- 1Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo Công văn số 108/HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2834/STC-QLGCS ngày 05 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc trang bị tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019 và thay thế nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017, số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 4 |
c) | Máy X quang C Arm | Máy | 3 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 4 |
b) | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
c) | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
d) | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
e) | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 2 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 3 |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 10 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 4 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 100 |
7 | Máy thở | Máy | 132 |
8 | Máy gây mê | Máy | 21 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 200 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 300 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 300 |
12 | Dao mổ |
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 21 |
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái | 12 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 16 |
14 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 2 |
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 16 |
16 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 18 |
17 | Đèn mổ di động | Bộ | 18 |
18 | Bàn mổ | Cái | 18 |
19 | Máy điện tim | Máy | 18 |
20 | Máy điện não | Máy | 3 |
21 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 4 |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Bộ | 2 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 10 |
24 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 2 |
|
| ||
25 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
26 | Bàn chống rung | Cái | 1 |
27 | Bàn đẻ | Cái | 15 |
28 | Bàn đông lạnh (bàn làm lạnh mẫu) | Cái | 1 |
29 | Bàn ép huyết tương | Cái | 4 |
30 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 8 |
31 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 2 |
32 | Bàn khám điều trị thụ tinh ống nghiệm | Cái | 4 |
33 | Bàn nắn kéo xương bó bột | Cái | 2 |
34 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 10 |
35 | Bàn ủ ấm ống nghiệm | Cái | 2 |
36 | Bình chứa Ni tơ lỏng | Cái | 3 |
37 | Bình Nitơ lỏng trữ mẫu | Cái | 3 |
38 | Bộ đại phẫu | Bộ | 50 |
39 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 12 |
40 | Bộ đo nhãn áp | Cái | 4 |
41 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 2 |
42 | Bộ dụng cụ cắt Amidan | Bộ | 5 |
43 | Bộ dụng cụ cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
44 | Bộ dụng cụ cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
45 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
46 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 3 |
47 | Bộ dụng cụ điều trị răng các loại | Bộ | 3 |
48 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
49 | Bộ dụng cụ đục thủy tinh thể | Bộ | 7 |
50 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 10 |
51 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 3 |
52 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 5 |
53 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 5 |
54 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Cái | 2 |
55 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 32 |
56 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
57 | Bộ dụng cụ nạo thai | Bộ | 5 |
58 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 2 |
59 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật thực quản | Bộ | 2 |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắm ghép Implant | Bộ | 2 |
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
62 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 5 |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 2 |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mộng | Bộ | 2 |
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 4 |
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 5 |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ | Bộ | 2 |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 5 |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 5 |
76 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 5 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 4 |
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
79 | Bộ dụng cụ sinh khiết lõi | Bộ | 2 |
80 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 |
81 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 20 |
82 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 5 |
83 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 5 |
84 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 5 |
85 | Bộ soi dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 4 |
86 | Bộ thông tuyến lệ | Cái | 2 |
87 | Bộ triệt sản | Bộ | 3 |
88 | Buồng chiếu UVA - UVB toàn thân | Cái | 1 |
89 | Cân phân tích | Cái | 12 |
90 | Cân thăng bằng túi máu | Cái | 3 |
91 | Cân trọng lượng các loại | Cái | 5 |
92 | Cáng vận chuyển bệnh nhân | Cái | 10 |
93 | Cưa cắt bột các loại | Cái | 2 |
94 | Cưa xương các loại | Cái | 2 |
95 | Dao điện lấy da | Cái | 1 |
96 | Đèn cực tím các loại | Cái | 25 |
97 | Đèn điều trị vàng da | Bộ | 20 |
98 | Đèn khe | Cái | 5 |
99 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
100 | Đèn Wood | Cái | 2 |
101 | Đĩa giữ ấm cho kính hiển vi đảo ngược | Cái | 1 |
102 | Điện hóa phát quang miễn dịch | Hệ thống | 2 |
103 | Điều trị mạch máu V- bean perfecta | Cái | 1 |
104 | Doppler tim thai | Cái | 10 |
105 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 5 |
106 | Ghế nha khoa | Cái | 3 |
107 | Giường bệnh các loại | Cái | 1800 |
108 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 150 |
109 | Hệ thống đếm tế bào dòng chảy Gen | Hệ thống | 1 |
110 | Hệ thống điều trị đốt giảm đau bằng sóng cao tần | Máy | 1 |
111 | Hệ thống điều trị làm lành vết thương | Hệ thống | 2 |
112 | Hệ thống đo cung lượng động mạch vành | Máy | 1 |
113 | Hệ thống hóa mô miễn dịch | Hệ thống | 2 |
114 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 1 |
115 | Hệ thống IOL kính nội nhãn | Hệ thống | 1 |
116 | Hệ thống IVF chamber | Hệ thống | 1 |
117 | Hệ thống IVF Workstation | Hệ thống | 1 |
118 | Hệ thống khí y tế trung tâm (oxy, hút, nén) | Hệ thống | 7 |
119 | Hệ thống kiểm soát thân nhiệt | Hệ thống | 6 |
120 | Hệ thống làm lạnh và bảo quản tế bào não sơ sinh | Hệ thống | 1 |
121 | Hệ thống lạnh áp lực dương cho phòng mổ | Hệ thống | 1 |
122 | Hệ thống lạnh áp lực dương sử dụng cho phòng xét nghiệm IVF | Hệ thống | 1 |
123 | Hệ thống Laser Diod | Hệ thống | 1 |
124 | Hệ thống Laser YAG | Hệ thống | 1 |
125 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 8 |
126 | Hệ thống máy Elight A5B | Hệ thống | 1 |
127 | Hệ thống máy Elisa tự động | Hệ thống | 2 |
128 | Hệ thống PCR Realtime | Hệ thống | 2 |
129 | Hệ thống phẫu thuật định vị | Hệ thống | 1 |
130 | Hệ thống phẫu thuật mắt | Hệ thống | 2 |
131 | Hệ thống phẫu thuật mắt Laser Excimer | Hệ thống | 1 |
132 | Hệ thống phẫu thuật mắt phaco | Hệ thống | 2 |
133 | Hệ thống rửa quả lọc thận | Hệ thống | 5 |
134 | Hệ thống thăm dò và cắt đốt điện sinh lý trong buồng tim. | Hệ thống | 1 |
135 | Hệ thống theo dõi thần kinh trong phẫu thuật | Hệ thống | 1 |
136 | Hệ thống thở áp lực dương liên tục | Hệ thống | 10 |
137 | Hệ thống thử thị lực | Hệ thống | 4 |
138 | Hệ thống trao đổi oxy ngoài màng cơ thể | Hệ thống | 1 |
139 | Hệ thống xác định nhóm máu và tim kháng thể bất thường | Hệ thống | 3 |
140 | Hệ thống xét nghiệm sàng lọc máu (NAT) | Hệ thống | 1 |
141 | Khoan phẫu thuật hàm mặt | Cái | 2 |
142 | Khoan xương các loại | Cái | 5 |
143 | Khung cố định đầu | Cái | 2 |
144 | Kìm gặm xương | Cái | 5 |
145 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Bộ | 5 |
146 | Kìm vuốt dây máu | Cái | 10 |
147 | Kính hiển vi các loại | Cái | 19 |
148 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 2 |
149 | Kính hiển vi phẫu thuật các loại | Cái | 5 |
150 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 2 |
151 | Kính lúp vi phẫu | Cái | 2 |
152 | Kính soi da | Cái | 2 |
153 | Laser CO2 | Cái | 1 |
154 | Laser giảm mỡ chiếu ngoài Cool sculpting | Máy | 1 |
155 | Lavabo răng giả | Cái | 1 |
156 | Lavabo rửa tay phẫu thuật | Cái | 14 |
