Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số 01/TB-HĐND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4043/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Tờ trình số 294/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 3 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 7 |
|
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 2 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
|
5 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay (**) | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
|
9 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 3 |
|
10 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 15 |
|
11 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 3 |
|
12 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 2 |
|
13 | Máy thận nhân tạo | Máy | 35 |
|
14 | Máy thở | Máy | 68 |
|
15 | Máy gây mê | Máy | 10 |
|
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 131 |
|
17 | Bơm tiêm điện | Cái | 195 |
|
18 | Máy truyền dịch | Máy | 195 |
|
19 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 10 |
|
20 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 8 |
|
21 | Máy phá rung tim | Máy | 15 |
|
22 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 |
|
23 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 8 |
|
24 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 8 |
|
25 | Đèn mổ di động | Bộ | 8 |
|
26 | Bàn mổ | Cái | 8 |
|
27 | Máy điện tim | Máy | 14 |
|
28 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
29 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
30 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
31 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
32 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 |
|
33 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 4 |
|
34 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 15 |
|
35 | Thiết bị xạ trị | Thiết bị | 1 |
|
1 | Hệ thống PACS | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng) | Hệ thống | 3 |
|
3 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
4 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
5 | Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng nước cất) | Cái | 1 |
|
6 | Nồi cất nước 20 lít/h | Cái | 2 |
|
7 | Cân kỹ thuật 10³g | Cái | 1 |
|
8 | Máy cất nước 2 lần 5 L/H | Cái | 2 |
|
9 | Bộ lấy dị vật | Cái | 1 |
|
10 | Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật | Bộ | 1 |
|
11 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 26 |
|
12 | Ống nội soi mũi xoang đường kính 4mm dài 175mm 0º | Cái | 1 |
|
13 | Ống nội soi tai đường kính 27mm dài 110mm 0º | Cái | 1 |
|
14 | Ống soi quang học Hopkins II 0º | Cái | 1 |
|
15 | Đèn khám đeo trán | Cái | 5 |
|
16 | Máy hút dịch (đờm giải) | Cái | 42 |
|
17 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 600 |
|
18 | Giường y tế sử dụng điện | Cái | 17 |
|
19 | Giường cấp cứu đa chức năng | Cái | 43 |
|
20 | Giường cấp cứu tay quay có cân nặng | Cái | 11 |
|
21 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 5 |
|
22 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
|
23 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
|
24 | Máy hút thai | Cái | 1 |
|
25 | Bộ PT NS bàng quang | Bộ | 1 |
|
26 | Máy soi bàng quang | Cái | 1 |
|
27 | Lò sấy khô | Cái | 1 |
|
28 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
|
29 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
|
30 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
31 | Máy định danh vi khuẩn tự động | Cái | 1 |
|
32 | Máy cấy máu | Máy | 2 |
|
33 | Cân phân tích điện tử | Cái | 1 |
|
34 | Kính Hiển vi | Cái | 4 |
|
35 | Máy rữa siêu âm | Cái | 1 |
|
36 | Tủ ấm 120L | Cái | 1 |
|
37 | Tủ Hotte VN | Cái | 1 |
|
38 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 3 |
|
39 | Tủ ấm CO² | Cái | 1 |
|
40 | Máy li tâm | Cái | 11 |
|
41 | Hệ thống Elisa đồng bộ | HT | 1 |
|
42 | Hệ thống máy ELISA tự động | HT | 1 |
|
43 | Tủ sấy | Cái | 3 |
|
44 | Vòi rữa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
|
45 | Hệ thống máy PCR | Hệ thống | 1 |
|
46 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
|
47 | Máy định danh nhóm máu tự động | Máy | 1 |
|
48 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
|
49 | Máy hàn dây túi máu | Cái | 2 |
|
50 | Máy lắc HIV | Cái | 1 |
|
51 | Máy lắc máu | Cái | 1 |
|
52 | Nồi chưng cách thủy | Cái | 1 |
|
53 | Máy cân lắc túi máu | Cái | 2 |
|
54 | Máy ly tâm túi máu 12 lít | Cái | 1 |
|
55 | Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp | Cái | 1 |
|
56 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
|
57 | Máy ủ tiểu cầu | Cái | 1 |
|
58 | Thiết bị rã đông bằng nhiệt | Cái | 1 |
|
59 | Máy đông máu tự động | Cái | 1 |
|
60 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 23 thông số | Cái | 2 |
|
61 | Máy HbA1c | Máy | 1 |
|
62 | Máy lắc hóa chất Vitamine D | Cái | 1 |
|
63 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 2 |
|
64 | Máy đo điện giải N+, K+, Cl - điện cực chọn lọc Ion | Cái | 2 |
|
65 | Tủ lạnh âm sâu 30 độ | Cái | 1 |
|
66 | Tủ lưu trữ máu chuyên dụng | Cái | 5 |
|
67 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 4 |
|
68 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
69 | Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm | Cái | 1 |
|
70 | Tủ mát | Cái | 2 |
|
71 | Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm ≥600L | Cái | 3 |
|
72 | Máy hấp tiệt trùng loại dung tích từ 490 lít trở lên | Bộ | 3 |
|
73 | Nồi hấp tiệt trùng 82 lít | Cái | 1 |
|
74 | Nồi hấp tiệt trùng 62lit | Cái | 1 |
|
75 | Nồi hấp tiệt trùng 50 lít | Cái | 1 |
|
76 | Nồi hấp Autoclar | Cái | 2 |
|
77 | Nồi hấp 180L | Cái | 1 |
|
78 | Nồi hấp tiệt trùng EO | Cái | 1 |
|
79 | Nồi hấp nhanh tiệt trùng( dung tích nhỏ 15-20 lít) | Cái | 2 |
|
80 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 4 |
|
81 | Máy sấy đồ vải ≥ 50kg | Cái | 3 |
|
82 | Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt khuẩn chén đựng bông cồn,kéo…) | Cái | 1 |
|
83 | Máy súc rửa ống dây thở | Cái | 1 |
|
84 | Máy sấy quần áo 30 kg | Cái | 1 |
|
85 | Máy giặt công nghiệp 11kg | Cái | 1 |
|
86 | Thiết bị sản xuất Anolyte | Hệ thống | 1 |
|
87 | Cân băng ca di động | Cái | 1 |
|
88 | Máy phung khí khử khuẩn | Cái | 3 |
|
89 | Máy đo SPO2 | Cái | 20 |
|
90 | Bàn kéo nắn xương cải tiến | Cái | 1 |
|
91 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
|
92 | Bàn bó bột | Cái | 1 |
|
93 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 15 |
|
94 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 5 |
|
95 | Máy trợ thở CPAP | Cái | 12 |
|
96 | Giường nhi (kích thước: dài 137cm, rộng 76cm, cao 60 cm) | Cái | 100 |
|
97 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 25 |
|
98 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 3 |
|
99 | Máy Hoter điện tim | Cái | 5 |
|
100 | Hệ thống điện tim gắng sức | Hệ thống | 1 |
|
101 | Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt ) | Cái | 2 |
|
102 | Máy đo công suất thủy tinh thể ( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể ) | Máy | 1 |
|
103 | Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm tay | Máy | 1 |
|
104 | Bộ mổ phaco | Bộ | 1 |
|
105 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
|
106 | Bộ vi phẩu thuật | Bộ | 2 |
|
107 | Bộ khám lé | Bộ | 1 |
|
108 | Bộ thử kính | Bộ | 1 |
|
109 | Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi | Cái | 1 |
|
110 | Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi đáy mắt | Bộ | 2 |
|
111 | Máy đo số kính tự động | Cái | 1 |
|
112 | Máy đo độ kính Lensmeter | Cái | 1 |
|
113 | Máy javal | Cái | 1 |
|
114 | Máy phaco | Cái | 1 |
|
115 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 1 |
|
116 | Máy sinh hiển vi PT | Cái | 2 |
|
117 | Máy siêu âm mắt A | Cái | 1 |
|
118 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 22 |
|
119 | Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể ECMO | Hệ thống | 1 |
|
120 | Hệ thống rửa màng lọc | Cái | 2 |
|
121 | Máy phân tích khí máu động mạch | Cái | 1 |
|
122 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 2 |
|
123 | Hệ thống nước RO | Hệ thống | 2 |
|
124 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | Cái | 1 |
|
125 | Laser châm | Cái | 1 |
|
126 | Máy xông thuốc bắc | Cái | 1 |
|
127 | Máy sắc thuốc | Cái | 1 |
|
128 | Máy hút ẩm | Cái | 8 |
|
129 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 8 |
|
130 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 3 |
|
131 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
132 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 2 |
|
133 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ | 2 |
|
134 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 15 |
|
135 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 |
|
136 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
|
137 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi mật | Bộ | 2 |
|
138 | Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ) | Bộ | 2 |
|
139 | Khoan phẫu thuật chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
140 | Hệ thống khí sạch (Phòng mỗ) | HT | 1 |
|
141 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
|
142 | Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ em | Cái | 1 |
|
143 | Bộ cắt Amidan + ODA | Bộ | 2 |
|
144 | Bộ D/C cắt tử cung nội soi | Bộ | 1 |
|
145 | Bộ D/C đinh nội tủy xương chày | Bộ | 1 |
|
146 | Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi | Bộ | 1 |
|
147 | Bộ D/C gắp sỏi thận | Bộ | 1 |
|
148 | Bộ D/C phẫu thuật đại phẫu | Cái | 1 |
|
149 | Bộ d/c phẫu thuật dây chằng chéo | Bộ | 1 |
|
150 | Bộ D/C vít thần kinh cột sống ( TQ ) | Bộ | 1 |
|
151 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
|
152 | Bộ dụng cụ phẩu thuật cột sống | Bộ | 1 |
|
153 | Bộ dụng cụ PT nẹp DHS,DCS | Bộ | 1 |
|
154 | Bộ dụng cụ PT nẹp lá | Bộ | 1 |
|
155 | Bộ D/C phẫu thuật nội soi ( 7 Danh mục ) | Bộ | 1 |
|
156 | Bộ mổ bụng (ODA) | Bộ | 3 |
|
157 | Bộ mổ bụng số 1,2,3 | Bộ | 3 |
|
158 | Bộ mổ ruột thừa | Bộ | 2 |
|
159 | Bộ P.T mổ sọ não | Bộ | 2 |
|
160 | Bộ mổ tai xương chủm | Bộ | 1 |
|
161 | Bộ mổ xương chi trên | Bộ | 1 |
|
162 | Bộ mổ xương lớn | Bộ | 1 |
|
163 | Bộ mổ xương nhỏ | Bộ | 1 |
|
164 | Bộ soi thanh quản cứng và gắp dị vật( mục II 30 danh mục ) | Bộ | 1 |
|
165 | Bộ soi thực quản gắp dị vật và nguồn sáng lạnh | Bộ | 1 |
|
166 | Bộ vi phẩu vá nhỉ và khoan xương chủm | Bộ | 1 |
|
167 | Bộ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 1 |
|
168 | Bộ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
|
169 | Bộ phẫu thuật cột sống thắt lưng | Bộ | 1 |
|
170 | Bộ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 |
|
171 | Bộ dụng cụ đại phẩu nhi | Bộ | 1 |
|
172 | Bộ dụng cụ phẩu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
173 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3 vòi | Cái | 1 |
|
174 | Bồn rửa tay phẩu thuật 2 vòi | Cái | 4 |
|
175 | Bộ định vị dây chằng chéo trước | Bộ | 1 |
|
176 | Bộ định vị dây chằng chéo sau | Bộ | 1 |
|
177 | Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C chéo+Máy bơm dịch ổ khớp | Bộ | 1 |
|
178 | Máy kích thích thần kinh | Cái | 1 |
|
179 | Máy tháo lồng | Cái | 1 |
|
180 | Hệ thống tán sỏi thận | Cái | 2 |
|
181 | Máy cắt nạo xoang XPS | Cái | 1 |
|
182 | Máy lấy da mỏng tự động | Cái | 1 |
|
183 | Máy làm ấm ẩm dây truyền máu | Cái | 1 |
|
184 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 1 |
|
185 | Bộ khung kéo sọ | Bộ | 1 |
|
186 | Bộ khoan xương 3 lưỡi | Cái | 1 |
|
187 | Tủ pha chế thuốc cách ly và vô trùng | Cái | 1 |
|
188 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 2 |
|
189 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 2 |
|
190 | Máy điều trị xung điện | Cái | 7 |
|
191 | Máy kéo giãn cột sống thắt lưng - cổ | Cái | 5 |
|
192 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 4 |
|
193 | Máy xung kích | Cái | 1 |
|
194 | Bộ hoạt động trị liệu | Bộ | 2 |
|
195 | Cầu thang tập đi | Cái | 1 |
|
196 | Giàn treo đa năng | Cái | 2 |
|
197 | Giường massage, tập PHCN | Cái | 8 |
|
198 | Giường xiên quay tập đứng | Cái | 1 |
|
199 | Máy dẫn lưu bạch huyết | Cái | 1 |
|
200 | Máy LASER trị liệu | Cái | 1 |
|
201 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
|
202 | Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều trị giảm đau | Cái | 1 |
|
203 | Thanh song song tập đi | Cái | 2 |
|
204 | Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất dạng đạp AL-660 | Cái | 2 |
|
205 | Máy phun hóa chất | Cái | 1 |
|
206 | Máy vệ sinh hơi nước | Cái | 2 |
|
207 | Hệ thống làm lạnh xác | Hệ thống | 1 |
|
208 | Máy siêu âm tẩy tế bào chết | Máy | 1 |
|
209 | Máy chạy điện di đưa tinh chất, dưỡng chất vào da | Máy | 1 |
|
210 | Máy xông nóng | Máy | 1 |
|
211 | Máy xông lạnh | Máy | 1 |
|
212 | Máy tạo oxy và làm sạch da | Máy | 1 |
|
213 | Máy điều trị cắt đốt bằng laser CO2 | Máy | 1 |
|
214 | Máy hút khói | Máy | 1 |
|
215 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
|
216 | Máy đo huyết áp tự động 2 cánh tay | Máy | 1 |
|
217 | Máy đo huyết áp tự động 1 cánh tay | Máy | 1 |
|
218 | Hệ thống hút trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
219 | Hệ thống oxy lỏng | Hệ thống | 1 |
|
220 | Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm | Hệ thống | 1 |
|
221 | Hệ thống khí áp lực dương | Hệ thống | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 1 |
|
3 | Máy thở | Máy | 1 |
|
4 | Máy gây mê | Máy | 1 |
|
5 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
|
6 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Thiết bị giảm áp cột sống thắt lưng vertetrac | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị giảm áp cột sống cổ cervico 2000 | Cái | 1 |
|
3 | Máy siêu âm điều trị vật lý trị liệu | Máy | 1 |
|
4 | Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật số kèm máy in film khô | Cái | 1 |
|
5 | Máy huyết học | Cái | 1 |
|
6 | Hệ thống elisa bán tự động | HT | 1 |
|
7 | Tủ an toàn sinh học cấp ii | Cái | 1 |
|
8 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 1 |
|
9 | Bộ lấy dị vật tmh | Bộ | 3 |
|
10 | Máy laser co2 fractional phẫu thuật kèm máy hút khí | Máy | 2 |
|
11 | Máy li tâm | Máy | 1 |
|
12 | Máy laser q-switched | Cái | 1 |
|
13 | Máy phân tích da | Cái | 1 |
|
14 | Máy xông nóng lạnh | Cái | 4 |
|
15 | Máy điện di | Cái | 2 |
|
16 | Máy đo huyết áp tứ chi | Bộ | 1 |
|
17 | Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng gói tự động | Cái | 1 |
|
18 | Máy siêu âm điều trị có xe đẩy | Máy | 2 |
|
19 | Máy laser class iv | Máy | 1 |
|
20 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 1 |
|
21 | Máy điện trường cao áp | Máy | 1 |
|
22 | Hệ thống oxi cao áp | HT | 1 |
|
23 | Máy đo sơ vữa động mạch | Máy | 1 |
|
24 | Máy đo hp qua hơi thở | Máy | 1 |
|
25 | Máy giác hút chân không kết hợp kích thích điện | Máy | 1 |
|
26 | Thiết bị quang châm - quang trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh | Máy | 2 |
|
27 | Thiết bị laser bán dẫn nội tĩnh mạch | Máy | 10 |
|
28 | Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu môn bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 2 |
|
29 | Thiết bị điều trị bệnh phụ khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 1 |
|
30 | Thiết bị điều trị bại não cho trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp | Máy | 1 |
|
31 | Máy trị liệu bằng sóng xung kích 1 đầu phát | Cái | 1 |
|
32 | Máy điều trị vi sóng | Máy | 1 |
|
33 | Máy điều trị nén ép hơi | Máy | 1 |
|
34 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 1 |
|
35 | Máy điều trị phục hồi chấn thương | Máy | 1 |
|
36 | Máy tập phcn chi trên tại giường có chức năng kích thích cơ | Máy | 1 |
|
37 | Máy tập thụ động khớp cổ chân | Máy | 1 |
|
38 | Máy tập thụ động khớp gối và hông | Máy | 1 |
|
39 | Máy tập thụ động khớp cổ tay và ngón tay | Máy | 1 |
|
40 | Giường bệnh đa năng tách xe lăn | Cái | 5 |
|
41 | Máy tập nuốt | Máy | 1 |
|
42 | Máy oxy khí trời (invacare) | Máy | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 3 |
|
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
5 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt vòng quay (**) | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
|
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
11 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
12 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
|
13 | Máy thở | Máy | 30 |
|
14 | Máy gây mê | Máy | 4 |
|
15 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 47 |
|
16 | Bơm tiêm điện | Cái | 67 |
|
17 | Máy truyền dịch | Máy | 67 |
|
18 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
|
19 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 4 |
|
20 | Máy phá rung tim | Máy | 8 |
|
21 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
|
22 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
|
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
|
24 | Bàn mổ | Cái | 5 |
|
25 | Máy điện tim | Máy | 4 |
|
26 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
27 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
28 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
29 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
30 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
31 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
32 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 9 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy hút dịch, đờm giải | Cái | 54 |
|
2 | Máy X-quang chụp vú | Cái | 1 |
|
3 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
4 | Máy điện tim gắng sức | HT | 1 |
|
5 | Giường hồi sức cấp cứu bằng điện | Cái | 39 |
|
6 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 39 |
|
7 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 7 |
|
8 | Hệ thống báo gọi y tá (phụ thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống) | HT | 6 |
|
9 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | HT | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 40 |
|
11 | Máy làm sạch không khí | Cái | 12 |
|
12 | Bộ xe đẩy cấp cứu 5 ngăn | Bộ | 11 |
|
13 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Bộ | 1 |
|
14 | Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực | Bộ | 1 |
|
15 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 14 |
|
16 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 4 |
|
17 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu | Cái | 31 |
|
18 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 10 |
|
19 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 3 |
|
20 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 3 |
|
21 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 7 |
|
22 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 9 |
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy thai | Bộ | 4 |
|
24 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
|
25 | Máy tháo lồng bằng hơi | Cái | 2 |
|
26 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
|
27 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer | HT | 2 |
|
28 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Bộ | 1 |
|
29 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
|
30 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 3 |
|
31 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
|
32 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
|
33 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 4 |
|
34 | Bộ đại phẫu | Bộ | 4 |
|
35 | Bộ trung phẫu | Bộ | 4 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 4 |
|
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng, sản phụ khoa | Bộ | 2 |
|
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
|
39 | Bộ tiểu phẫu PMS | Bộ | 4 |
|
40 | Kìm cắt vít, đinh, vặn chỉ | Bộ | 2 |
|
41 | Bộ đóng và tháo đinh xương chày | Bộ | 2 |
|
42 | Bộ đóng và tháo đinh xương đùi | Bộ | 2 |
|
43 | Bộ dụng cụ kẹp chi dưới | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ dụng cụ kẹp chi trên | Bộ | 2 |
|
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp (29 khoản) | Bộ | 2 |
|
46 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
|
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
|
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
|
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
|
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
|
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 |
|
52 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Cái | 4 |
|
53 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
|
54 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
|
55 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Cái | 2 |
|
56 | Máy trợ thính | Cái | 1 |
|
57 | Ghế + máy răng | Bộ | 2 |
|
58 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
|
59 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 2 |
|
60 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 3 |
|
61 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
|
62 | Máy đo thị lực | Cái | 1 |
|
63 | Máy đo thị trường | Cái | 1 |
|
64 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
65 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 4 |
|
66 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | HT | 1 |
|
67 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 4 |
|
68 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể | Bộ | 2 |
|
69 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
|
70 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
|
71 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
|
72 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 4 |
|
73 | Tủ lạnh bảo quản mẫu Sanyo | Cái | 6 |
|
74 | Tủ lạnh lưu trữ máu Sanyo | Cái | 6 |
|
75 | Tủ lạnh âm sâu - 30oC | Cái | 3 |
|
76 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái | 2 |
|
77 | Máy phân tích huyết học 18 - 21 thông số | Cái | 2 |
|
78 | Máy phân tích HbA1C xách tay Labonacheck A1c MH200 | Cái | 1 |
|
79 | Máy đo điện giải | Cái | 1 |
|
80 | Máy ly tâm | Cái | 9 |
|
81 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
|
82 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 6 |
|
83 | Kính hiển vi có chụp ảnh | Cái | 3 |
|
84 | Tủ ấm CO2 | Cái | 3 |
|
85 | Tủ thao tác sinh học | Cái | 3 |
|
86 | Tủ sạch | Cái | 3 |
|
87 | Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
|
88 | Máy nuôi cấy máu, phát hiện vi khuẩn tự động | Cái | 1 |
|
89 | Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự động | Cái | 1 |
|
90 | Hệ thống ELISA | HT | 1 |
|
91 | Máy ELISA | Máy | 1 |
|
92 | Máy Laser nội mạch | Cái | 2 |
|
93 | Dàn tập mạnh cơ cánh tay | Bộ | 1 |
|
94 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 2 |
|
95 | Máy điện xung kết hợp siêu âm | Cái | 2 |
|
96 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 2 |
|
97 | Máy laser điều trị | Cái | 1 |
|
98 | Thùng đun Paraffin | Cái | 1 |
|
99 | Bộ bàn ghế chuyên tập phục hồi chức năng | Bộ | 2 |
|
100 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
|
101 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
|
102 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
|
103 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
|
104 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
|
105 | Máy kích thích Thần kinh-Cơ | Cái | 1 |
|
106 | Máy thuỷ liệu điều trị | Cái | 2 |
|
107 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 2 |
|
108 | Giường xoa bóp | Bộ | 4 |
|
109 | Máy sắc thuốc các loại | Cái | 2 |
|
110 | Máy châm cứu bằng điện | Cái | 32 |
|
111 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 4 |
|
112 | Máy xoa bóp | Cái | 4 |
|
113 | Máy Laser châm | Cái | 2 |
|
114 | Máy giặt vắt tự động công nghiệp 30-50kg | Cái | 3 |
|
115 | Máy giặt đồ vải 20 kg | Cái | 1 |
|
116 | Máy sấy đồ vải công nghiệp 30-50kg | Cái | 3 |
|
117 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Cái | 2 |
|
118 | Tủ sấy nhiệt độ thấp | Cái | 2 |
|
119 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ bằng hơi nước | Cái | 2 |
|
120 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma | Cái | 1 |
|
121 | Nồi hấp tiệt trùng loại 200-300l | Cái | 2 |
|
122 | Tủ sấy 250ºC | Cái | 6 |
|
123 | Máy là đồ vải | Cái | 2 |
|
124 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 5 |
|
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
|
6 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
7 | Máy điện não | Máy | 5 |
|
8 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Tủ An toàn sinh học cấp I | Cái | 4 |
|
2 | Tủ An toàn sinh học cấp II | Cái | 7 |
|
3 | Tủ ấm (25ºC) | Cái | 2 |
|
4 | Tủ ấm (30ºC) | Cái | 2 |
|
5 | Tủ ấm (37ºC) | Cái | 2 |
|
6 | Tủ ấm (44ºC) | Cái | 2 |
|
7 | Tủ ấm (41.5ºC) | Cái | 2 |
|
8 | Tủ ấm (60ºC) | Cái | 2 |
|
9 | Tủ ấm CO2 (37 C) | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh | Cái | 22 |
|
11 | Tủ âm sâu (-20ºC ) | Cái | 3 |
|
12 | Tủ âm sâu (-40ºC ) | Cái | 2 |
|
13 | Tủ âm sâu (- 80ºC ) | Cái | 2 |
|
14 | Tủ mát | Cái | 2 |
|
15 | Tủ sấy | Cái | 13 |
|
16 | Cân phân tích | Cái | 5 |
|
17 | Máy dập mẫu | Máy | 1 |
|
18 | Máy hút chân không | Máy | 3 |
|
19 | Bộ lọc quay chân không (3 bình lọc/bộ + bơm chân không) | Bộ | 3 |
|
20 | Máy Vortex | Máy | 5 |
|
21 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
|
22 | Pipet sang môi trường | Cái | 2 |
|
23 | Lò vi sóng thông thường | Cái | 2 |
|
24 | Bếp khấy từ | Cái | 5 |
|
25 | Máy đo pH | Máy | 4 |
|
26 | Máy hút ẩm | Máy | 4 |
|
27 | Bộ quả cân công tác E2 | Bộ | 2 |
|
28 | Dàn ELISA bán tự động | Máy | 3 |
|
29 | Máy ELISA tự động | Máy | 1 |
|
30 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 3 |
|
31 | Máy ly tâm | Máy | 9 |
|
32 | Máy RT- PCR | Máy | 2 |
|
33 | Máy chụp điện di | Máy | 1 |
|
34 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 3 |
|
35 | Máy huyết học 18-19 Thông số | Máy | 6 |
|
36 | Máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Máy | 5 |
|
37 | Máy đo Hemoglobin | Máy | 2 |
|
38 | Dàn máy Gene- Xpert | Máy | 1 |
|
39 | Bộ thùng rửa phim | Bộ | 1 |
|
40 | Cassett 30x40cm | Cái | 1 |
|
41 | Máy sấy phim | Máy | 1 |
|
42 | Tủ ấm, bộ BOD | Cái | 1 |
|
43 | Máy đo độ dẫn điện | Máy | 2 |
|
44 | Bộ cô quay chân không | Bộ | 1 |
|
45 | Hệ thống HPLC | Hệ thống | 1 |
|
46 | Hệ thống GC | Hệ thống | 1 |
|
47 | Hệ thống AAS | Hệ thống | 1 |
|
48 | Quang phổ 2 chùm tia UV-Vis | Hệ thống | 4 |
|
49 | Máy đồng nhất mẫu | Máy | 1 |
|
50 | Lò nung | Cái | 1 |
|
51 | Lò vi sóng | Cái | 1 |
|
52 | Bếp cách cát | Cái | 1 |
|
53 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
|
54 | Máy trộn mẫu (vortex) | Máy | 1 |
|
55 | Máy cất béo | Máy | 1 |
|
56 | Tủ Hood | Cái | 2 |
|
57 | Bộ cất cồn thủy tinh | Bộ | 1 |
|
58 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu | M | 1 |
|
59 | Máy chưng cất đạm | Cái | 1 |
|
60 | Tủ an toàn hóa chất khử mùi | Cái | 1 |
|
61 | Nhiệt kế điện tử hiện số Testo 125 | Cái | 2 |
|
62 | Máy lọc không khí | Cái | 3 |
|
63 | Bộ lưu điện 15KVA | Cái | 1 |
|
64 | Máy lọc nước siêu sạch | Máy | 1 |
|
65 | Máy lắc ngan có gia nhiệt | Máy | 1 |
|
66 | Máy chiết rót môi trường | Máy | 1 |
|
67 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
|
68 | Lò phá mẫu thực phẩm vi sóng chuyên dụng | Cái | 1 |
|
69 | Bể cất thủy điều nhiệt | Cái | 2 |
|
70 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 3 |
|
71 | Máy đo khúc xạ SPE EDY-1 | Máy | 1 |
|
72 | Máy đo công suất kính AL200 | Máy | 1 |
|
73 | Máy đo thị lực JNAMY | Máy | 1 |
|
74 | Bàn phẫu thuật | Cái | 4 |
|
75 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
|
76 | Dụng cụ phẫu thuật đục thủy tinh thể | Bộ | 3 |
|
77 | Bộ mài kính | Bộ | 1 |
|
78 | Đèn khe khám mắt LABOMES | Cái | 1 |
|
79 | Nhãn áp kế | Cái | 1 |
|
80 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 2 |
|
81 | Kính von 90 DIÔP | Cái | 1 |
|
82 | Xe đẩy dụng cụ phẫu thuật | Xe | 1 |
|
83 | Za van kế | Cái | 1 |
|
84 | Kính hiển vi đèn khe mắt | Cái | 1 |
|
85 | Hộp kính đo thị lực | Hộp | 1 |
|
86 | Máy laser CO2 | Máy | 1 |
|
87 | Máy Laaser Qs | Máy | 1 |
|
88 | Nồi hấp | Cái | 9 |
|
89 | Ghế nha | Cái | 1 |
|
90 | Dụng cụ nha khoa | Bộ | 1 |
|
91 | Máy ly tâm lọc rửa tinh trùng | Máy | 1 |
|
92 | Tủ ấm mẫu và môi trường | Máy | 1 |
|
93 | Máy đếm bách phân | Máy | 1 |
|
94 | Buồng đếm tinh trùng | Máy | 1 |
|
95 | Tủ thao tác không gian vô trùng | Cái | 1 |
|
96 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | Máy | 2 |
|
97 | Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa | Máy | 2 |
|
98 | Máy chiếu đèn cực tím kiểm tra vệ sinh bề mặt | Máy | 2 |
|
99 | Máy đo vi khí hậu (nhiệt độ, ẩm độ, tốc độ gió) | Cái | 3 |
|
100 | Máy đo áp suất khí quyển (Khí áp kế) | Cái | 2 |
|
101 | Máy đo độ rung | Cái | 3 |
|
102 | Máy đo ánh sáng | Cái | 3 |
|
103 | Máy đo độ ồn | Cái | 3 |
|
104 | Máy đo bụi hô hấp | Cái | 2 |
|
105 | Máy đo bụi trọng lượng | Cái | 2 |
|
106 | Máy đo bụi trọng lượng hiệu số | Cái | 2 |
|
107 | Máy đo điện từ trường tầng số thấp | Cái | 2 |
|
108 | Máy đo điện Từ trường tầng số công nghiệp | Cái | 2 |
|
109 | Máy đo phóng xạ | Cái | 2 |
|
110 | Máy đo cường độ bức xạ | Cái | 2 |
|
111 | Máy hút không khí đa năng | Bộ | 2 |
|
112 | Máy đo hơi khí độc đa chỉ tiêu | Cái | 3 |
|
113 | Máy đo thính lực 2 kênh | Bộ | 2 |
|
114 | Bộ khám Ngũ Quan | Bộ | 1 |
|
115 | Bộ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
116 | Máy soi da | Bộ | 2 |
|
117 | Máy phun ULV fontan | Cái | 31 |
|
118 | Máy phun mù nhiệt | Cái | 4 |
|
119 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
|
120 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 |
|
121 | Máy hút đàm nhớt | Máy | 4 |
|
122 | Máy sốc điện | Máy | 3 |
|
123 | Tủ đựng thuốc độc | Cái | 6 |
|
124 | Tủ đựng thuốc thường | Cái | 3 |
|
125 | Tủ dụng cụ inox | Cái | 5 |
|
126 | Xe tiêm thuốc inox 2 tầng | Cái | 6 |
|
127 | Xe đẩy ngồi inox | Cái | 5 |
|
128 | Xe đẩy nằm inox | Cái | 4 |
|
129 | Giường inox | Cái | 24 |
|
130 | Giường đa năng | Cái | 5 |
|
131 | Bộ tiểu phẩu | Bộ | 4 |
|
132 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
|
133 | Bộ tiểu phẫu mở khí quản | Bộ | 4 |
|
134 | Máy giặt chăn, màn, quần áo bệnh nhân | Cái | 1 |
|
135 | Hệ thống khử khuẩn tự động chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
136 | Máy phun diện rộng | Cái | 2 |
|
137 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Cái | 2 |
|
138 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 |
|
139 | Vali cấp cứu | Cái | 1 |
|
140 | Bình oxy di động và mặt nạ thở | Bộ | 1 |
|
141 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | Bộ | 1 |
|
142 | Cáng cách ly | Cái | 2 |
|
143 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 6 |
|
144 | Tủ lạnh âm tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
145 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Giám định Y khoa
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
5 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
6 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy phân tích huyết học các loại | Máy | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu các loại | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm đo loãng xương | Máy | 1 |
|
4 | Kính hiển vi | Chiếc | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Giám định Pháp Y
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
4 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
5 | Đèn mổ di động | cái | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Bộ dụng cụ mổ tử thi đại phẫu | Máy | 2 |
|
2 | Bộ dụng cụ mổ tử thi tiểu phẫu | Máy | 4 |
|
3 | Nồi hấp tiệt trung | Máy | 1 |
|
4 | Kính hiển vi 2 mắt kính | cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
| Không có |
|
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Cái | 2 |
|
2 | Hệ thống/máy sắc ký khí (GC) | Cái | 1 |
|
3 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng ghép khối phổ | Cái | 1 |
|
4 | Hệ thống/máy sắc ký khí ghép khối phổ | Cái | 1 |
|
5 | Hệ thống/máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Cái | 1 |
|
6 | Máy quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis) | Cái | 2 |
|
7 | Máy quang phổ hồng ngoại (IR) | Cái | 1 |
|
8 | Máy đo độ hòa tan | Cái | 2 |
|
9 | Cân Phân tích chính xác đến 1 mg | Cái | 2 |
|
10 | Cân Phân tích chính xác đến 0,1 mg | Cái | 4 |
|
11 | Cân Phân tích chính xác đến 0,01 mg | Cái | 1 |
|
12 | Cân sấy ẩm | Cái | 1 |
|
13 | Máy thử độ rã thuốc viên | Cái | 2 |
|
14 | Máy đo pH để bàn | Cái | 2 |
|
15 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 |
|
16 | Chuẩn độ Karl Fischer | Cái | 1 |
|
17 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 |
|
18 | Máy đo điểm chảy | Cái | 1 |
|
19 | Phân cực kế | Cái | 1 |
|
20 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
|
21 | Máy điện di mao quản | Cái | 1 |
|
22 | Máy đo vòng vô khuẩn | Cái | 1 |
|
23 | Máy lắc rung | Cái | 1 |
|
24 | Máy Vortex | Cái | 1 |
|
25 | Buồng thổi khí sạch | Cái | 2 |
|
26 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 1 |
|
27 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
|
28 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
|
29 | Tủ ấm lạnh | Cái | 1 |
|
30 | Tủ lạnh đông sâu (-50 độ C) | Cái | 1 |
|
31 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
|
32 | Nồi cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
33 | Nồi cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
34 | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
35 | Lò nung | Cái | 1 |
|
36 | Tủ sấy áp suất giảm | Cái | 1 |
|
37 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 2 |
|
38 | Tủ ấm | Cái | 2 |
|
39 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
40 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
41 | Máy chưng cất đạm Kjeldahl | Cái | 1 |
|
42 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
|
43 | Bếp cách thủy | Cái | 1 |
|
44 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
|
45 | Bể lắc siêu âm | Cái | 1 |
|
46 | Bộ sắc ký lớp mỏng (TLC) | Bộ | 2 |
|
47 | Máy nghiền mẫu vi sinh | Cái | 1 |
|
48 | Máy phân tích chuỗi gen (PCR) | Cái | 1 |
|
49 | Máy điện di DNA | Cái | 1 |
|
50 | Máy tinh chất protein | Cái | 1 |
|
51 | Máy phân tích ELISA | Cái | 1 |
|
52 | Hệ thống cung cấp khí sạch cục bộ | Cái | 1 |
|
53 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng | Cái | 1 |
|
54 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Cái | 1 |
|
55 | Hệ thống xử lý chất khí | Cái | 1 |
|
56 | Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) đầu dò DAD | Cái | 1 |
|
57 | Lò phá mẫu vi sóng | Cái | 2 |
|
58 | Máy vi phẫu dược liệu | Cái | 1 |
|
59 | Bộ chiết pha rắn tự động | Cái | 1 |
|
60 | Thiết bị cấp cứu toàn thân | Bộ | 2 |
|
61 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 3 |
|
62 | Bàn cân chống rung | Cái | 3 |
|
63 | Bàn đôi phòng thí nghiệm chống ăn mòn (Phenolic Resin) | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăkglei
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Bàn mổ | Cái | 3 |
|
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
3 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
|
4 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
|
5 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Bộ | 2 |
|
6 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
|
7 | Máy điện tim | Cái | 15 |
|
8 | Máy gây mê | Cái | 2 |
|
9 | Máy phá rung tim | Cái | 2 |
|
10 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 3 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 |
|
12 | Máy thở | Cái | 5 |
|
13 | Máy truyền dịch | Cái | 5 |
|
14 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 2 |
|
15 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 5 |
|
16 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Cái | 1 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Cái | 1 |
|
18 | Máy X - Quang C Arm | Cái | 1 |
|
19 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 18 |
|
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Cái | 9 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy xét nghiệm huyết học Laze | Cái | 1 |
|
2 | Đèn đặt nội khí quản có camera chuyên dùng | Bộ | 1 |
|
3 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
4 | Máy điện châm | Cái | 24 |
|
5 | Máy điện xung | Cái | 2 |
|
6 | Máy định lượng HbA1c | Cái | 1 |
|
7 | Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
|
8 | Máy đo đường huyết | Cái | 13 |
|
9 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 9 |
|
10 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | Cái | 1 |
|
11 | Máy đo SPO2 cầm tay | Cái | 2 |
|
12 | Máy đo tim thai - Bistos | Cái | 1 |
|
13 | Máy đông máu CLANALYZER | Cái | 1 |
|
14 | Máy Doppler tim thai | Cái | 6 |
|
15 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 9 |
|
16 | Máy hút nhớt | Cái | 1 |
|
17 | Máy hút nhớt bơm tay | Cái | 7 |
|
18 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
|
19 | Máy huyết học các loại | Cái | 6 |
|
20 | Máy khí dung | Cái | 6 |
|
21 | Máy kích thích điện cơ | Cái | 2 |
|
22 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 |
|
23 | Máy làm ấm sơ sinh | Cái | 3 |
|
24 | Máy laser điều trị | cái | 2 |
|
25 | Máy li tâm máu | Cái | 4 |
|
26 | Máy li tâm nước tiểu | Cái | 3 |
|
27 | Máy Monitor | Cái | 8 |
|
28 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
29 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 1 |
|
30 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 |
|
31 | Máy sốc tim 2 pha | Cái | 1 |
|
32 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 5 |
|
33 | Máy thở trẻ em | Cái | 2 |
|
34 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 3 |
|
35 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
|
36 | Bồn tắm trẻ sơ sinh bằng inox | Cái | 2 |
|
37 | Thiết bị thở áp lực dương liên tục dùng cho TE, trẻ SS | Cái | 2 |
|
38 | Các bộ nẹp | Bộ | 12 |
|
39 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 6 |
|
40 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
|
41 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 4 |
|
42 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 |
|
43 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
44 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
45 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
46 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
47 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 9 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 1 |
|
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 9 |
|
5 | Máy phá rung tim | Máy | 9 |
|
6 | Đèn mổ di động | Bộ | 9 |
|
7 | Máy điện tim | Máy | 9 |
|
8 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 9 |
|
9 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 9 |
|
10 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 8 |
|
11 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo (01 bộ) | Bộ | 9 |
|
2 | Bộ rửa mắt | Bộ | 9 |
|
3 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 9 |
|
4 | Máy li tâm điện đa năng | Cái | 9 |
|
5 | Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số | Cái | 9 |
|
6 | Máy xét nghiệm nước tiểu 10 thông số | Cái | 10 |
|
7 | Tủ sấy dụng cụ 80 lít | Cái | 10 |
|
8 | Tủ sấy khô ( Tủ sấy khử trùng) | Cái | 9 |
|
9 | Máy nghe tim thai Doppler | Cái | 8 |
|
10 | Máy phát điện công suất tối đa ≥ 7,5KVA | Cái | 9 |
|
11 | Máy phun hóa chất ULV cầm tay | Cái | 1 |
|
12 | Máy phun hóa chất tồn lưu | Cái | 3 |
|
13 | Các bộ nẹp | Bộ | 8 |
|
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 |
|
15 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 |
|
16 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 |
|
17 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 |
|
18 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
19 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
20 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
21 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 12 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 12 |
|
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
6 | Máy thở | Máy | 11 |
|
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 13 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 13 |
|
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
|
12 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
|
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
|
15 | Bàn mổ | Cái | 2 |
|
16 | Máy điện tim | Máy | 14 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
18 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị chuyên dùng khác | |||
1 | Máy rửa phim X-quang | Máy | 1 |
|
2 | Máy đo tốc độ máu lắng | Bộ | 1 |
|
3 | Máy phân tích huyết học các loại | Bộ | 11 |
|
4 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 1 |
|
5 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
6 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 1 |
|
7 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
|
8 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Cái | 1 |
|
9 | Tủ lạnh đựng bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
|
11 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 11 |
|
12 | Hệ thống elisa | Hệ thống | 1 |
|
13 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
|
14 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 |
|
15 | Máy khuấy từ | Máy | 1 |
|
16 | Máy lắc | Máy | 1 |
|
17 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
18 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 9 |
|
19 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 1 |
|
20 | Trang thiết bị huyết học truyền máu | Bộ | 1 |
|
21 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 |
|
22 | Máy đo đường huyết cầm tay | Cái | 2 |
|
23 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
|
24 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 3 |
|
25 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
|
26 | Kính hiển vi các loại | Cái | 15 |
|
27 | Ghế răng | Cái | 3 |
|
28 | Máy khoan xương điện cầm tay | Máy | 1 |
|
29 | Máy đốt điện sản khoa | Máy | 1 |
|
30 | Máy cắt đốt cao tầng dùng trong phẫu thuật | Máy | 1 |
|
31 | Bàn chỉnh xương đc nối với máy kéo | Cái | 1 |
|
32 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 |
|
33 | Thiết bị rửa tay tiệt trùng | Cái | 2 |
|
34 | Dụng cụ mổ xương | Bộ | 1 |
|
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ | 1 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
|
37 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 1 |
|
38 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm loại để bàn | Máy | 5 |
|
39 | Máy tạo oxy | Cái | 5 |
|
40 | Máy hút dịch | Cái | 14 |
|
41 | Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật | Cái | 1 |
|
42 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 10 |
|
43 | Giường sưởi | Cái | 2 |
|
44 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
45 | Ghế tập co giãn (PHCN) | Cái | 1 |
|
46 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện (máy kéo dẫn cột sống) | Cái | 1 |
|
47 | Máy sắc thuốc đông y 16 ấm | Cái | 1 |
|
48 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 1 |
|
49 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
50 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 1 |
|
51 | Máy giặt công nghiệp 27kg | Cái | 1 |
|
52 | Máy giặt gia đình 21 kg | Cái | 1 |
|
53 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
54 | Tủ sấy khô 74 lít | Cái | 2 |
|
55 | Hòm lạnh loại nhỏ | Cái | 2 |
|
56 | Hòm lạnh loại to | Cái | 3 |
|
57 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
58 | Thùng bảo quản vắc xin | Cái | 11 |
|
59 | Tủ sấy dụng cụ 32 lít | Cái | 5 |
|
60 | Đèn Clar | Cái | 5 |
|
61 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 2 |
|
62 | Tủ thuốc đông y | Cái | 5 |
|
63 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 3 |
|
64 | Máy dò thần kinh | Cái | 1 |
|
65 | Bộ kết hợp xương đinh singe | Bộ | 1 |
|
66 | Máy sinh hóa miễn dịch tự động | Cái | 1 |
|
67 | Các bộ nẹp | Bộ | 9 |
|
68 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 4 |
|
69 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 2 |
|
70 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
71 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 3 |
|
72 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
|
73 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
74 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
75 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 15 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 4 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
7 | Máy thở | Máy | 2 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 28 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 20 |
|
11 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
|
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
|
13 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
14 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
15 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
16 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
17 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
18 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
19 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 6 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Bàn bó bột | Cái | 1 |
|
2 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 1 |
|
3 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
|
4 | Bàn khám sản phụ khoa đa năng bằng điện | Cái | 1 |
|
5 | Bàn sinh điều khiển điện | Cái | 1 |
|
6 | Bình đựng khí o xy+ đồng hồ | Cái | 23 |
|
7 | Bình Phun hóa chất, chống dịch | Cái | 12 |
|
8 | Bình phun tay (Khối lượng tịnh 4,5kg) | Cái | 2 |
|
9 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 2 |
|
10 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 20 |
|
11 | Bộ hồi sức sơ sinh | Bộ | 2 |
|
12 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
13 | Bồn rửu dụng cụ | Cái | 1 |
|
14 | Cưa cắt bột | Cái | 1 |
|
15 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 13 |
|
16 | Ghế răng | Cái | 13 |
|
17 | Ghế tập bốn trong một | Cái | 1 |
|
18 | Ghế tập tứ đầu đùi | Cái | 2 |
|
19 | Giường bệnh Inox | Cái | 230 |
|
20 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 44 |
|
21 | Giường cấp cứu đa chức năng | Cái | 16 |
|
22 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 4 |
|
23 | Giường đẻ, khám phụ khoa | Cái | 15 |
|
24 | Giường kéo giãn cột sống bằng cơ | Cái | 1 |
|
25 | Giường massage, tập PHCN | Cái | 1 |
|
26 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
27 | Hệ thống Elisa | Hệ thống | 1 |
|
28 | Hệ thống gọi nhân viên y tế | Hệ thống | 1 |
|
29 | Hệ thống o xy y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
30 | Hệ thống PACS | HT | 1 |
|
31 | Hòm lạnh | Cái | 15 |
|
32 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 13 |
|
33 | Kính hiển vi 2 mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 3 |
|
34 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
35 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
36 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 1 |
|
37 | Máy châm cứu | Cái | 18 |
|
38 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
|
39 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế | Cái | 1 |
|
40 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
41 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
|
42 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 6 |
|
43 | Máy đo nồng độ cồn bằng hơi thở | Cái | 2 |
|
44 | Máy đo SPO2 | Cái | 16 |
|
45 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Cái | 5 |
|
46 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 |
|
47 | Máy hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
48 | Máy HbA1c | Máy | 1 |
|
49 | Máy hút ẩm | Cái | 4 |
|
50 | Máy hút dịch (đờm giải) | Cái | 16 |
|
51 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
52 | Máy kéo giãn cột sống thắt lưng - cổ bằng điện | Cái | 1 |
|
53 | Máy khí dung | Cái | 21 |
|
54 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
55 | Máy là quần áo | Cái | 1 |
|
56 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
57 | Máy ly tâm | Cái | 15 |
|
58 | Máy o xy khí trời | Cái | 15 |
|
59 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 4 |
|
60 | Máy phun chống dịch ULV (Trọng lượng khô 11kg) | Cái | 3 |
|
61 | Máy rửa phim tự động | Cái | 1 |
|
62 | Máy sắc thuốc | Cái | 1 |
|
63 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | Cái | 1 |
|
64 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 |
|
65 | Máy sấy phim | Cái | 1 |
|
66 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 1 |
|
67 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
68 | Máy sưởi ấm người bệnh | Cái | 6 |
|
69 | Máy thử đường huyết mao mạch | Cái | 14 |
|
70 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 18-35 thông số | Cái | 13 |
|
71 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 13 |
|
72 | Máy xung điện | Cái | 1 |
|
73 | Nồi cất nước 10 lít/h | Cái | 1 |
|
74 | Nồi hấp dụng cụ > 20 lít | Cái | 13 |
|
75 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 2 |
|
76 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
|
77 | Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít | Cái | 1 |
|
78 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
79 | Tủ bảo quản Vaccin | Cái | 12 |
|
80 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 1 |
|
81 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 1 |
|
82 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
83 | Tủ sấy dụng cụ y tế < 20 lít | Cái | 11 |
|
84 | Tủ sấy dụng cụ y tế >20 lít | Cái | 11 |
|
85 | Vòi rữa mắt khẩn cấp | Bộ | 1 |
|
86 | Xe đẩy người bệnh gập lên xuống | Cái | 4 |
|
87 | Xe đẩy tiêm thuốc 5 ngăn | Cái | 24 |
|
88 | Các bộ nẹp | Bộ | 11 |
|
89 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 7 |
|
90 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 3 |
|
91 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
92 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
93 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
94 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
95 | Máy rửa dụng cụ tự động | Cái | 1 |
|
96 | Đèn chiếu vàng da có điều chỉnh điện | Cái | 2 |
|
97 | Đèn tiểu phẩu ánh sáng lạnh | Cái | 16 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy X Quang C Arrm | Máy | 1 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | máy | 1 |
|
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 14 |
|
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 2 |
|
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
9 | Máy thở | Máy | 2 |
|
10 | Máy gây mê | Máy | 2 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
|
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 7 |
|
13 | Máy truyền dịch | Cái | 7 |
|
14 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
|
15 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 1 |
|
16 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
|
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
|
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
|
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
|
20 | Bàn mổ | Cái | 1 |
|
21 | Máy điện tim | Máy | 12 |
|
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
23 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
24 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
25 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
26 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
27 | Máy soi tử cung | Máy | 1 |
|
28 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Bàn khám sản phụ khoa đa năng bằng điện | Cái | 1 |
|
2 | Bàn sinh điều khiển điện | Cái | 1 |
|
3 | Bộ dụng cụ chấn thương | Bộ | 2 |
|
4 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 2 |
|
5 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Cái | 3 |
|
6 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản khó có camera | Bộ | 1 |
|
7 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 4 |
|
8 | Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản | bộ | 1 |
|
9 | Bộ dụng cụ khám điều trị mắt | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ khám điều trị tai- mũi - họng | Cái | 2 |
|
11 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ mổ cắt dạ con | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 3 |
|
14 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 1 |
|
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 |
|
16 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 14 |
|
17 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ hồi sức sơ sinh | Bộ | 1 |
|
19 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng | Cái | 1 |
|
20 | Bộ lấy mẫu bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bô | 5 |
|
21 | Bộ lọc nước vô trùng | Bộ | 1 |
|
22 | Bộ nạo tử cung | Bộ | 2 |
|
23 | Bộ phẫu thuật răng hàm mặt | Bô | 1 |
|
24 | Bộ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
25 | Bộ tháo vít đa năng | Cái | 1 |
|
26 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | Bộ | 1 |
|
27 | Bộ vi phẫu | Bộ | 1 |
|
28 | Bơi thuyền tập cho người khuyết tật | Cái | 1 |
|
29 | Bơm hút chân không Carman loại 2 van | Cái | 2 |
|
30 | Bồn đun Parafin trị liệu | Cái | 1 |
|
31 | Bồn rửa dụng cụ | Cái | 1 |
|
32 | Bồn rửa tay vô trùng | Bồn | 2 |
|
33 | Buồng oxy cao áp | Cái | 1 |
|
34 | Cân điện tử có thước đo | Cái | 1 |
|
35 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 4 |
|
36 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
37 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 1 |
|
38 | Đồng hồ đo bước sóng đèn chiếu vàng da | Cái | 1 |
|
39 | Dụng cụ tập vận động trị liệu | Bộ | 1 |
|
40 | Ghế Massa | Cái | 1 |
|
41 | Ghế nha khoa Selen | Cái | 1 |
|
42 | Ghế tập co giãn ( PHCN) | Cái | 1 |
|
43 | Giàn tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân | Cái | 1 |
|
44 | Giường cấp cứu | Cái | 15 |
|
45 | Giường điện đa năng | Cái | 5 |
|
46 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện (máy kéo dẫn cột sống) | Cái | 1 |
|
47 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
48 | Hệ thống Elisa tự động | Cái | 1 |
|
49 | Hệ thống điện tim gắng sức thảm lăn | Hệ thống | 1 |
|
50 | Hệ thống hút dịch trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
51 | Hệ thống máy đo điện cơ 4 kênh | Hệ thống | 1 |
|
52 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
53 | Holter điện tim 24h | Cái | 1 |
|
54 | Holter huyết áp 24h | Cái | 1 |
|
55 | Hòm lạnh 25 lít | Cái | 13 |
|
56 | Khoan điện cầm tay | Cái | 1 |
|
57 | Khoan xương tay | Cái | 1 |
|
58 | Kiềm cắt đinh động lực loại lớn | Cái | 1 |
|
59 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 14 |
|
60 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
|
61 | Kinh lup phẫu thuật | Cái | 1 |
|
62 | Kính lúp soi mũi | Cái | 4 |
|
63 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
|
64 | Máy phế dung kế | Cái | 1 |
|
65 | Máy lắc bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
66 | Máy biến áp 3 pha | Cái | 1 |
|
67 | Máy cắt đốt plasma | Cái | 1 |
|
68 | Máy cất nước 1 lần có bình | Cái | 1 |
|
69 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ | Cái | 1 |
|
70 | Máy chà sàn đa năng | Cái | 5 |
|
71 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 5 |
|
72 | Máy châm cứu không kim | Cái | 1 |
|
73 | Máy châm cứu Laser | Cái | 2 |
|
74 | Máy chẩn đoán bệnh tiểu đường | Cái | 1 |
|
75 | Máy điện phân | Cái | 1 |
|
76 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
77 | Máy điều trị dòng giao thoa | Cái | 1 |
|
78 | Máy điều trị nhiệt lạnh kết hợp siêu âm điều trị | Cái | 1 |
|
79 | Máy điều trị sóng xung kích | Cái | 1 |
|
80 | Máy điều trị từ trường kết hợp laser | Cái | 1 |
|
81 | Máy điều trị xung điện | Cái | 2 |
|
82 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
83 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 2 |
|
84 | Máy xét nghiệm đông máu 4 kênh bán tự động | Máy | 1 |
|
85 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 3 |
|
86 | Máy đo khí máu động mạch không xâm lấn | Cái | 1 |
|
87 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
88 | Máy đo máu lắng | Cái | 1 |
|
89 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy SPO2 | Máy | 12 |
|
90 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Cái | 6 |
|
91 | Máy đọc test nhanh | Cái | 1 |
|
92 | Máy đốt điện sản khoa | Cái | 1 |
|
93 | Máy garo | Cái | 1 |
|
94 | Máy giặt 12 kg | Cái | 3 |
|
95 | Máy giặt, vắt tự động 30 kg | Cái | 1 |
|
96 | Máy hàn túi máu | Cái | 1 |
|
97 | Máy hút áp lực âm VAC | Cái | 1 |
|
98 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 6 |
|
99 | Máy hút điều hòa kinh nguyệt | Cái | 1 |
|
100 | Máy hút thai | Cái | 1 |
|
101 | Máy khoan | Cái | 1 |
|
102 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
103 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
|
104 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 |
|
105 | Máy kích thích thần kinh gây tê đám rối thần kinh | Cái | 1 |
|
106 | Máy là quần áo loại ép | Cái | 1 |
|
107 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
|
108 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 1 |
|
109 | Máy Laser điều trị | Cái | 1 |
|
110 | Máy li tâm điện đa năng | Cái | 3 |
|
111 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 3 |
|
112 | Máy Masage cầm tay | Cái | 2 |
|
113 | Máy nén ép trị liệu | Cái | 1 |
|
114 | Máy nhiệt rung từ | Cái | 1 |
|
115 | Máy nhiệt trị liệu cao tầng | Cái | 1 |
|
116 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 4 |
|
117 | Máy nuôi cấy vi khuẩn | Cái | 1 |
|
118 | Máy Oxy khí trời | Cái | 2 |
|
119 | Máy phân tích huyết học | Cái | 5 |
|
120 | Máy phát điện công suất tối đa ≥ 7,5KVA | Cái | 1 |
|
121 | Máy phun khử khuẩn y tế | Cái | 1 |
|
122 | Máy phun chống dịch ULV (trọng lượng khô 11 kg) | Cái | 4 |
|
123 | Máy phun nước cao áp | Cái | 2 |
|
124 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 1 |
|
125 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Cái | 1 |
|
126 | Máy sắc thuốc đóng gói 1 lọ 1 nồi | Cái | 1 |
|
127 | Máy sắc thuốc đông y | Cái | 2 |
|
128 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
129 | Máy sấy phim | Cái | 1 |
|
130 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 2 |
|
131 | Máy sốc tim tạo nhịp | Cái | 1 |
|
132 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
|
133 | Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút | Cái | 15 |
|
134 | Máy tạo oxy kèm máy nén oxy | Máy | 1 |
|
135 | Máy tập đi công suất 2.25HP tốc độ max 10km/giờ | Cái | 1 |
|
136 | Máy tập khớp gối cho người khuyết tật | Cái | 1 |
|
137 | Mấy tập thụ động khớp cổ tay | Cái | 1 |
|
138 | Mấy tập thụ động khớp gối | Cái | 1 |
|
139 | Mấy tập thụ động khớp khuỷu tay | Cái | 1 |
|
140 | Máy theo dõi dấu hiệu sinh tồn | Cái | 1 |
|
141 | Máy theo dõi tim thai (Doppler) | Cái | 3 |
|
142 | Máy trị liệu nhiệt vi sóng | Cái | 1 |
|
143 | Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí | Cái | 1 |
|
144 | Máy từ trường | Cái | 1 |
|
145 | Máy vi sóng | Cái | 1 |
|
146 | Máy xoa bóp | Cái | 2 |
|
147 | Máy xông khí dung chuyên dụng | Cái | 1 |
|
148 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 1 |
|
149 | Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi hấp tiệt trùng điện) | Cái | 1 |
|
150 | Nồi hấp điện tiệt trùng 75 lít | Cái | 1 |
|
151 | Nồi hấp đồ vải Autoclave | Cái | 1 |
|
152 | Nồi hấp tiệt trùng (dung tích sử dụng 55 lít) | Cái | 1 |
|
153 | Nồi hấp tiệt trùng 50 lít | Cái | 5 |
|
154 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 |
|
155 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 2 |
|
156 | Thiết bị bốc hơi gây mê | Cái | 1 |
|
157 | Thiết bị laser bán dẫn nội mạch 2 đầu phát | Cái | 1 |
|
158 | Tủ ấm 37 đến 600C, 74 lít | Cái | 1 |
|
159 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
|
160 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
161 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái | 9 |
|
162 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 2 |
|
163 | Tủ đông | Cái | 12 |
|
164 | Tủ đựng đồ bệnh nhân tập trung | Cái | 6 |
|
165 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
|
166 | Tủ lạnh bảo quản Vác xin > 300 lít | Cái | 2 |
|
167 | Thùng lạnh bảo quản vac xin | Cái | 16 |
|
168 | Tủ sấy 250 độ C,150 lít | Cái | 16 |
|
169 | Xe đẩy cáng bệnh nhân | Cái | 1 |
|
170 | Các bộ nẹp | Bộ | 11 |
|
171 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 9 |
|
172 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 11 |
|
173 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 6 |
|
174 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 5 |
|
175 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 5 |
|
176 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
177 | Máy hấp tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
|
178 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 5 |
|
179 | Máy hút dịch chạy điện >250, > 100 lít | Cái | 5 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X - Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
2 | Máy X - Quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 8 |
|
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
11 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
|
12 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
|
13 | Máy thở | Cái | 5 |
|
14 | Máy phá rung tim | Cái | 5 |
|
15 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
|
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
|
17 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy Monitor | Máy | 9 |
|
2 | Tủ cấp An toàn sinh học cấp 2 (tủ đôi) | Cái | 2 |
|
3 | Giường kéo giãn cột sống + kéo cổ bằng cơ | Cái | 3 |
|
4 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
|
5 | Máy giặt đồ bệnh nhân | Máy | 3 |
|
6 | Máy phát điện | Máy | 8 |
|
7 | Tủ sấy điện | Cái | 9 |
|
8 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
|
9 | Máy làm sạch không khí | Máy | 2 |
|
10 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 2 |
|
11 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 3 |
|
12 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
13 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | Máy | 1 |
|
14 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Máy | 1 |
|
15 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Máy | 1 |
|
16 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 8 |
|
17 | Giường xoa bóp | Bộ | 1 |
|
18 | Máy sắc thuốc đông Y các loại | Máy | 2 |
|
19 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Máy | 1 |
|
20 | Máy là đồ vải | Máy | 2 |
|
21 | Các bộ nẹp | Bộ | 7 |
|
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 7 |
|
23 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 5 |
|
24 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 4 |
|
25 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 3 |
|
26 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
27 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 |
|
28 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
29 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
30 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
31 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện KonPLong
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Máy X Quang chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 3 |
|
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 12 |
|
6 | Máy thở trẻ em | Máy | 1 |
|
7 | Máy thở người lớn | Máy | 1 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 9 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
|
11 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
|
12 | Đèn mổ | Bộ | 1 |
|
13 | Bàn mổ | Cái | 2 |
|
14 | Máy điện tim | Máy | 6 |
|
15 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
16 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
17 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
18 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy tạo Ô xy 5 lít | Máy | 16 |
|
2 | Máy hút đờm giải sơ sinh | Máy | 3 |
|
3 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 1 |
|
4 | Máy làm ấm sơ sinh | Máy | 1 |
|
5 | Máy huyết áp điện tử | Máy | 2 |
|
6 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 10 |
|
7 | Máy chiếu vàng da CHF-PU34 | Máy | 1 |
|
8 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 11 |
|
9 | Máy xông khí dung | Máy | 14 |
|
10 | Máy xong khí dung siêu âm | Máy | 1 |
|
11 | Máy hút đờm giải người lớn SS300 | Máy | 1 |
|
12 | Máy hút đờm giải trẻ em | Máy | 1 |
|
13 | Máy đo độ bảo hòa ôxy SPO2 | Máy | 5 |
|
14 | Máy hút nhớt CD2800 | Máy | 4 |
|
15 | Máy hút nhớt 1400 Constant | Máy | 1 |
|
16 | Máy xông khí dung NEC600 | Máy | 4 |
|
17 | Máy hút đờm xách tay NEASKIR | Máy | 4 |
|
18 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Máy | 1 |
|
19 | Máy thở CPAP | Máy | 1 |
|
20 | Máy huyết áp điện tử | Máy | 1 |
|
21 | Ghế răng | Cái | 2 |
|
22 | Ghế và dụng cụ khám tai mủi họng | Cái | 1 |
|
23 | Máy cắt bột | Máy | 1 |
|
24 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
|
25 | Máy làm ấm máu và dịch truyền AM-301 | Máy | 1 |
|
26 | Máy bơm rửa dạ dày khép kín | Máy | 1 |
|
27 | Máy hô hấp | Máy | 1 |
|
28 | Máy điện châm dùng pin | Máy | 16 |
|
29 | Máy điện xung | Máy | 1 |
|
30 | Máy điện từ trường | Máy | 2 |
|
31 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
|
32 | Máy lasze | Máy | 2 |
|
33 | Máy sắc thuốc | Máy | 1 |
|
34 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 1 |
|
35 | Giường xông hơi bằng thuốc vùng cổ | Cái | 1 |
|
36 | Giường xông hơi bằng thuốc vùng lưng | Cái | 1 |
|
37 | Nồi xong hơi bằng thuốc vùng chân | Cái | 1 |
|
38 | Bộ nắm tay | Bộ | 1 |
|
39 | Bộ tập tạ | Bộ | 1 |
|
40 | Bộ khung tập đi | Bộ | 1 |
|
41 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 1 |
|
42 | Máy lưu trữ mẫu xét nghiệm | Máy | 1 |
|
43 | Máy phân tích điện giải | Máy | 1 |
|
44 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 11 |
|
45 | Máy huyết học 18 thông số | Máy | 3 |
|
46 | Máy rửa phim | Máy | 1 |
|
47 | Máy sấy phim | Máy | 1 |
|
48 | Máy chưng nước cất | Máy | 1 |
|
49 | Máy đông máu | Máy | 2 |
|
50 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Bộ | 1 |
|
51 | Máy ly tâm 80-2B | Máy | 2 |
|
52 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
|
53 | Ổn áp lớn cho La bo ( công suất 15KVA-1pha) | Cái | 1 |
|
54 | Máy lắc | Cái | 1 |
|
55 | Nồi hấp tiệt trùng ( dung tích sử dụng 55 lít) | Cái | 1 |
|
56 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
57 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
58 | Tủ hấp ướt | Cái | 12 |
|
59 | Tủ sấy khô | Cái | 2 |
|
60 | Máy khử khuẩn | Máy | 1 |
|
61 | Máy pha dung dịch anmolit | Máy | 1 |
|
62 | Máy giặt công nghiệp 50kg | Máy | 1 |
|
63 | Máy giặt công nghiệp 30kg | Máy | 1 |
|
64 | Máy giặt 16kg | Máy | 1 |
|
65 | Máy sấy đồ vải 30kg | Máy | 1 |
|
66 | Máy xử lý rác thải y tế | Máy | 1 |
|
67 | Tủ lạnh bảo quản vac xin tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
69 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 1 |
|
70 | Thùng lạnh loại nhỏ | Cái | 11 |
|
72 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
73 | Máy phun chống dịch ULV( Trọng lượng khô 11kg) | Cái | 4 |
|
74 | Bình phun tay ( Khối lượng tịnh 4,5kg) | Cái | 3 |
|
75 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 3 |
|
76 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 3 |
|
77 | Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường truyền quang ) | Cái | 3 |
|
78 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
79 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Cái | 6 |
|
80 | Máy điện châm cứu bằng pin | Máy | 11 |
|
81 | Máy đo huyết áp tự động | Máy | 9 |
|
82 | Máy nén ô xy | Máy | 9 |
|
83 | Máy đo đường huyết | Máy | 9 |
|
84 | Máy hút nhớt | Máy | 9 |
|
85 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 9 |
|
86 | Kính hiển vi | Cái | 9 |
|
87 | Máy hút dịch đạp chân | Máy | 1 |
|
88 | Ghế răng đơn giản | Máy | 3 |
|
89 | Máy ly tâm nước tiểu | Máy | 2 |
|
90 | Đèn Clar | Cái | 2 |
|
91 | Máy hút đờm giải | Máy | 1 |
|
92 | Các bộ nẹp | Bộ | 9 |
|
93 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 9 |
|
94 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 9 |
|
95 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 9 |
|
96 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 6 |
|
97 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 2 |
|
98 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
99 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
|
3 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 15 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 6 |
|
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 6 |
|
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 3 |
|
8 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
|
9 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
10 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
|
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
|
12 | Máy điện tim | Máy | 12 |
|
13 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
14 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 13 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 9 |
|
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 9 |
|
3 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 18 |
|
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
|
5 | Bảng thử thị lực | Cái | 1 |
|
6 | Bình phun tay ( Khối lượng tịnh 4,5kg) | Cái | 2 |
|
7 | Bộ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ dụng cụ cắt búi trỉ | Bộ | 1 |
|
9 | Bộ dụng cụ chữa răng cầm tay | bộ | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Cái | 8 |
|
11 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Cái | 4 |
|
12 | Bộ dụng cụ đình sản nam | Bộ | 2 |
|
13 | Bộ dụng cụ đình sản nữ | Bộ | 2 |
|
14 | Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản | bộ | 1 |
|
15 | Bộ dụng cụ kẹp lấy dị vật thực quản | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ dụng cụ khám điều trị tai- mũi - họng | Cái | 1 |
|
17 | Bộ dụng cụ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa | Bộ | 2 |
|
19 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo (01 bộ) | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 2 |
|
21 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 8 |
|
22 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
|
23 | Bộ đo khúc xạ | Bộ | 2 |
|
24 | Bộ đựng dụng cụ chích chắp | Bộ | 1 |
|
25 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 12 |
|
26 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng | Cái | 1 |
|
27 | Bộ khám điều trị răng hàm mặt + ghế + lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
|
28 | Bộ khám điều trị tai mũi họng + ghế | Bộ | 1 |
|
29 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 4 |
|
30 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
31 | Bộ phẫu thuật răng miệng | Bộ | 1 |
|
32 | Bộ rửa mắt | Bộ | 1 |
|
33 | Bộ rửa tay vô trùng | Bộ | 2 |
|
34 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | bộ | 2 |
|
35 | Bộ trích chắp lẹo | Bộ | 2 |
|
36 | Các bộ nẹp | Bộ | 11 |
|
37 | Cassete + Bìa tăng quang các cỡ | Bộ | 1 |
|
38 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
|
39 | Cưa cắt bột | Cái | 1 |
|
40 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 11 |
|
41 | Đèn hồng ngoại tự động | Cái | 2 |
|
42 | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 2 |
|
43 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 8 |
|
44 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
|
45 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 |
|
46 | Ghế khám mắt | Cái | 1 |
|
47 | Ghế khám và điều trị răng đơn giản | Cái | 6 |
|
48 | Ghế tập co giãn ( PHCN) | Cái | 1 |
|
49 | Giường bệnh | Cái | 21 |
|
50 | Giường bệnh nhân I Nox 2 tay quay | Cái | 2 |
|
51 | Giường cấp cứu có đệm | Cái | 5 |
|
52 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 7 |
|
53 | Giường kéo giãn sử dụng động cơ điện ( máy kéo dẫn cột sống) | Cái | 1 |
|
54 | Giường sưởi cho trẻ sơ sinh ( lồng ấp) | Cái | 3 |
|
55 | Hòm lạnh loại các loại | Cái | 11 |
|
56 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 22 |
|
57 | Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường truyền quang ) | Cái | 3 |
|
58 | Kính lúp soi nổi | Cái | 3 |
|
59 | Khoan tay chữa răng + mũi khoan | Bộ | 1 |
|
60 | Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lộc | Cái | 1 |
|
61 | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ | Cái | 2 |
|
62 | Máy Doppler tim thai | Cái | 15 |
|
63 | Máy điện châm không dùng kim | Cái | 1 |
|
64 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
|
65 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 1 |
|
66 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái | 11 |
|
67 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
|
68 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái | 3 |
|
69 | Máy đo điện giải Na,K+,CL,iCA+ | Cái | 1 |
|
70 | Máy đo độ đông máu | Máy | 1 |
|
71 | Máy đo đường huyết | Cái | 10 |
|
72 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 11 |
|
73 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
|
74 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay loại để bàn | Cái | 8 |
|
75 | Máy đo nồng độ o xy trong máu SP02 | Cái | 1 |
|
76 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Cái | 4 |
|
77 | Máy ghế nha khoa GD-DT01( 5 tay dưới) | Cái | 1 |
|
78 | Máy giặt 12 kg | Cái | 2 |
|
79 | Máy giặt, vắt tự động 30 kg | Cái | 1 |
|
80 | Máy hút bụi khô và ướt dung tích 70 lít | Cái | 2 |
|
81 | Máy hút chân không | Cái | 1 |
|
82 | Máy hút dịch chạy điện | Cái | 16 |
|
83 | Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp | Cái | 1 |
|
84 | Máy hút điều hòa kinh nguyệt | Cái | 3 |
|
85 | Máy hút thai | Cái | 3 |
|
86 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
|
87 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 1 |
|
88 | Máy khí dung | Cái | 1 |
|
89 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 6 |
|
90 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
|
91 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
|
92 | Máy Laser điều trị | Cái | 1 |
|
93 | Máy lắc | Cái | 1 |
|
94 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 2 |
|
95 | Máy li tâm điện đa năng | Máy | 7 |
|
96 | Máy ly tâm điện huyết học | Cái | 2 |
|
97 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 2 |
|
98 | Máy phát điện 5 KVA/220v | Máy | 1 |
|
99 | Máy phát điện công suất tối đa ≥ 7,5KVA | Cái | 4 |
|
100 | Máy phân tích huyết học tự động các loại | Cái | 8 |
|
101 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
|
102 | Máy phun chống dịch ULV( Trọng lượng khô 11kg) | Cái | 3 |
|
103 | Máy phun dịch khử trùng | Cái | 4 |
|
104 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 1 |
|
105 | Máy rửa phim X-Quang tự động | Cái | 1 |
|
106 | Máy sắc thuốc đông Y các loại | Cái | 2 |
|
107 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
|
108 | Máy sấy phim | Cái | 1 |
|
109 | Máy siêu âm điều trị tần số 1 và 3 MHz | Cái | 1 |
|
110 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
|
111 | Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút | Cái | 4 |
|
112 | Máy tạo oxy kèm máy nén oxy | Máy | 1 |
|
113 | Máy thái dược liệu | Cái | 1 |
|
114 | Máy X Quang thường quy 300mA | Cái | 1 |
|
115 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 3 |
|
116 | Máy xét nghiệm nước tiểu các loại | Cái | 12 |
|
117 | Máy xoa bóp | Cái | 1 |
|
118 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái | 11 |
|
119 | Máy X-quang cao tần (*) | Cái | 1 |
|
120 | Máy xử lý chất thải rắn y tế | Cái | 1 |
|
121 | Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi hấp tiệt trùng điện) | Cái | 1 |
|
122 | Nồi hấp áp lực | Cái | 1 |
|
123 | Nồi hấp áp lực 17 lít điện + than | Cái | 1 |
|
124 | Nồi hấp chạy điện Inox | Cái | 1 |
|
125 | Nồi hấp tiệt trùnng loại to | Cái | 1 |
|
126 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 11 |
|
127 | Nồi hấp ướt (Nồi hấp khử trùng) | Cái | 1 |
|
128 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 1 |
|
129 | Ổn áp lớn cho La bo (công suất 15KVA-1pha) | Cái | 1 |
|
130 | Pipette + Giá để | Cái | 1 |
|
131 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Bộ | 1 |
|
132 | Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít | Cái | 1 |
|
133 | Tủ ấm Co2 | Cái | 1 |
|
134 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái | 9 |
|
135 | Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh) | Cái | 1 |
|
136 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
137 | Tủ đựng thuốc đông y I Nox 70 ô đựng thuốc | Cái | 1 |
|
138 | Tủ đựng thuốc đông y INox | Cái | 1 |
|
139 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 9 |
|
140 | Tủ lạnh 250 lít | Cái | 1 |
|
141 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
142 | Tủ lạnh bảo quản vac xin 126.5 lít | Cái | 2 |
|
143 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
144 | Tủ sấy điện 250 độ | Cái | 5 |
|
145 | Tủ sấy dụng cụ 32 lít | Cái | 5 |
|
146 | Tủ sấy dụng cụ 80 lít | Cái | 3 |
|
147 | Tủ sấy khô (Tủ sấy khử trùng) | Cái | 1 |
|
148 | Tủ sấy khô 74 lít | Cái | 1 |
|
149 | Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn | Cái | 1 |
|
150 | Xe đẩy cấp cứu 5 tầng | Chiếc | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kĩ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 3 |
|
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
|
5 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
6 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
9 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
10 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
2 | Nồi cất nước 20 lít/h | Cái | 1 |
|
3 | Máy cất nước 2 lần 5 L/H | Cái | 1 |
|
4 | Bộ lấy dị vật | Cái | 1 |
|
5 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 1 |
|
6 | Đèn khám đeo trán | Cái | 1 |
|
7 | Máy hút dịch (đờm giải) | Cái | 1 |
|
8 | Giường bệnh tay quay có thanh chắn | Cái | 1 |
|
9 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
10 | Kính Hiển vi 2 mắt | Cái | 9 |
|
11 | Máy huyết học tự động 21 thông số | Cái | 1 |
|
12 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 19 -33 thông số | Cái | 2 |
|
13 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 2 |
|
14 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
|
15 | Tủ ấm CO² | Cái | 1 |
|
16 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 1 |
|
17 | Vòi rữa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
|
18 | Tủ lạnh lưu trữ hóa chất | Cái | 1 |
|
19 | Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
20 | Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét nghiệm | Cái | 1 |
|
21 | Bình chứa Oxy 40 lít có thiết bị chỉnh khí Oxy cho bệnh nhân thở | Bộ | 2 |
|
22 | Máy giặt, vắt ≥ 50kg | Cái | 1 |
|
23 | Máy sấy đồ vải ≥ 50kg | Cái | 1 |
|
24 | Máy sấy quần áo 30 kg | Cái | 1 |
|
25 | Máy đo SPO2 | Cái | 2 |
|
26 | Bàn bó bột | Cái | 1 |
|
27 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
28 | Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
29 | Giường nhi (kích thước: dài 137cm, rộng 76cm, cao 60 cm) | Cái | 5 |
|
30 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
|
31 | Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi | Cái | 1 |
|
32 | Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt ) | Cái | 1 |
|
33 | Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi | Cái | 1 |
|
34 | Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi đáy mắt | Bộ | 1 |
|
35 | Máy hút ẩm | Cái | 4 |
|
36 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
|
37 | Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ em | Cái | 1 |
|
38 | Bồn rửa tay phẩu thuật 2 vòi | Cái | 2 |
|
39 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản có màn hình camera | Cái | 1 |
|
40 | Máy phun hóa chất ULV | Cái | 4 |
|
41 | Máy đo huyết áp tự động 1 cánh tay | Máy | 1 |
|
42 | Các bộ nẹp | Bộ | 3 |
|
43 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 3 |
|
45 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 |
|
46 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
|
47 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
|
48 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
49 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
50 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
51 | Bình phun tay | Cái | 2 |
|
52 | Kính lúp soi nối | Cái | 3 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn vị sử dụng: Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | |||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 11 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 16 |
|
4 | Máy thở | Máy | 22 |
|
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 22 |
|
6 | Bơm tiêm điện | Máy | 22 |
|
7 | Máy truyền dịch | Máy | 22 |
|
8 | Máy phá rung tim | Máy | 22 |
|
9 | Máy điện tim | Máy | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
12 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
13 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 23 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | |||
1 | Máy quét mã vạch | Cái | 22 |
|
2 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 1 |
|
3 | Các bộ nẹp | Bộ | 21 |
|
4 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 15 |
|
5 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 3 |
|
6 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 5 |
|
7 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 2 |
|
8 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 4 |
|
9 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L | Cái | 2 |
|
11 | Tủ đông băng BTL tương ứng tủ TFW 800 | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 10/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng một số đơn vị thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 09/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra