

0,50

0,50

13

Giản đồ

tờ

-

3,00

-

14

Mực ghi giản đồ

lọ

-

0,02*0,10

-

15

Ngòi bút giản đồ

cái

-

3,00

-

16

Kẹp giản đồ

cái

-

3,00

-

17

Sổ giao nhận máy

quyển

0,001

0,001

0,001

18

Sổ ghi số liệu

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

19

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

Điều 25. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ độ ẩm.

Chương 3.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 26. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

Theo quy định tại Điều 6

Điều 27. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 28. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ áp suất không khí

ĐVT: - PTĐ áp suất: công/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường áp suất: công/1 thiết bị đo.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,06

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,65

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,02

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,13

2.3

Kiểm tra đo lường

0,50

3

Xử lý chung

0,18

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Áp kế hộp màng

1,00

2

Áp kế hiện số công tác

2,00

3

Áp ký

1,00

4

Áp kế hiện số chuẩn

4,00

5

Áp kế thủy ngân

6,00

6

Thiết bị tạo trường khí áp

8,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: - PTĐ áp suất: ca/1 PTĐ;

- Thiết bị tạo trường áp suất: ca/1 thiết bị.

Điều 29. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ áp suất

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Điện năng

kw

0,30

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Chuẩn khí áp

bộ

01

0,04

0,39

Thiết bị tạo trường áp suất

cái

01

0,50

0,39

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,17

Điện năng

kw

6,60

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,07

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,32

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,03

Điện năng

kw

2,53

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,20

2.3

Kiểm tra đo lường

0,77

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.

(3) Mức cho từng loại PTĐ áp suất tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: - PTĐ áp suất: ca/1 PTĐ.

- Thiết bị tạo trường áp suất: ca/1 thiết bị.

Điều 30. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,10

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,10

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,10

4

Găng tay

đôi

02

3

0,10

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,10

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,10

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,10

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,05

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,05

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,10

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,10

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,10

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,32

15

Điện năng

kw

0,48

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.

Điều 31. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Tủ bảo quản chuẩn 20w

cái

01

60

0,52

2

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

01

60

0,05

3

Áo BHLĐ

cái

03

9

1,56

4

Mũ bảo hộ mềm

cái

03

12

1,56

5

Găng tay

đôi

03

3

1,56

6

Khẩu trang

cái

03

1

1,00

7

Kính lúp

cái

01

60

0,03

8

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,03

9

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

10

Kìm điện

cái

01

60

0,03

11

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

12

Chổi lông

cái

01

6

0,03

13

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

14

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,56

15

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,56

16

Bộ lưu điện

bộ

01

60

1,56

17

Tủ đựng chuẩn khí áp

cái

01

96

1,56

18

Bàn làm việc

cái

01

96

1,56

19

Ghế tựa

cái

02

96

1,56

20

Giá đỡ thiết bị

cái

01

96

1,56

21

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

cái

01

120

1,56

23

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

24

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

25

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

26

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,17

27

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,17

28

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,56

29

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,32

30

Điện năng

kw

3,24

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,20

3

Kiểm tra đo lường

0,77

(2) Mức cho từng loại PTĐ áp suất tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.

Điều 32. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,43

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,43

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,14

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,14

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,43

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,43

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,07

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,07

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,43

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,03*0,1

11

Thẻ nhớ USB

cái

01

60

0,03

12

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,32

13

Điện năng

kw

0,40

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: - PTĐ áp suất: mức vật liệu/1 PTĐ.

- Thiết bị tạo trường áp suất: mức vật liệu/1thiết bị đo.

Điều 33. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

Không sử dụng vật liệu.

Điều 34. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí

TT

Vật liệu

ĐVT

Áp kế hộp màng, áp kế hiện số

Áp kế thủy ngân

Kiểm định thiết bị tạo trường áp suất

1

Xăng

lít

0,05

0,02

0,10

2

Dầu

lít

0,01

0,01

0,01

3

Cồn 90o

lít

0,10

0,50

0,10

4

Dầu cho máy nén khí

lít

0,02

-

0,02

5

Mỡ cao áp

kg

0,02

-

0,02

6

Nước cất

lít

0,50

0,50

0,50

7

Xà phòng

kg

0,01

0,01

0,05

8

Nước

lít

5,00

5,00

5,00

9

Khăn lau 30 * 30cm

cái

1,00

1,00

5,00

10

Bút bi

cái

0,02

0,02

0,02

11

Giản đồ

cái

1,00

-

-

12

Ngòi bút

cái

1,00

-

-

13

Mực ghi giản đồ

lít

0,02*0,01

-

-

14

Băng dính

cuộn

0,02

0,02

0,02

15

Kim kẹp giấy

hộp

0,01

0,02

0,02

16

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,02*0,10

0,02*0,10

0,02*0,10

17

Sổ giao nhận máy

quyển

0,02*0,10

0,02*0,10

0,02*0,10

18

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

19

Thủy ngân

kg

-

0,05

-

20

Bảng tính khí áp

quyển

0,01*0,10

0,1*0,10

0,01*0,10

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,14

3

Kiểm tra đo lường

0,81

Điều 35. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ áp suất.

Chương 4.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO GIÓ

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 36. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

Theo quy định tại Điều 6

Điều 37. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 38. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ gió

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,13

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,40

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

2.3

Kiểm tra đo lường

0,31

3

Xử lý chung

0,18

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Các máy đo gió cầm tay các loại

1,00

2

Máy đo gió điện tự báo, chỉ thị kim

2,25

3

Các máy đo gió điện hiện số

2,50

4

Máy đo gió áp lực (Munro)

5,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ.

Điều 39. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ gió

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Điện năng

kw

0,64

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Thiết bị tạo trường vận tốc gió

bộ

01

29,8

0,24

Chuẩn khí áp

cái

01

0,02

0,24

Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn nhỏ (1 Torr-1mmHg)

bộ

01

0,02

0,24

Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn lớn (10 Torr-10mmHg)

bộ

01

0,02

0,24

Nhiệt kế hiện số (sen sơ và bộ hiển thị)

bộ

01

0,03

0,24

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,16

Phần mềm điều khiển thiết bị ống động

bản quyền

01

0,16

Phần mềm tính toán và xử lý số liệu

bản quyền

01

0,16

Điện năng

kw

63,22

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,05

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,22

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

1,68

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

2.3

Kiểm tra đo lường

0,77

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.

(3) Mức cho từng loại PTĐ gió tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: ca/1 PTĐ.

Điều 40. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,21

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,21

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,21

4

Găng tay

đôi

02

3

0,21

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,21

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,21

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,21

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,21

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,21

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,05

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,22

15

Điện năng

kw

0,83

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ gió.

Điều 41. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy nén khí chuyên dùng 0,8kw

cái

01

120

0,96

2

Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu 0,4kw

cái

01

60

0,96

3

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,16

4

Đèn bàn 40W

cái

01

36

0,16

5

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,96

6

Đèn neon 40W

bộ

03

36

0,96

7

Máy hút bụi 1.5kw

cái

01

60

0,01

8

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

9

Chuẩn vận tốc gió

cái

01

60

0,32

10

Micromanomet cột nước

bộ

01

60

0,32

11

Chuẩn hướng gió

cái

01

60

0,32

12

Phần mềm kiểm định hướng gió

bộ

01

60

0,96

13

Áo BHLĐ

cái

03

9

0,96

14

Mũ bảo hộ mềm

cái

03

12

0,96

15

Găng tay

đôi

03

3

0,03

16

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

17

Kìm điện

cái

01

60

0,03

18

Chổi lông

cái

01

6

0,03

19

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,16

20

Các van

cái

01

36

0,16

21

Ống dẫn khí

ống

01

36

0,16

22

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,96

23

Bàn làm việc

cái

01

96

0,96

24

Ghế tựa

cái

02

96

0,96

25

Giá đỡ, gá lắp thiết bị

cái

01

96

0,32

26

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,32

27

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,32

28

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,32

29

Điện năng

kw

9,57

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

3

Kiểm tra đo lường

0,77

(2) Mức cho từng loại PTĐ gió tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.

Điều 42. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,29

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,29

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,14

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,14

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,29

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,29

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,05

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,05

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,29

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02*0,01

11

Thẻ nhớ USB

cái

01

36

0,03

12

Điện năng

kw

0,24

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 43. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

Không sử dụng vật liệu.

Điều 44. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Vật liệu

ĐVT

Các máy đo gió cầm tay các loại

Máy đo gió điện tự báo

Các máy đo gió điện hiện số

Máy đo gió áp lực (Munro)

1

Xăng

lít

0,10

0,10

0,10

0,25

2

Dầu

lít

0,05

0,05

-

0,10

3

Cồn 90o

lít

-

0,30

0,30

0,50

4

Dầu cho máy nén khí

lít

0,05

0,05

0,05

-

5

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,50

1,00

1,00

5,00

6

Bút lông

cái

0,01

-

-

-

7

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

8

Sổ ghi số liệu

quyển

0,05*0,10

0,05*0,10

0,05*0,10

0,05*0,10

9

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

0,01*0,10

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

3

Kiểm tra đo lường

0,77

Điều 45. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ gió.

Chương 5.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VẬN TỐC DÒNG CHẢY

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 46. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

Theo quy định tại Điều 6

Điều 47. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 48. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ vận tốc dòng chảy

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,13

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,51

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,37

3

Xử lý chung

0,22

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Lưu tốc kế cánh quạt, tín hiệu chuông

1,00

2

Lưu tốc kế cánh quạt, hiện số

1,50

3

Lưu tốc kế hiện số

1,20

4

Lưu tốc kế cốc quay

1,20

5

Lưu tốc kế chuẩn

3,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 49. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Điện năng

kw

0,64

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Xe kiểm định đồng bộ

cái

01

22,00

0,31

Lưu tốc kế chuẩn

cái

01

0,04

0,31

Máy tính điều khiển trên xe

cái

01

0,40

0,26

Phần mềm điều khiển xe kiểm định

bản quyền

01

0,26

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,21

Điện năng

kw

61,33

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,06

Máy tính

cái

01

0,40

0,26

Phần mềm tính toán và xử lý số liệu

bản quyển

01

0,26

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,03

Điện năng

kw

2,07

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,10

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,18

2.3

Kiểm tra đo lường

0,72

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.

(3) Mức cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 50. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,21

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

19

0,21

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,21

4

Găng tay

đôi

02

3

0,21

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,21

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,21

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,21

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,10

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,21

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,05

14

Bộ lưu điện

bộ

01

-

0,26

15

Điện năng

kw

0,84

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.

Điều 51. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Quạt thông gió 100W

cái

01

60

1,22

2

Đèn neon 40W

bộ

15

36

1,22

3

Máy bơm nước 0,8kw

cái

01

96

0,21

4

Máy bơm lọc nước 0,8kw

cái

01

96

0,21

5

Tủ điện

cái

01

60

0,41

6

Phần mềm điều khiển xe kiểm định

bộ

01

60

1,22

7

Phần mềm tính toán và xử lý số liệu

bộ

01

60

1,22

8

Áo BHLĐ

cái

03

9

1,22

9

Mũ bảo hộ mềm

cái

03

12

1,22

10

Găng tay

đôi

03

3

1,22

11

Khẩu trang

cái

03

1

1,22

12

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

13

Chổi lông

cái

01

6

0,03

14

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,22

15

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,22

16

Bàn làm việc

cái

01

60

1,22

17

Ghế tựa

cái

02

60

1,22

18

Máy ổn áp cho hệ thống 45KVA

cái

01

60

1,22

19

Bình đựng dầu nhớt

cái

01

36

0,41

20

Can đựng xăng

cái

01

36

0,41

21

Can đựng mỡ công nghiệp

cái

01

36

0,41

22

Kích thủy lực

cái

01

96

0,03

23

Mỏ hàn điện 40w

cái

01

96

0,03

24

Thước kẻ dài

cái

01

36

0,03

25

Thước cong

bộ

01

36

0,03

27

Bàn rà trục lưu tốc kế

cái

01

60

0,03

28

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

01

60

0,03

29

Búa cao su, búa sắt nhỏ

cái

01

60

0,03

30

Khay đựng xăng rửa máy

cái

01

36

0,03

31

Máy rửa vòng vòng bi LTK (6V-DC)

cái

01

60

0,03

32

Máy kiểm tra độ nhạy LTK chuyên dùng

cái

01

60

0,03

33

Giá để dụng cụ

cái

01

60

0,41

34

Giá để lưu tốc kế

cái

01

60

0,41

35

Can đựng xăng thải

cái

01

36

0,03

37

Bánh xe chính (bọc cao su)

bộ

02

12

1,22

38

Vòng bi bánh xe chính

bộ

08

12

1,22

39

Vòng bi mô tơ đảo hướng

bộ

06

12

1,22

40

Công tắc hành trình

cái

03

6

1,22

41

Khớp nối dẫn động mềm của xe

cái

02

36

1,22

42

Bàn chải sắt

cái

01

12

0,03

43

Điện năng

kw

9,95

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,10

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,18

3

Kiểm tra đo lường

0,72

(2) Mức cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.

Điều 52. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,35

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,35

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,18

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,18

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,35

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,35

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,06

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,06

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,35

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,20*0,01

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,26

12

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

13

Điện năng

kw

0,34

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ

Điều 53. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

Không sử dụng vật liệu.

Điều 54. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

1,00

2

Dầu

lít

0,02

3

Cồn 90o

lít

0,10

4

Mỡ công nghiệp

kg

0,02

5

Xà phòng

kg

0,05

6

Nước

lít

500,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

2,00

8

Giấy ráp

tờ

0,10

9

Bút bi

cái

0,02

10

Băng dính

cuộn

0,02

11

Sổ ghi số liệu

quyển

0,02*0,1

12

Quy trình kiểm định

quyển

0,02*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ vận tốc dòng chảy.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,10

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,18

3

Kiểm tra đo lường

0,72

Điều 55. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ vận tốc dòng chảy.

Chương 6.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO LƯỢNG MƯA

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 56. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

Theo quy định tại Điều 6

Điều 57. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 58. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ lượng mưa

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,09

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,47

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,35

3

Xử lý chung

0,13

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Máy đo mưa chao lật

1,00

2

Máy đo mưa siphông, cơ điện

1,25

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 59. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ lượng mưa

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Điện năng

kw

0,45

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Thiết bị kiểm định lượng mưa

cái

01

0,30

0,28

Chuẩn lượng mưa

cái

01

0,3

0,28

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,19

Điện năng

kw

4,91

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,16

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

1,22

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

2.3

Kiểm tra đo lường

0,75

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

(3) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 60. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,14

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,14

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,14

4

Găng tay

đôi

02

3

0,14

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,14

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,14

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,14

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,07

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,07

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,02

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,02

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,14

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,04

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,16

15

Điện năng

kw

0,59

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

Điều 61. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

cái

01

120

0,19

2

Thước cặp (Panme)

cái

01

96

0,03

3

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

4

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,01

5

Quạt thông gió 40W

cái

01

60

0,19

6

Tủ bảo quản chuẩn 30W

cái

01

96

0,19

7

Đèn bàn 40W

cái

01

36

0,19

8

Đèn neon 40W

bộ

02

36

1,13

9

Áo BHLĐ

cái

03

9

1,13

10

Khẩu trang

cái

03

1

1,13

11

Ni vô

cái

01

60

0,13

12

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

13

Kìm điện

cái

01

60

0,03

14

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

15

Chổi lông

cái

01

6

0,03

16

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

17

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,13

18

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,13

19

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,16

20

Bàn làm việc

cái

01

96

1,01

21

Ghế tựa

cái

02

96

1,01

22

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,19

23

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,19

24

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,19

25

Cốc đo chuẩn lượng nước

bộ

04

60

0,19

Điện năng

kw

1,86

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

3

Kiểm tra đo lường

0,75

(2) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.

Điều 62. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,21

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,21

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,10

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,21

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,21

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,21

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,20*0,01

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,16

12

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

13

Điện năng

kw

0,21

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ

Điều 63. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

Không sử dụng vật liệu.

Điều 64. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

0,02

2

Dầu

lít

0,01

3

Cồn 90o

lít

0,50

4

Nước cất

kg

0,50

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Nước

lít

50,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

2,00

8

Giản đồ

tờ

1,00

9

Bút bi

cái

0,02

10

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,1

11

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

12

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

3

Kiểm tra đo lường

0,75

Điều 65. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,01*0,10

3

Ghim

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc thẻ nhớ USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.

Chương 7.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO MỰC NƯỚC

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 66. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

Theo quy định tại Điều 6

Điều 67. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 68. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ mực nước

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ

TT

Công việc

Hệ số

Kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

1

Công tác chuẩn bị

0,15

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,38

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,13

2.3

Kiểm tra đo lường

1,20

3

Xử lý chung

0,25

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Máy đo mực nước phao

1,0

2

Các máy đo mực nước phao cơ điện

2,00

3

Máy đo mực nước siêu âm, áp lực

2,50

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 69. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ mực nước

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,04

Điện năng

kw

0,74

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Thiết bị chuẩn

bộ

01

0,15

0,83

Thiết bị kiểm định mực nước

cái

01

0,80

0,83

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,55

Điện năng

kw

16,86

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,07

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,30

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,03

Điện năng

kw

2,35

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

2.3

Kiểm tra đo lường

0,87

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.

(3) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo quy định trong Bảng kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 70. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,24

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,24

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,24

4

Găng tay

đôi

02

3

0,24

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,24

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,24

7

Ghế tựa

cái

02

36

0,24

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,12

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,12

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,24

13

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

01

60

0,05

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,30

15

Điện năng

kw

0,96

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.

Điều 71. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Quạt thông gió 100W

cái

01

60

3,31

2

Đèn neon 40W

bộ

02

36

3,31

3

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

4

Máy hút bụi 1.5kw

cái

01

60

0,01

5

Máy bơm hút nước trong giếng 0,8kw

cái

01

60

1,10

6

Thước đo chiều dài chuẩn

cái

01

60

1,10

7

Ni vô thăng bằng

cái

01

36

0,03

8

Đồng hồ bấm giây

cái

01

36

0,03

9

Áo BHLĐ

cái

03

9

3,31

10

Mũ bảo hộ mềm

cái

03

12

3,31

11

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

bộ

01

36

1,10

12

Đồ gá máy kiểm định

cái

01

36

1,10

13

Ni vô

cái

01

60

0,03

14

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

15

Kìm điện

cái

01

60

0,03

16

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

17

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

18

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,63

19

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,63

20

Bàn làm việc

cái

01

96

1,63

21

Ghế tựa

cái

02

96

1,63

22

Điện năng

kw

4,49

(1) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

3

Kiểm tra đo lường

0,87

Điều 72. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,40

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,40

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,20

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,40

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,40

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,07

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,07

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,40

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,03

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,30

12

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

13

Điện năng

kw

0,73

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ

Điều 73. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

Không sử dụng vật liệu.

Điều 74. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

0,50

2

Dầu

lít

0,10

3

Xà phòng

kg

0,01

4

Nước

lít

1200,00

5

Khăn lau 30 * 30cm

cái

2,00

6

Hạt chống ẩm

kg

0,01

7

Giản đồ

tờ

2,00

8

Bút bi

tờ

0,02

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

10

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,1

11

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

12

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,19

3

Kiểm tra đo lường

0,87

Điều 75. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.

Chương 8.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO BỨC XẠ

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 76. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

Theo quy định tại Điều 6

Điều 77. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 78. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ bức xạ

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,09

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,77

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,65

3

Xử lý chung

0,16

* Mức quy định như nhau cho các PTĐ đo bức xạ.

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 79. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ bức xạ

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Sen sơ bức xạ tổng quan, tán xạ

Sen sơ trực xạ, nhật quang ký

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

0,02

Điện năng

kw

01

0,45

0,02

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,31

Thiết bị tạo trường bức xạ

bộ

01

2,50

0,46

Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị)

bộ

01

0,30

0,46

0,46

Điện năng

kw

16,59

1,16

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,04

0,04

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,19

0,19

Máy in laser

cái

01

0,40

0,02

0,02

Điện năng

kw

1,50

1,50

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

2.3

Kiểm tra đo lường

0,84

3

Xử lý chung

1,00

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 80. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,14

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,14

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,14

4

Găng tay

đôi

02

3

0,14

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,14

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,14

7

Ghế tựa

cái

02

36

0,14

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,07

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,07

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,02

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,02

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,14

13

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

01

60

0,04

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,19

15

Điện năng

kw

0,58

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.

Điều 81. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Sen sơ bức xạ tổng quan, tán xạ

Sen sơ trực xạ, nhật quang ký

1

Đèn neon 40W

bộ

02

36

1,85

-

2

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,62

-

3

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

01

60

0,05

-

4

Quạt trần 100W

cái

01

60

0,31

-

5

Quạt thông gió 40W

cái

01

60

0,31

-

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

36

0,03

0,03

7

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,62

0,62

8

Ổ cắm điện

cái

01

36

0,62

0,62

9

Bàn đá đặt ngoài trời

cái

01

36

-

0,62

10

Kính râm

cái

01

24

-

0,62

11

Ô che

cái

01

24

-

0,62

12

Ni vô

cái

01

36

-

0,63

13

La bàn

cái

01

36

-

0,03

14

Thước

cái

01

24

-

0,03

15

Cờ lê

cái

01

60

-

0,03

16

Kìm

cái

01

60

-

0,03

17

Tô vít

cái

01

60

-

0,03

18

Bàn làm việc

cái

01

96

1,85

1,85

19

Ghế tựa

bộ

02

96

1,85

1,85

20

Tủ đựng tài liệu

cái

01

96

0,62

0,62

21

Áo BHLĐ

cái

02

9

1,85

1,85

22

Điện năng

kw

1,61

-

(1) Mức kiểm định, hiệu chuẩn quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

3

Kiểm tra đo lường

0,84

Điều 82. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,26

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,26

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,13

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,13

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,26

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,26

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,04

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,04

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,26

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02

11

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,19

11

Điện năng

kw

36

0,47

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ

Điều 83. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

Không sử dụng vật liệu.

Điều 84. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cồn

lít

0,01

2

Dầu máy

lít

0,01

3

Xăng

lít

0,01

4

Bút lông

cái

0,10

5

Bút bi

cái

0,02

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,10

7

Sổ ghi số liệu

quyển

0,01*0,1

8

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,1

9

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

3

Kiểm tra đo lường

0,84

Điều 85. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.

Chương 10.

CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO KHÁC

A. CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG TỰ ĐỘNG

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 86. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

Theo quy định tại Điều 6

Điều 87. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 88. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

ĐVT: công nhóm/1 sen sơ (trạm khí tượng tự động)

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,51

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

4,28

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,17

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,52

2.3

Kiểm tra đo lường

3,59

3

Xử lý chung

1,07

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 sen sơ

Điều 89. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm khí tượng tự động

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,14

Điện năng

kw

2,53

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2.1

SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ

Chuẩn nhiệt độ dải đo (-10°C đến 90°C); độ chính xác gấp 3 lần độ chính xác của PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn

bộ

01

0,15

0,23

Thiết bị kiểm định (Tạo trường nhiệt độ không khí)

chiếc

01

2,40

0,23

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,15

Điện năng

kw

7,66

2.2

SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM

Chuẩn độ ẩm (chuẩn điểm sương)

bộ

01

0,05

0,46

Thiết bị tạo trường độ ẩm (Tủ tạo ẩm

bộ

01

3,00

0,46

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,31

Điện năng

kw

18,15

2.3

SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT

Thiết bị tạo trường áp suất

cái

01

0,50

0,89

Chuẩn khí áp

cái

01

0,04

0,89

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,40

Điện năng

kw

11,36

2.4

SEN SƠ ĐO GIÓ

Thiết bị tạo trường vận tốc gió

cái

01

29,80

0,24

Chuẩn vận tốc gió (ống Pitot)

cái

01

-

0,24

Chuẩn khí áp

cái

01

0,02

0,24

Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn nhỏ (1 Torr-1mmHg)

bộ

01

0,02

0,24

Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn lớn (10 Torr-10mmHg)

bộ

01

0,02

0,24

Nhiệt kế hiện số (sen sơ và bộ hiển thị)

bộ

01

0,03

0,24

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,16

Điện năng

kw

63,22

2.5

SEN SƠ ĐO MƯA

Thiết bị kiểm định lượng mưa

cái

01

0,30

0,31

Cốc đo chuẩn lượng nước

cái

01

0,31

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,21

Điện năng

kw

4,44

2.6

SEN SƠ ĐO BỨC XẠT

Thiết bị tạo trường bức xạ

bộ

01

2,50

0,44

Bộ chuẩn bức xạ (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị)

bộ

01

0,50

0,44

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,30

Điện năng

kw

01

16,63

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,29

Máy vi tính

bộ

01

0,40

1,28

Máy in lazer

bộ

01

0,40

0,13

Điện năng

kw

10,04

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

2.3

Kiểm tra đo lường

0,84

3

Xử lý chung

1,00

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 90. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

ĐVT: ca/1 sen sơ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,82

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,82

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,82

4

Găng tay

đôi

02

3

0,82

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,82

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,82

7

Ghế tựa

cái

02

36

0,82

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,41

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,41

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,41

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,4

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,82

13

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

01

60

0,20

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

1,28

15

Điện năng

kw

3,51

Điều 91. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

I

SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,15

2

Áo BHLĐ

cái

03

12

0,91

3

Dép đi trong phòng

đôi

03

6

0,91

4

Khẩu trang

cái

03

12

0,91

5

Găng tay

đôi

03

6

0,91

6

Máy hút ẩm 2kw

chiếc

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

chiếc

01

96

0,15

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,15

9

Kính lúp độ phóng đại 5x

cái

01

60

0,03

10

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,15

11

Kìm điện

cái

01

60

0,03

12

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

13

Chổi lông

cái

01

6

0,03

14

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

15

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,91

16

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,91

17

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,91

18

Tủ đựng nhiệt kế chuẩn

cái

01

60

0,91

19

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,23

20

Bàn làm việc

cái

01

96

0,91

21

Ghế tựa

cái

02

96

0,91

22

Tủ đựng tài liệu

cái

01

96

0,23

23

Điện năng

kw

0,99

II

SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,31

2

Áo BHLĐ

cái

03

12

1,85

3

Dép đi trong phòng

đôi

03

6

1,85

4

Khẩu trang

cái

03

12

1,85

5

Găng tay

đôi

03

6

1,85

6

Máy hút ẩm 2kw

chiếc

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

chiếc

01

96

0,31

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,85

9

Tủ sấy hạt ẩm 1,5kw

cái

01

120

0,46

10

Kính lúp

cái

01

60

0,03

11

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,31

12

Tuốc nơ vít các loại

bộ

01

60

0,03

13

Kìm điện

cái

01

60

0,03

14

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

15

Chổi lông

cái

01

6

0,03

16

bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

17

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,46

18

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,46

19

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,46

20

Tủ đựng chuẩn ẩm

cái

01

96

0,46

21

Bàn làm việc

cái

01

96

1,85

22

Ghế tựa

cái

02

96

1,85

23

Giá đỡ thiết bị

cái

01

96

0,46

24

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

25

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

26

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

27

Bình thủy tinh 20 lít

cái

01

60

0,03

28

Túi vải đựng hạt ẩm

cái

01

24

0,03

29

Giá đựng ẩm kế (trước và sau khi kiểm định)

cái

01

60

0,46

30

Điện năng

kw

2,19

III

SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,59

2

Áo BHLĐ

cái

02

12

3,55

3

Dép đi trong phòng

đôi

02

6

3,55

4

Khẩu trang

cái

02

12

3,55

5

Găng tay

đôi

02

6

3,55

6

Máy hút ẩm 2kw

chiếc

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

chiếc

01

96

0,45

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

3,55

9

Tủ bảo quản chuẩn

cái

01

96

0,68

10

Kính lúp

cái

01

96

0,03

11

Đèn bàn 40W

cái

01

96

0,03

12

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

13

Kìm điện

cái

01

60

0,03

14

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

15

Chổi lông

cái

01

6

0,03

16

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,89

17

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,89

18

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,89

19

Tủ đựng chuẩn khí áp

cái

01

96

0,89

20

Bàn làm việc

cái

01

96

3,55

21

Ghế tựa

cái

02

96

3,55

22

Giá đỡ thiết bị

cái

01

96

0,89

23

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

24

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

25

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

26

Điện năng

kw

3,43

IV

SEN SƠ ĐO GIÓ

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,16

2

Áo BHLĐ

cái

02

12

0,96

3

Dép đi trong phòng

đôi

02

6

0,96

4

Khẩu trang

cái

02

12

0,96

5

Găng tay

đôi

02

6

0,96

6

Máy hút ẩm 2kw

chiếc

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

chiếc

01

96

0,16

8

Đèn Neon 40W

bộ

40

30

0,96

9

Máy nén khí chuyên dùng

cái

01

120

0,16

10

Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu

cái

01

60

0,16

11

Đèn bàn 40W

cái

01

36

0,03

12

Chuẩn vận tốc gió (ống Pitot)

cái

01

60

0,24

13

Micromanomet cột nước

bộ

01

60

0,24

14

Chuẩn hướng gió (la bàn)

cái

01

60

0,24

15

Thiết bị kiểm định hướng gió

cái

01

60

0,24

16

Phần mềm điều khiển thiết bị ống động

bộ

01

60

0,24

17

Phần mềm tính toán và xử lý số liệu

bộ

01

60

0,24

18

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

19

Kìm điện

cái

01

60

0,03

20

Chổi lông

cái

01

6

0,03

21

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

22

Các van

cái

01

36

0,24

23

Ống dẫn khí

ống

01

36

0,24

24

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,96

25

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,96

26

Bàn làm việc

cái

01

96

0,96

27

Ghế tựa

cái

02

96

0,96

28

Giá đỡ, gá lắp thiết bị

cái

01

96

0,24

29

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

30

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

31

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

32

Điện năng

kw

1,55

V

SEN SƠ ĐO MƯA

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,21

2

Áo BHLĐ

cái

02

12

1,22

3

Dép đi trong phòng

đôi

02

6

1,22

4

Khẩu trang

cái

02

12

1,22

5

Găng tay

đôi

02

6

1,22

6

Máy hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

96

0,21

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,22

9

Thước cặp (Panme)

cái

01

96

0,03

10

Tủ bảo quản chuẩn

cái

01

60

0,31

11

Đèn bàn 40W

cái

01

36

0,03

12

Ni vô

cái

01

60

0,03

13

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

14

Kìm điện

cái

01

60

0,03

15

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

16

Chổi lông

cái

01

6

0,03

17

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

18

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,31

19

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,31

20

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,31

21

Bàn làm việc

cái

01

96

1,22

22

Ghế tựa

cái

02

96

1,22

23

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

24

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

25

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

26

Điện năng

kw

1,73

VI

SEN SƠ ĐO BỨC XẠ

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,30

2

Áo BHLĐ

cái

02

12

1,78

3

Dép đi trong phòng

đôi

02

6

1,78

4

Khẩu trang

cái

02

12

1,78

5

Găng tay

đôi

02

6

1,78

6

Hút ẩm 2kw

cái

01

60

0,05

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

96

0,30

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,78

9

Ni vô

cái

01

36

0,03

10

La bàn

cái

01

36

0,03

11

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

36

0,03

12

Ổ cắm điện

cái

01

36

0,94

13

Kìm

cái

01

60

0,03

14

Tô vít

cái

01

60

0,03

15

Bàn làm việc

cái

01

96

1,78

16

Ghế tựa

bộ

02

96

1,78

17

Tủ đựng tài liệu

cái

01

96

0,44

18

Điện năng

kw

2,13

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

3

Kiểm tra đo lường

0,84

Điều 92. Sử dụng dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

1,71

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

1,71

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,86

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,86

5

Bàn làm việc

cái

01

96

1,71

6

Ghế tựa

cái

02

96

1,71

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,29

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,29

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,71

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,13

11

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

12

Điện năng

kw

3,00

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 sen sơ

Điều 93. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

Không sử dụng vật liệu.

Điều 94. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

I

SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ

1

Xăng

lít

0,01

2

Dầu máy

lít

0,01*0,10

3

Cồn 90o

lít

0,50

4

Nước cất

lít

0,25

5

Giấy trắng A4

ram

0,04*0,10

6

Bút bi

cái

0,10

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,50

8

Bút lông

cái

0,01

9

Sổ ghi số liệu

quyển

0,05*0,10

10

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,10

11

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

II

SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM

1

Xăng

lít

0,05

2

Cồn

lít

0,05

3

Nước cất

lít

0,25

4

Nước máy

lít

5,00

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,50

7

Bút lông

cái

0,01

8

Hạt hút ẩm

kg

2,00

9

Sổ ghi số liệu

quyển

0,01*0,10

10

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,10

11

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

III

SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT

1

Xăng

lít

0,05

2

Dầu

lít

0,01

3

Cồn 90o

lít

0,10

4

Nước cất

lít

0,50

5

Dầu cho máy nén khí

lít

0,02

6

Mỡ cao áp

kg

0,02

7

Xà phòng

kg

0,01

8

Nước máy

lít

5,00

9

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,50

10

Bút bi

cái

0,02

11

Kim kẹp giấy

hộp

0,01

12

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,10

13

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,10

14

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

15

Bảng tính khí áp

quyển

0,01*0,10

IV

SEN SƠ ĐO GIÓ

1

Xăng

lít

0,10

2

Dầu

lít

0,05

3

Cồn 90o

lít

0,30

4

Dầu cho máy nén khí

lít

0,05

5

Khăn lau 30 * 30cm

cái

1,00

6

Bút bi

cái

0,10

7

Sổ ghi số liệu

quyển

0,05*0,10

8

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,02*0,10

9

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

V

SEN SƠ ĐO MƯA

1

Xăng

lít

0,02

2

Dầu

lít

0,01

3

Cồn 90o

lít

0,50

4

Nước cất

lít

0,50

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Nước máy

lít

50,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

1,00

8

Bút bi

cái

0,10

9

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

10

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,02*0,10

11

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,1

VI

SEN SƠ ĐO BỨC XẠ

1

Xăng

lít

0,01

2

Dầu máy

lít

0,01

3

Cồn

lít

0,01

4

Xà phòng

kg

0,01

5

Nước máy

lít

5,00

6

Bút lông

cái

0,10

7

Bút bi

cái

0,10

8

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,50

9

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

10

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,1

11

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,1

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,12

3

Kiểm tra đo lường

0,84

Điều 95. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,04

2

Mực in Lazer

hộp

0,01*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,50

4

Bút bi

cái

2,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

B. CÁC TRẠM ĐO MỰC NƯỚC VÀ LƯỢNG MƯA TỰ ĐỘNG

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 96. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

Theo quy định tại Điều 6

Điều 97. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

1

3

3

Xử lý chung

1

1

2

Điều 98. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

ĐVT: công nhóm/1 trạm đo

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,19

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,13

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,24

2.3

Kiểm tra đo lường

0,81

3

Xử lý chung

0,43

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các đầu đo. (2) Mức cho từng loại đầu đo trạm tự động tính theo hệ số quy định trong bảng.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Đầu đo lượng mưa

1,00

2

Đầu đo mực nước

2,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 trạm đo

Điều 99. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Điện năng

kw

0,45

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2.1

Đo mưa

Thiết bị kiểm định lượng mưa

cái

01

0,3

0,28

Thiết bị chuẩn lượng nước

bộ

01

0,3

0,28

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,2

0,19

Điện năng

kw

4,92

2.2

Đo mực nước

Thiết bị chuẩn

bộ

01

0,15

0,42

Thiết bị kiểm định mực nước

cái

01

0,8

0,42

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,2

0,28

Điện năng

kw

8,53

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,12

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,52

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,05

Điện năng

kw

4,04

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

2.3

Kiểm tra đo lường

0,72

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau đối với đầu đo khác nhau.

(3) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại đầu đo của trạm tính theo hệ số quy định trong Bảng mức cho từng loại đầu đo.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 100. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

ĐVT: ca/1 trạm đo

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,26

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,26

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,26

4

Găng tay

đôi

02

3

0,26

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,26

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,26

7

Ghế tựa

cái

03

96

0,26

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,13

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,02

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,04

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,04

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,04

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,52

15

Điện năng

kw

0,32

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước và lượng mưa.

Điều 101. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm

bộ

01

120

0,47

2

Áo BHLĐ

cái

03

9

2,81

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

03

12

2,81

4

Đèn bàn 40W

cái

01

36

2,81

5

Đèn neon 40W

bộ

02

36

2,81

6

Quạt thông gió 40W

cái

01

60

0,47

7

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

01

60

0,21

8

Bơm hút nước trong giếng 0,8kw

cái

01

60

0,45

9

Tủ bảo quản chuẩn 30W

cái

01

60

0,94

10

Thước đo chiều dài chuẩn

cái

01

60

0,03

11

Thước cặp (Panme)

cái

01

60

0,03

12

Ni vô thăng bằng

cái

01

60

0,03

13

Đồng hồ bấm giây

cái

01

36

0,03

14

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

bộ

01

36

0,47

15

Đồ gá máy kiểm định

cái

01

36

0,47

16

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

17

Kìm điện

cái

01

60

0,03

18

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

19

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

20

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

2,81

21

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

2,81

22

Bàn làm việc

cái

01

96

2,81

23

Ghế tựa

cái

02

96

2,81

24

Thước cặp (Panme)

cái

01

96

0,03

25

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,03

26

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,03

27

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,03

28

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,48

29

Điện năng

kw

8,73

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

3

Kiểm tra đo lường

0,72

(2) Mức cho từng loại đầu đo của trạm tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại đầu đo.

Điều 102. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,64

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,64

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,32

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,32

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,64

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,64

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,11

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,11

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,64

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,05

11

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

12

Điện năng

kw

1,25

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước và lượng mưa.

Mục 4: ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

Điều 103. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

Không sử dụng vật liệu.

Điều 104. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

ĐVT: Mức vật liệu/1 trạm đo.

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

1,00

2

Dầu

lít

0,10

3

Cồn 90

lít

0,50

4

Nước cất

lít

1,00

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Nước máy

lít

1300,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

4,00

8

Bút bi

cái

1,00

9

Hạt chống ẩm

kg

0,10

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

11

Sổ ghi số liệu

quyển

0,01*0,1

12

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,1

13

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,1

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

3

Kiểm tra đo lường

0,72

Điều 105. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,02

2

Mực in Lazer

hộp

0,03*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho trạm đo mực nước và lượng mưa tự động.

C. MÁY ĐO GIÓ ÁP LỰC (MUNRO)

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 106. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

Theo quy định tại Điều 6

Điều 107. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

2

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

2

3

Xử lý chung

2

2

Điều 108. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

ĐVT: công nhóm/1 PTĐ.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,18

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,22

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,04

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,18

2.3

Kiểm tra đo lường

1,00

3

Xử lý chung

0,25

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ.

Điều 109. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió áp lực Munro

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,05

Điện năng

kw

0,89

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Chuẩn vận tốc gió

cái

01

0,02

0,73

Điện năng

kw

0,25

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,07

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,30

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

2,31

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

2.3

Kiểm tra đo lường

0,82

3

Xử lý chung

1,00

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 110. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

ĐVT: ca/1 PTĐ.

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,29

2

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,29

3

Găng tay

đôi

02

3

0,29

4

Khẩu trang

cái

02

1

0,29

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,29

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,29

7

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,29

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,29

9

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,30

10

Điện năng

kw

0,23

Điều 111. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu

cái

01

60

0,98

2

Máy tính 0,4kw

cái

01

60

0,98

3

Chuẩn vận tốc gió 20W

cái

01

60

0,98

4

Chuẩn hướng gió (la bàn)

cái

01

60

0,98

5

Micromet mực nước chuẩn

bộ

01

60

0,98

6

Phần mềm tính toán và xử lý số liệu

bộ

01

60

0,98

7

Áo BHLĐ

cái

02

9

1,95

8

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

1,95

9

Găng tay

đôi

02

3

1,95

10

Dây lưng bảo hiểm

cái

01

36

0,98

11

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

01

60

0,98

12

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

13

Ni vô

cái

01

60

0,03

14

La bàn

cái

01

60

0,03

15

Dây điện đôi 10m

dây

01

36

0,98

16

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,98

17

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,98

18

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,98

19

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,98

20

Điện năng

KW

3,44

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

3

Kiểm tra đo lường

0,82

Điều 112. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,40

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,40

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,20

4

Bàn làm việc

cái

01

96

0,40

5

Ghế tựa

cái

02

96

0,40

6

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,07

7

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,40

8

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

9

Điện năng

kw

0,33

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ

Điều 113. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

Không sử dụng vật liệu.

Điều 114. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

1,00

2

Dầu

lít

0,50

3

Cồn 90

lít

1,00

4

Nước cất

lít

25,00

5

Mỡ bôi trơn

kg

0,10

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

5,00

7

Giấy ráp

tờ

1,00

8

Sổ ghi số liệu

quyển

0,05*0,10

9

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,1

10

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,1

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,22

3

Kiểm tra đo lường

0,72

Điều 115. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

D. MÁY ĐO LƯỢNG MƯA

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 116. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

Theo quy định như Điều 6

Điều 117. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

2

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

2

3

Xử lý chung

1

1

Điều 118. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

ĐVT: công/1 PTĐ.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,09

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,54

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,42

3

Xử lý chung

0,13

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Máy đo mưa chao lật

1,00

2

Máy đo mưa cơ khí

1,25

3

Máy đo mưa cơ điện

1,35

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ.

Điều 119. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mưa cơ, cơ điện, đo mưa chao lật

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Điện năng

kw

0,45

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Thiết bị kiểm định lượng mưa

cái

01

0,30

0,32

Điện năng

kw

0,82

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,08

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,01

Điện năng

kw

0,61

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,17

2.3

Kiểm tra đo lường

0,78

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

(3) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ lượng mưa.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 120. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

ĐVT: ca/1 PTĐ.

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,14

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,14

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,14

4

Găng tay

đôi

02

3

0,14

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,14

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,14

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,14

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,02

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,14

10

Điện năng

kw

0,12

* Mức cho công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa

Điều 121. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,86

2

Khẩu trang

cái

02

1

0,86

3

Ni vô

cái

01

60

0,03

4

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

5

Kìm điện

cái

01

60

0,03

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

7

Chổi lông

cái

01

6

0,03

8

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

9

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

0,86

10

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

0,86

11

Bàn làm việc

cái

01

96

0,86

12

Ghế tựa

cái

02

96

0,86

13

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,43

14

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,43

15

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,43

16

Cốc đo chuẩn lượng nước

bộ

01

60

0,43

17

Điện năng

kw

0,00

(1) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ lượng mưa.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,17

3

Kiểm tra đo lường

0,78

Điều 122. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,10

2

Dép đi trong phòng

đôi

01

12

0,10

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

4

Bàn làm việc

cái

01

96

0,10

5

Ghế tựa

cái

02

96

0,10

6

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,02

7

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,10

8

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

9

Điện năng

kw

0,10

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 123. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

Không sử dụng vật liệu.

Điều 124. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

0,10

2

Dầu

lít

0,01

3

Cồn 90

lít

0,50

4

Nước cất

lít

0,50

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Nước

lít

50,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

2,00

8

Giản đồ

Tờ

1,00

9

Bút bi

cái

0,02

10

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,1

11

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,17

3

Kiểm tra đo lường

0,78

Điều 125. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mưa.

Đ. MÁY ĐO THỜI GIAN NẮNG (NHẬT QUANG KÝ)

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 126. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng (nhật quang ký)

Theo quy định tại Điều 6

Điều 127. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng (nhật quang ký)

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1

1

3

Xử lý chung

1

1

Điều 128. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

ĐVT: công/1 PTĐ

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,06

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,62

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,09

2.3

Kiểm tra đo lường

0,50

3

Xử lý chung

0,13

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 129. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

Cái

01

2,2

0,03

Điện năng

Kw

0,15

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị)

bộ

01

0,30

0,37

Điện năng

kw

0,94

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,08

Máy in laser

cái

01

0,40

0,01

Điện năng

kw

0,61

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

2.3

Kiểm tra đo lường

0,80

3

Xử lý chung

1,00

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 130. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

ĐVT: ca/1 PTĐ.

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,05

2

Mũ bảo hộ mềm

cái

01

12

0,05

3

Găng tay

đôi

01

3

0,05

4

Khẩu trang

cái

01

1

0,05

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,05

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,05

7

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,01

8

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,05

9

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,08

10

Điện năng

kw

0,04

Điều 131. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

0

36

0,03

2

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,50

3

Bàn đá đặt ngoài trời

cái

01

36

0,50

4

Kính râm

cái

01

24

0,50

5

Ô che

cái

01

24

0,50

6

Ni vô

cái

01

36

0,03

7

La bàn

cái

01

36

0,03

8

Thước

cái

01

24

0,03

9

Cờ lê

cái

01

60

0,03

10

Kìm

cái

01

60

0,03

11

Tô vít

cái

01

60

0,03

12

Bàn làm việc

cái

01

96

0,50

13

Ghế tựa

bộ

02

96

0,50

14

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,50

15

Điện năng

kw

0,00

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

3

Kiểm tra đo lường

0,80

Điều 132. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,10

2

Dép đi trong phòng

đôi

01

12

0,10

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,10

4

Bàn làm việc

cái

01

96

0,10

5

Ghế tựa

cái

02

96

0,10

6

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,02

7

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,10

8

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,08

9

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

10

Điện năng

kw

0,09

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 133. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

Không sử dụng vật liệu.

Điều 134. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cồn

lít

0,02

2

Dầu máy

lít

0,01

3

Xăng

lít

0,01

4

Bút lông

cái

0,10

5

Bút bi

cái

0,02

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

0,10

7

Sổ ghi số liệu

quyển

0,01*0,1

8

Sổ giao nhận máy

quyển

0,01*0,1

9

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,1

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

3

Kiểm tra đo lường

0,80

Điều 135. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

E. KHÍ ÁP KẾ THỦY NGÂN

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 136. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

Theo quy định tại Điều 6

Điều 137. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

1

1

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1

1

3

Xử lý chung

1

1

Điều 138. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

ĐVT: công/1 PTĐ.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,05

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,63

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,10

2.3

Kiểm tra đo lường

1,50

3

Xử lý chung

0,25

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ.

Điều 139. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,01

Điện năng

kw

0,12

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Chuẩn khí áp

cái

01

0,04

0,98

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,22

Điện năng

kw

4,37

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,15

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

1,17

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,02

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

2.3

Kiểm tra đo lường

0,92

3

Xử lý chung

1,00

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 140. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

ĐVT: ca/1 PTĐ.

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,04

2

Dép đi trong phòng

đôi

01

12

0,04

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,04

4

Găng tay

đôi

01

3

0,04

5

Khẩu trang

cái

01

1

0,04

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,04

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,04

8

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,04

9

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,04

10

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,04

11

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,04

12

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,04

13

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,01

14

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,15

15

Điện năng

kw

0,76

Điều 141. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

1,30

2

Mũ bảo hộ mềm

cái

01

12

1,30

3

Găng tay

đôi

01

3

1,30

4

Khẩu trang

cái

01

1

1,30

5

Kính lúp

cái

01

60

0,03

6

Đèn bàn 40W

cái

01

60

0,03

7

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

8

Kìm điện

cái

01

60

0,03

9

Chổi lông

cái

01

6

0,03

10

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

01

6

0,05

11

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

12

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,22

13

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

1,30

14

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

1,30

15

Bộ lưu điện

bộ

01

60

1,30

16

Bàn làm việc

cái

01

96

1,30

17

Ghế tựa

cái

03

96

1,30

18

Giá đỡ thiết bị

cái

01

96

1,30

19

Bình đựng dầu

cái

01

36

0,22

20

Can đựng cồn 20 lít

cái

01

36

0,22

21

Can đựng nước cất 20 lít

cái

01

36

0,22

22

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,22

23

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,22

24

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

1,30

25

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,15

26

Điện năng

kw

1,76

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,02

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,92

Điều 142. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,20

2

Dép đi trong phòng

đôi

01

12

0,20

3

Đồng hồ treo tường

cái

01

36

0,20

4

Tủ tài liệu

cái

01

96

0,20

5

Bàn làm việc

cái

01

96

0,20

6

Ghế tựa

cái

02

96

0,20

7

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,20

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,05

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,15

12

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

13

Điện năng

kw

0,80

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 143. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

Không sử dụng vật liệu.

Điều 144. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

0,02

2

Dầu

lít

0,01

3

Cồn 90o

lít

0,50

4

Nước cất

lít

0,50

5

Xà phòng

kg

0,01

6

Nước

lít

5,00

7

Khăn lau 30 * 30cm

cái

1,00

8

Bút bi

cái

0,02

9

Băng dính

cuộn

0,02

10

Sổ ghi số liệu

quyển

0,02*0,10

11

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,1

12

Quy trình kiểm định

quyển

0,01*0,10

13

Thủy ngân

kg

0,05

14

Bảng tính khí áp

quyển

0,01*0,10

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,02

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,92

Điều 145. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

F. MÁY ĐO MỰC NƯỚC

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 146. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

Theo quy định tại Điều 6

Điều 147. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

2

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

2

3

Xử lý chung

1

1

Điều 148. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

ĐVT: Công nhóm/1 PTĐ.

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,13

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,93

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,05

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,13

2.3

Kiểm tra đo lường

1,75

3

Xử lý chung

0,25

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Máy đo mực nước phao

1

2

Các máy đo mực nước phao cơ điện

2

3

Máy đo áp lực, siêu âm

2,5

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 149. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Điện năng

kw

0,64

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Thiết bị chuẩn

bộ

01

0,15

1,16

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,52

Điện năng

kw

11,02

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,03

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,15

Máy in laser A4

cái

01

0,40

0,02

Điện năng

kw

1,17

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

1,00

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,07

2.3

Kiểm tra đo lường

0,91

3

Xử lý chung

1,00

(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.

(3) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 150. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

ĐVT: ca/1 PTĐ.

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,21

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,21

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,21

4

Găng tay

đôi

02

3

0,21

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,21

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,21

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,21

8

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

9

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,21

10

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,05

11

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,15

12

Điện năng

kw

0,82

* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.

Điều 151. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Quạt thông gió 40W

cái

01

60

3,09

2

Đèn neon 40W

bộ

02

36

3,09

3

Máy hút ẩm 2 kw

cái

01

60

0,05

4

Máy hút bụi 1.5kw

cái

01

60

0,02

5

Thước đo chiều dài chuẩn

cái

01

60

1,54

6

Ni vô thăng bằng

cái

01

36

0,03

7

Đồng hồ bấm giây (phân giải 0,1 giây)

cái

01

36

0,03

8

Áo BHLĐ

cái

02

9

3,09

9

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

3,09

10

Dụng cụ tháo lắp

bộ

01

36

3,09

11

Đồ gá máy kiểm định

cái

01

36

3,09

12

Tuốc nơ vít

cái

01

60

0,03

13

Kìm điện

cái

01

60

0,03

14

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

96

0,03

15

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ

bộ

01

60

0,03

16

Dây điện đôi dài 10m

dây

01

36

3,09

17

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

01

36

3,09

18

Bàn làm việc

cái

01

96

3,09

19

Ghế tựa

cái

02

96

3,09

20

Điện năng

kw

4,24

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,03

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,07

3

Kiểm tra đo lường

0,91

(2) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Máy đo mực nước phao

1

2

Các máy đo mực nước phao cơ, điện

2

3

Máy đo áp lực, siêu âm

2,5

Điều 152. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,20

2

Bàn làm việc

cái

01

96

0,20

3

Ghế tựa

cái

02

96

0,20

4

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,03

5

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,03

6

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,20

7

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,02*0,01

8

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,15

9

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

10

Điện năng

kw

0,80

* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 153. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

Không sử dụng vật liệu.

Điều 154. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xăng

lít

1,00

2

Dầu

lít

0,10

3

Xà phòng

kg

0,10

4

Khăn lau 30*30cm

cái

4,00

5

Giản đồ

tờ

2,00

6

Bút bi

cái

1,00

7

Mỡ công nghiệp

kg

0,01

8

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,1

9

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,1

10

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,1

(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,01

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,04

3

Kiểm tra đo lường

0,95

Điều 155. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD hoặc USB

cái

1,00

* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.

G. TRẠM ĐO BỨC XẠ TỰ ĐỘNG

(Hiệu chuẩn tại chỗ)

MỤC 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Điều 156. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

Theo quy định tại Điều 6

Điều 157. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Công việc

KSC2

KS2

KTV4

Nhóm

1

Công tác chuẩn bị

2

2

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

2

2

3

Xử lý chung

1

1

Điều 158. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

ĐVT: Công nhóm/1 PTĐ

TT

Công việc

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

0,18

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

0,71

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,06

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,15

2.3

Kiểm tra đo lường

0,50

3

Xử lý chung

0,18

(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các trạm đo bức xạ tự động.

(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định.

TT

Loại PTĐ

Hệ số

1

Trạm có một sen sơ trực xạ, tổng xạ

1,00

2

Trạm bức xạ (05 sen sơ)

5,00

MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ

ĐVT: ca/1 PTĐ

Điều 159. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Công suất (kw)

Định mức

1

Công tác chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,05

Điện năng

kw

0,89

2

Kiểm định, hiệu chuẩn

Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị)

bộ

01

0,30

0,43

Điện năng

kw

1,07

3

Xử lý chung

Điều hòa nhiệt độ

cái

01

2,20

0,02

Máy vi tính

cái

01

0,40

0,11

Máy in laser

cái

01

0,40

0,01

Điện năng

kw

0,84

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm định, hiệu chuẩn

1,00

1.1

Kiểm tra bên ngoài

0,09

1.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

1.3

Kiểm tra đo lường

0,70

2

Xử lý chung

1,00

* Mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định trong Bảng kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định.

MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ

Điều 160. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

ĐVT: ca/1 PTĐ

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

02

9

0,29

2

Dép đi trong phòng

đôi

02

12

0,29

3

Mũ bảo hộ mềm

cái

02

12

0,29

4

Găng tay

đôi

02

3

0,29

5

Khẩu trang

cái

02

1

0,29

6

Bàn làm việc

cái

01

96

0,29

7

Ghế tựa

cái

02

96

0,29

8

Quạt thông gió 40W

cái

01

36

0,05

9

Quạt trần 100W

cái

01

36

0,05

10

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,29

11

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

01

60

0,07

12

Điện năng

kw

1,16

Điều 161. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ đo điện vạn năng

cái

01

36

0,03

2

Ổ cắm điện

cái

01

36

0,57

3

Bàn đá đặt ngoài trời

cái

01

36

0,31

4

Kính râm

cái

01

24

1,14

5

Ô che

cái

01

24

1,14

6

Ni vô

cái

01

36

0,03

7

La bàn

cái

01

36

0,03

8

Thước

cái

01

24

0,03

9

Cờ lê

cái

01

60

0,03

10

Kìm

cái

01

60

0,03

11

Tô vít

cái

01

60

0,03

12

Bàn làm việc

cái

01

96

1,14

13

Ghế tựa

bộ

02

96

1,14

14

Áo BHLĐ

cái

02

9

1,14

15

Điện năng

kw

0,00

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,09

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

3

Kiểm tra đo lường

0,70

(2) Mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo quy định trong Bảng mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động.

Điều 162. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo BHLĐ

cái

01

9

0,14

2

Dép đi trong phòng

đôi

01

12

0,14

3

Bàn làm việc

cái

01

60

0,14

4

Ghế tựa

cái

02

60

0,14

5

Quạt trần 100W

cái

02

36

0,02

6

Đèn Neon 40W

bộ

02

30

0,14

7

Máy hút bụi 1,5kw

cái

01

60

0,04

8

Bộ lưu điện

bộ

01

60

0,11

9

Thẻ nhớ, USB

cái

01

36

0,03

10

Điện năng

kw

0,57

MỤC 4. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU

ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.

Điều 163. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

Không sử dụng vật liệu.

Điều 164. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cồn

lít

0,50

2

Dầu máy

lít

0,10

3

Xăng

lít

0,50

4

Bút lông

cái

1,00

5

Bút bi

cái

1,00

6

Khăn lau 30 * 30cm

cái

3,00

7

Sổ ghi số liệu

cuốn

0,01*0,01

8

Sổ giao nhận máy

cuốn

0,01*0,01

9

Quy trình kiểm định

cuốn

0,01*0,01

* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra bên ngoài

0,09

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,21

3

Kiểm tra đo lường

0,70

Điều 165. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4

ram

0,01

2

Mực in Lazer

hộp

0,02*0,10

3

Ghim kẹp giấy

hộp

0,10

4

Bút bi

cái

1,00

5

Đĩa CD

cái

1,00