157 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 30 |
158 | Máy bào da | Máy | 2 |
159 | Máy bào mô | Máy | 2 |
160 | Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ | Máy | 1 |
161 | Máy bơm tinh trùng vào buồng trứng | Máy | 1 |
162 | Máy cắm ghép Implant | Máy | 1 |
163 | Máy cạo vôi siêu âm | Máy | 2 |
164 | Máy cắt dịch kính | Máy | 1 |
165 | Máy cắt lát vi thể (máy cắt tiêu bản) | Máy | 2 |
166 | Máy cắt trĩ | Máy | 2 |
167 | Máy cắt trong niệu đạo | Máy | 2 |
168 | Máy cấy máu tự động | Máy | 2 |
169 | Máy chẩn đoán nhiễm khuẩn Helicobacter Pylori | Máy | 1 |
170 | Máy chiết tách tế bào E.prep processor (chiết tách tế bào âm đạo) | Máy | 1 |
171 | Máy chiếu tia UVA cục bộ vùng đầu mặt | Máy | 1 |
172 | Máy chọc hút trứng | Máy | 2 |
173 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) | Máy | 1 |
174 | Máy chụp đáy mắt | Máy | 1 |
175 | Máy chụp phim Panorama (2 hàm) | Máy | 1 |
176 | Máy Cyto-Spin | Máy | 1 |
177 | Máy dán lamen tự động | Máy | 1 |
178 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
179 | Máy điện cơ | Máy | 3 |
180 | Máy điện di các loại | Máy | 5 |
181 | Máy điều khiển bóng đối xung | Máy | 1 |
182 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 2 |
183 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 2 |
184 | Máy điều trị hiệu ứng trường | Máy | 2 |
185 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 2 |
186 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
187 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 2 |
188 | Máy định danh vi khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 |
189 | Máy định lượng HbA1c bằng phương pháp sắc khí lỏng cao áp | Máy | 1 |
190 | Máy đo AOE (đo âm điện ốc tai) | Máy | 1 |
191 | Máy đo áp lực nồi sọ | Máy | 2 |
192 | Máy đo áp lực xâm lấn | Máy | 5 |
193 | Máy đo các chỉ số ABI | Máy | 2 |
194 | Máy đo các chỉ số niệu học | Máy | 1 |
195 | Máy đo chỉ số Bis trong gây mê | Máy | 4 |
196 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
197 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Máy | 2 |
198 | Máy đo độ cong giác mạc | Máy | 1 |
199 | Máy đo độ lác | Máy | 1 |
200 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 |
201 | Máy đo độ pH trong IVF | Máy | 2 |
202 | Máy đo dự trữ lưu lượng động mạch vành. | Máy | 1 |
203 | Máy đo huyết động không xân lấn | Máy | 5 |
204 | Máy đo khí máu động mạch | Máy | 2 |
205 | Máy đo khúc xạ | Máy | 1 |
206 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
207 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Máy | 1 |
208 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 1 |
209 | Máy đo nhiệt độ trong IVF | Máy | 2 |
210 | Máy đo nồng độ bão hòa ô xy (SpO2) | Máy | 200 |
211 | Máy đo nồng độ CO2 & O2 cho tủ cấy | Máy | 2 |
212 | Máy đo pH trong IVF | Máy | 1 |
213 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Máy | 1 |
214 | Máy đo thị lực | Máy | 5 |
215 | Máy đo thính lực các loại | Máy | 4 |
216 | Máy đo thời gian máu đông | Máy | 2 |
217 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 2 |
218 | Máy đo tuần hoàn não | Máy | 2 |
219 | Máy đo VOC | Máy | 1 |
220 | Máy đọc chỉ thị sinh học | Máy | 1 |
221 | Máy đóng gói thuốc tự động | Máy | 4 |
222 | Máy đóng khuôn tế bào | Máy | 1 |
223 | Máy đốt điện cổ tử cung | Máy | 2 |
224 | Máy đốt u bằng sóng Microwave | Máy | 1 |
225 | Máy đúc bệnh phẩm | Máy | 1 |
226 | Máy ép hơi ngắt quãng | Máy | 10 |
227 | Máy ép nhịp tim ngoài cơ thể | Máy | 2 |
228 | Máy Galvanic kích thích điện | Máy | 2 |
229 | Máy garo dùng trong phẫu thuật | Máy | 5 |
230 | Máy giải đông (máy rã đông máu) | Máy | 2 |
231 | Máy hạ thân nhiệt chỉ huy | Máy | 1 |
232 | Máy hàn dây máu | Máy | 4 |
233 | Máy hấp tiệt trùng các loại | Máy | 10 |
234 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Máy | 5 |
235 | Máy hỗ trợ phôi thoát màng | Máy | 1 |
236 | Máy hút dịch các loại | Máy | 84 |
237 | Máy hủy bơm kim tiêm | Máy | 25 |
238 | Máy in phim khô laser | Máy | 11 |
239 | Máy kéo cột sống- thắt lưng- cổ | Máy | 2 |
240 | Máy khoan cắt mảng xơ vữa vôi hóa động mạch. | Máy | 1 |
241 | Máy khoan đa năng dùng trong sọ não và cột sống | Máy | 2 |
242 | Máy khoan răng | Máy | 3 |
243 | Máy khoan tai chuyên dụng | Máy | 2 |
244 | Máy kích thích điện | Máy | 1 |
245 | Máy kích thích thần kinh-Cơ | Máy | 1 |
246 | Máy lắc các loại | Máy | 20 |
247 | Máy làm ấm và truyền máu nhanh | Máy | 10 |
248 | Máy laser châm cứu | Máy | 5 |
249 | Máy laser CO2 | Máy | 1 |
250 | Máy laser điều trị | Máy | 1 |
251 | Máy laser quang động nội nhãn có đèn khe | Máy | 2 |
252 | Máy laser thẩm mỹ các loại | Máy | 4 |
253 | Máy lấy cao răng | Máy | 2 |
254 | Máy lấy da ghép | Máy | 2 |
255 | Máy lọc khí di động | Máy | 4 |
256 | Máy lọc khí treo tường | Máy | 2 |
257 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 4 |
258 | Máy ly tâm các loại | Máy | 25 |
259 | Máy mài răng | Máy | 2 |
260 | Máy Medlite C3 | Máy | 1 |
261 | Máy miễn dịch tự động - Phần mềm xét nghiệm tiền sản (máy phân tích miễn dịch tự động) | Máy | 1 |
262 | Máy nhiệt trị liệu | Máy | 2 |
263 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 2 |
264 | Máy nối dây vô khuẩn | Máy | 2 |
265 | Máy pha loãng | Máy | 2 |
266 | Máy phá rung tạo nhịp tim | Máy | 8 |
267 | Máy phân tích chức năng đông máu | Máy | 2 |
268 | Máy phân tích da | Máy | 1 |
269 | Máy phân tích huyết học | Máy | 4 |
270 | Máy phân tích khí máu | Máy | 2 |
271 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Máy | 4 |
272 | Máy phát nhiệt cao tần | Máy | 2 |
273 | Máy phát xung điện | Máy | 1 |
274 | Máy phục hồi chức năng chi trên, chi dưới | Máy | 1 |
275 | Máy phun hóa chất | Máy | 5 |
276 | Máy rã đông huyết tương | Máy | 4 |
277 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ | Máy | 10 |
278 | Máy rửa quả lọc thận tự động | Máy | 5 |
279 | Máy sắc thuốc tự động | Máy | 4 |
280 | Máy sấy đồ vải, các loại | Máy | 4 |
281 | Máy sấy khô khí điều trị trung tâm | Máy | 6 |
282 | Máy sấy tiêu bản | Máy | 2 |
283 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
284 | Máy siêu âm gắng sức | Máy | 2 |
285 | Máy siêu âm mắt | Máy | 2 |
286 | Máy siêu âm trong gây tê vùng | Máy | 2 |
287 | Máy sinh thiết vú hút chân không có siêu âm phần mềm kèm theo | Máy | 2 |
288 | Máy sốc tim | Máy | 4 |
289 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
290 | Máy soi mũi xoang | Máy | 1 |
291 | Máy soi thực quản | Máy | 1 |
292 | Máy súc rửa ống nội soi tự động | Máy | 3 |
293 | Máy sưởi ấm cơ thể bệnh nhân | Máy | 5 |
294 | Máy tách thành phần máu tự động | Máy | 2 |
295 | Máy tách tiểu cầu | Máy | 4 |
296 | Máy tán sỏi mật bằng laser | Máy | 3 |
297 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
298 | Máy theo dõi điện não 24 h | Máy | 2 |
299 | Máy theo dõi huyết áp 24 h | Máy | 5 |
300 | Máy theo dõi tim mạch 24 h | Máy | 5 |
301 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 2 |
302 | Máy trẻ hóa da bằng oxy tinh khiết | Máy | 1 |
303 | Máy triệt lông bằng ánh sáng | Máy | 1 |
304 | Máy ủ tiểu cầu | Máy | 2 |
305 | Máy vang não đồ | Máy | 2 |
306 | Máy vi sóng xung và liên tục | Máy | 2 |
307 | Máy X quang các loại | Máy | 3 |
308 | Máy xạ hình | Máy | 1 |
309 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 7 |
310 | Máy xử lý mô tự động | Máy | 1 |
311 | Nồi bộc lộ kháng nguyên, kháng thể | Cái | 1 |
312 | Ống nội soi đại tràng | Cái | 6 |
313 | Ống nội soi khí phế quản | Cái | 2 |
314 | Ống nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng qua đường mũi | Cái | 6 |
315 | Ống nội soi tiêu hóa | Cái | 4 |
316 | Ống soi quang học sử dụng cho các hệ thống phẫu thuật nội soi | Cái | 10 |
317 | Pipette tự động các loại | Cái | 20 |
318 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 2 |
319 | Tấm chống rung cho kính hiển vi đảo ngược | Cái | 1 |
320 | Thiết bị theo dõi chức năng não | Cái | 1 |
321 | Tủ ấm các loại | Cái | 10 |
322 | Tủ an toàn sinh học các loại | Cái | 12 |
323 | Tủ lạnh âm chuyên dụng | Cái | 11 |
324 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
325 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 8 |
326 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi | Cái | 2 |
327 | Tủ lạnh lưu trữ máu các loại | Cái | 10 |
328 | Tủ lưu trữ tiêu bản | Cái | 2 |
329 | Tủ lưu trữ tiểu cầu | Cái | 2 |
330 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
331 | Tủ pha chế hóa chất điều trị bệnh nhân ung thư | Cái | 2 |
332 | Tủ sấy các loại | Cái | 18 |
333 | Tủ thao tác vô trùng | Cái | 5 |
334 | Tủ ủ CO2 | Cái | 2 |
335 | Tỷ trọng kế | Cái | 5 |
336 | Warmer có trang bị đèn soi mạch/ven | Cái | 2 |
| Tổng cộng: 336 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 10 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
8 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 20 |
11 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
12 | Máy điện tim | Máy | 3 |
13 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
| ||
14 | Bể ổn nhiệt | Cái | 1 |
15 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 3 |
16 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 |
17 | Bộ làm ẩm oxy | Bộ | 20 |
18 | Cân kỹ thuật các loại | Cái | 1 |
19 | Cân trọng lượng các loại | Cái | 4 |
20 | Giường bệnh các loại | Cái | 180 |
21 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 11 |
22 | Hệ thống báo gọi y tế | Hệ thống | 2 |
23 | Hệ thống nuôi cấy xác định nhanh vi khuẩn Lao tự động | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 3 |
25 | Hệ thống thiết bị định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Hệ thống | 1 |
26 | Hệ thống xử lý chất thải | Hệ thống | 1 |
27 | Kính hiển vi các loại | Cái | 6 |
28 | Máy X quang các loại | Cái | 1 |
29 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 3 |
30 | Máy đo điện giải | Cái | 1 |
31 | Máy đo độ bão hòa oxy các loại | Cái | 5 |
32 | Máy đo phế dung kế | Cái | 1 |
33 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
34 | Máy hút điện các loại | Cái | 10 |
35 | Máy hút dịch các loại | Cái | 5 |
36 | Máy lắc các loại | Cái | 3 |
37 | Máy ly tâm các loại | Cái | 6 |
38 | Máy phân tích huyết học | Cái | 2 |
39 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
40 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 4 |
41 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 10 |
42 | Máy rửa phim X quang | Cái | 1 |
43 | Máy tạo ôxy di động | Cái | 2 |
44 | Máy tạo Ozon | Cái | 1 |
45 | Máy xét nghiệm Gene-Xpert | Cái | 1 |
46 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
47 | Pipette tự động các loại | Cái | 10 |
48 | Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
49 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 3 |
50 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 1 |
51 | Tủ đông môi trường | Cái | 1 |
52 | Tủ lạnh âm | Cái | 1 |
53 | Tủ mát | Cái | 3 |
54 | Tủ sấy | Cái | 3 |
55 | Xe tiêm thuốc | Cái | 9 |
| Tổng cộng: 55 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Siêu âm |
|
|
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
4 | Máy thở | Máy | 2 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
8 | Máy điện tim | Máy | 2 |
9 | Máy điện não | Máy | 2 |
|
| ||
10 | Bình oxy | Cái | 4 |
11 | Đệm luyện tập | Cái | 10 |
12 | Ghế tập đa năng | Cái | 2 |
13 | Giường bệnh nhân các loại | Cái | 130 |
14 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 6 |
15 | Kính hiển vi các loại | Cái | 1 |
16 | Máy choáng điện tâm thần có theo dõi ECG | Cái | 1 |
17 | Máy X quang các loại | Cái | 1 |
18 | Máy EEG vi tính | Cái | 2 |
19 | Máy kéo cột sống | Cái | 1 |
20 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
21 | Máy kích thích từ xuyên sọ | Cái | 1 |
22 | Máy ly tâm các loại | Cái | 2 |
23 | Máy phân tích huyết học | Cái | 1 |
24 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 1 |
25 | Máy rửa film X Quang | Cái | 1 |
26 | Máy siêu âm doppler xuyên sọ | Cái | 1 |
27 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
28 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
29 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
30 | Tủ sấy các loại | Cái | 2 |
| Tổng cộng: 30 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X - quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thở | Máy | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
9 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
10 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
13 | Bàn mổ | Cái | 2 |
14 | Máy điện tim | Máy | 4 |
15 | Máy điện não | Máy | 1 |
16 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
17 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
|
| ||
18 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 2 |
19 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
21 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 2 |
24 | Bộ thử thị lực | Bộ | 2 |
25 | Bình oxy | Cái | 10 |
26 | Bồn massage toàn thân | Cái | 8 |
27 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 10 |
28 | Cân phân tích | Cái | 4 |
29 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 4 |
30 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 4 |
31 | Giường bệnh các loại | Cái | 400 |
32 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 6 |
33 | Giường xông hơi cục bộ | Cái | 20 |
34 | Hệ thống bóp nén tự động | Hệ thống | 2 |
35 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | Hệ thống | 2 |
36 | Kính hiển vi các loại | Cái | 5 |
37 | Lavabo rửa tay phẫu thuật | Cái | 2 |
38 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 10 |
39 | Máy bao viên | Máy | 2 |
40 | Máy cắt trĩ | Máy | 2 |
41 | Máy cô cao chân không | Máy | 3 |
42 | Máy cưa bột | Máy | 4 |
43 | Máy đánh bóng | Máy | 2 |
44 | Máy điện di tự động | Máy | 2 |
45 | Máy điện phân thuốc | Máy | 2 |
46 | Máy điện xung | Máy | 16 |
47 | Máy điều trị tần số thấp vi xử lý | Máy | 16 |
48 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 5 |
49 | Máy điều trị bằng dòng Tens | Máy | 6 |
50 | Máy điều trị bằng điện trường cao áp | Máy | 2 |
51 | Máy điều trị bằng Ion | Máy | 10 |
52 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Máy | 6 |
53 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 15 |
54 | Máy điều trị kích thích điện | Máy | 10 |
55 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 4 |
56 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 6 |
57 | Máy điều trị trung tần | Máy | 10 |
58 | Máy đo điện cơ | Máy | 2 |
59 | Máy đo điện giải | Máy | 2 |
60 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 |
61 | Máy đo lực bóp tay | Máy | 5 |
62 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 4 |
63 | Máy đo nồng độ oxy trong máu | Máy | 4 |
64 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 2 |
65 | Máy đo thời gian đông máu | Máy | 2 |
66 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 2 |
67 | Máy đốt điện cao tầng | Máy | 5 |
68 | Máy giác hơi chân không | Máy | 5 |
69 | Máy theo dõi huyết áp 24 h | Máy | 2 |
70 | Máy theo dõi tim mạch 24 h | Máy | 2 |
71 | Máy hút dịch các loại | Máy | 20 |
72 | Máy kéo cột sống | Máy | 15 |
73 | Máy kích thích sinh xương | Máy | 6 |
74 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 2 |
75 | Máy Galvanic kích thích điện | Máy | 6 |
76 | Máy kích thích điện kết hợp siêu âm trị liệu | Máy | 4 |
77 | Máy kích thích điện & điện phân thuốc | Máy | 10 |
78 | Máy Laser điều trị các loại | Máy | 50 |
79 | Máy ly tâm các loại | Máy | 6 |
80 | Máy phân tích huyết học | Máy | 3 |
81 | Máy phun hóa chất | Máy | 2 |
82 | Máy phun thuốc điều trị | Máy | 2 |
83 | Máy rửa dược liệu | Máy | 2 |
84 | Máy rửa phim X quang | Máy | 2 |
85 | Máy sao dược liệu | Máy | 7 |
86 | Máy sắc thuốc | Máy | 50 |
87 | Máy tạo oxy | Máy | 4 |
88 | Máy thăm dò chức năng hô hấp | Máy | 2 |
89 | Máy thủy trị liệu điều trị | Máy | 4 |
90 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 3 |
91 | Máy xoa bóp | Máy | 20 |
92 | Máy xông thuốc đông y | Máy | 10 |
93 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
94 | Tủ an toàn sinh học các loại | Cái | 2 |
95 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 4 |
96 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 1 |
97 | Tủ sấy các loại | Cái | 15 |
98 | Thiết bị điều trị 2 kênh tần số trung bình đa chức năng | Cái | 4 |
99 | Thiết bị điều trị tần số trung bình điều khiển bằng vi tính | Cái | 8 |
100 | Thiết bị tập khớp chi dưới | Cái | 4 |
101 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ dạng chi dưới | Cái | 4 |
102 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ dạng khép đùi | Cái | 4 |
103 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ khớp gối | Cái | 4 |
104 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ vùng thân giữa | Cái | 4 |
105 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ vùng thân trên | Cái | 4 |
106 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ vùng thân và bả vai | Cái | 4 |
107 | Xe đạp tập cho bệnh nhân | Cái | 15 |
| Tổng cộng: 107 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
2 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
3 | Máy thở | Máy | 2 |
4 | Máy gây mê | Máy | 3 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
8 | Dao mổ |
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
9 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
10 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 10 |
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 8 |
12 | Bàn mổ | Cái | 10 |
13 | Máy điện tim | Cái | 3 |
|
| ||
14 | Bếp cách thủy các loại | Cái | 2 |
15 | Bộ bàn ghế khám khúc xạ | Bộ | 4 |
16 | Bộ đặt nội khí quản các loại | Bộ | 6 |
17 | Bộ dây Silicon cho máy thở dùng nhiều lần | Bộ | 5 |
18 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 20 |
19 | Bộ dụng cụ mổ nội soi tiếp khẩu túi lệ mũi | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bán phần sau | Bộ | 5 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ghép giác mạc | Bộ | 5 |
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt ngoài bao | Bộ | 10 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lé | Bộ | 6 |
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ quặm | Bộ | 10 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco | Bộ | 20 |
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sụp mi | Bộ | 5 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ mắt | Bộ | 10 |
28 | Bộ dụng cụ tiếp khẩu túi lệ mũi | Bộ | 5 |
29 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt | Bộ | 20 |
30 | Bộ tròng thử kính | Bộ | 7 |
31 | Camera gắn vào kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 |
32 | Cân kỹ thuật các loại | Cái | 2 |
33 | Cây bẻ nhân | Cái | 20 |
34 | Đèn cực tím các loại | Bộ | 10 |
35 | Đèn mổ đội đầu | Cái | 4 |
36 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 4 |
37 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 15 |
38 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp đội đầu | Cái | 5 |
39 | Đĩa lưu động đo khúc xạ bàn quay kết hợp | Cái | 2 |
40 | Forcep đặt kính | Cái | 20 |
41 | Hệ thống Laser phẫu thuật giác mạc | Hệ thống | 2 |
42 | Hệ thống lọc nước RO cho xét nghiệm | Hệ thống | 2 |
43 | Hệ thống máy phẫu thuật nhãn khoa kết hợp cho cả Bán phần trước và Bán phần sau | Hệ thống | 2 |
44 | Hệ thống phẫu thuật Bán phần sau | Hệ thống | 2 |
45 | Hệ thống phẫu thuật khúc xạ LaSik | Hệ thống | 2 |
46 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật | Hệ thống | 6 |
47 | Hệ thống thử thị lực | Hệ thống | 2 |
48 | Hộp vô trùng | Cái | 1 |
49 | Kềm kẹp kim | Cái | 20 |
50 | Kéo cắt bao | Cái | 20 |
51 | Kéo kết mạc | Cái | 20 |
52 | Kéo mở giác mạc | Cái | 20 |
53 | Kẹp giác mạc | Cái | 20 |
54 | Kẹp xé bao | Cái | 20 |
55 | Kim đầu hút phaco các loại | Cái | 6 |
56 | Kim hút rửa chất nhân | Cái | 20 |
57 | Kính Abraham Capsulotomy yag | Cái | 10 |
58 | Kính Abraham Iridectomy yag | Cái | 10 |
59 | Kính hiển vi phẫu thuật Bán phần sau | Bộ | 2 |
60 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 15 |
61 | Kính hiển vi xét nghiệm 2 thị kính | Cái | 2 |
62 | Kính laser quang đông | Cái | 2 |
63 | Kính soi đáy mắt thị trường rộng | Cái | 2 |
64 | Kính soi góc Golman 3 mặt gương | Cái | 2 |
65 | Kính soi góc tiền phòng | Cái | 5 |
66 | Kính Volk các loại | Cái | 10 |
67 | Máy cắt dịch kính | Máy | 2 |
68 | Máy cắt đốt điện | Máy | 3 |
69 | Máy cắt vạt giác mạc trong mổ Lasik | Máy | 2 |
70 | Máy chiếu bảng thử thị lực | Máy | 5 |
71 | Máy chiếu biểu đồ | Máy | 3 |
72 | Máy chụp hình màu đáy mắt | Máy | 2 |
73 | Máy chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | Máy | 2 |
74 | Máy đếm tế bào nội mô | Máy | 2 |
75 | Máy điện di các loại | Máy | 15 |
76 | Máy đo bản đồ giác mạc | Máy | 2 |
77 | Máy đo chỉ số BIS trong gây mê | Máy | 2 |
78 | Máy đo chiều dày giác mạc | Máy | 2 |
79 | Máy đo công suất giác mạc kế | Máy | 3 |
80 | Máy đo công suất khúc xạ | Máy | 3 |
81 | Máy đo công suất thể thủy tinh không tiếp xúc | Máy | 4 |
82 | Máy đo khúc xạ điện tử | Máy | 4 |
83 | Máy đo khúc xạ độ cong giác mạc tự động | Máy | 2 |
84 | Máy đo khúc xạ độ cong tròng kính và phụ kiện | Máy | 2 |
85 | Máy đo khúc xạ giác mạc kế tự động | Máy | 2 |
86 | Máy đo khúc xạ tự động và phụ kiện | Máy | 2 |
87 | Máy đo nhãn áp các loại | Máy | 5 |
88 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc và bề dày giác mạc | Máy | 2 |
89 | Máy đo thời gian đông máu | Máy | 2 |
90 | Máy đo tròng kính | Máy | 2 |
91 | Máy Javal cầm tay | Máy | 4 |
92 | Máy khử khuẩn buồng bệnh | Máy | 2 |
93 | Máy laser CO2 | Máy | 3 |
94 | Máy laser điều trị | Máy | 3 |
95 | Máy Laser Quang đông võng mạc | Máy | 2 |
96 | Máy ly tâm các loại | Máy | 4 |
97 | Máy mài kính | Máy | 2 |
98 | Máy nén khí y tế | Máy | 2 |
99 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) | Máy | 2 |
100 | Máy phân tích huyết học | Máy | 3 |
101 | Máy phân tích khí mê | Máy | 5 |
102 | Máy phẫu thuật PHACO | Máy | 6 |
103 | Máy phẫu thuật Yag Laser | Máy | 2 |
104 | Máy rửa dụng cụ ly tâm | Máy | 5 |
105 | Máy siêu âm mắt các loại | Máy | 6 |
106 | Máy tập lác | Máy | 2 |
107 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 2 |
108 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
109 | Nhãn áp kế các loại | Cái | 10 |
110 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 15 |
111 | Nồi luộc tiệt trùng | Cái | 4 |
112 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 15 |
113 | Thấu kính Mainster | Cái | 4 |
114 | Thị trường kế | Cái | 2 |
115 | Tủ ấm các loại | Cái | 2 |
116 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
117 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
118 | Tủ sấy các loại | Cái | 1 |
| Tổng cộng: 118 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 2 |
c) | Máy X quang C Arm | Máy | 2 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 2 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
7 | Máy thở | Máy | 35 |
8 | Máy gây mê | Máy | 7 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 44 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 47 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 47 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 7 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 8 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 6 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 7 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
17 | Bàn mổ | Cái | 7 |
18 | Máy điện tim | Máy | 10 |
19 | Máy điện não | Máy | 3 |
20 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
c) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 10 |
|
| ||
23 | Bàn căng tay | Cái | 1 |
24 | Bàn đẻ | Cái | 13 |
25 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 6 |
26 | Bàn khám bệnh các loại | Cái | 30 |
27 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 1 |
28 | Bàn nắn kéo xương bó bột | Cái | 2 |
29 | Bàn phân tích bệnh phẩm | Cái | 1 |
30 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Cái | 2 |
31 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 2 |
32 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 11 |
33 | Bình CO2 | Cái | 10 |
34 | Bình làm ẩm và ấm khí thở vào cho máy thở | Cái | 30 |
35 | Bình oxy | Cái | 30 |
36 | Bình phong chì dùng trong phòng chụp X quang | Cái | 2 |
37 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 2 |
38 | Bộ dụng cụ cắt amidan | Bộ | 5 |
39 | Bộ dụng cụ cắt bỏ túi mật | Bộ | 4 |
40 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
41 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 3 |
42 | Bộ dụng cụ cố định chi các loại | Bộ | 5 |
43 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 2 |
44 | Bộ dụng cụ điều trị răng các loại | Bộ | 2 |
45 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 25 |
46 | Bộ dụng cụ hút thai | Bộ | 3 |
47 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 2 |
48 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi | Bộ | 1 |
50 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 20 |
51 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 3 |
52 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
53 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 5 |
54 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 5 |
55 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 5 |
56 | Bộ dụng cụ mổ cấp cứu | Bộ | 5 |
57 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
58 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 9 |
59 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 20 |
60 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
61 | Bộ dụng cụ nạo thai | Bộ | 5 |
62 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 1 |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 1 |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 5 |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình nha khoa | Bộ | 2 |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 6 |
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 2 |
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
76 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 4 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 6 |
78 | Bộ dụng cụ rút đinh nội tủy xương đùi, xương chày | Bộ | 2 |
79 | Bộ dụng cụ soi bàng quang | Bộ | 2 |
80 | Bộ dụng cụ soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
81 | Bộ dụng cụ soi lấy dị vật thực quản | Bộ | 1 |
82 | Bộ dụng cụ soi mũi | Bộ | 2 |
83 | Bộ dụng cụ soi ối | Bộ | 2 |
84 | Bộ dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 4 |
85 | Bộ dụng cụ thử Glocom | Bộ | 2 |
86 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 30 |
87 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 10 |
88 | Bộ dụng cụ vá nhĩ | Bộ | 1 |
89 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 5 |
90 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 5 |
91 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 3 |
92 | Bộ kính thử mắt | Bộ | 2 |
93 | Bộ lọc vi sinh | Bộ | 1 |
94 | Bộ máy hút dịch thai | Bộ | 1 |
95 | Bộ nạo VA và Amidal | Bộ | 2 |
96 | Bộ nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng ống mềm | Bộ | 2 |
97 | Bộ thông niệu đạo nữ | Bộ | 5 |
98 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
99 | Bộ triệt sản | Bộ | 4 |
100 | Bộ xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao | Bộ | 4 |
101 | Cưa cắt Bột các loại | Cái | 2 |
102 | Cưa xương các loại | Cái | 2 |
103 | Đèn clar | Cái | 13 |
104 | Đèn cực tím các loại | Cái | 7 |
105 | Đèn điều trị vàng da | Bộ | 6 |
106 | Đèn khe | Cái | 2 |
107 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
108 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 3 |
109 | Đèn soi thanh quản | Cái | 6 |
110 | Đèn sưởi ấm | Cái | 10 |
111 | Đèn trám trắng răng | Cái | 2 |
112 | Dụng cụ đo cong vẹo cột sống | Cái | 2 |
113 | Dụng cụ khoét chóp cổ tử cung | Cái | 1 |
114 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 3 |
115 | Ghế lấy máu cố định | Cái | 4 |
116 | Ghế nha khoa | Cái | 2 |
117 | Ghế tập cơ tứ đầu | Cái | 4 |
118 | Ghế tập đa năng | Cái | 3 |
119 | Giường bệnh các loại | Cái | 650 |
120 | Hệ thống điều trị làm lành vết thương | Hệ thống | 2 |
121 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR) | Hệ thống | 1 |
122 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 1 |
123 | Hệ thống hạ thân nhiệt cho trẻ sơ sinh | Hệ thống | 1 |
124 | Hệ thống hút (dịch) trung tâm | Hệ thống | 2 |
125 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 1 |
126 | Hệ thống kiểm soát thân nhiệt | Hệ thống | 5 |
127 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Hệ thống | 2 |
128 | Hệ thống lạnh áp lực dương cho phòng mổ | Hệ thống | 1 |
129 | Hệ thống lọc nước RO cho chạy thận | Hệ thống | 4 |
130 | Hệ thống lọc thô súc rửa ngược cấp nước cho hệ thống lọc nước RO chạy thận | Hệ thống | 1 |
131 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 2 |
132 | Hệ thống phẫu thuật mắt | Hệ thống | 1 |
133 | Hệ thống rửa dây, quả lọc thận | Hệ thống | 1 |
134 | Hệ thống thiết bị định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Hệ thống | 1 |
135 | Hệ thống thở áp lực dương liên tục | Máy | 8 |
136 | Hòm lạnh | Cái | 4 |
137 | Khoan phẫu thuật hàm mặt | Cái | 2 |
138 | Khoan xương các loại | Cái | 4 |
139 | Khung cố định đầu | Cái | 4 |
140 | Kìm gặm xương | Cái | 5 |
141 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Bộ | 5 |
142 | Kính hiển vi các loại | Cái | 5 |
143 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 |
144 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
145 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 2 |
146 | Kính vi phẫu | Cái | 3 |
147 | Lavabo răng giả | Cái | 2 |
148 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
149 | Máy cạo vôi siêu âm | Máy | 2 |
150 | Máy cắt đốt điện | Máy | 3 |
151 | Máy cắt hút dùng trong phẫu thuật tai mũi họng | Máy | 1 |
152 | Máy cắt trĩ | Máy | 2 |
153 | Máy cưa Bột | Máy | 4 |
154 | Máy đánh Amalgam | Máy | 1 |
155 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
156 | Máy điều trị bằng điện từ trường | Máy | 1 |
157 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
158 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 2 |
159 | Máy điều trị xung điện | Máy | 2 |
160 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
161 | Máy đo cung lượng tim | Máy | 2 |
162 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 1 |
163 | Máy đo điện cơ | Máy | 5 |
164 | Máy đo điện giải | Máy | 2 |
165 | Máy đo độ bão hòa oxy các loại | Máy | 10 |
166 | Máy đo độ cồn | Máy | 1 |
167 | Máy đo độ đông máu các loại | Máy | 2 |
168 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 |
169 | Máy đo độ pH các loại | Máy | 3 |
170 | Máy đo dung tích phổi | Máy | 1 |
171 | Máy đo huyết động không xân lấn | Máy | 5 |
172 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 1 |
173 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
174 | Máy đo mắt kính | Máy | 2 |
175 | Máy đo nhãn áp các loại | Máy | 2 |
176 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Máy | 2 |
177 | Máy đo thị lực | Máy | 2 |
178 | Máy đo thị trường | Máy | 1 |
179 | Máy đo thính lực các loại | Máy | 2 |
180 | Máy đo tim thai | Máy | 5 |
181 | Máy đo tuần hoàn não | Máy | 2 |
182 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 2 |
183 | Máy đốt tai mũi họng | Máy | 2 |
184 | Máy ép nhịp tim ngoài cơ thể | Máy | 2 |
185 | Máy hút dịch các loại | Máy | 15 |
186 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 15 |
187 | Máy khoan răng | Máy | 2 |
188 | Máy khử khuẩn buồng bệnh | Máy | 5 |
189 | Máy kích thích điện | Máy | 2 |
190 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 2 |
191 | Máy la se điều trị các loại | Máy | 2 |
192 | Máy lắc các loại | Máy | 2 |
193 | Máy làm ấm dịch chuyền | Máy | 2 |
194 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
195 | Máy làm ấm và truyền máu nhanh | Máy | 6 |
196 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 2 |
197 | Máy lấy cao răng | Máy | 3 |
198 | Máy ly tâm các loại | Máy | 6 |
199 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 1 |
200 | Máy phá rung tạo nhịp tim | Máy | 3 |
201 | Máy phân tích chức năng đông máu | Máy | 2 |
202 | Máy phân tích huyết học | Máy | 6 |
203 | Máy phân tích khí máu | Máy | 2 |
204 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Máy | 1 |
205 | Máy phục hồi chức năng chi trên, chi dưới | Máy | 1 |
206 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ | Máy | 3 |
207 | Máy sấy và bảo quản dụng cụ | Máy | 4 |
208 | Máy siêu âm gắng sức | Máy | 1 |
209 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 2 |
210 | Máy soi mạch/ ven | Máy | 2 |
211 | Máy soi mũi xoang | Máy | 2 |
212 | Máy soi thực quản | Máy | 1 |
213 | Máy súc rửa dạ dày | Máy | 2 |
214 | Máy tán sỏi | Máy | 1 |
215 | Máy tạo oxy | Máy | 10 |
216 | Máy tập vật lý trị liệu đa chức năng | Máy | 2 |
217 | Máy tháo lồng ruột | Máy | 2 |
218 | Máy theo dõi điện não 24 h | Máy | 2 |
219 | Máy theo dõi huyết áp 24 h | Máy | 2 |
220 | Máy theo dõi tim mạch 24 h | Máy | 2 |
221 | Máy trợ thính | Máy | 5 |
222 | Máy X quang các loại | Máy | 3 |
223 | Máy xét nghiệm HBA1C | Máy | 2 |
224 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 5 |
225 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 6 |
226 | Nồi luộc tiệt trùng | Cái | 4 |
227 | Nồi ủ ấm | Cái | 2 |
228 | Ống nội soi khí quản, phế quản | Cái | 2 |
229 | Ống nội soi tiêu hóa | Cái | 4 |
230 | Ống soi quang học sử dụng cho các hệ thống phẫu thuật nội soi | Cái | 6 |
231 | Phích vắc xin | Cái | 5 |
232 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 5 |
233 | Súng sinh thiết tự động | Cái | 1 |
234 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 1 |
235 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
236 | Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
237 | Tủ an toàn sinh học các loại | Cái | 2 |
238 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 |
239 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 14 |
240 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 1 |
241 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi | Cái | 1 |
242 | Tủ lạnh lưu trữ máu các loại | Cái | 3 |
243 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 6 |
244 | Tủ sấy các loại | Cái | 10 |
245 | Xe đạp tập cho bệnh nhân | Cái | 4 |
246 | Yếm chì | Cái | 10 |
| Tổng cộng: 246 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt /vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 9 |
7 | Máy gây mê | Máy | 4 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 19 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 19 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 19 |
11 | Dao mổ |
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
b) | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch /dao hàn mô | Cái | 4 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 6 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
16 | Bàn mổ | Cái | 4 |
17 | Máy điện tim | Máy | 6 |
18 | Máy điện não | Máy | 1 |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 4 |
|
| ||
22 | Bàn căng tay | Cái | 1 |
23 | Bàn đẻ | Cái | 2 |
24 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 2 |
25 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 1 |
26 | Bàn khám bệnh các loại | Cái | 20 |
27 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 3 |
28 | Bàn nắn kéo xương bó bột | Cái | 2 |
29 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Cái | 2 |
30 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 2 |
31 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 10 |
32 | Bình CO2 | Cái | 4 |
33 | Bình làm ẩm và ấm khí thở vào cho máy thở | Cái | 5 |
34 | Bình oxy | Cái | 30 |
35 | Bình phong chì dùng trong phòng chụp X quang | Cái | 2 |
36 | Bộ bàn ghế khám khúc xạ | Bộ | 1 |
37 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 5 |
38 | Bộ dụng cụ cắt amidan | Bộ | 2 |
39 | Bộ dụng cụ cắt bỏ túi mật | Bộ | 1 |
40 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 1 |
41 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 3 |
42 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 1 |
43 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 1 |
44 | Bộ dụng cụ cố định chi các loại | Bộ | 1 |
45 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 1 |
46 | Bộ dụng cụ điều trị răng các loại | Bộ | 1 |
47 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
48 | Bộ dụng cụ hút thai | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 1 |
50 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 1 |
51 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi | Bộ | 1 |
52 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 20 |
53 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 3 |
54 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 1 |
55 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 1 |
56 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 1 |
57 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
58 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 1 |
59 | Bộ dụng cụ mổ cấp cứu | Bộ | 3 |
60 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 1 |
61 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 4 |
62 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 4 |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ quặm | Bộ | 1 |
64 | Bộ dụng cụ nạo thai | Bộ | 3 |
65 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 1 |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 1 |
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mộng | Bộ | 1 |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 1 |
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco | Bộ | 1 |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 1 |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 1 |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sụp mi | Bộ | 1 |
76 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 1 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 1 |
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 1 |
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 |
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
81 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 1 |
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
83 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 2 |
84 | Bộ dụng cụ rút đinh nội tủy xương đùi, xương chày | Bộ | 1 |
85 | Bộ dụng cụ soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
86 | Bộ dụng cụ soi lấy dị vật thực quản | Bộ | 1 |
87 | Bộ dụng cụ soi mũi | Bộ | 1 |
88 | Bộ dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 1 |
89 | Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai | Bộ | 5 |
90 | Bộ dụng cụ thử Glocom | Bộ | 1 |
91 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
92 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 |
93 | Bộ dụng cụ vá nhĩ | Bộ | 1 |
94 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 1 |
95 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
96 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 |
97 | Bộ kính thử mắt | Bộ | 2 |
98 | Bộ làm ẩm ôxy | Bộ | 5 |
99 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 1 |
100 | Bộ lọc nước vô trùng | Bộ | 1 |
101 | Bộ lọc vi sinh | Bộ | 1 |
102 | Bộ mũ điện não | Bộ | 1 |
103 | Bộ nạo thai | Bộ | 3 |
104 | Bộ nạo VA và Amidal | Bộ | 1 |
105 | Bộ nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng ống mềm | Bộ | 2 |
106 | Bộ thông niệu đạo nữ | Bộ | 3 |
107 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 1 |
108 | Bộ tròng thử kính | Bộ | 1 |
109 | Bộ xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao | Bộ | 1 |
110 | Bộ xét nghiệm ký sinh trùng | Bộ | 1 |
111 | Bồn massage toàn thân | Cái | 1 |
112 | Bóng bóp cấp cứu | Cái | 2 |
113 | Buồng cách âm/đo thính lực | Cái | 1 |
114 | Buồng xông thuốc toàn thân | Cái | 2 |
115 | Cân phân tích | Cái | 1 |
116 | Cưa cắt Bột các loại | Cái | 1 |
117 | Cưa xương các loại | Cái | 1 |
118 | Dao mổ laser các loại | Cái | 1 |
119 | Đèn clar | Cái | 6 |
120 | Đèn cực tím các loại | Cái | 7 |
121 | Đèn điều trị vàng da | Bộ | 2 |
122 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 5 |
123 | Đèn khám bệnh các loại | Cái | 10 |
124 | Đèn khe | Cái | 1 |
125 | Đèn mổ đội đầu | Cái | 1 |
126 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 1 |
127 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
128 | Đèn soi thanh quản | Cái | 2 |
129 | Đèn sưởi ấm | Cái | 10 |
130 | Đèn trám trắng răng | Cái | 1 |
131 | Đèn UV di động | Cái | 3 |
132 | Đĩa lưu động đo khúc xạ bàn quay kết hợp | Cái | 1 |
133 | Dụng cụ đo cong vẹo cột sống | Cái | 1 |
134 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
135 | Ghế nha khoa | Cái | 2 |
136 | Ghế tập đa năng | Cái | 5 |
137 | Giường bệnh các loại | Cái | 500 |
138 | Giường cấp cứu các loại | Cái | 60 |
139 | Giường xông hơi cục bộ | Cái | 3 |
140 | Hệ thống an toàn phòng xét nghiệm | Hệ thống | 1 |
141 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR) | Hệ thống | 1 |
142 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 3 |
143 | Hệ thống hút (dịch) trung tâm | Hệ thống | 2 |
144 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 1 |
145 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Hệ thống | 2 |
146 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
147 | Hệ thống phẫu thuật mắt | Hệ thống | 1 |
148 | Hòm lạnh | Cái | 8 |
149 | Khoan phẫu thuật hàm mặt | Cái | 1 |
150 | Khoan răng các loại | Cái | 1 |
151 | Khoan xương các loại | Cái | 2 |
152 | Kìm gặm xương | Cái | 2 |
153 | Kính hiển vi các loại | Cái | 10 |
154 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
155 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 1 |
156 | Kính lúp vi phẫu | Cái | 2 |
157 | Kính soi góc Golman 3 mặt gương | Cái | 1 |
158 | Lavabo rửa tay phẫu thuật viên | Cái | 2 |
159 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
160 | Lực kế bóp tay | Cái | 1 |
161 | Máy cạo vôi siêu âm | Máy | 2 |
162 | Máy cắt đốt điện | Máy | 2 |
163 | Máy cắt hút dùng trong phẫu thuật tai mũi họng | Máy | 1 |
164 | Máy chụp đáy mắt | Máy | 1 |
165 | Máy cưa Bột | Máy | 1 |
166 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
167 | Máy điện cơ | Máy | 1 |
168 | Máy điện di các loại | Máy | 1 |
169 | Máy điều trị bằng điện từ trường | Máy | 1 |
170 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
171 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 2 |
172 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 2 |
173 | Máy điều trị xung điện | Máy | 2 |
174 | Máy định danh vi khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 |
175 | Máy đo AOE (đo âm điện ốc tai) | Máy | 1 |
176 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
177 | Máy đo công suất khúc xạ | Máy | 1 |
178 | Máy đo công suất thể thủy tinh không tiếp xúc | Máy | 1 |
179 | Máy đo điện giải | Máy | 1 |
180 | Máy đo độ bão hòa oxy các loại | Máy | 3 |
181 | Máy đo độ cồn | Máy | 1 |
182 | Máy đo độ đông máu các loại | Máy | 1 |
183 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
ĩ 84 | Máy đo độ pH các loại | Máy | 1 |
185 | Máy dò huyệt châm cứu | Máy | 1 |
186 | Máy đo mắt kính | Máy | 1 |
187 | Máy đo nhãn áp các loại | Máy | 1 |
188 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 1 |
189 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
190 | Máy đo thị trường | Máy | 1 |
191 | Máy đo thính lực các loại | Máy | 1 |
192 | Máy đo thời gian đông máu | Máy | 1 |
193 | Máy đo tim thai | Máy | 1 |
194 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
195 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 1 |
196 | Máy đốt tai mũi họng | Máy | 1 |
197 | Máy garo dùng trong phẫu thuật | Máy | 2 |
198 | Máy hút dịch các loại | Máy | 20 |
199 | Máy hút điện các loại | Máy | 1 |
200 | Máy in phim khô laser | Máy | 2 |
201 | Máy Javal cầm tay | Máy | 1 |
202 | Máy kéo cột sống - thắt lưng - cổ | Máy | 2 |
203 | Máy khám răng di động | Máy | 1 |
204 | Máy khoan mắt kính | Máy | 1 |
205 | Máy khoan răng | Máy | 1 |
206 | Máy khoan tai chuyên dụng | Máy | 1 |
207 | Máy khuấy từ | Máy | 1 |
208 | Máy kích thích điện kết hợp siêu âm trị liệu | Máy | 1 |
209 | Máy lắc các loại | Máy | 1 |
210 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
211 | Máy làm ấm và truyền máu nhanh | Máy | 1 |
212 | Máy laser châm cứu | Máy | 2 |
213 | Máy lấy cao răng | Máy | 2 |
214 | Máy laser điều trị các loại | Máy | 1 |
215 | Máy ly tâm các loại | Máy | 4 |
216 | Máy mài kính | Máy | 1 |
217 | Máy nén khí y tế | Máy | 1 |
218 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 1 |
219 | Máy phân tích huyết học | Máy | 3 |
220 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
221 | Máy phân tích nước | Máy | 1 |
222 | Máy phun hóa chất | Máy | 2 |
223 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ | Máy | 1 |
224 | Máy sấy và bảo quản dụng cụ | Máy | 3 |
225 | Máy siêu âm mắt | Máy | 1 |
226 | Máy soi đáy mắt | Máy | 1 |
227 | Máy soi mũi xoang | Máy | 1 |
228 | Máy soi thực quản | Máy | 1 |
229 | Máy súc rửa dạ dày | Máy | 1 |
230 | Máy tán sỏi | Máy | 1 |
231 | Máy tạo nhịp tim | Máy | 1 |
232 | Máy tạo oxy | Máy | 3 |
233 | Máy tập vật lý trị liệu đa chức năng | Máy | 1 |
234 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 3 |
235 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
236 | Nồi luộc tiệt trùng | Cái | 3 |
237 | Nồi ủ ấm | Cái | 1 |
238 | Ống nội soi khí quản, phế quản | Cái | 2 |
239 | Ống nội soi tiêu hóa | Cái | 2 |
240 | Ống soi quang học sử dụng cho các hệ thống phẫu thuật nội soi | Cái | 2 |
241 | Phích vắc xin | Cái | 30 |
242 | Pipette tự động các loại | Cái | 10 |
243 | Sensor oxy sử dụng cho monitoring và SpO2 | Cái | 20 |
244 | Thiết bị laser điều trị liệt | Cái | 1 |
245 | Thiết bị quang châm | Cái | 5 |
246 | Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da | Cái | 2 |
247 | Thiết bị tán sỏi | Cái | 1 |
248 | Thiết bị tập khớp chi dưới | Cái | 1 |
249 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ dạng chi dưới | Cái | 1 |
250 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ dạng khép đùi | Cái | 1 |
251 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ khớp gối | Cái | 1 |
252 | Thiết bị tập phục hồi nhóm cơ vùng thân giữa | Cái | 1 |
253 | Tủ ấm các loại | Cái | 2 |
254 | Từ an toàn sinh học các loại | Cái | 2 |
255 | Tủ bệnh phẩm | Cái | 1 |
256 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 |
257 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh | Cái | 2 |
258 | Tủ lạnh âm chuyên dụng | Cái | 3 |
259 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
260 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 4 |
261 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi | Cái | 1 |
262 | Tủ lạnh lưu trữ máu các loại | Cái | 1 |
263 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 1 |
264 | Tủ sấy các loại | Cái | 4 |
265 | Xe đạp tập cho bệnh nhân | Cái | 2 |
266 | Xe tiêm thuốc | Cái | 25 |
267 | Yếm chì | Cái | 4 |
| Tổng cộng: 267 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 3 |
c) | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT- scanner |
|
|
a) | Hệ thống CT- scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
7 | Máy thở | Máy | 30 |
8 | Máy gây mê | Máy | 6 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 40 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 100 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 100 |
12 | Dao mổ |
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 6 |
b) | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch /dao hàn mô | Cái | 6 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 5 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 6 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 6 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 6 |
17 | Bàn mổ | Cái | 6 |
18 | Máy điện tim | Máy | 9 |
19 | Máy điện não | Máy | 2 |
20 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 4 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 7 |
|
| ||
23 | Bàn đẻ | Cái | 10 |
24 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 1 |
25 | Bàn khám bệnh các loại | Cái | 10 |
26 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 3 |
27 | Bàn nắn kéo xương bó bột | Cái | 1 |
28 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Cái | 2 |
29 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 5 |
30 | Bình phong chì dùng trong phòng chụp X quang | Cái | 1 |
31 | Bộ Áo chắn chì + Yếm chì | Bộ | 5 |
32 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 5 |
33 | Bộ dụng cụ cắt bỏ túi mật | Bộ | 1 |
34 | Bộ dụng cụ cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 1 |
35 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
36 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 1 |
37 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
38 | Bộ dụng cụ chỉnh hình răng miệng | Bộ | 2 |
39 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 1 |
40 | Bộ dụng cụ điều trị răng các loại | Bộ | 1 |
41 | Bộ dụng cụ hút thai | Bộ | 3 |
42 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 2 |
43 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 2 |
44 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 20 |
45 | Bộ dụng cụ lây bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 1 |
46 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
47 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 3 |
48 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Bộ | 2 |
50 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 4 |
51 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 7 |
52 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 1 |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 1 |
54 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 1 |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
56 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 1 |
57 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
58 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mộng | Bộ | 2 |
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 1 |
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco | Bộ | 2 |
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 4 |
62 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 4 |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 2 |
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
71 | Bộ dụng cụ soi bàng quang | Bộ | 1 |
72 | Bộ dụng cụ soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
73 | Bộ dụng cụ soi mũi | Bộ | 2 |
74 | Bộ dụng cụ soi ối | Bộ | 1 |
75 | Bộ dụng cụ soi thanh quản | Bộ | 1 |
76 | Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai | Bộ | 20 |
77 | Bộ dụng cụ thử Glocom | Bộ | 2 |
78 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 30 |
79 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 6 |
80 | Bộ dụng cụ vá nhĩ | Bộ | 1 |
81 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 1 |
82 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 20 |
83 | Bộ nạo VA và Amidal | Bộ | 2 |
84 | Bộ nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng ống mềm | Bộ | 1 |
85 | Bộ thông niệu đạo nữ | Bộ | 2 |
86 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
87 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
88 | Cân phân tích | Cái | 1 |
89 | Cưa cắt Bột các loại | Cái | 2 |
90 | Đèn điều trị vàng da | Bộ | 4 |
91 | Đèn khe khám mắt | Cái | 2 |
92 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
93 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 3 |
94 | Đèn soi thanh quản | Cái | 3 |
95 | Đèn trám trắng răng | Cái | 2 |
96 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
97 | Ghế nha khoa | Cái | 4 |
98 | Giường bệnh các loại | Cái | 550 |
99 | Giường hồi sức các loại | Cái | 20 |
100 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | Máy | 1 |
101 | Hệ thống giám sát, cảnh báo, điều khiển và thu thập dữ liệu nhiệt độ tủ vắc xin | Hệ thống | 3 |
102 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 1 |
103 | Hệ thống Laser YAG | Hệ thống | 1 |
104 | Hệ thống lọc nước RO cho chạy thận | Hệ thống | 2 |
105 | Hệ thống lọc nước RO cho xét nghiệm | Hệ thống | 2 |
106 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
107 | Hệ thống phẫu thuật mắt phaco | Hệ thống | 1 |
108 | Hệ thống thử thị lực | Hệ thống | 1 |
109 | Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán tế bào ung thư cổ tử cung | Hệ thống | 1 |
110 | Hòm lạnh | Cái | 7 |
111 | Khoan răng các loại | Cái | 1 |
112 | Khoan xương các loại | Cái | 4 |
113 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Bộ | 2 |
114 | Kính hiển vi các loại | Cái | 5 |
115 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 |
116 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
117 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 1 |
118 | Kính laser quang đông | Cái | 1 |
119 | Kính soi góc Golman 3 mặt gương | Cái | 1 |
120 | Kính soi góc tiền phòng | Cái | 1 |
121 | Kính Volk 90 độ (Goldman) | Cái | 1 |
122 | Lavabo răng giả | Cái | 2 |
123 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
124 | Máy cắt dịch kính | Máy | 1 |
125 | Máy cắt đốt điện | Máy | 1 |
126 | Máy cắt trĩ | Máy | 1 |
127 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) | Máy | 1 |
128 | Máy chụp đáy mắt | Máy | 1 |
129 | Máy dán lamen tự động | Máy | 1 |
130 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
131 | Máy điện di các loại | Máy | 1 |
132 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
133 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Máy | 2 |
134 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 4 |
135 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 2 |
136 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 1 |
137 | Máy định danh vi khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 |
138 | Máy đo các chỉ số ABI | Máy | 1 |
139 | Máy đo chỉ số Bis trong gây mê | Máy | 2 |
140 | Máy đo chỉ số khúc xạ | Máy | 2 |
141 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
142 | Máy đo công suất thể thủy tinh không tiếp xúc | Máy | 1 |
143 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 2 |
144 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
145 | Máy đo điện giải | Máy | 2 |
146 | Máy đo độ cồn | Máy | 1 |
147 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
148 | Máy đo độ ồn | Máy | 2 |
149 | Máy đo độ pH các loại | Máy | 3 |
150 | Máy đo đường huyết | Máy | 5 |
151 | Máy đo huyết áp điện tử | Máy | 5 |
152 | Máy dò huyệt châm cứu | Máy | 2 |
153 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 1 |
154 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Máy | 1 |
155 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
156 | Máy đo nhãn áp các loại | Máy | 2 |
157 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 1 |
158 | Máy đo nồng độ bão hòa ô xy | Máy | 50 |
159 | Máy đo nồng độ bụi | Máy | 2 |
160 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Máy | 1 |
161 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
162 | Máy đo thị trường | Máy | 1 |
163 | Máy đo thính lực các loại | Máy | 2 |
164 | Máy đo tim thai | Máy | 5 |
165 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 1 |
166 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 |
167 | Máy đọc kháng sinh đồ tự động | Máy | 1 |
168 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 2 |
169 | Máy đốt điện cao tầng | Máy | 2 |
170 | Máy đốt điện tần số Radio | Máy | 1 |
171 | Máy đốt tai mũi họng | Máy | 1 |
172 | Máy hút dịch các loại | Máy | 30 |
173 | Máy hút điện các loại | Máy | 6 |
174 | Máy in phim khô laser | Máy | 3 |
175 | Máy kéo cột sống | Máy | 1 |
176 | Máy kéo cột sống - thắt lưng - cổ | Máy | 1 |
177 | Máy kéo nắn cột sống | Máy | 1 |
178 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 30 |
179 | Máy khoan răng | Máy | 2 |
180 | Máy kích thích điện | Máy | 2 |
181 | Máy lắc các loại | Máy | 3 |
182 | Máy làm ấm dịch chuyền | Máy | 2 |
183 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
184 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 1 |
185 | Máy laser CO2 | Máy | 2 |
186 | Máy laser quang động nội nhãn có đèn khe | Máy | 1 |
187 | Máy Laser quang đông võng mạc | Máy | 1 |
188 | Máy lấy cao răng | Máy | 2 |
189 | Máy ly tâm các loại | Máy | 7 |
190 | Máy nén khí y khoa (trung tâm) | Máy | 1 |
191 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 1 |
192 | Máy phá rung tạo nhịp tim | Máy | 1 |
193 | Máy phân tích chức năng đông máu | Máy | 3 |
194 | Máy phân tích huyết học | Máy | 5 |
195 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 |
196 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Máy | 1 |
197 | Máy phun hóa chất | Máy | 10 |
198 | Máy rửa và khử trùng dụng cụ phẫu thuật | Máy | 1 |
199 | Máy siêu âm có đầu dò âm đạo | Máy | 1 |
200 | Máy siêu âm mắt | Máy | 1 |
201 | Máy siêu âm màu 4D | Máy | 1 |
202 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 2 |
203 | Máy sốc tim tạo nhịp | Máy | 2 |
204 | Máy soi đáy mắt | Máy | 1 |
205 | Máy soi mạch/ ven | Cái | 1 |
206 | Máy súc rửa dạ dày | Máy | 1 |
207 | Máy tán sỏi | Máy | 3 |
208 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Máy | 4 |
209 | Máy theo dõi điện não 24h | Máy | 2 |
210 | Máy theo dõi huyết áp 24h | Máy | 2 |
211 | Máy theo dõi tim mạch 24h | Máy | 2 |
212 | Hệ thống thở áp lực dương liên tục | Máy | 10 |
213 | Máy X quang các loại | Máy | 1 |
214 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
215 | Máy xét nghiệm HBA1C | Máy | 1 |
216 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 3 |
217 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 5 |
218 | Pipette tự động các loại | Cái | 10 |
219 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 1 |
220 | Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
221 | Tủ an toàn sinh học các loại | Cái | 2 |
222 | Tủ bệnh phẩm | Cái | 1 |
223 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh | Cái | 2 |
224 | Tủ lạnh âm chuyên dụng | Cái | 1 |
225 | Tủ lạnh dương chuyên dụng | Cái | 5 |
226 | Tủ lạnh lưu trữ máu các loại | Cái | 2 |
227 | Tủ lưu trữ tiểu cầu | Cái | 2 |
228 | Tủ nuôi cấy vi sinh các loại | Cái | 4 |
229 | Tủ sấy các loại | Cái | 3 |
230 | Xe đạp tập cho bệnh nhân | Cái | 5 |
| Tổng cộng: 230 khoản |
|
|
|
| ||
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b) | Máy X quang di động | Máy | 1 |
c) | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm |
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 5 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 3 |
7 | Máy gây mê | Máy | 4 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 12 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 12 |
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
16 | Bàn mổ | Cái | 4 |
17 | Máy điện tim | Máy | 14 |
18 | Máy điện não | Máy | 2 |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
|
| ||
22 | Bàn căng tay | Cái | 1 |
23 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
24 | Bàn đẻ | Cái | 6 |
25 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 2 |
26 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái | 1 |
27 | Bàn khám bệnh các loại | Cái | 20 |
28 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 3 |
29 | Bàn nắn kéo xương bó bột | Cái | 2 |
30 | Bàn phẫu thuật phụ khoa | Cái | 2 |
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 53/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2019
- Ngày hết hiệu lực: 16/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực