- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 38/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2019/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Văn bản số 342/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc cho ý kiến ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị không quy định tại Quy định này thực hiện theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/ 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế và các quy định của pháp luật hiện hành.
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quy định này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 4 của Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Điều 4 của Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế.
2. Số lượng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, đơn vị, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có 25 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 285 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Bệnh viện Đa khu vực Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái có 22 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 164 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 46 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có 07 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có 16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 40 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 82 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).
8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 198 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 92 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).
10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 118 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 79 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).
12. Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 58 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).
13. Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải có 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 72 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).
14. Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 110 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).
15. Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 87 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).
16. Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).
17. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái có 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 131 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVII kèm theo).
18. Trung tâm Pháp Y tỉnh Yên Bái có 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).
19. Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Yên Bái có 86 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Sở Y tế chủ trì tham mưu hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy định này; để đảm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Chịu trách nhiệm xây dựng, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này; hiện trạng máy móc, thiết bị và nhu cầu sử dụng thực tế; khả năng cân đối kinh phí của cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Trong quá hình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 5 | 4 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ 6500-7000 ca chụp/1 tháng |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 2 | 2 | Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi sức tích cực - chống độc (40 giường), khoa cấp cứu (30 giường) |
c) | Máy Xquang C Arm | Máy | 2 | 1 | Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 10 phòng mổ của bệnh viện. |
2 | Hệ thống CT Scanner: |
|
|
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là 600-750 ca chụp/tháng |
b) | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng 600 đến 650 ca chụp/tháng |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400 đến 450 ca chụp/tháng |
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 1 | 0 | Triển khai kỹ thuật tim mạch can thiệp, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình từ 40 đến 45 ca chụp/tháng |
5 | Siêu âm |
|
|
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình 710-800 ca siêu âm/tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 19 | 18 | Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị từ 6000 đến 12800 ca siêu âm/tháng, Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 5 | 4 | Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 1500-1800 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 680 test/giờ |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 3 | 3 | Trung bình khoảng 40 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 70 test/giờ |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 22 | 17 | Trung bình có 44 bệnh nhân chạy thận /ngày |
9 | Máy thở | Máy | 88 | 38 | Bệnh viện có 40 giường Hồi sức, 30 giường cấp cứu, 05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật), 13 máy dự phòng (tiêu chuẩn dự phòng: 01 máy/ 06 máy) |
10 | Máy gây mê | Máy | 12 | 10 | Đơn vị có 12 bàn mổ |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 95 | 50 | Đơn vị có 12 bàn mổ, 40 giường Hồi sức, 30 giường cấp cứu, 05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc BN nặng |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 365 | 154 | Có 12 bàn mổ, 40 giường Hồi sức, 30 giường cấp cứu, 05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc bệnh nhân nặng, 32 giường điều trị ngoại trú chuyên khoa nhi, ung bướu. |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 365 | 127 | Tương đương với số bơm tiêm điện |
14 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 12 | 7 | Bệnh viện có 12 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 10 | 0 | Bệnh viện có 10 phòng mổ |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 13 | 11 | Bệnh viện có 10 phòng mổ, 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu. |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 | 0 | Bệnh viện triển khai kỹ thuật phẫu thuật tim, bệnh viện có 01 phòng mổ tim hở |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 7 | 3 | Bệnh viện có 07 phòng mổ có mổ nội soi, bệnh viện triển khai kỹ thuật mới: phẫu thuật nội soi cắt đại tràng, dạ dày; cắt khối tá tụy; cắt trĩ Longo |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 12 | 10 | Bệnh viện có 12 bàn mổ |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 | 5 | Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu, 03 phòng tiểu phẫu |
20 | Bàn mổ | Cái | 12 | 10 | Bệnh viện có 10 phòng mổ. Tiến tới triển khai mổ sản tại khoa Sản |
21 | Máy điện tim | Máy | 26 | 26 | Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính trong 3 năm tới số giường điều trị tăng trên 500 giường và trên 4200 bệnh nhân khám ngoại trú |
22 | Máy điện não | Máy | 2 | 2 | Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa thăm dò chức năng |
23 | Hệ thống khám nội soi: |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 4 | 2 | Trung bình 650 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng 100 ca nội soi/tháng |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 6 | 6 | Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình từ 1800 - 2000 ca nội soi/tháng. Bệnh viện có 03 bàn khám và điều trị tai mũi họng |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | 1 | Trung bình 50 ca nội soi/tháng |
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 1 | Phòng khám sản của bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa |
25 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 6 | 1 | Bệnh viện có 03 bàn đẻ, 03 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Hệ thống khí y tế | Hệ thống | 1 | 1 |
|
2 | Hệ thống tán sỏi | Hệ thống | 3 | 2 |
|
3 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 3 | 2 |
|
4 | Máy ghi điện cơ | Máy | 2 | 2 |
|
5 | Hệ thống điện tim gắng sức bằng máy tính (PC) | Hệ thống | 3 | 3 |
|
6 | Hệ thống nội soi khớp | Hệ thống | 1 | 1 |
|
7 | Hệ thống bơm và kiểm soát dịch dùng trong nội soi buồng tử cung dùng cho chẩn đoán | Hệ thống | 1 | 1 |
|
8 | Hệ thống theo dõi huyết động | Hệ thống | 1 | 0 |
|
9 | Hệ thống Real time PCR | Hệ thống | 1 | 0 |
|
10 | Hệ thống tiệt trùng nội soi | Hệ thống | 2 | 2 |
|
11 | Hệ thống điều khiển màn hình trung tâm | Hệ thống | 4 | 4 |
|
12 | Hệ thống xử lý nước RO cho các máy chạy thận | Hệ thống | 2 | 2 |
|
13 | Hệ thống kiểm soát holter | Hệ thống | 1 | 1 |
|
14 | Hệ thống Rửa tay phẫu thuật loại 2 người | Hệ thống | 7 | 7 |
|
15 | Hệ thống kéo giãn cột sống | Hệ thống | 3 | 3 |
|
16 | Hệ thống cắt xoang và nạo | Hệ thống | 3 | 2 |
|
17 | Hệ thống Emo: thở o xy màng tế bào | Hệ thống | 1 | 0 |
|
18 | Hệ thống nhận diện thương hiệu | Hệ thống | 1 | 0 |
|
19 | Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS) | Hệ thống | 1 | 0 |
|
20 | Hệ thống Telemedicin | Hệ thống | 1 | 0 |
|
21 | Hệ thống khử khuẩn không khí | Hệ thống | 3 | 3 |
|
22 | Bồn rửa quả lọc thận | Hệ thống | 1 | 0 |
|
23 | Dàn elisa + máy ủ và rửa tự động | Hệ thống | 2 | 1 |
|
24 | Hệ thống ủ gia nhiệt | Hệ thống | 1 | 1 |
|
25 | Hệ thống rửa siêu âm | Hệ thống | 6 | 6 |
|
26 | Máy X-quang tăng sáng truyền hình | Máy | 1 | 1 |
|
27 | Máy điện giải | Máy | 2 | 2 |
|
28 | Máy đo thị trường | Máy | 1 | 0 |
|
29 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 5 | 5 |
|
30 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 6 | 5 |
|
31 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 | 0 |
|
32 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Máy | 1 | 1 |
|
33 | Máy làm nghiệm pháp coombs (thử nghiệm miễn dịch huyết học) tự động | Máy | 1 | 1 |
|
34 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 2 | 2 |
|
35 | Tủ sấy tiêu bản | Cái | 2 | 2 |
|
36 | Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh sâu | Cái | 9 | 6 |
|
37 | Máy cấy máu | Máy | 1 | 1 |
|
38 | Máy phân tích khí máu | Máy | 3 | 1 |
|
39 | Máy đo ngưng tập tiểu cầu (kết dính tiểu cầu) | Máy | 1 | 0 |
|
40 | Máy cắt đốt dùng trong can thiệp nội soi cầm máu bằng Argon Plasma | Máy | 1 | 0 |
|
41 | Máy khoan phẫu thuật thần kinh (Khoan xương sọ) | Cái | 2 | 1 |
|
42 | Khoan xương điện (Dùng trong phẫu thuật xương chi) | Cái | 5 | 5 |
|
43 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 5 | 1 |
|
44 | Máy sấy khô đồ vải | Máy | 3 | 2 |
|
45 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 | 2 |
|
46 | Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng laser | Máy | 1 | 0 |
|
47 | Máy điều trị bằng Laser (Dùng trong điều trị bệnh da liễu) | Máy | 3 | 3 |
|
48 | Máy khử trùng bằng hơi | Máy | 14 | 13 |
|
49 | Máy ngâm rửa tiệt trùng ống nội soi | Máy | 4 | 2 |
|
50 | Tủ sấy dụng cụ nội soi | Cái | 1 | 0 |
|
51 | Máy SCAN mạch không xâm lấn | Máy | 1 | 0 |
|
52 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai-mũi-họng (Bao gồm Camera và thị kính phụ) | Cái | 2 | 1 |
|
53 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 3 | 3 |
|
54 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh có camera tích hợp | Cái | 1 | 0 |
|
55 | Kính hiển vi | Cái | 10 | 10 |
|
56 | Máy cắt lạnh kín có chân đứng | Máy | 1 | 0 |
|
57 | Máy dò thần kinh | Máy | 1 | 0 |
|
58 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 120 | 120 |
|
59 | Giường bệnh nhân sơ sinh | Cái | 4 | 4 |
|
60 | Máy nuôi cấy khuẩn lạc kháng sinh đồ | Máy | 1 | 1 |
|
61 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 1 |
|
62 | Cân phân tích | Cái | 6 | 6 |
|
63 | Thính lực kế | Cái | 5 | 5 |
|
64 | Buồng đo thính lực | Cái | 1 | 1 |
|
65 | Máy cắt & niêm phong tự động | Máy | 3 | 1 |
|
66 | Máy rửa film bằng hóa chất, máy in film khô | Máy | 8 | 8 |
|
67 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 2 | 2 |
|
68 | Máy đo bilirubin | Máy | 2 | 2 |
|
69 | Monitor theo dõi huyết áp | Máy | 4 | 1 |
|
70 | Laser CO2 | Máy | 1 | 1 |
|
71 | Bàn đẻ | Cái | 3 | 3 |
|
72 | Máy X-quang răng | Máy | 2 | 2 |
|
73 | Máy chụp phim Panorama 2 hàm | Máy | 1 | 1 |
|
74 | Tủ sấy | Cái | 24 | 24 |
|
75 | Máy kích thích thần kinh cơ (điện xung trị liệu) | Máy | 4 | 4 |
|
76 | Máy điều trị điện - Từ trường | Máy | 4 | 2 |
|
77 | Bảng đo thị lực điện tử | Cái | 3 | 2 |
|
78 | Máy điện di | Máy | 4 | 3 |
|
79 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 1 | 1 |
|
80 | Máy theo dõi tim thai | Máy | 5 | 5 |
|
81 | Bàn khám sản khoa | Cái | 2 | 2 |
|
82 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 8 | 8 |
|
83 | Máy ghi holter | Máy | 10 | 10 |
|
84 | Tủ ấm Co2 | Cái | 3 | 3 |
|
85 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 10 | 10 |
|
86 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 5 | 3 |
|
87 | Hốt vô trùng (tủ dòng Laminar) | Cái | 2 | 2 |
|
88 | Máy đo tròng kính tự động | Máy | 2 | 2 |
|
89 | Máy đóng gói thuốc bột | Máy | 1 | 1 |
|
90 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 | 1 |
|
91 | Máy cắt lát vi thể | Máy | 1 | 1 |
|
92 | Máy điều trị bằng sóng ngắn (vi sóng) xung và liên tục | Máy | 3 | 3 |
|
93 | Máy tạo oxy di động | Máy | 18 | 18 |
|
94 | Máy tẩy trắng răng | Chiếc | 1 | 1 |
|
95 | Ghế răng đa năng | Cái | 6 | 6 |
|
96 | Xe đẩy cấp cứu đa năng | Cái | 12 | 6 |
|
97 | Máy tập đa năng | Máy | 9 | 9 |
|
98 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Máy | 3 | 3 |
|
99 | Ghế khám mắt | Cái | 2 | 1 |
|
100 | Kính soi mắt không trực tiếp | Cái | 2 | 2 |
|
101 | Bể nóng chảy Parafin | Cái | 3 | 3 |
|
102 | Máy đo pH | Cái | 5 | 5 |
|
103 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 6 | 6 |
|
104 | Máy lắc | Máy | 7 | 7 |
|
105 | Máy đo tật khúc xạ tự động | Máy | 2 | 2 |
|
106 | Máy niêm phong | Máy | 1 | 1 |
|
107 | Đèn khe | Cái | 2 | 1 |
|
108 | Máy quang phổ kế định lượng men G6PD | Máy | 1 | 1 |
|
109 | Phế dung kế | Cái | 6 | 4 |
|
110 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 7 | 7 |
|
111 | Máy tạo nhịp tim ngoài | Máy | 4 | 4 |
|
112 | Máy tạo nhịp tim tạm thời một buồng | Máy | 2 | 2 |
|
113 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 1 |
|
114 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 3 | 3 |
|
115 | Máy điện châm | Máy | 6 | 6 |
|
116 | Máy chạy bộ băng chuyền | Máy | 2 | 1 |
|
117 | Máy rung siêu âm điều trị | Máy | 8 | 8 |
|
118 | Bàn chỉnh lên/xuống (Dùng cho máy sinh hiển vi mắt) | Cái | 4 | 2 |
|
119 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 | 1 |
|
120 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 2 | 2 |
|
121 | Máy giặt đồ vải | Máy | 4 | 2 |
|
122 | Máy cất nước | Máy | 8 | 8 |
|
123 | Máy X-quang chụp nhũ ảnh | Máy | 1 | 1 |
|
124 | Máy in màu dùng cho chẩn đoán hình ảnh | Máy | 13 | 13 |
|
125 | Tủ bảo quản dây nội soi | Cái | 3 | 3 |
|
126 | Tấm nhận kỹ thuật số X-quang | Cái | 2 | 2 |
|
127 | Xịt rửa tai mũi dạng đứng | Cái | 1 | 1 |
|
128 | Máy trị liệu tia hồng ngoại loại treo tường cho hai người | Máy | 2 | 2 |
|
129 | Máy chụp ảnh huỳnh quang | Máy | 1 | 1 |
|
130 | Máy đo độ cong giác mạc | Máy | 1 | 1 |
|
131 | Máy laser Q-Switch Nd:YAG (Dùng trong chuyên khoa da liễu) | Máy | 2 | 1 |
|
132 | Máy Laser YAG (Dùng cho chuyên khoa mắt) | Máy | 2 | 1 |
|
133 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 2 | 2 |
|
134 | Máy bấm mã code | Máy | 1 | 1 |
|
135 | Máy xông điều trị loại đứng cho 3 người | Máy | 2 | 2 |
|
136 | Máy đo độ rò rỉ | Máy | 3 | 3 |
|
137 | Máy rửa tiệt trùng dây nội soi bằng tay bằng Cydex | Máy | 3 | 3 |
|
138 | Holter huyết áp | Cái | 5 | 5 |
|
139 | Máy holter điện tim 24h Digitrak | Máy | 1 | 1 |
|
140 | Hollers điện tim và huyết áp (4 đầu ghi) | Cái | 1 | 1 |
|
141 | Máy hàn dây máu | Máy | 1 | 1 |
|
142 | Bể ấm 37°C | Cái | 1 | 1 |
|
143 | Máy khoan răng | Máy | 2 | 1 |
|
144 | Kìm cắt ngược | Cái | 1 | 0 |
|
145 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Máy | 3 | 3 |
|
146 | Máy cắt tiêu bản | Máy | 1 | 1 |
|
147 | Máy siêu âm xuyên sọ | Máy | 1 | 1 |
|
148 | Máy nạo hút mũi xoang | Máy | 1 | 1 |
|
149 | Bồn ngâm rửa dụng cụ Inox | Cái | 2 | 2 |
|
150 | Máy sắc thuốc | Máy | 2 | 2 |
|
151 | Máy hút khói khử mùi | Máy | 1 | 1 |
|
152 | Máy phẫu thuật cắt đốt Plasma | Máy | 1 | 1 |
|
153 | Máy cắt đốt VA và Amidal công nghệ Plasma | Máy | 2 | 0 |
|
154 | Tủ pha hóa chất phân lập cách ly | Cái | 1 | 1 |
|
155 | Máy đọc HIV | Máy | 1 | 1 |
|
156 | Máy cắt băng gạc | Máy | 1 | 1 |
|
157 | Máy cắt bông dây | Máy | 1 | 1 |
|
158 | Bơm tiêm điện chức năng PCA-TCI | Cái | 5 | 2 |
|
159 | Thiết bị hỗ trợ đặt nội soi khí quản có camera quan sát | Cái | 3 | 3 |
|
160 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Máy | 1 | 1 |
|
161 | Máy soi ven | Máy | 4 | 2 |
|
162 | Máy PIEZOTOME (Dùng trong chuyên khoa Răng hàm mặt) | Máy | 1 | 1 |
|
163 | Giường tập bệnh boath | Cái | 3 | 3 |
|
164 | Máy Massage tay chân (tuần hoàn khí) | Máy | 3 | 3 |
|
165 | Máy điện xung, điện phân phục hồi chức năng | Máy | 1 | 1 |
|
166 | Máy siêu âm Doopler mạch nội soi Eclat | Máy | 1 | 0 |
|
167 | Máy xét nghiệm HbA1C | Máy | 3 | 2 |
|
168 | Bộ làm ấm (CO2) | Bộ | 1 | 1 |
|
169 | Máy rửa dây nội soi (Dùng ozon) | Máy | 2 | 0 |
|
170 | Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen peroxide Plasma (nhiệt độ thấp) | Cái | 4 | 0 |
|
171 | Tủ tiệt trùng ống nội soi bằng tia cực tím | Cái | 2 | 0 |
|
172 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 2 | 1 |
|
173 | Máy đo áp lực nội sọ | Máy | 2 | 0 |
|
174 | Máy in phim khô nhiều khay | Máy | 2 | 0 |
|
175 | Máy xử lý mô tự động dạng đứng và khép kín | Máy | 1 | 0 |
|
176 | Máy hút ẩm | Máy | 50 | 0 |
|
177 | Nguồn cắt đốt cao tần | Cái | 2 | 0 |
|
178 | Máy nhuộm tế bào tự động | Máy | 1 | 0 |
|
179 | Máy bào da | Máy | 1 | 0 |
|
180 | Máy triệt lông công nghệ diode laser | Máy | 1 | 0 |
|
181 | Máy đo khúc xạ kỹ thuật số | Máy | 1 | 1 |
|
182 | Máy làm ấm dịch truyền, máu | Máy | 20 | 4 |
|
183 | Thiết bị soi ối | Cái | 2 | 2 |
|
184 | Nồi cách thủy | Cái | 1 | 1 |
|
185 | Máy cắt băng bột | Máy | 2 | 2 |
|
186 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 3 | 3 |
|
187 | Ròng rọc (dùng trong Phục hồi chức năng) | Cái | 1 | 1 |
|
188 | Máy hút dịch | Cái | 27 | 27 |
|
189 | Nồi hơi điện | Cái | 4 | 4 |
|
190 | Máy chiếu đo thị lực điện từ | Máy | 1 | 1 |
|
191 | Cưa xương điện | Cái | 2 | 1 |
|
192 | Lực kế tay | Cái | 2 | 1 |
|
193 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 15 | 15 |
|
194 | Cân bệnh nhân có thước đo | Cái | 25 | 25 |
|
195 | Tỷ trọng kế | Cái | 1 | 1 |
|
196 | Đèn khám bệnh nhân di động | Cái | 41 | 41 |
|
197 | Đèn tiệt trùng cực tím | Cái | 2 | 2 |
|
198 | Tủ lạnh chứa xác | Cái | 1 | 1 |
|
199 | Bàn kéo nắn, bó bột đa năng | Cái | 2 | 2 |
|
200 | Khuôn đúc Parafin | Cái | 1 | 1 |
|
201 | Máy ép Plasma tự động | Máy | 2 | 1 |
|
202 | Khúc xạ kế | Cái | 2 | 1 |
|
203 | Máy đo tốc độ lắng máu | Máy | 1 | 1 |
|
204 | Cân kỹ thuật | Cái | 2 | 2 |
|
205 | Bộ kính thử mắt và gọng kính | Bộ | 3 | 3 |
|
206 | Cáng vận chuyển bệnh nhân 3 khúc | Cái | 1 | 1 |
|
207 | Máy khử trùng UV | Máy | 31 | 31 |
|
208 | Hộp đựng phim Xquang, tấm chắn bảo vệ | Cái | 4 | 4 |
|
209 | Hệ thống rửa phim X-quang CR (có hỗ trợ của máy tính Computer Radiography) | Hệ thống | 1 | 1 |
|
210 | Đèn đọc phim X-Quang 4 tấm | Cái | 13 | 13 |
|
211 | Hộp kính thử thị lực | Cái | 2 | 2 |
|
212 | Bàn dụng cụ | Cái | 10 | 10 |
|
213 | Tấm kính chì di động | Cái | 2 | 2 |
|
214 | Máy nén khí không dầu | Máy | 6 | 6 |
|
215 | Máy rửa khử khuẩn đa năng 220 lít | Máy | 2 | 0 |
|
216 | Xe đẩy tiện ích | Cái | 75 | 70 |
|
217 | Máy là quần áo | Máy | 5 | 5 |
|
218 | Máy đốt lạnh dùng trong điều trị đau | Máy | 1 | 0 |
|
219 | Máy làm hạ thân nhiệt | Máy | 1 | 0 |
|
220 | Máy đốt u bằng sóng Viba | Máy | 1 | 0 |
|
221 | Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu lưỡng cực | Bộ | 1 | 0 |
|
222 | Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 2 | 0 |
|
223 | Bộ kiểm tra thu gom máu | Bộ | 1 | 1 |
|
224 | Bộ dụng cụ phá thai | Bộ | 5 | 5 |
|
225 | Bộ soi dị vật phế quản | Bộ | 1 | 1 |
|
226 | Bộ soi thực quản ống cứng | Bộ | 1 | 1 |
|
227 | Bộ dụng cụ nâng tử cung và nội soi cắt tử cung | Bộ | 1 | 1 |
|
228 | Labo răng giả | Bộ | 1 | 1 |
|
229 | Bộ dụng cụ nội soi tiêu hóa (cắt dạ dày, đại tràng nội soi) | Bộ | 1 | 0 |
|
230 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 3 | 2 |
|
231 | Bộ dụng cụ buồng tử cung | Bộ | 3 | 3 |
|
232 | Bộ ống soi mềm dùng cho đặt nội khí quản khó và thông khí một phổi | Bộ | 1 | 0 |
|
233 | Bộ rửa MultiWash | Bộ | 1 | 1 |
|
234 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 1 | 1 |
|
235 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh (cột sống, sọ não...) | Bộ | 2 | 1 |
|
236 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 4 | 4 |
|
237 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 | 1 |
|
238 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng | Bộ | 4 | 4 |
|
239 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 | 2 |
|
240 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom | Bộ | 2 | 2 |
|
241 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Implan | Bộ | 1 | 1 |
|
242 | Bộ dụng cụ nha | Bộ | 29 | 29 |
|
243 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 3 | 3 |
|
244 | Bộ ống thông tuyến lệ | Bộ | 1 | 1 |
|
245 | Thiết bị lưu điện ≥100 KVA | Bộ | 3 | 3 |
|
246 | Bộ dụng cụ triệt sản nam | Bộ | 2 | 2 |
|
247 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 5 | 5 |
|
248 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 1 | 1 |
|
249 | Bộ dụng cụ chỉnh nha | Bộ | 1 | 1 |
|
250 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 | 2 |
|
251 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 | 2 |
|
252 | Bộ mổ mắt phaco | Bộ | 6 | 5 |
|
253 | Tay dao máy phaco | Cái | 1 | 0 |
|
254 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 | 2 |
|
255 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lác | Bộ | 3 | 3 |
|
256 | Bộ đại phẫu | Bộ | 3 | 3 |
|
257 | Bộ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 | 1 |
|
258 | Bộ phẫu thuật cắt tuyến giáp | Bộ | 1 | 1 |
|
259 | Bộ cắt AMIDAN các loại | Bộ | 2 | 2 |
|
260 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ | Bộ | 2 | 2 |
|
261 | Bộ mổ trung phẫu | Bộ | 2 | 1 |
|
262 | Bộ phẫu thuật thủy tinh thể | Bộ | 1 | 1 |
|
263 | Bộ dụng cụ phụ khoa đầy đủ | Bộ | 1 | 0 |
|
264 | Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang (DHS) | Bộ | 1 | 1 |
|
265 | Bộ dụng cụ đóng đinh SIGN xương đùi | Bộ | 1 | 1 |
|
266 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 | 1 |
|
267 | Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS | Bộ | 3 | 2 |
|
268 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 1 | 1 |
|
269 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai mũi họng (Cắt Amidal) | Bộ | 1 | 1 |
|
270 | Bộ dụng cụ cắt u sơ tiền liệt tuyến | Bộ | 2 | 1 |
|
271 | Bộ dụng cụ nội soi bàng quang | Bộ | 1 | 1 |
|
272 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 | 1 |
|
273 | Bộ phẫu thuật sọ não | Bộ | 2 | 1 |
|
274 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai | Bộ | 1 | 1 |
|
275 | Bộ phẫu thuật thanh quản + Bộ treo thanh quản | Bộ | 1 | 1 |
|
276 | Bộ rửa dạ dày | Bộ | 11 | 11 |
|
277 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 | 1 |
|
278 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 | 2 |
|
279 | Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B | Máy | 3 | 3 |
|
280 | Máy siêu âm Logiq P9 (phát hiện ung thư sớm) | Máy | 1 | 0 |
|
281 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 4 | 1 |
|
282 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 3 | 3 |
|
283 | Máy khuấy từ | Máy | 4 | 4 |
|
284 | Hệ thống Monitor trung tâm 10 trạm | Hệ thống | 1 | 0 |
|
285 | Hệ thống Monitor trung tâm 5 trạm | Hệ thống | 2 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 | 2 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là khoảng 3000 - 3900 ca chụp/tháng |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 1 | 0 | Phục vụ chụp di động tại khoa hồi sức tích cực |
c) | Máy Xquang C Arm | Máy | 1 | 1 | Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ |
2 | Hệ thống CT Scanner: |
|
|
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu trung bình của bệnh viện khoảng 280 ca chụp/tháng) |
b) | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Bệnh viện đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ chụp CT Scanner. Nhu cầu của đơn vị triển khai kỹ thuật về tim mạch trong 3 năm tới dự kiến khoảng 300 - 400 ca chụp/tháng. |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 | 0 | Đơn vị đã cử bác sỹ đi học chuyên khoa về tim mạch, dự kiến chụp dưới 300 ca siêu âm/tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 | 5 | Hiện tại bệnh viện có nhu cầu khoảng 2000 - 2400 ca siêu âm/tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 1000 - 1200 test/ngày |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 80-120 test/ngày |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 25 | 11 | Hiện tại có 50 bệnh nhân chạy thận nhân tạo |
7 | Máy thở | Máy | 25 | 9 | Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực. |
8 | Máy gây mê | Máy | 6 | 5 | Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 45 | 20 | Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 45 | 20 | Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 45 | 20 | Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa |
12 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 6 | 5 | Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 5 | 0 | Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 6 | 1 | Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ, 01 đơn nguyên tim mạch |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 5 | 5 | Hiện tại bệnh viện có 5 phòng mổ có mổ nội soi |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 6 | 4 | Bệnh viện có 06 bàn mổ |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 | 0 | Phục vụ cho phòng tiểu phẫu, khoa hồi sức tích cực, khoa cấp cứu |
17 | Bàn mổ | Cái | 6 | 3 | Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ, |
18 | Máy điện tim | Máy | 6 | 4 | Hiện bệnh viện có khoảng 480 giường bệnh thực kê; khám ngoại trú 450 bệnh nhân/ngày |
19 | Máy điện não | Máy | 1 | 1 | Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần. |
20 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 4 | 2 | Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 750 - 800 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 | 1 | Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 80 - 95 ca nội soi/tháng) |
c) | Hệ thống nội soi Tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 1 | Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình 600-800 ca nội soi/tháng) |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | 0 | Dự kiến trong 3 năm tới trung bình từ 50-95 ca nội soi/tháng |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 2 | Bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa |
22 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 6 | 4 | Bệnh viện hiện có 03 bàn đẻ; 03 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy đo độ loãng xương đa vị trí | Máy | 1 | 0 |
|
2 | Máy in phim Xquang | Máy | 3 | 3 |
|
3 | Máy in phim CT - Scanner | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Thiết bị soi buồng tử cung | Cái | 1 | 1 |
|
5 | Bàn đẻ | Cái | 4 | 4 |
|
6 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 1 | 1 |
|
7 | Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng cho bó bột | Cái | 1 | 1 |
|
8 | Bàn kéo nắn xương inox | Cái | 1 | 1 |
|
9 | Bộ cấp cứu mạch máu | Bộ | 1 | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 | 1 |
|
11 | Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ) | Bộ | 2 | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 2 | 1 |
|
13 | Bộ dụng cụ nội soi tán sỏi niệu quản Laser | Bộ | 1 | 1 |
|
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 | 1 |
|
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 | 1 |
|
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nẹp DHS (cổ xương đùi) | Bộ | 1 | 1 |
|
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhãn khoa | Bộ | 1 | 1 |
|
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 | 2 |
|
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 1 | 1 |
|
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 1 | 1 |
|
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 | 1 |
|
22 | Bộ dụng cụ Phẫu thuật thay khớp gối | Bộ | 1 | 1 |
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 2 | 1 |
|
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh | Bộ | 3 | 2 |
|
25 | Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai | Bộ | 1 | 1 |
|
26 | Bộ đại phẫu mắt | Cái | 1 | 1 |
|
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 2 | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 7 | 5 |
|
29 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 5 | 3 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai | Bộ | 10 | 4 |
|
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử cung | Bộ | 5 | 2 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đòn | Bộ | 4 | 2 |
|
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi | Bộ | 4 | 2 |
|
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung | Bộ | 3 | 1 |
|
35 | Bộ định vị xương chày | Bộ | 1 | 1 |
|
36 | Bộ định vị xương đùi | Bộ | 1 | 1 |
|
37 | Bộ nội soi bàng quang điều trị can thiệp | Bộ | 1 | 1 |
|
38 | Bộ phẫu thuật mắt | Cái | 1 | 1 |
|
39 | Bộ phẫu thuật thủy tinh thể | Bộ | 1 | 1 |
|
40 | Bộ phẫu thuật thủy tinh thể phaco | Bộ | 1 | 0 |
|
41 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Cái | 4 | 4 |
|
42 | Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa | Cái | 1 | 1 |
|
43 | Đèn tiểu phẫu di động | Cái | 3 | 1 |
|
44 | Hệ thống phẫu thuật PHACO | Hệ thống | 1 | 1 |
|
45 | Máy khoan xương (sử dụng pin sạc) | Máy | 2 | 2 |
|
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay, bàn chân) | Bộ | 2 | 0 |
|
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản soi treo | Bộ | 2 | 1 |
|
48 | Kẹp phẫu tích không tổn thương KELLY có đốt điện | Cái | 1 | 1 |
|
49 | Kìm gắp sonde niệu đạo | Cái | 1 | 1 |
|
50 | Kìm kẹp kim PASWEUER | Cái | 1 | 1 |
|
51 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Cái | 1 | 1 |
|
52 | Máy tán sỏi bằng laser trong cơ thể | Máy | 1 | 1 |
|
53 | Máy khoan sọ não (sử dụng pin sạc) | Máy | 2 | 1 |
|
54 | Máy khoan răng hàm mặt | Máy | 2 | 1 |
|
55 | Bộ đặt nội khí quản sơ sinh | Bộ | 2 | 1 |
|
56 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 | 1 |
|
57 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 20 | 10 |
|
58 | Bộ đặt nội khí quản có Camera | Bộ | 2 | 0 |
|
59 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 4 | 4 |
|
60 | Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng thủy lực | Cái | 10 | 4 |
|
61 | Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy điện | Cái | 50 | 30 |
|
62 | Máy đo nồng độ bão hòa ôxy | Máy | 10 | 1 |
|
63 | Máy đo SP02 và huyết áp để bàn | Máy | 2 | 2 |
|
64 | Máy hút dịch 2 bình | Máy | 2 | 2 |
|
65 | Máy hút dịch áp lực thấp | Máy | 6 | 6 |
|
66 | Máy đo áp lực nội sọ | Máy | 1 | 0 |
|
67 | Hệ thống xử lý nước RO (dùng cho máy chạy thận nhân tạo) | Hệ thống | 2 | 2 |
|
68 | Máy quay rửa quả lọc bằng tay | Máy | 1 | 1 |
|
69 | Máy bơm hóa chất bảo quản quả lọc | Máy | 1 | 0 |
|
70 | Đèn chiếu điều trị vàng da | Cái | 6 | 6 |
|
71 | Đèn soi ven | Cái | 2 | 1 |
|
72 | Giường sưởi Sơ sinh | Cái | 3 | 3 |
|
73 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 6 | 6 |
|
74 | Máy thở CPAP sơ sinh | Máy | 6 | 3 |
|
75 | Bồn tắm bé | Cái | 1 | 1 |
|
76 | Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng cao tần | Máy | 1 | 1 |
|
77 | Máy đo độ cong giác mạc | Máy | 1 | 1 |
|
78 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Máy | 1 | 1 |
|
79 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay | Máy | 2 | 2 |
|
80 | Máy kiểm tra thị lực | Máy | 1 | 1 |
|
81 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Máy | 1 | 1 |
|
82 | Máy Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo nhãn áp | Máy | 2 | 2 |
|
83 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Máy | 1 | 1 |
|
84 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 | 1 |
|
85 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 | 1 |
|
86 | Ghế khám điều trị răng kèm máy nén khí, máy hút, ghế bác sỹ | Cái | 2 | 1 |
|
87 | Máy bơm hơi vòi trứng (ống) | Máy | 1 | 1 |
|
88 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 | 1 |
|
89 | Tủ ẩm CO2 có đèn UV | Cái | 1 | 1 |
|
90 | Tủ sấy | Cái | 1 | 0 |
|
91 | Tủ trữ máu 300l, 70 túi | Cái | 1 | 1 |
|
92 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 1 | 0 |
|
93 | Máy cấy máu | Máy | 1 | 0 |
|
94 | Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra độ nhạy tự động | Máy | 1 | 1 |
|
95 | Hệ thống định nhóm máu Gel card | Hệ thống | 1 | 0 |
|
96 | Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc | Cái | 1 | 0 |
|
97 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 | 1 |
|
98 | Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm 6000rpm 4000g | Máy | 3 | 2 |
|
99 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 | 1 |
|
100 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 | 1 |
|
101 | Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch | Hệ thống | 1 | 0 |
|
102 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Máy | 2 | 1 |
|
103 | Máy đọc/rửa Elisa | Máy | 1 | 1 |
|
104 | Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
105 | Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động | Hệ thống | 1 | 0 |
|
106 | Máy cắt tiêu bản | Máy | 1 | 0 |
|
107 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Máy | 1 | 0 |
|
108 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Máy | 1 | 0 |
|
109 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Máy | 1 | 0 |
|
110 | Máy xử lý mô tự động | Máy | 1 | 0 |
|
111 | Máy scan lam | Máy | 1 | 0 |
|
112 | Máy dán lamen | Máy | 1 | 0 |
|
113 | Máy trộn lắc/cân máu | Máy | 1 | 1 |
|
114 | Kính hiển vi có camera | Cái | 1 | 1 |
|
115 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 | 4 |
|
116 | Máy khí máu không điện giải | Máy | 1 | 1 |
|
117 | Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu | Máy | 1 | 0 |
|
118 | Tủ trữ huyết tương | Cái | 1 | 0 |
|
119 | Hệ thống nuôi sinh vật kỵ khí | Hệ thống | 1 | 0 |
|
120 | Máy điện di huyết sắc tố | Máy | 1 | 0 |
|
121 | Máy định lượng CTA | Máy | 1 | 1 |
|
122 | Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp) | Cái | 2 | 1 |
|
123 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 1 |
|
124 | Ống nội soi dạ dày video | Cái | 2 | 1 |
|
125 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Máy | 2 | 2 |
|
126 | Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi dạ dày | Bộ | 1 | 1 |
|
127 | Vitue nội soi | Cái | 1 | 1 |
|
128 | Máy laser CO2 | Máy | 1 | 0 |
|
129 | Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch | Máy | 1 | 0 |
|
130 | Máy laser điều trị phục hồi chức năng | Máy | 1 | 1 |
|
131 | Máy thở BiPAP | Máy | 4 | 0 |
|
132 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 | 0 |
|
133 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 1 | 0 |
|
134 | Máy điện từ trường điều trị | Máy | 1 | 1 |
|
135 | Máy điều trị bằng sóng siêu âm | Máy | 1 | 1 |
|
136 | Máy điều trị xung điện | Máy | 1 | 1 |
|
137 | Máy casino tập đi bộ | Máy | 1 | 0 |
|
138 | Tủ sấy parafin | Cái | 1 | 0 |
|
139 | Ghế tập mạnh cơ tứ đầu | Cái | 1 | 0 |
|
140 | Giường phục hồi chức năng (theo tiêu chuẩn mofat) | Cái | 1 | 0 |
|
141 | Máy kéo giãn cột sống cổ | Máy | 2 | 1 |
|
142 | Bộ cấy chỉ | Bộ | 1 | 0 |
|
143 | Bồn thủy trị liệu | Cái | 4 | 4 |
|
144 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 7 | 7 |
|
145 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma | Cái | 1 | 1 |
|
146 | Máy sấy đồ vải | Máy | 2 | 2 |
|
147 | Máy cắt bông dây | Máy | 1 | 1 |
|
148 | Máy giặt đồ vải | Máy | 3 | 3 |
|
149 | Máy nén khí không dầu, Giảm âm có vòi xịt dùng trong y tế | Máy | 1 | 0 |
|
150 | Hệ thống lọc nước uống sạch | Hệ thống | 2 | 1 |
|
151 | Phần mềm quản lý bệnh viện HIS | Hệ thống | 1 | 1 |
|
152 | Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS | Hệ thống | 1 | 0 |
|
153 | Hệ thống Telemedicine | Hệ thống | 1 | 0 |
|
154 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy | Bộ | 1 | 1 |
|
155 | Hệ thống khí oxy y tế trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
156 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống | 1 | 0 |
|
157 | Hệ thống hút trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
158 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh | Máy | 1 | 1 |
|
159 | Máy chụp X quang răng kỹ thuật số | Máy | 1 | 0 |
|
160 | Máy chụp X quang vú kỹ thuật số | Máy | 1 | 0 |
|
161 | Máy Siêu âm Doppler xuyên sọ | Máy | 1 | 0 |
|
162 | Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B | Máy | 2 | 2 |
|
163 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 1 | 0 |
|
164 | Máy GeneXpert | Máy | 1 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
| Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình: 180 ca chụp/1 tháng |
2 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình: 314 ca siêu âm/1 tháng; Bệnh viện có 01 đơn vị hồi sức cấp cứu |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình: 50 test/ngày |
4 | Máy thở | Máy | 1 | 0 | Phục vụ cho 01 giường hồi sức cấp cứu |
5 | Máy gây mê | Máy | 1 | 0 | Đơn vị có 01 bàn mổ |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 | 1 | 01 máy cho 01 bàn mổ; 01 máy cho 01 giường hồi sức cấp cứu; 02 máy cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nặng. |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 | 0 | 01 cái cho 01 bàn mổ; 02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu; 02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nặng. |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 5 | 0 | 01 cái cho 01 bàn mổ; 02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu; 02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nặng. |
9 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 | 1 | Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ |
10 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 | 1 | Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ |
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 | 1 | Hiện tại đơn vị có 01 bàn tiểu phẫu |
12 | Bàn mổ | Cái | 1 | 1 | Hiện tại đơn vị có 01 phòng mổ |
13 | Máy điện tim | Máy | 2 | 1 | Số giường bệnh thực kê tại đơn vị: 240. Thực hiện 237 bệnh nhân khám/01 tháng |
14 | Máy điện não | Máy | 1 | 0 | Bệnh viện phát triển thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần. |
15 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 | 0 | Phát triển kỹ thuật mới, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 1 | Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình 100 ca nội soi/tháng |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Máy Doppler xuyên sọ | Máy | 1 | 1 |
|
5 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 | 1 |
|
6 | Máy Laze nội mạch | Máy | 9 | 9 |
|
7 | Máy Laze ngoại mạch | Máy | 5 | 2 |
|
8 | Máy Laser điều trị | Máy | 1 | 1 |
|
9 | Máy Laze châm | Máy | 8 | 1 |
|
10 | Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến | Máy | 2 | 2 |
|
11 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 8 | 5 |
|
12 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 4 | 2 |
|
13 | Máy vi sóng trị liệu | Máy | 3 | 1 |
|
14 | Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế | Máy | 8 | 8 |
|
15 | Máy sóng ngắn trị liệu | Máy | 6 | 2 |
|
16 | Máy ứng dụng sóng xung kích dùng trong vật lý trị liệu | Máy | 4 | 1 |
|
17 | Máy vật lý trị liệu đa năng | Máy | 20 | 20 |
|
18 | Máy từ trường trị liệu 2 kênh | Máy | 1 | 1 |
|
19 | Máy từ trường siêu dẫn | Máy | 3 | 1 |
|
20 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 8 | 8 |
|
21 | Cầu thang tập đi | Máy | 4 | 3 |
|
22 | Thanh song song tập đi | Cái | 4 | 3 |
|
23 | Thiết bị tập phục hồi cơ chân | Cái | 4 | 3 |
|
24 | Thiết bị đào tạo chức năng tay | Cái | 4 | 3 |
|
25 | Hệ thống tập chi trên, chi dưới | Hệ thống | 2 | 2 |
|
26 | Máy hút dịch | Máy | 3 | 2 |
|
27 | Máy soi hậu môn trực tràng | Máy | 1 | 1 |
|
28 | Máy ly tâm | Máy | 1 | 0 |
|
29 | Máy dán túi nilon | Máy | 1 | 1 |
|
30 | Máy bao viên | Máy | 2 | 1 |
|
31 | Máy sắc thuốc đóng túi | Máy | 8 | 8 |
|
32 | Hệ thống sắc thuốc thang | Hệ thống | 4 | 1 |
|
33 | Thiết bị nung chảy Parafin | Cái | 4 | 3 |
|
34 | Máy điện xung, điện phân | Máy | 8 | 8 |
|
35 | Tay khoan nhanh | Cái | 2 | 2 |
|
36 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 | 1 |
|
37 | Giường hồi sức cấp cứu đa năng chỉnh điện | Cái | 3 | 0 |
|
38 | Máy khí dung | Máy | 6 | 1 |
|
39 | Máy ghi điện cơ | Máy | 1 | 0 |
|
40 | Máy vi tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm | Bộ | 4 | 4 |
|
41 | Máy in màu chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm | Cái | 3 | 2 |
|
42 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 2 |
|
43 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 1 | 0 |
|
44 | Máy giặt đồ vải | Máy | 2 | 2 |
|
45 | Máy là đồ vải | Máy | 1 | 0 |
|
46 | Máy sấy đồ vải | Máy | 1 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 | 1 | Đơn vị đưa máy vào sử dụng từ ngày 20/8/2019. Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 300 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 phòng hồi sức cấp cứu |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 | 2 | Từ ngày 15/8/2019 đơn vị ngừng khai thác máy sinh hóa bán tự động, hiện tại chỉ sử dụng máy tự động. Công suất sử dụng khoảng 60-70 test/ngày. Tổng công suất dưới 1200 test/giờ |
3 | Máy thở | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu |
4 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 | 1 | Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu |
5 | Máy truyền dịch | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu |
6 | Máy điện tim | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có 60 giường điều trị, và khoảng 80 - 90 bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú/ngày |
7 | Máy điện não (vi tính) | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyển khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần. Công suất trung bình khoảng 60-65 ca/ ngày. |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy siêu âm não (Doppler) | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 | 2 |
|
5 | Máy ghi điện cơ | Máy | 1 | 1 |
|
6 | Máy hút dịch | Máy | 2 | 2 |
|
7 | Máy khí dung | Máy | 2 | 2 |
|
8 | Máy ly tâm | Máy | 2 | 2 |
|
9 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 3 | 3 |
|
10 | Bình oxy | Cái | 2 | 2 |
|
11 | Tủ sấy | Cái | 2 | 2 |
|
12 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 1 |
|
13 | Hệ thống giặt là tập trung | Hệ thống | 1 | 0 |
|
14 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-Quang |
|
|
|
|
| Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình là 250 ca chụp/ tháng |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 20 test/ngày. |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 250 ca siêu âm/tháng |
4 | Máy thở | Máy | 5 | 1 | Số giường hồi sức cấp cứu của đơn vị: 08 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 8 | 3 | Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08, Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 | 0 | Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08, Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 8 | 0 | Số bàn mổ: 0, số giường hồi sức cấp cứu: 08, Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08 |
8 | Máy điện tim | Máy | 1 | 1 | Số giường điều trị: 60, Số bệnh nhân ngoại trú: 30 |
9 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi khí phế quản | Hê thống | 1 | 1 | Nhu cầu trung bình là 15 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu trung bình là 100 ca nội soi/ tháng, bệnh viện có 01 bàn khám tai mũi họng |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm máu lắng tự động | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Máy điện giải đồ | Máy | 2 | 1 |
|
5 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 | 2 |
|
6 | Máy đo nồng độ oxy trong máu để bàn | Máy | 2 | 2 |
|
7 | Máy Gene Xpert MTB/RIF (QTC) | Máy | 1 | 1 |
|
8 | Modul dùng cho máy Gene Xpert (QTC) | Cái | 1 | 1 |
|
9 | Bộ lưu điện UPS Hyundai (QTC) | Cái | 1 | 1 |
|
10 | Máy hút dịch màng phổi áp lực thấp | Máy | 4 | 2 |
|
11 | Máy hút dịch | Máy | 5 | 5 |
|
12 | Máy hút khí màng phổi | Máy | 2 | 2 |
|
13 | Máy ly tâm đờm | Máy | 1 | 1 |
|
14 | Máy ly tâm máu | Máy | 1 | 1 |
|
15 | Bộ bàn ghế khám tai mũi họng | Bộ | 1 | 1 |
|
16 | Giường hồi sức cấp cứu đa năng | Cái | 8 | 2 |
|
17 | Hệ thống chuông báo đầu giường 10 đầu | Bộ | 10 | 5 |
|
18 | Hệ thống oxy cục bộ cho các khoa (8 đầu ra) | Hệ thống | 2 | 1 |
|
19 | Máy tạo oxy di động | Cái | 4 | 4 |
|
20 | Kính hiển vi | Cái | 11 | 11 |
|
21 | Máy cất nước | Cái | 1 | 1 |
|
22 | Tủ ấm | Cái | 1 | 1 |
|
23 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Cái | 2 | 2 |
|
24 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 | 2 |
|
25 | Hốt vô trùng | Cái | 1 | 1 |
|
26 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 1 |
|
27 | Tủ sấy | Cái | 4 | 4 |
|
28 | Máy giặt đồ vải | Cái | 2 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN NỘI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
| Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 | 0 | Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca chụp/ tháng) |
2 | Siêu âm |
|
|
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 | 0 | Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca siêu âm/ tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 | 3 | Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng trung bình từ 800 - 850 ca siêu âm/ tháng; 01 máy phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu thuật. |
3. | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 | 2 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực hiện dưới 1200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực hiện từ 1200-1500 test/ ngày. |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 2 | 2 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực hiện 200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực hiện 100-300 test/ ngày |
5 | Máy thở | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có 1 giường hồi sức sau phẫu thuật |
6 | Máy gây mê (Gây mê kèm thở) | Máy | 1 | 0 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 máy gây mê nhưng sử dụng khí NO, hiện tại không sử dụng được chức năng mê. Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ và bổ sung 1 máy gây mê kèm thở. |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 | 2 | Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện có 1 bàn mổ, 1 giường hồi tỉnh, 2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 | 1 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, 1 giường hồi tỉnh, Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ, 1 giường hồi tỉnh, 2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng, 1 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa nhi, ung bướu. |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 5 | 0 | Tương đương số lượng bơm tiêm điện |
10 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 | 1 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 1 | 0 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 phòng mổ |
11 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ có mổ nội soi |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 | 1 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ |
13 | Bàn mổ | Cái | 1 | 1 | Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới có 1 phòng mổ |
14 | Máy điện tim | Máy | 4 | 2 | Ước tính trong 3 năm tới có 100 giường điều trị nội trú, 600 bệnh nhân khám ngoại trú |
15 | Máy điện não | Máy | 1 | 0 | Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện có thực hiện thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần |
16 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện thực hiện trung bình dưới 200 ca nội soi/tháng |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 3 | 3 |
|
2 | Bộ phẫu thuật nội soi tuyến giáp | Bộ | 1 | 0 |
|
3 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 5 | 4 |
|
4 | Máy xét nghiệm hóa sinh nội tiết tố | Cái | 1 | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | cái | 2 | 0 |
|
6 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 | 1 |
|
7 | Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
8 | Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động | Hệ thống | 1 | 0 |
|
9 | Máy chụp xạ hình tuyến giáp | Máy | 1 | 0 |
|
10 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy đo mật độ xương | Máy | 2 | 1 |
|
12 | Máy ghi điện cơ | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ 131 | Máy | 1 | 0 |
|
14 | Máy siêu âm màu đàn hồi mô | Máy | 1 | 0 |
|
15 | Máy soi chụp võng mạc | Máy | 1 | 0 |
|
16 | Hệ thống chẩn đoán bệnh động mạch ngoại biên ABI-100 | Hệ thống | 1 | 0 |
|
17 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 | 2 |
|
18 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 | 0 |
|
19 | Máy hút dịch | Máy | 1 | 1 |
|
20 | Máy ly tâm | Máy | 5 | 3 |
|
21 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng | Hệ thống | 1 | 1 |
|
22 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Hệ thống | 1 | 1 |
|
23 | Máy phát điện | Máy | 1 | 1 |
|
24 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 | 0 |
|
25 | Máy tạo oxy di động | Máy | 1 | 1 |
|
26 | Moniter theo dõi trung tâm (16 đầu ra ) | Bộ | 1 | 0 |
|
27 | Đèn cực tím di động | Cái | 2 | 0 |
|
28 | Giường hồi sức đa năng | Cái | 5 | 0 |
|
29 | Hệ thống chuông báo đầu giường | Hệ thống | 5 | 0 |
|
30 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 | 0 |
|
31 | Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động | Hệ thống | 1 | 0 |
|
32 | Máy xử lý mô tự động dạng đứng và khép kín | Cái | 1 | 0 |
|
33 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 3 | 1 |
|
34 | Máy Holter điện tim 24h | Máy | 1 | 0 |
|
35 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 | 1 |
|
36 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Máy | 1 | 0 |
|
37 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 |
|
38 | Máy giặt đồ vải | Cái | 2 | 2 |
|
39 | Máy là đồ vải | Cái | 1 | 1 |
|
40 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang | ||||
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình là khoảng 1200-1400 ca chụp/tháng |
b) | Máy X quang di động | Máy | 1 | 0 | Phục vụ cho 01 khoa hồi sức cấp cứu |
2 | Hệ thống CT - Scanner | ||||
a) | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT- Scanner <64 lát cắt/ 1 vòng quay | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 150 ca chụp/tháng |
b) | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT- Scanner 64- 128 lát cắt/ 1 vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 150 ca chụp/tháng |
3 | Siêu âm | ||||
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 | 1 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là từ 300 - 350 ca siêu âm/tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 | 4 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 của đơn vị là từ 4000 - 4500 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức cấp cứu |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng là 80 test/1 ngày, tổng công suất 02 máy là 800 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng của đơn vị là 20 test/1 ngày |
6 | Máy thở | Máy | 15 | 4 | Đơn vị có 15 giường hồi sức cấp cứu |
7 | Máy gây mê | Máy | 4 | 2 | Đơn vị có 04 bàn mổ |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 30 | 15 | Đơn vị có 15 giường Hồi sức cấp cứu, 05 giường Hồi tỉnh, 06 giường theo dõi bệnh nhân nặng, 04 bàn mổ. |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 45 | 20 | Đơn vị có 04 bàn mổ, 15 giường Hồi sức cấp cứu, 05 giường Hồi tỉnh, 06 giường theo dõi bệnh nhân nặng |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 45 | 20 | Tương đương với số bơm tiêm điện |
11 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 | 4 | Bệnh viện có 04 bàn mổ |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 4 | 1 | Đơn vị có 04 phòng mổ |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ có mổ nội soi |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 | 4 | Đơn vị có 04 bàn mổ |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 | 0 | Phục vụ 03 phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu |
16 | Bàn mổ | Cái | 4 | 4 | tối thiểu 01 bàn mổ / phòng mổ, Đơn vị có 04 phòng mổ |
17 | Máy điện tim | Máy | 2 | 1 | Bệnh viện có khoảng 200 giường điều trị và 50 bệnh nhân ngoại trú |
18 | Máy điện não | Máy | 1 | 0 | Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
| Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 2 | Nhu cầu sử dụng trung bình từ 200-250 ca nội soi/tháng, Bệnh viện có 02 bàn khám tai mũi họng |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 | 2 | Bệnh viện có 03 bàn khám phụ khoa |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 7 | 4 | Đơn vị có 03 bàn đẻ và 04 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
2 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy định nhóm máu tự động Gel card | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 1 | 1 |
|
5 | Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch | Hệ thống | 1 | 0 |
|
6 | Máy cấy máu | Máy | 1 | 0 |
|
7 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 1 | 1 |
|
8 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 | 0 |
|
9 | Máy chụp X quang vú kỹ thuật số | Máy | 1 | 0 |
|
10 | Máy in phim X quang | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy in phim CT | Máy | 1 | 1 |
|
12 | Máy đo độ loãng xương đa vị trí | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 | 0 |
|
14 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
15 | Máy khí máu không điện giải | Máy | 1 | 0 |
|
16 | Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu | Máy | 1 | 0 |
|
17 | Holter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp) | Cái | 2 | 0 |
|
18 | Máy laser CO2 (Trị liệu) | Máy | 1 | 0 |
|
19 | Máy bơm hơi vòi trứng (ống) | Máy | 2 | 0 |
|
20 | Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng cao tần | Máy | 1 | 1 |
|
21 | Máy hút dịch | Máy | 22 | 8 |
|
22 | Máy hút dịch áp lực thấp | Máy | 6 | 2 |
|
23 | Máy đo nồng độ bão hòa ôxy | Máy | 5 | 2 |
|
24 | Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ) | Bộ | 2 | 0 |
|
25 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 4 | 4 |
|
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở) | Bộ | 2 | 2 |
|
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 2 | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 2 | 2 |
|
29 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 2 | 1 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai | Bộ | 10 | 4 |
|
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử cung | Bộ | 5 | 2 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung | Bộ | 3 | 1 |
|
33 | Bộ đặt nội khí quản sơ sinh | Bộ | 2 | 0 |
|
34 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 | 1 |
|
35 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 10 | 5 |
|
36 | Bộ đặt nội khí quản có Camera | Bộ | 2 | 0 |
|
37 | Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Cái | 4 | 4 |
|
38 | Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa | Cái | 1 | 0 |
|
39 | Đèn tiểu phẫu di động | Cái | 6 | 4 |
|
40 | Đèn soi ven | Cái | 6 | 0 |
|
41 | Đèn chiếu điều trị vàng da | Cái | 10 | 6 |
|
42 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 1 | 0 |
|
43 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 4 | 0 |
|
44 | Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng thủy lực | Cái | 10 | 4 |
|
45 | Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy điện | Cái | 30 | 2 |
|
46 | Giường sưởi Sơ sinh | Cái | 8 | 4 |
|
47 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 6 | 2 |
|
48 | Máy thở CPAP sơ sinh | Máy | 10 | 6 |
|
49 | Máy Dopler đo nhịp tim thai | Máy | 4 | 3 |
|
50 | Bồn tắm bé | Cái | 2 | 1 |
|
51 | Máy kiểm tra thị lực | Máy | 1 | 0 |
|
52 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 | 0 |
|
53 | Ghế khám điều trị răng kèm máy nén khí, máy hút, ghế bác sỹ | Cái | 2 | 0 |
|
54 | Buồng, máy đo thính lực | Buồng | 1 | 0 |
|
55 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 | 1 |
|
56 | Tủ ấm CO2 có đèn UV | Cái | 2 | 1 |
|
57 | Tủ sấy khô dụng cụ | Cái | 1 | 0 |
|
58 | Tủ trữ máu | Cái | 1 | 1 |
|
59 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 1 | 0 |
|
60 | Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc | Cái | 1 | 0 |
|
61 | Tủ trữ huyết tương | Cái | 1 | 0 |
|
62 | Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm 6000rpm 4000g | Máy | 1 | 1 |
|
63 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 2 | 1 |
|
64 | Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động | Hệ thống | 1 | 0 |
|
65 | Kính hiển vi có camera | Cái | 2 | 0 |
|
66 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 | 4 |
|
67 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Cái | 1 | 0 |
|
68 | Nồi hấp dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 1 | 0 |
|
69 | Nồi hấp tiệt trùng (Hấp dụng cụ, đồ vải) | Cái | 1 | 1 |
|
70 | Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma | Cái | 1 | 0 |
|
71 | Bàn đẻ | Máy | 6 | 4 |
|
72 | Máy hàn mép túi liên tục | Máy | 1 | 0 |
|
73 | Máy cắt bông dây | Máy | 1 | 0 |
|
74 | Hệ thống lọc nước sạch | Hệ thống | 1 | 1 |
|
75 | Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS | Hệ thống | 1 | 0 |
|
76 | Hệ thống khí oxy y tế trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
77 | Máy nén khí không dầu, Giảm âm có vòi xịt dùng trong y tế | Máy | 3 | 0 |
|
78 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
79 | Hệ thống hút trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
80 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy | Bộ | 1 | 1 |
|
81 | Máy sấy đồ vải | Máy | 2 | 1 |
|
82 | Máy giặt đồ vải | Máy | 2 | 2 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 | 2 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ 2600-3000 ca chụp/ tháng nên đề nghị bổ sung thêm 01 máy, định mức tối đa là 03 máy |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 2 | 1 | Phục vụ cho 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp cứu |
2 | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao chất lượng khám và điều trị, ước trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng |
4 | Siêu âm |
|
|
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca siêu âm/tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 7 | 3 | Nhu cầu trung bình của đơn vị khoảng 4500-4800 ca siêu âm/ tháng. Đơn vị có 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp cứu |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 | 2 | Nhu cầu sử dụng của đơn vị khoảng 1200 test/ngày và 4 máy làm việc với tổng công suất là 400 test/h |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao chất lượng khám và điều trị. Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là <100 test/ngày |
7 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 | 6 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng 30 ca chạy thận/ ngày |
8 | Máy thở | Máy | 8 | 5 | Đơn vị có 08 giường hồi sức sau phẫu thuật, hồi sức tích cực, cấp cứu |
9 | Máy gây mê | Máy | 3 | 2 | Đơn vị có 03 bàn mổ |
10 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 25 | 6 | Đơn vị có 03 bàn mổ; 08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu; 14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 25 | 5 | Đơn vị có 03 bàn mổ; 08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu; 14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
12 | Máy truyền dịch | Máy | 25 | 5 | Tương đương với số bơm tiêm điện |
13 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 | 2 | Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03 |
14 | Máy phá rung tim | Máy | 3 | 1 | Đơn vị có 03 Phòng mổ; |
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 3 | 1 | Đơn vị có 03 bàn mổ có mổ nội soi |
a) | Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | 0 |
|
b) | Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực | Hệ thống | 1 | 0 |
|
c) | Hệ thống Phẫu thuật nội soi phụ khoa và ổ bụng | Hệ thống | 1 | 1 |
|
16 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 | 2 | Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03 |
17 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 | 2 | Phục vụ cho 03 phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu |
18 | Bàn mổ | Cái | 3 | 3 | Đơn vị có 03 phòng mổ |
19 | Máy điện tim | Máy | 8 | 6 | Ước tính đến năm 2022 số giường bệnh của đơn vị là 300 giường bệnh và bệnh nhân điều trị ngoại trú khoảng 1400 bệnh nhân |
20 | Máy điện não | Máy | 1 | 1 | Đơn vị thực hiện thêm kỹ thuật chuyên khoa thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần |
21 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 | 2 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là khoảng 600 ca nội soi/ tháng |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 khoảng dưới 100 ca nội soi/ tháng |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 3 | 2 | Ước tính nhu cầu sử dụng thiết bị trung bình 2700 ca nội soi/tháng |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 dưới 100 ca nội soi/ tháng |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 5 | 1 | Đơn vị có 05 bàn khám phụ khoa |
23 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 5 | 2 | Đơn vị có 03 bàn đẻ và 02 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 4 | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 4 | 2 |
|
3 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy đo đường huyết cầm tay | Cái | 2 | 0 |
|
5 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Cái | 1 | 0 |
|
6 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Chiếc | 1 | 1 |
|
7 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 1 | 0 |
|
8 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 2 | 1 |
|
9 | Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra độ nhạy tự động | Cái | 1 | 1 |
|
10 | Máy khí máu không có điện giải | Máy | 1 | 1 |
|
11 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 2 | 1 |
|
12 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 5 | 4 |
|
13 | Bộ Pipetman | Bộ | 3 | 1 |
|
14 | Máy ly tâm | Cái | 4 | 2 |
|
15 | Tủ ấm | Cái | 2 | 1 |
|
16 | Tủ bảo quản dụng cụ, đồ vải, bông, gạc bằng tia UV | Chiếc | 2 | 0 |
|
17 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 3 | 2 |
|
18 | Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh sâu | Cái | 2 | 0 |
|
19 | Tủ âm - 20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
20 | Máy làm coombs tự động | Chiếc | 1 | 0 |
|
21 | Máy giữ ấm máu | Chiếc | 1 | 0 |
|
22 | Máy cấy máu | Chiếc | 1 | 0 |
|
23 | Tủ ấm Co2 | Chiếc | 1 | 0 |
|
24 | Ổn áp lớn cho Labo | Bộ | 1 | 0 |
|
25 | Tủ sấy | Cái | 10 | 4 |
|
26 | Hệ thống lọc nước uống Nusa | Hệ thống | 2 | 1 |
|
27 | Hệ thống lọc nước cho 6 máy thận | Hệ thống | 2 | 1 |
|
28 | Bồn rửa quả lọc thận | Hệ thống | 2 | 2 |
|
29 | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 | 1 |
|
30 | Bồn ngâm rửa dụng cụ | Cái | 2 | 1 |
|
31 | Hệ thống rửa tay 02 phẫu thuật viên | Hệ thống | 4 | 2 |
|
32 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 8 | 0 |
|
33 | Hệ thống khử khuẩn không khí | Hệ thống | 1 | 0 |
|
34 | Tủ hút hơi khí độc | Chiếc | 1 | 0 |
|
35 | Máy cắt & niêm phong tự động bằng plastic | Cái | 1 | 0 |
|
36 | Hệ thống tiệt trùng nội soi | Hệ thống | 3 | 0 |
|
37 | Chậu rửa dây nội soi | Cái | 1 | 0 |
|
38 | Tủ bảo quản dây nội soi | Cái | 1 | 0 |
|
39 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 2 | 1 |
|
40 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 | 1 |
|
41 | Máy điều trị xung điện kết hợp siêu âm và dò huyệt | Cái | 2 | 1 |
|
42 | Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận | Hệ thống | 1 | 0 |
|
43 | Máy tập mạnh cơ tứ đầu đùi | Bộ | 1 | 0 |
|
44 | Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế Zam | Máy | 1 | 0 |
|
45 | Hệ thống tập chi trên, chi dưới | Hệ thống | 1 | 0 |
|
46 | Máy tập khớp vai | Máy | 1 | 0 |
|
47 | Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ chân | Cái | 1 | 0 |
|
48 | Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ tay | Cái | 1 | 0 |
|
49 | Máy sắc thuốc và đóng túi | Máy | 1 | 0 |
|
50 | Hệ thống sắc thuốc 32 giỏ chạy bằng điện | Hệ thống | 1 | 1 |
|
51 | Ghế tập phục hồi chức năng đa năng | Cái | 2 | 0 |
|
52 | Giường tập phục hồi đa chức năng và kéo giãn cột sống | Cái | 2 | 1 |
|
53 | Đệm massage | Cái | 5 | 0 |
|
54 | Máy xoa bóp toàn thân (Ghế massage) | Máy | 5 | 2 |
|
55 | Máy laser điều trị | Cái | 1 | 1 |
|
56 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 2 | 1 |
|
57 | Máy điều trị xung điện | Cái | 3 | 2 |
|
58 | Máy Siêu âm điều trị | Cái | 2 | 0 |
|
59 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Cái | 13 | 0 |
|
60 | Thiết bị đun Farafin tự động trị liệu | Cái | 1 | 1 |
|
61 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 |
|
62 | Hệ thống rửa dạ dày | Hệ thống | 1 | 1 |
|
63 | Máy hút dịch | Cái | 3 | 3 |
|
64 | Máy dò ven | Cái | 1 | 0 |
|
65 | Máy làm hạ thân nhiệt | Cái | 1 | 0 |
|
66 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 6 | 0 |
|
67 | Bộ mở khí quản người lớn và trẻ em | Bộ | 2 | 0 |
|
68 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 42 | 21 |
|
69 | Bộ đặt nội khí quản có Camera | Bộ | 1 | 0 |
|
70 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 5 | 3 |
|
71 | Máy SPO2 theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 | 3 |
|
72 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 2 | 0 |
|
73 | Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy | Bộ | 2 | 1 |
|
74 | Cưa xương điện | Cái | 2 | 1 |
|
75 | Khoan xương điện đa năng | Cái | 4 | 2 |
|
76 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 1 | 1 |
|
77 | Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột | Cái | 1 | 1 |
|
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật, tạo hình thẩm mỹ | Bộ | 2 | 0 |
|
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 | 0 |
|
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 1 | 0 |
|
81 | Bộ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 | 0 |
|
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 1 | 0 |
|
83 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi | Bộ | 2 | 0 |
|
84 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay, bàn chân) | Bộ | 1 | 1 |
|
85 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 2 | 1 |
|
86 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 4 | 2 |
|
87 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 | 1 |
|
88 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 1 | 1 |
|
89 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở) | Bộ | 2 | 2 |
|
90 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Bộ | 2 | 1 |
|
91 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt ngang | Bộ | 1 | 1 |
|
92 | Bàn gây mê | Cái | 4 | 2 |
|
93 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 4 | 2 |
|
94 | Máy dò thần kinh | Máy | 1 | 0 |
|
95 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 | 1 |
|
96 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 | 1 |
|
97 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 1 | 0 |
|
98 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu | Chiếc | 1 | 0 |
|
99 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | Bộ | 2 | 0 |
|
100 | Bộ dụng cụ mổ quặm mắt | Bộ | 1 | 0 |
|
101 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 1 | 0 |
|
102 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai-mũi-họng | Bộ | 1 | 0 |
|
103 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 1 | 0 |
|
104 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 1 | 0 |
|
105 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 | 0 |
|
106 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 1 | 0 |
|
107 | Bộ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 1 | 0 |
|
108 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 1 | 0 |
|
109 | Máy DOPPLER tim thai | Máy | 5 | 3 |
|
110 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 2 |
|
111 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 5 | 1 |
|
112 | Bộ khám phụ khoa | Bộ | 5 | 3 |
|
113 | Bàn đẻ Inoc | Cái | 5 | 4 |
|
114 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 | 0 |
|
115 | Máy cắt, đốt cổ tử cung | Cái | 5 | 3 |
|
116 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 | 2 |
|
117 | Bộ dụng cụ sản khoa | Bộ | 4 | 1 |
|
118 | Máy In phim khô | Máy | 6 | 2 |
|
119 | Tấm nhận kỹ thuật số phẳng CR | Chiếc | 10 | 6 |
|
120 | Lưới lọc tia X | Cái | 2 | 1 |
|
121 | Máy đo loãng xương đa điểm bằng tia X.quang | Máy | 1 | 1 |
|
122 | Máy chụp X Quang mammo tuyến vú | Máy | 1 | 0 |
|
123 | Máy X-quang răng | Chiếc | 1 | 0 |
|
124 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
125 | Hệ thống chụp mạch một bình diện | Hệ thống | 1 | 0 |
|
126 | Máy soi khí phế quản | Cái | 1 | 0 |
|
127 | Bộ ghế răng kèm bộ dụng cụ khám răng | Cái | 2 | 1 |
|
128 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 5 | 1 |
|
129 | Máy lấy cao răng siêu âm | Cái | 2 | 1 |
|
130 | Bộ dụng cụ khám và điều trị Tai-mũi-họng | Bộ | 10 | 1 |
|
131 | Máy đo thị lực | Máy | 6 | 1 |
|
132 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay | Cái | 1 | 1 |
|
133 | Bộ khám mắt | Bộ | 10 | 1 |
|
134 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 1 | 0 |
|
135 | Máy đo khúc xạ kế tự động | Cái | 1 | 0 |
|
136 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 | 0 |
|
137 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 | 0 |
|
138 | Máy soi da | Máy | 1 | 0 |
|
139 | Máy laser CO2 | Cái | 1 | 1 |
|
140 | Máy Plasma điều trị | Cái | 1 | 0 |
|
141 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 3 | 2 |
|
142 | Tủ đá | Cái | 1 | 1 |
|
143 | Hòm lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 7 | 7 |
|
144 | Máy đo tiếng ồn | Cái | 1 | 0 |
|
145 | Máy đo độ rung | Cái | 1 | 0 |
|
146 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 2 | 0 |
|
147 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
148 | Máy đo nhanh thực phẩm | Cái | 1 | 1 |
|
149 | Máy xét nghiệm nước Hanna | Cái | 1 | 1 |
|
150 | Giường y tế đa năng | Cái | 110 | 23 |
|
151 | Xe đẩy cấp cứu nâng đầu, có hệ thống lắp bình oxy | Cái | 2 | 2 |
|
152 | Bàn dụng cụ | Cái | 5 | 5 |
|
153 | Máy chiếu (phục vụ công tác chuyên môn) | Cái | 4 | 2 |
|
154 | Hệ thống nhận diện thương hiệu | Hệ thống | 1 | 0 |
|
155 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 130 | 60 |
|
156 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 | 1 |
|
157 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Hệ thống | 1 | 0 |
|
158 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 5 | 0 |
|
159 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cái | 1 | 0 |
|
160 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
161 | Máy đo pH | Cái | 1 | 0 |
|
162 | Máy đo độ đục | Cái | 1 | 0 |
|
163 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 | 0 |
|
164 | Máy cất nước | Cái | 2 | 0 |
|
165 | Tủ ấm | Cái | 2 | 0 |
|
166 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
167 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
168 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 1 | 0 |
|
169 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Cái | 1 | 0 |
|
170 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Cái | 1 | 0 |
|
171 | Máy khuấy từ | Cái | 2 | 0 |
|
172 | Cầu thang tập đi | Cái | 1 | 0 |
|
173 | Thanh song song tập đi | Cái | 1 | 0 |
|
174 | Máy cắt băng bột | Cái | 1 | 0 |
|
175 | Máy rửa phim để bàn | Cái | 1 | 0 |
|
176 | Máy đo lưu lượng đỉnh | Cái | 15 | 0 |
|
177 | Bình phun tay | Cái | 4 | 0 |
|
178 | Máy phun hóa chất | Cái | 3 | 0 |
|
179 | Máy phun chống dịch ULV | Bộ | 4 | 0 |
|
180 | Cân kỹ thuật 0,1 mg (max ≥ 600g) | Cái | 1 | 0 |
|
181 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
182 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160-210g | Cái | 1 | 0 |
|
183 | Máy lắc | Cái | 1 | 0 |
|
184 | Máy tính chuyên dùng trong khám chữa bệnh | Bộ | 50 | 50 |
|
185 | Máy chủ | Cái | 6 | 3 |
|
186 | Hệ thống giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 | 1 |
|
187 | Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS) | Bộ | 1 | 0 |
|
188 | Hệ thống Telemedicin | Hệ thống | 1 | 0 |
|
189 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
190 | Máy khuấy từ | Cái | 2 | 0 |
|
191 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 2 | 0 |
|
192 | Nồi hấp tiệt trùng (Tiệt trùng đồ vải & dụng cụ y tế) | Cái | 6 | 3 |
|
193 | Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 1 | 0 |
|
194 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Máy | 2 | 0 |
|
195 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Máy | 1 | 0 |
|
196 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 | 1 |
|
197 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 | 1 |
|
198 | Máy là công nghiệp | Máy | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính đến năm 2022 là từ 1300-1500 ca chụp/tháng. Cần bổ sung thêm 01 máy (Tổng số là 02 máy). |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 2 | 1 | Tổng số 02 máy: 01 máy cho khoa hồi sức cấp cứu; 01 máy cho khoa chẩn đoán hình ảnh. Ước tính trong 3 năm tới có 200 giường nội trú. |
2 | Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
| Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Trung tâm đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp CT Scanner, nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới dưới 400 ca chụp/tháng. |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 1200 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu. |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới của đơn vị khoảng 300 test /ngày |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là dưới 100 test/ngày |
6 | Máy thở | Máy | 13 | 4 | Trung tâm y tế có 13 giường cấp cứu (trong đó có 7 giường cấp cứu chung và 6 giường cấp cứu sơ sinh) |
7 | Máy gây mê | Máy | 3 | 2 | Đơn vị có 03 bàn mổ |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 25 | 7 | Đơn vị có 03 bàn mổ, 13 giường của khoa cấp cứu, 09 giường chăm sóc bệnh nhân năng. |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 25 | 4 | Đơn vị có 03 bàn mổ, 13 giường của khoa cấp cứu, 09 giường cấp cứu bệnh nhân nặng |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 25 | 2 | Tương đương với số bơm tiêm điện |
11 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 | 1 | Trung tâm Y tế có 03 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm | Cái | 3 | 0 | Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 3 | 1 | Phục vụ cho 03 phòng mổ |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 | 1 | Trung tâm có 01 bàn mổ có mổ nội soi |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 | 2 | Trung tâm có 03 bàn mổ |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 | 1 | Phục vụ cho 01 khoa cấp cứu hồi sức và 02 phòng tiểu phẫu. |
16 | Bàn mổ | Cái | 3 | 2 | Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ |
17 | Máy điện tim | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu trong 3 năm tới có 200 giường điều trị nội trú |
18 | Máy điện não | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có thực hiện kỹ thuật thăm dò chức năng, thần kinh, tâm thần (theo TT08/BYT tiêu chuẩn có từ 1-3 cái) |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (Dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 100 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 1000 ca nội soi/tháng |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 | 1 | Trung tâm có 01 bàn khám phụ khoa |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 | 1 | Phục vụ công tác chăm sóc người bệnh khoa Phụ sản - Chăm sóc sức khỏe sinh sản, hiện có 02 bàn đẻ. |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Máy định nhóm máu tự động Gel card | Máy | 1 | 0 |
|
5 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 0 |
|
6 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
7 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 3 | 1 |
|
8 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 1 |
|
9 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
10 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
12 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 0 |
|
14 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 1 | 1 |
|
15 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 | 1 |
|
16 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
17 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | Hệ thống | 1 | 0 |
|
18 | Máy X-quang chụp vú | Máy | 1 | 0 |
|
19 | Máy siêu âm màu số hóa, Dopple các loại | Máy | 2 | 0 |
|
20 | Hệ thống chụp mạch 1 bình diện | Máy | 1 | 0 |
|
21 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 | 0 |
|
22 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 1 | 0 |
|
23 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 1 | 0 |
|
24 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Máy | 2 | 0 |
|
25 | Máy đo pH | Máy | 1 | 0 |
|
26 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 0 |
|
27 | Máy khuấy từ | Máy | 2 | 0 |
|
28 | Máy ly tâm | Máy | 3 | 2 |
|
29 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 1 | 0 |
|
30 | Máy xay mẫu khô | Máy | 1 | 0 |
|
31 | Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 3 | 3 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 | 0 |
|
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 3 | 1 |
|
34 | Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột | Cái | 1 | 0 |
|
35 | Khoan xương điện | Cái | 1 | 0 |
|
36 | Cưa xương điện | Cái | 1 | 0 |
|
37 | Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy | Bộ | 1 | 0 |
|
38 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
39 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Máy | 2 | 0 |
|
40 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 | 1 |
|
41 | Tủ pha hóa chất | Cái | 1 | 0 |
|
42 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang | Hệ thống | 4 | 4 |
|
43 | Hệ thống đầu đọc X quang | Hệ thống | 1 | 1 |
|
44 | Máy rửa phim X- quang tự động | Máy | 1 | 1 |
|
45 | Máy phát điện dự phòng | Máy | 1 | 1 |
|
46 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 2 |
|
47 | Máy hút bụi di động | Máy | 1 | 0 |
|
48 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy | 1 | 0 |
|
49 | Máy lắc | Máy | 1 | 0 |
|
50 | Máy hút dịch | Máy | 2 | 0 |
|
51 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 1 |
|
52 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Máy | 1 | 0 |
|
53 | Máy Laser CO2 | Máy | 1 | 0 |
|
54 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi | Hệ thống | 1 | 0 |
|
55 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 0 |
|
56 | Bình phun tay | Cái | 4 | 4 |
|
57 | Máy phun chống dịch ULV | Cái | 3 | 3 |
|
58 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 2 |
|
59 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 | 0 |
|
60 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 2 | 1 |
|
61 | Máy tính chuyên dùng trong công tác khám chữa bệnh | Bộ | 41 | 41 |
|
62 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 0 |
|
63 | Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g) | Cái | 1 | 0 |
|
64 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ 160-210g | Cái | 1 | 0 |
|
65 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
66 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 2 |
|
67 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 1 | 1 |
|
68 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 0 |
|
69 | Tủ âm -20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
70 | Tủ sấy | Cái | 2 | 2 |
|
71 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
72 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 1 |
|
73 | Tủ ấm | Cái | 2 | 1 |
|
74 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
75 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 1 |
|
76 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
77 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
78 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 1 | 0 |
|
79 | Giàn ô xy khí bình | Cái | 1 | 1 |
|
80 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 2 | 2 |
|
81 | Bộ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
82 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
83 | Máy cất nước | Cái | 2 | 0 |
|
84 | Máy chủ | Cái | 2 | 2 |
|
85 | Hệ thống giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 | 0 |
|
86 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 6 | 0 |
|
87 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 | 2 |
|
88 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Máy | 1 | 0 |
|
89 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Máy | 1 | 0 |
|
90 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 | 1 |
|
91 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 | 1 |
|
92 | Máy giặt vắt tự động 8 Kg | Máy | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đơn vị/Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 700 ca chụp/tháng |
b) | Máy X quang di động | Máy | 1 | 0 | Phục vụ 01 khoa hồi sức tích cực |
2 | Hệ thống CT Scanner |
|
|
|
|
| Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Đơn vị hiện có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp vi tính, và ước nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là 200 ca chụp/tháng (<400ca chụp/ tháng định mức 01 hệ thống) |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy Siêu âm tổng quát | Máy | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 50 ca/tháng. Trung tâm có 01 khoa hồi sức tích cực |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 600 test/ngày |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 100 test/ngày |
6 | Máy thở | Máy | 8 | 2 | Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu thuật, 06 giường hồi sức tích cực, hồi sức cấp cứu |
7 | Máy gây mê | Máy | 2 | 2 | Số bàn mổ của đơn vị là 02 bàn mổ |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 | 3 | Đơn vị có 02 bàn mổ, 02 giường hồi sức sau phẫu thuật, 06 giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 12 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ, 02 giường hồi sức sau phẫu thuật, 06 giường hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu, 02 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa Nhi, Ung bướu |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 12 | 1 | Tương đương số bơm tiêm điện |
11 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm | Cái | 2 | 0 | Số phòng mổ của đơn vị là 02 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 2 | 2 | Số phòng mổ của đơn vị là 02 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 | 1 | Số bàn mổ có mổ nội soi 01 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 | 0 | Đơn vị có 01 số phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu. |
16 | Máy điện tim | Máy | 3 | 3 | Số giường điều trị 105 giường và số bệnh nhân điều trị ngoại trú là 400 bệnh nhân/ ngày |
17 | Máy điện não | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có thực hiện các kỹ thuật thăm dò chức năng/thần kinh/ tâm thần |
18 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 100ca nội soi/ tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 1 | Đơn vị có 01 bàn khám tai mũi họng, nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 200 ca nội soi/ tháng |
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có 01 bàn khám phụ khoa |
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn đẻ |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy định nhóm máu tự động Gel card | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 2 | 0 |
|
5 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
6 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 | 0 |
|
7 | Máy đo HbA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 2 | 1 |
|
8 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 2 | 0 |
|
9 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Máy | 1 | 1 |
|
10 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 | 0 |
|
12 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 1 |
|
14 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 0 |
|
15 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 1 | 1 |
|
16 | Máy xét nghiệm nước sinh hoạt | Máy | 1 | 1 |
|
17 | Máy xét nghiệm thực phẩm | Máy | 1 | 0 |
|
18 | Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu | Cái | 1 | 0 |
|
19 | Máy X-quang chụp vú | Cái | 1 | 0 |
|
20 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | Hệ thống | 1 | 0 |
|
21 | Hệ thống nội soi ổ bụng | Hệ thống | 1 | 1 |
|
22 | Máy siêu âm màu số hoá, Dopple các loại | Cái | 1 | 0 |
|
23 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 | 0 |
|
24 | Hệ thống đầu đọc X quang | Hệ thống | 1 | 0 |
|
25 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang | Hệ thống | 1 | 0 |
|
26 | Máy rửa phim X- quang tự động | Máy | 1 | 0 |
|
27 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái | 1 | 0 |
|
28 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X | Máy | 1 | 0 |
|
29 | Máy đo mật độ loãng xương | Máy | 1 | 1 |
|
30 | Máy đo nồng độ cồn | Máy | 1 | 0 |
|
31 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
32 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
33 | Máy xay mẫu khô | Máy | 1 | 0 |
|
34 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 1 | 0 |
|
35 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Máy | 1 | 0 |
|
36 | Máy lắc | Cái | 2 | 0 |
|
37 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 2 | 1 |
|
38 | Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 1 | 0 |
|
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 | 0 |
|
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 1 | 0 |
|
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 | 0 |
|
42 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 1 |
|
43 | Đèn chiếu vàng da di động, dùng cho trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 1 |
|
44 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh di động | Máy | 1 | 1 |
|
45 | Bộ kính thử thị lực | Bộ | 1 | 1 |
|
46 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 | 1 |
|
47 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay | Máy | 1 | 1 |
|
48 | Sinh hiển vi khám mắt kèm bàn và ghế | Bộ | 1 | 1 |
|
49 | Máy điện từ trường điều trị | Máy | 2 | 1 |
|
50 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 | 1 |
|
51 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 1 | 0 |
|
52 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 1 | 0 |
|
53 | Máy điều trị xung điện | Máy | 1 | 1 |
|
54 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Máy | 1 | 1 |
|
55 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Cái | 2 | 2 |
|
56 | Máy kéo giãn cột sống kèm giường | Máy | 1 | 1 |
|
57 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Máy | 1 | 0 |
|
58 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 1 | 1 |
|
59 | Máy sóng ngắn điều trị | Máy | 1 | 1 |
|
60 | Máy laser điều trị | Máy | 1 | 1 |
|
61 | Máy massage | Máy | 2 | 2 |
|
62 | Máy đo nồng độ Oxy bão hòa trong máu | Máy | 4 | 2 |
|
63 | Ghế + máy lấy cao răng bằng siêu âm | Cái | 1 | 1 |
|
64 | Máy tạo Oxy di động | Máy | 4 | 3 |
|
65 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 2 | 1 |
|
66 | Máy phẫu thuật Laser CO2 | Máy | 1 | 0 |
|
67 | Máy phát điện dự phòng | Máy | 1 | 1 |
|
68 | Máy phun phòng chống dịch | Máy | 5 | 2 |
|
69 | Máy đo ánh sáng | Máy | 1 | 1 |
|
70 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 2 | 2 |
|
71 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 7 | 2 |
|
72 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 0 |
|
73 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | Cái | 1 | 0 |
|
74 | Tủ pha hóa chất | Cái | 1 | 0 |
|
75 | Máy rửa siêu âm | Máy | 1 | 1 |
|
76 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 0 |
|
77 | Bình phun tay | Cái | 4 | 2 |
|
78 | Máy phun chống dịch ULV | Cái | 3 | 1 |
|
79 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
80 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 0 |
|
81 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 | 0 |
|
82 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
83 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 1 | 0 |
|
84 | Máy tính Chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm, lưu trữ hồ sơ bệnh án điện tử | Bộ | 4 | 1 |
|
85 | Máy đo pH | Cái | 1 | 0 |
|
86 | Máy đo độ đục | Cái | 1 | 0 |
|
87 | Máy khuấy từ | Cái | 2 | 0 |
|
88 | Máy ly tâm | Cái | 3 | 1 |
|
89 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 0 |
|
90 | Máy cất nước | Cái | 1 | 0 |
|
91 | Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g) | Cái | 1 | 0 |
|
92 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g | Cái | 1 | 0 |
|
93 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
94 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 0 |
|
95 | Tủ âm -20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
96 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
97 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
98 | Tủ ấm | Cái | 2 | 0 |
|
99 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
100 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 1 |
|
101 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
102 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
103 | Máy tạo O xy di động | Máy | 1 | 1 |
|
104 | Giàn ô xy khí bình | Cái | 1 | 0 |
|
105 | Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy điện) | Cái | 1 | 0 |
|
106 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Cái | 1 | 0 |
|
107 | Máy hút dịch | Cái | 2 | 0 |
|
108 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 2 | 0 |
|
109 | Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp) | Cái | 2 | 0 |
|
110 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Cái | 1 | 1 |
|
111 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 | 2 |
|
112 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 6 | 0 |
|
113 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Cái | 1 | 0 |
|
114 | Tủ sấy | Cái | 3 | 1 |
|
115 | Tủ sấy Mini | Cái | 2 | 0 |
|
116 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 | 0 |
|
117 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 | 1 |
|
118 | Máy giặt vắt tự động 9kg | Cái | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là từ 1300 - 1500 ca chụp/ tháng |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 2 | 1 | Phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu thuật, khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng) |
2 | Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
| Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Phục vụ công tác chuyên môn, nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 | 0 | Điều trị các bệnh về tim mạch, nhu cầu sử dụng trung bình là 200 ca siêu âm/ tháng |
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 | 2 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 1600 ca siêu âm/ tháng, Trung tâm có khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng) |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình là 600 test/ ngày, và hệ thống có công suất 1200 test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình là dưới 100 test/ngày, và hệ thống có công suất 100 test/giờ |
6 | Máy thở | Máy | 10 | 1 | Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu thuật; 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực |
7 | Máy gây mê | Máy | 3 | 2 | Đơn vị có 03 bàn mổ |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 13 | 0 | Đơn vị có 03 bàn mổ, 02 giường hồi sức sau phẫu thuật và 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 18 | 0 | Đơn vị có 03 bàn mổ; 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực; 02 giường hồi sức sau phẫu thuật |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 18 | 0 | Tương đương số bơm tiêm điện |
11 | Dao mổ |
|
|
|
|
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 | 2 | Đơn vị có 03 bàn mổ |
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 1 | 0 | Đơn vị có 03 phòng mổ |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 3 | 0 | Đơn vị có 03 phòng mổ |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ nội soi |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 | 3 | Đơn vị có 03 bàn mổ |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 | 1 | Đơn vị có 02 phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng) |
16 | Bàn mổ | Cái | 3 | 3 | Đơn vị có 03 phòng mổ |
17 | Máy điện tim | Máy | 3 | 2 | Đơn vị có 200 bệnh nhân điều trị nội trú, 200 bệnh nhân khám bệnh/ngày |
18 | Máy điện não | Máy | 2 | 1 | thần kinh/tâm thần, trung bình 100 ca điện não/tháng |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 3 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình 650 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình 450 ca nội soi/tháng |
c) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình 120 ca nội soi/tháng |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 4 | 0 | Đơn vị có 02 bàn đẻ và 02 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
3 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
5 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 | 0 |
|
6 | Máy định nhóm máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
7 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 0 |
|
8 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 2 | 0 |
|
9 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 2 | 0 |
|
10 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 2 | 0 |
|
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 0 |
|
12 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 1 | 0 |
|
14 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | Hệ thống | 1 | 0 |
|
15 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 | 0 |
|
16 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
17 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 | 1 |
|
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 5 | 0 |
|
19 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái | 1 | 0 |
|
20 | Máy phẫu thuật Laser CO2 | Máy | 1 | 0 |
|
21 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 | 0 |
|
22 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 1 | 0 |
|
23 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 2 | 2 |
|
24 | Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy điện) | Máy | 1 | 0 |
|
25 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Máy | 1 | 0 |
|
26 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 1 | 0 |
|
27 | Máy xay mẫu khô | Máy | 1 | 0 |
|
28 | Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 1 | 0 |
|
29 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Máy | 1 | 1 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 | 0 |
|
31 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Máy | 1 | 0 |
|
32 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Máy | 1 | 0 |
|
33 | Tủ pha hóa chất | Cái | 1 | 0 |
|
34 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa, đầu đọc Xquang | Cái | 1 | 0 |
|
35 | Máy rửa phim X- quang tự động | Máy | 1 | 1 |
|
36 | Máy phát điện dự phòng | Máy | 1 | 1 |
|
37 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 1 |
|
38 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 0 |
|
39 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 4 | 0 |
|
40 | Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm | Bộ | 4 | 0 |
|
41 | Máy đo pH | Máy | 1 | 0 |
|
42 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 0 |
|
43 | Máy khuấy từ | Máy | 2 | 0 |
|
44 | Máy lắc | Máy | 1 | 0 |
|
45 | Máy ly tâm | Máy | 3 | 2 |
|
46 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 0 |
|
47 | Máy cất nước | Máy | 2 | 0 |
|
48 | Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥ 600g) | Cái | 1 | 0 |
|
49 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g | Cái | 1 | 0 |
|
50 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
51 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 1 |
|
52 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 1 | 1 |
|
53 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
54 | Tủ âm -20°C | Cái | 1 | 0 |
|
55 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 0 |
|
56 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
57 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
58 | Tủ âm | Cái | 2 | 0 |
|
59 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 1 | 0 |
|
60 | Giàn ô xy khí bình | Cái | 1 | 1 |
|
61 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 2 | 0 |
|
62 | Bình phun tay | Cái | 4 | 0 |
|
63 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 | 0 |
|
64 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 2 |
|
65 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 1 |
|
66 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
67 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
68 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
69 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
70 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 1 | 0 |
|
71 | Máy hút dịch | Máy | 2 | 0 |
|
72 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
73 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 6 | 0 |
|
74 | Tủ sấy | Cái | 2 | 0 |
|
75 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Máy | 1 | 0 |
|
76 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 | 2 |
|
77 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Máy | 2 | 1 |
|
78 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 | 2 |
|
79 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
| Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 | 1 | Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng |
2 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 | 2 | Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng từ 600-800 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày |
5 | Máy thở | Máy | 10 | 2 | Trung tâm có: 02 giường hồi sức sau phẫu thuật, 02 giường hồi sức tích cực, 06 giường hồi sức cấp cứu. |
6 | Máy gây mê | Máy | 2 | 2 | Đến năm 2022 Trung tâm có 02 bàn mổ |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 | 6 | Đến năm 2022, đơn vị có 02 bàn mổ, 02 giường hồi tỉnh, 06 giường hồi sức cấp cứu, 02 giường hồi sức tích cực, 08 giường bệnh nhân nặng. |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 | 2 | Đến năm 2022, Trung tâm có 02 bàn mổ, 02 giường hồi tỉnh, 06 giường hồi sức cấp cứu, 02 giường hồi sức tích cực, 08 giường bệnh nhân nặng. |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 20 | 3 | Tương đương với lượng bơm tiêm điện |
10 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 2 | Trung tâm có 02 bàn mổ |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 | 1 | Trung tâm có 02 bàn mổ |
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 | 2 | Trung tâm có: 01 phòng tiểu phẫu, 01 khoa cấp cứu |
13 | Bàn mổ | Cái | 2 | 2 | Trung tâm có 02 phòng phẫu thuật |
14 | Máy điện tim | Máy | 2 | 2 | Ước tính đến năm 2022, Trung tâm có 100 giường điều trị và 200 bệnh nhân khám ngoại trú |
15 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 0 | Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 0 |
|
3 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 0 |
|
5 | Máy xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
6 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 2 | 0 |
|
7 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
8 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 0 |
|
9 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 2 | 1 |
|
10 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
12 | Máy hút dịch | Máy | 5 | 3 |
|
13 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 1 | 1 |
|
14 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Máy | 1 | 1 |
|
15 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Máy | 1 | 0 |
|
16 | Máy điện châm | Máy | 2 | 2 |
|
17 | Máy ly tâm | Máy | 5 | 4 |
|
18 | Máy khuấy từ | Máy | 2 | 0 |
|
19 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 3 | 2 |
|
20 | Bình phun tay | Cái | 4 | 2 |
|
21 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
22 | Bộ phẫu thuật ngoại sản | Bộ | 2 | 2 |
|
23 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 | 1 |
|
24 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 2 |
|
25 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 | 4 |
|
26 | Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm | Bộ | 3 | 3 |
|
27 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 2 |
|
28 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 2 |
|
29 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 1 |
|
30 | Máy lắc | Máy | 1 | 0 |
|
31 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 1 |
|
32 | Máy cất nước | Máy | 1 | 1 |
|
33 | Cân kỹ thuật 0,1 gram (max ≥600g) | Cái | 1 | 0 |
|
34 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g | Cái | 1 | 0 |
|
35 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
36 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 1 | 1 |
|
37 | Tủ âm -20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
38 | Tủ ấm | Cái | 2 | 0 |
|
39 | Tủ bảo ổn | Cái | 1 | 0 |
|
40 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 8 | 4 |
|
41 | Máy đo pH | Máy | 1 | 0 |
|
42 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 0 |
|
43 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
44 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
45 | Bộ lấy mẫu bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 2 |
|
46 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 1 | 0 |
|
47 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 1 | 0 |
|
48 | Giường sưởi | Cái | 2 | 0 |
|
49 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
50 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 1 | 0 |
|
51 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
52 | Tủ sấy | Cái | 2 | 2 |
|
53 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 | 1 |
|
54 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Cái | 2 | 0 |
|
55 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Cái | 1 | 1 |
|
56 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 | 1 |
|
57 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 | 0 |
|
58 | Máy giặt vắt tự động | Cái | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
| Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400-600 ca chụp/ 1 tháng |
2 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 | 2 | Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là 800- 850 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ Thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình 118 test/ngày |
4 | Máy thở | Máy | 5 | 1 | Đơn vị có 05 giường cấp cứu |
5 | Máy gây mê | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 8 | 3 | Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp cứu |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp cứu, 01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 8 | 2 | Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp cứu, 01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
9 | Bàn mổ | Cái | 2 | 2 | Hiện đơn vị có 02 phòng mổ |
10 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 | 1 | Đơn vị có 01 phòng tiểu phẫu, 01 phòng hồi sức cấp cứu |
13 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa |
14 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 01 bàn đẻ, có 01 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
3 | Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
5 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
6 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 1 |
|
7 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 2 | 0 |
|
8 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 0 |
|
9 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 0 |
|
10 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 2 | 0 |
|
12 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 1 | 1 |
|
13 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 0 |
|
14 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 2 |
|
15 | Máy đo pH | Máy | 1 | 0 |
|
16 | Máy cất nước | Máy | 1 | 0 |
|
17 | Tủ sấy | Cái | 2 | 0 |
|
18 | Tủ âm -20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
19 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
20 | Tủ ấm | Cái | 2 | 0 |
|
21 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
22 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 2 | 0 |
|
23 | Tủ lạnh làm đá viên | Cái | 2 | 0 |
|
24 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 0 |
|
25 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
26 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 0 |
|
27 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 0 |
|
28 | Máy rửa phim X- quang tự động | Máy | 1 | 0 |
|
29 | Máy rửa phim X-Quang Khô | Máy | 1 | 0 |
|
30 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái | 1 | 0 |
|
31 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Máy | 2 | 0 |
|
32 | Giàn ôxy khí bình | Cái | 1 | 1 |
|
33 | Máy tạo oxy di động | Máy | 5 | 5 |
|
34 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 | 0 |
|
35 | Máy đo huyết áp tự động để bàn | Máy | 7 | 0 |
|
36 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
37 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 |
|
38 | Cưa xương điện | Cái | 1 | 1 |
|
39 | Khoan xương điện | Cái | 1 | 1 |
|
40 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 1 | 0 |
|
41 | Bình phun tay | Cái | 4 | 3 |
|
42 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 3 | 3 |
|
43 | Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm | Bộ | 4 | 0 |
|
44 | Máy khuấy từ | Máy | 2 | 0 |
|
45 | Máy lắc | Máy | 1 | 0 |
|
46 | Máy ly tâm | Máy | 3 | 0 |
|
47 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 0 |
|
48 | Cân kỹ thuật 0.1 gram (max ≥ 600g) | Cái | 1 | 0 |
|
49 | Cân phân tích 0.1 mg tải trọng khoảng từ 160-210g | Cái | 1 | 0 |
|
50 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 1 | 0 |
|
51 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
52 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
53 | Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 2 | 1 |
|
54 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 0 |
|
55 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
56 | Máy điện châm | Máy | 2 | 0 |
|
57 | Máy điện xung | Máy | 2 | 0 |
|
58 | Máy khí dung | Máy | 5 | 0 |
|
59 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Máy | 1 | 0 |
|
60 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Máy | 1 | 0 |
|
61 | Máy hút dịch | Máy | 2 | 0 |
|
62 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
63 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
64 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 1 | 0 |
|
65 | Xe tiêm đẩy thuốc dùng trong cấp cứu | Cái | 4 | 0 |
|
66 | Đèn UV Khử khuẩn | Cái | 2 | 0 |
|
67 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 7 | 2 |
|
68 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Máy | 1 | 0 |
|
69 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Máy | 1 | 0 |
|
70 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 1 | 0 |
|
71 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 1 | 0 |
|
72 | Máy giặt vắt tự động | Máy | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TTYT HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 1 | Nhu cầu trung bình của đơn vị là 773 - 1200 ca chụp/tháng. |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 1 | 0 | Trung tâm có 1 khoa Hồi sức cấp cứu |
2 | Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
| Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 200 ca chụp/ tháng |
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/ tháng |
4 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 | 2 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 834-1300 ca siêu âm/tháng; 01 máy phục vụ 01 khoa Hồi sức cấp cứu |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 | 2 | Nhu cầu của đơn vị là 300-600 test/ngày. Tổng công suất máy xét nghiệm sinh hóa là 250 test/ giờ. |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng của đơn vị <100 test/ngày, máy có công suất 100 test/giờ |
7 | Máy thở | Máy | 3 | 2 | Đơn vị có 3 giường hồi sức cấp cứu |
8 | Máy gây mê | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 2 bàn mổ |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 | 2 | Đơn vị có 2 bàn mổ và 3 giường hồi sức cấp cứu |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 | 1 | Đơn vị có 2 bàn mổ, 3 giường hồi sức cấp cứu |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 8 | 1 | Tương đương với số bơm tiêm điện |
12 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 | 1 | Đơn vị có 2 bàn mổ |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 1 phòng mổ, 1 khoa hồi sức cấp cứu |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 | 0 | Bác sỹ đã được đào tạo và có chứng chỉ, tiến tới phòng mổ có mổ nội soi |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 | 1 | Đơn vị có 2 bàn mổ |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 | 1 | Đơn vị có 1 phòng tiểu phẫu, 1 khoa hồi sức cấp cứu |
17 | Bàn mổ | Cái | 2 | 1 | Đơn vị có 1 phòng mổ (tối thiểu 1 cái/ phòng mổ) |
18 | Máy điện tim | Máy | 7 | 5 | Đơn vị có 194 giường bệnh và hơn 1.200 Bệnh nhân khám ngoại trú/ tháng. |
19 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 100 ca nội soi/tháng |
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 100 ca nội soi/tháng |
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 1 | Đơn vị có nhu cầu sử dụng 220 ca nội soi/ tháng |
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 | 0 | Đơn vị đã có kế hoạch đào tạo về nội soi tiết niệu, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 20 ca nội soi/tháng |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 2 bàn khám phụ khoa |
21 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 | 0 | Đơn vị có 2 bàn đẻ và 2 giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 4 | 1 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 0 |
|
3 | Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực chọn lọc Ion | Máy | 2 | 0 |
|
4 | Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải) | Máy | 1 | 0 |
|
5 | Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết | Máy | 2 | 1 |
|
6 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 6 | 1 |
|
7 | Máy định nhóm máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
8 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 2 | 1 |
|
9 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 2 | 0 |
|
10 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Máy | 1 | 0 |
|
11 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
12 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Máy | 1 | 0 |
|
13 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 0 |
|
14 | Máy phân tích khí máu | Máy | 1 | 0 |
|
15 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 | 1 |
|
16 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 0 |
|
17 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 | 0 |
|
18 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | Hệ thống | 1 | 0 |
|
19 | Máy X-quang chụp vú | Máy | 1 | 0 |
|
20 | Hệ thống chụp mạch 1 bình diện | Hệ thống | 1 | 0 |
|
21 | Máy quang phổ phân tích nước | Máy | 3 | 1 |
|
22 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VTS | Máy | 1 | 0 |
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 | 0 |
|
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 1 | 0 |
|
25 | Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu | Bộ | 3 | 2 |
|
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 | 0 |
|
27 | Bộ phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi | Bộ | 1 | 0 |
|
28 | Bộ thông lệ đạo | Bộ | 2 | 0 |
|
29 | Bộ phẫu thuật tổng hợp | Bộ | 3 | 1 |
|
30 | Bộ phẫu thuật tử cung | Bộ | 2 | 1 |
|
31 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 | 1 |
|
32 | Máy điều trị siêu cao tần | Máy | 1 | 0 |
|
33 | Máy điều trị tần số cao | Máy | 1 | 0 |
|
34 | Máy điều trị tần số thấp | Máy | 1 | 0 |
|
35 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Máy | 1 | 0 |
|
36 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 0 |
|
37 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 1 | 0 |
|
38 | Máy xay mẫu khô | Máy | 1 | 0 |
|
39 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Máy | 1 | 0 |
|
40 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Máy | 1 | 0 |
|
41 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang | Hệ thống | 1 | 0 |
|
42 | Hệ thống đầu đọc X quang | Hệ thống | 2 | 1 |
|
43 | Máy rửa phim X- quang tự động | Máy | 1 | 0 |
|
44 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 | 1 |
|
45 | Máy vật lý trị liệu đa năng 6 tác nhân vật lý để tác động đồng thời vào các huyệt 40W | Máy | 14 | 7 |
|
46 | Ghế tập vận động đa năng | Cái | 2 | 1 |
|
47 | Ghế máy răng | Cái | 2 | 1 |
|
48 | Ghế massage | Cái | 3 | 2 |
|
49 | Máy monitor nghe tim thai | Máy | 3 | 1 |
|
50 | Máy khí dung | Máy | 10 | 8 |
|
51 | Máy nội soi tai mũi họng | Máy | 3 | 2 |
|
52 | Máy đấm trị liệu | Máy | 3 | 2 |
|
53 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 4 | 3 |
|
54 | Thiết bị kiểm tra nhanh an toàn vệ sinh thực phẩm | Bộ | 1 | 0 |
|
55 | Máy ly tâm | Máy | 5 | 0 |
|
56 | Máy lắc | Máy | 2 | 0 |
|
57 | Máy khuấy từ | Máy | 2 | 0 |
|
58 | Máy cất nước | Máy | 1 | 0 |
|
59 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi | Hệ thống | 1 | 0 |
|
60 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 6 | 1 |
|
61 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 7 | 2 |
|
62 | Tủ bảo ôn | Cái | 1 | 0 |
|
63 | Tủ đông | Cái | 6 | 0 |
|
64 | Tủ ấm | Cái | 5 | 2 |
|
65 | Hòm lạnh | Cái | 4 | 0 |
|
66 | Xe đẩy người bệnh | Cái | 5 | 0 |
|
67 | Máy phun đa năng | Máy | 4 | 3 |
|
68 | Máy phun thuốc, xạ phân dạng bột, phun vôi | Máy | 5 | 4 |
|
69 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 4 | 3 |
|
70 | Bình phun tay | Cái | 4 | 0 |
|
71 | Tủ âm -20 độ C | Cái | 1 | 0 |
|
72 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 | 0 |
|
73 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 1 | 0 |
|
74 | Giàn ô xy khí bình | Cái | 2 | 1 |
|
75 | Tủ pha hóa chất | Cái | 1 | 0 |
|
76 | Máy phát điện dự phòng | Máy | 2 | 1 |
|
77 | Bàn mổ tiểu phẫu (VN) | Cái | 2 | 0 |
|
78 | Máy đo oxy máu | Cái | 1 | 0 |
|
79 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 0 |
|
80 | Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả thí nghiệm | Bộ | 4 | 0 |
|
81 | Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại | Máy | 2 | 0 |
|
82 | Máy đo pH | Máy | 1 | 0 |
|
83 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 0 |
|
84 | Ổn áp lớn cho labo | Cái | 1 | 0 |
|
85 | Cân điện tử đo cân nặng 100kg | Cái | 1 | 0 |
|
86 | Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g) | Cái | 1 | 0 |
|
87 | Cân kỹ thuật 0,01g | Cái | 2 | 0 |
|
88 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g | Cái | 1 | 0 |
|
89 | Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm | Cái | 2 | 0 |
|
90 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 0 |
|
91 | Bộ Pipetman | Bộ | 2 | 0 |
|
92 | Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế) | Bộ | 1 | 0 |
|
93 | Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 | 0 |
|
94 | Máy hút dịch | Máy | 2 | 0 |
|
95 | Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện) | Máy | 1 | 0 |
|
96 | Máy thở trẻ em + máy nén khí | Máy | 1 | 0 |
|
97 | Giường hồi sức cấp cứu | Cái | 8 | 3 |
|
98 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
99 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 | 0 |
|
100 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 | 0 |
|
101 | Bộ trang thiết bị truyền thông | Bộ | 1 | 0 |
|
102 | Máy diệt khuẩn dụng cụ | Cái | 1 | 0 |
|
103 | Đèn tia UV khử khuẩn | Cái | 6 | 0 |
|
104 | Máy hút ẩm | Máy | 2 | 0 |
|
105 | Máy hút bụi di động | Máy | 2 | 0 |
|
106 | Tủ sấy | Cái | 22 | 11 |
|
107 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 7 | 5 |
|
108 | Máy tiệt trùng hấp đồ vải | Máy | 1 | 0 |
|
109 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 3 | 1 |
|
110 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 | 0 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X - Quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 | 2 | Nhu cầu chụp Xquang trung bình tại đơn vị khoảng 1900 ca chụp/tháng |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 1 | 0 | Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi sức cấp cứu |
c) | Máy Xquang C Arm | Máy | 1 | 1 | Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 02 phòng mổ của Trung tâm. |
2 | Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
| Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 | 0 | Đơn vị đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/tháng |
3 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 5 | 3 | Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị trong 3 năm tới khoảng 4000 ca siêu âm/tháng; Đơn vị có 01 đơn nguyên |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại | Hệ thống | 2 | 2 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là khoảng 1200 test/ngày và 02 máy làm việc với tổng công suất 800 Test/giờ |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 100-150 test/ngày |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 | 9 | Hiện đơn vị có 30 bệnh nhân chạy thận nhân tạo |
7 | Máy thở | Máy | 10 | 5 | Đơn vị có 4 giường hồi sức sau phẫu thuật, 9 giường hồi sức cấp cứu |
8 | Máy gây mê | Máy | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 21 | 6 | Đơn vị có 03 bàn mổ, 04 giường hồi sức sau phẫu thuật, 09 hồi sức cấp cứu và 05 giường chăm sóc bệnh nhân nặng |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 21 | 3 | Đơn vị có 03 bàn mổ, 04 giường hồi sức sau phẫu thuật; 09 giường hồi sức cấp cứu; 05 giường chăm sóc BN nặng. |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 21 | 2 | Tương đương số bơm tiêm điện |
12 | Dao mổ |
|
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 | 1 | Đơn vị có 02 bàn mổ, dự kiến đến năm 2022 tăng thêm 01 bàn mổ, tổng 03 bàn mổ |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có 01 đơn nguyên Hồi sức cấp cứu |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 | 1 |
|
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 | 2 | Dự kiến đến năm 2022, đơn vị có 03 bàn mổ |
16 | Bàn mổ | Cái | 3 | 2 | Đơn vị có 02 Phòng mổ |
17 | Máy điện tim | Máy | 8 | 4 | Đơn vị có 195 giường thực kê và khoảng 1600 lượt bệnh nhân khám ngoại trú/tháng |
| Máy điện tim + Hoter | Bộ | 1 | 1 |
|
18 | Máy điện não | Máy | 1 | 1 | Đơn vị có thực hiện các dịch vụ kỹ thuật về thăm dò chức năng thần kinh/tâm thần |
19 | Hệ thống khám nội soi | Hệ thống |
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 | 1 | Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 100 - 400 ca nội soi/ tháng |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 | 1 | Đơn vị có 02 bàn khám Tai mũi họng; nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 450 -500 ca nội soi/tháng |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 | 2 | Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa |
21 | Máy theo sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 | 0 | Đơn vị có 03 bàn đẻ và giường theo dõi sản khoa |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 | 0 |
|
3 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 | 0 |
|
4 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Máy | 2 | 1 |
|
5 | Máy điện giải đồ | Máy | 2 | 1 |
|
6 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
7 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
8 | Máy cấy máu | Máy | 1 | 0 |
|
9 | Máy đo loãng xương toàn thân | Máy | 1 | 1 |
|
10 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 | 1 |
|
11 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 3 | 1 |
|
12 | Máy ly tâm | Máy | 3 | 3 |
|
13 | Máy ghi điện cơ | Máy | 1 | 1 |
|
14 | Máy cắt lát tiêu bản | Máy | 1 | 0 |
|
15 | Kính hiển vi | Cái | 4 | 4 |
|
16 | Hệ thống chuyển đổi ảnh X quang kỹ thuật số CR | Hệ thống | 2 | 0 |
|
17 | Hệ thống tạo ảnh, In phim kỹ thuật số | Hệ thống | 2 | 0 |
|
18 | Thiết bị khoan xương | Bộ | 1 | 1 |
|
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 3 | 0 |
|
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đinh chốt ngang | Bộ | 1 | 1 |
|
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay | Bộ | 1 | 1 |
|
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 | 1 |
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 1 | 1 |
|
24 | Bộ dụng cụ tháo van định nội tủy | Bộ | 1 | 1 |
|
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa | Bộ | 2 | 2 |
|
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 1 | 1 |
|
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 | 1 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 1 | 1 |
|
29 | Máy dò thần kinh | Máy | 1 | 0 |
|
30 | Máy trợ thở | Máy | 3 | 0 |
|
31 | Máy hút dịch | Máy | 9 | 0 |
|
32 | Máy khí dung | Máy | 15 | 0 |
|
33 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 3 | 1 |
|
34 | Sinh hiển vi khám mắt Slit Lamp | Cái | 1 | 1 |
|
35 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay | Máy | 1 | 0 |
|
36 | Máy đo thị lực | Máy | 1 | 0 |
|
37 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 1 | 0 |
|
38 | Máy đo khúc xạ | Máy | 1 | 0 |
|
39 | Máy siêu âm mắt | Máy | 2 | 0 |
|
40 | Máy đo thính lực đa âm | Máy | 1 | 1 |
|
41 | Máy đo thính lực (thường) | Máy | 1 | 1 |
|
42 | Ghế máy nha khoa | Cái | 3 | 2 |
|
43 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 2 | 1 |
|
44 | Máy lọc máu HDF Onlie Dialog | Máy | 1 | 1 |
|
45 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 |
|
46 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 2 | 2 |
|
47 | Máy hút thai | Máy | 1 | 0 |
|
48 | Máy đốt tử cung cao tần | Máy | 1 | 1 |
|
49 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 | 2 |
|
50 | Bồn tắm bé | Cái | 2 | 1 |
|
51 | Máy kéo giãn cột sống cổ lưng | Máy | 4 | 3 |
|
52 | Bàn vật lý trị liệu | Cái | 1 | 1 |
|
53 | Máy điện xung, điện phân, siêu âm trị liệu | Máy | 3 | 0 |
|
54 | Máy từ trường trị liệu | Máy | 3 | 1 |
|
55 | Máy sóng ngắn trị liệu | Máy | 2 | 1 |
|
56 | Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế | Máy | 2 | 0 |
|
57 | Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận | Máy | 2 | 0 |
|
58 | Bồn (chậu) ngâm chân trị liệu | Cái | 2 | 0 |
|
59 | Máy tập mạnh cơ tứ đầu đùi | Máy | 2 | 0 |
|
60 | Hệ thống tập chi trên, chi dưới | Hệ thống | 2 | 0 |
|
61 | Máy tập khớp vai | Máy | 2 | 0 |
|
62 | Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ chân | Cái | 2 | 0 |
|
63 | Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ tay | Cái | 2 | 0 |
|
64 | Thiết bị tập chi trên và cơ thân mình | Cái | 1 | 0 |
|
65 | Máy tập cổ và bàn tay | Máy | 3 | 0 |
|
66 | Ghế tập phục hồi chức năng đa năng | Cái | 2 | 0 |
|
67 | Xe đạp tập gắng sức | Cái | 1 | 0 |
|
68 | Cầu thang tập đi | Cái | 2 | 0 |
|
69 | Thanh song song tập đi | Cái | 2 | 0 |
|
70 | Ròng rọc tập khớp vai | Cái | 2 | 0 |
|
71 | Máy Lase nội mạch | Máy | 1 | 0 |
|
72 | Máy Lase châm | Máy | 1 | 0 |
|
73 | Máy xung kích điều trị | Máy | 1 | 0 |
|
74 | Bình xạ phân 2 thì | Cái | 5 | 0 |
|
75 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
76 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 6 | 0 |
|
77 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 1 | 0 |
|
78 | Tủ Ấm | Cái | 2 | 0 |
|
79 | Tủ An toàn sinh học cấp II | Cái | 3 | 0 |
|
80 | Tủ sấy Parfin khí nóng | Cái | 1 | 1 |
|
81 | Tủ sấy | Cái | 8 | 0 |
|
82 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 6 | 3 |
|
83 | Hệ thống tiệt trùng nhiệt độ thấp | Hệ thống | 2 | 0 |
|
84 | Bồn rửa tay phòng mổ | Cái | 2 | 1 |
|
85 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 3 | 0 |
|
86 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 | 2 |
|
87 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 2 | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 | 0 | Dự kiến nhu cầu sử dụng trung bình trong 3 năm tới là 60 ca siêu âm/tháng. |
2 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 | 0 | Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản của Trung tâm Y tế có 01 bàn khám phụ khoa. |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 1 | 1 |
|
2 | Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết | Máy | 1 | 0 |
|
3 | Máy đo nhanh NO3 (Nitrat) thực phẩm | Máy | 1 | 1 |
|
4 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm nhanh độ nhiễm khuẩn bề mặt thực phẩm | Máy | 1 | 1 |
|
6 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 1 | 1 |
|
7 | Máy áp lạnh | Máy | 2 | 0 |
|
8 | Máy ly tâm | Máy | 3 | 3 |
|
9 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 2 |
|
10 | Hòm lạnh | Cái | 1 | 1 |
|
11 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 | 2 |
|
12 | Tủ bảo quản Vắc xin | Cái | 2 | 2 |
|
13 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 | 1 |
|
14 | Tủ ấm | Cái | 1 | 1 |
|
15 | Máy phun đa năng | Máy | 2 | 2 |
|
16 | Bình phun tay | Cái | 2 | 2 |
|
17 | Bàn đẻ | Cái | 1 | 1 |
|
18 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 1 |
|
19 | Máy Scan (Máy chụp văn bản) | Máy | 1 | 1 |
|
20 | Máy chiếu (phục vụ tập huấn, hội nghị) | Máy | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 | 0 | Nhu cầu sử dụng của đơn vị dưới 300 ca chụp/ tháng |
b) | Máy Xquang di động | Máy | 1 | 1 | Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp |
2 | Siêu âm |
|
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 | 1 | Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình từ 600-1600 ca chụp/tháng |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 | 2 | 01 máy tại khoa xét nghiệm thực hiện trung bình là 50 test/ngày, 01 máy phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 | 0 | Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là dưới 100 test/ngày |
5 | Máy điện tim | Máy | 2 | 1 | Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình 400 ca điện tim/tháng |
6 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 0 | Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình khoảng 200 ca nội soi/tháng |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 | 1 |
|
3 | Bộ cất đạm | Bộ | 1 | 1 |
|
4 | Bộ cô quay chân không | Bộ | 1 | 1 |
|
5 | Bộ lấy mẫu không khí | Bộ | 3 | 3 |
|
6 | Bộ phá mẫu COD | Bộ | 1 | 1 |
|
7 | Bơm lấy mẫu khí | Cái | 3 | 3 |
|
8 | Cân kỹ thuật | Cái | 3 | 3 |
|
9 | Cân phân tích | Cái | 3 | 2 |
|
10 | Dàn ELISA | Bộ | 3 | 3 |
|
11 | Đèn UV/VIS 254-366 nm | Cái | 2 | 2 |
|
12 | Lò nung | Cái | 1 | 1 |
|
13 | Lò vi sóng phá mẫu | Cái | 2 | 1 |
|
14 | Máy đo độ đục | Máy | 1 | 1 |
|
15 | Máy đo nhu cầu BOD | Máy | 1 | 1 |
|
16 | Máy đo pH | Máy | 4 | 2 |
|
17 | Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS | Máy | 2 | 2 |
|
18 | Máy xét nghiệm nước Palintest | Máy | 1 | 1 |
|
19 | Máy phân tích nước U-10 | Máy | 1 | 1 |
|
20 | Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) | Máy | 2 | 1 |
|
21 | Máy real-time PCR | Máy | 2 | 1 |
|
22 | Máy PCR (Biorad) | Máy | 1 | 1 |
|
23 | Máy sắc ký khí (GC) | Máy | 1 | 1 |
|
24 | Máy sắc ký lỏng (HPLC) | Máy | 1 | 1 |
|
25 | Nồi đun cách dầu | Cái | 1 | 1 |
|
26 | Nồi đun cách thủy | Cái | 2 | 2 |
|
27 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 | 3 |
|
28 | Máy đếm tế bào CD4 | Máy | 1 | 1 |
|
29 | Máy sắc ký khí khối phổ (GCMS) | Máy | 1 | 1 |
|
30 | Bể rung siêu âm | Cái | 2 | 1 |
|
31 | Bộ cất cồn | Cái | 1 | 1 |
|
32 | Hệ Thống màng lọc (Xét nghiệm nước) | Cái | 2 | 1 |
|
33 | Kính hiển vi | Cái | 9 | 9 |
|
34 | Lò vi sóng | Cái | 2 | 2 |
|
35 | Máy Ly tâm | Máy | 7 | 5 |
|
36 | Máy cất nước | Máy | 4 | 3 |
|
37 | Máy dập mẫu | Máy | 1 | 1 |
|
38 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 1 |
|
39 | Máy điện di | Máy | 3 | 3 |
|
40 | Máy đo độ sạch Hy - Lite 2 | Máy | 1 | 1 |
|
41 | Máy hút ẩm | Máy | 24 | 7 |
|
42 | Máy hút chân không loại nhỏ | Máy | 2 | 2 |
|
43 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Máy | 3 | 2 |
|
44 | Máy lắc ngang | Máy | 2 | 2 |
|
45 | Máy Vortex | Máy | 2 | 2 |
|
46 | Máy vortex Mini Centrifuge | Máy | 2 | 1 |
|
47 | Máy làm đá vẩy | Máy | 1 | 1 |
|
48 | Máy lọc nước siêu tinh khiết (dùng cho phòng xét nghiệm) | Máy | 2 | 1 |
|
49 | Máy nghiền mẫu khô | Máy | 2 | 1 |
|
50 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 2 | 1 |
|
51 | Thiết bị lấy mẫu nước, chất lỏng | Cái | 1 | 1 |
|
52 | Tủ hốt khí độc | Cái | 4 | 2 |
|
53 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 7 | 7 |
|
54 | Vòi tắm khẩn cấp | Cái | 6 | 6 |
|
55 | Máy sắc ký lỏng khối phổ | Máy | 1 | 0 |
|
56 | Đèn cực tím di động | Cái | 5 | 0 |
|
57 | Máy làm không khí tươi | Máy | 5 | 0 |
|
58 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 5 | 2 |
|
59 | Bàn để cân phân tích | Cái | 2 | 1 |
|
60 | Máy sắc ký ion | Máy | 1 | 0 |
|
61 | Đèn catot phân tích kim loại | Cái | 16 | 8 |
|
62 | Bộ chiết pha rắn lỏng | Bộ | 2 | 1 |
|
63 | Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP | Máy | 1 | 0 |
|
64 | Máy chuẩn độ điện thế | Máy | 1 | 0 |
|
65 | Bộ chụp ảnh Gel | Bộ | 2 | 2 |
|
66 | Bốc cấy vô trùng | Cái | 2 | 2 |
|
67 | Máy cấy máu | Máy | 1 | 0 |
|
68 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
69 | Máy tách chiết tự động PCR | Máy | 1 | 1 |
|
70 | Hệ thống phân phối môi trường bán tự động | Hệ thống | 1 | 1 |
|
71 | Mô hình người | Cái | 1 | 0 |
|
72 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 | 1 |
|
73 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 | 0 |
|
74 | Ghế nha khoa | Cái | 1 | 0 |
|
75 | Máy đốt điện | Cái | 1 | 0 |
|
76 | Máy Laze trị liệu | Máy | 1 | 0 |
|
77 | Máy soi da | Máy | 1 | 0 |
|
78 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy | 2 | 1 |
|
79 | Máy đo khúc xạ | Máy | 3 | 1 |
|
80 | Bộ đo nhãn áp Malacop | Bộ | 1 | 0 |
|
81 | Bộ thông lệ đạo | Bộ | 1 | 0 |
|
82 | Bộ chích chắp lẹo | Bộ | 1 | 0 |
|
83 | Hộp thử kính chuyên dụng (Phục vụ công tác khám mắt) | Cái | 2 | 1 |
|
84 | Máy sinh hiển vi khám mắt - (cầm tay) | Máy | 2 | 1 |
|
85 | Bếp kèm tủ sấy dụng cụ | Cái | 2 | 1 |
|
86 | Máy đo độ ồn dải tần | Máy | 2 | 0 |
|
87 | Máy đo trọng lượng bụi | Máy | 1 | 0 |
|
88 | Máy đo bức xạ | Máy | 1 | 0 |
|
89 | Bộ đàm Kenwood | Bộ | 1 | 1 |
|
90 | Máy định vị toàn cầu | Máy | 1 | 1 |
|
91 | Đèn đọc X-Quang | Cái | 1 | 1 |
|
92 | Máy in thẻ | Máy | 2 | 2 |
|
93 | Đầu đọc mã vạch | Cái | 3 | 3 |
|
94 | Camera hồng ngoại | Cái | 1 | 1 |
|
95 | Buồng đo thính lực | Cái | 1 | 0 |
|
96 | Máy sinh hiển vi khám mắt (nhật) (Máy lớn) | Máy | 1 | 0 |
|
97 | Kính Von (Dùng soi đáy mắt) | Cái | 1 | 0 |
|
98 | Kính Von ba mặt gương (Dùng soi góc tiền phòng) | Cái | 1 | 0 |
|
99 | Máy đo bụi tổng số, bụi hô hấp | Máy | 2 | 1 |
|
100 | Máy đo tia X-Quang | Máy | 1 | 0 |
|
101 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 2 | 1 |
|
102 | Máy đo rung | Máy | 2 | 1 |
|
103 | Giường khám phục vụ siêu âm | Cái | 2 | 1 |
|
104 | Giường khám bệnh nghề nghiệp | Cái | 10 | 5 |
|
105 | Bình oxy | Cái | 2 | 1 |
|
106 | Tủ cấp cứu | Cái | 10 | 5 |
|
107 | Máy đo điếc | Máy | 2 | 1 |
|
108 | Máy đo sắc giác | Máy | 2 | 1 |
|
109 | Máy đo điện từ trường | Máy | 2 | 1 |
|
110 | Máy phun hóa chất cỡ lớn | Máy | 6 | 4 |
|
111 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 5 | 5 |
|
112 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 4 | 3 |
|
113 | Tủ âm | Cái | 6 | 3 |
|
114 | Tủ bảo ôn | Cái | 3 | 2 |
|
115 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 8 | 8 |
|
116 | Hòm lạnh bảo quản vận chuyển vắc xin | Cái | 6 | 6 |
|
117 | Tủ lạnh bảo quản mẫu, bảo quản môi trường | Cái | 9 | 5 |
|
118 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 18 | 14 |
|
119 | Tủ lạnh âm sâu -80 độ C | Cái | 2 | 2 |
|
120 | Tủ lạnh -30 | Cái | 4 | 3 |
|
121 | Tủ đá | Cái | 1 | 1 |
|
122 | Máy tính chuyên dụng xử lý kết quả xét nghiệm | Bộ | 2 | 2 |
|
123 | Máy in chuyên dụng trả kết quả xét nghiệm | Máy | 2 | 2 |
|
124 | Máy Scan | Máy | 4 | 3 |
|
125 | Máy chiếu cố định | Máy | 2 | 2 |
|
126 | Máy chiếu di động | Máy | 2 | 1 |
|
127 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 85 | 50 |
|
128 | Máy quay phim chuyên dụng đời mới phục vụ công tác truyền thông | Máy | 4 | 3 |
|
129 | Bộ dựng phi tuyến cao cấp phục vụ công tác truyền thông | Máy | 1 | 1 |
|
130 | Máy ảnh Canon đời mới phục vụ công tác truyền thông | Máy | 5 | 4 |
|
131 | Tủ chống ẩm bảo quản máy quay, máy ảnh phục vụ công tác truyền thông | Máy | 2 | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đơn vị/Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 | 1 | Ước tính nhu cầu sử dụng khoảng 50 test/ngày |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Máy khoan cắt sọ | Máy | 2 | 2 |
|
2 | Kính hiển vi có nối Camera | Cái | 1 | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Số lượng hiện có | Ghi chú |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
|
1 | Tủ sấy Menmet | Cái | 3 | 2 |
|
2 | Tủ sấy chân không | Cái | 1 | 1 |
|
3 | Lò nung 24 lít | Cái | 1 | 1 |
|
4 | Tủ ấm | Cái | 2 | 2 |
|
5 | Tủ ấm lạnh | Cái | 2 | 1 |
|
6 | Tủ vi khí hậu | Cái | 1 | 1 |
|
7 | Tủ cấy vi sinh (ATSH cấp I) | Cái | 2 | 2 |
|
8 | Tủ cấy vi sinh (ATSH cấp II) | Cái | 1 | 1 |
|
9 | Tủ lạnh sâu -30 → -24 °C | Cái | 1 | 1 |
|
10 | Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn | Cái | 3 | 3 |
|
11 | Cân phân tích 10-5g | Cái | 2 | 2 |
|
12 | Cân phân tích 210g/10-4g | Cái | 4 | 2 |
|
13 | Cân kỹ thuật điện tử | Cái | 4 | 2 |
|
14 | Cân thủy phần | Cái | 1 | 1 |
|
15 | Máy quang phổ UV-Vis | Máy | 2 | 2 |
|
16 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến có điều nhiệt | Máy | 1 | 1 |
|
17 | Máy quang phổ hồng ngoại | Máy | 1 | 0 |
|
18 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Máy | 1 | 0 |
|
19 | Hệ thống sắc ký khí Ion hóa ngọn lửa | Hệ thống | 1 | 1 |
|
20 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao bơm mẫu tự động | Hệ thống | 3 | 2 |
|
21 | Máy rửa cột HPLC | Máy | 2 | 0 |
|
22 | Hệ thống cắt quay chân không | Hệ thống | 1 | 1 |
|
23 | Kính hiển vi sinh học | Cái | 1 | 1 |
|
24 | Kính hiển vi kết nối Camera | Cái | 1 | 1 |
|
25 | Hệ thống phân cực kế tự động | Hệ thống | 1 | 1 |
|
26 | Thiết bị chụp ảnh gen | Cái | 1 | 0 |
|
27 | Máy đếm tiểu phân kiểm tra thuốc tiêm, tiêm truyền | Máy | 1 | 0 |
|
28 | Dụng cụ xác định tiểu phân bằng mắt thường | Cái | 1 | 0 |
|
29 | Máy chuẩn độ điện thế tự động | Máy | 2 | 1 |
|
30 | Máy đo tỷ trọng | Máy | 1 | 0 |
|
31 | Máy thử độ hòa tan 8 lỗ | Máy | 1 | 1 |
|
32 | Máy thử độ hòa tan 8 lỗ lấy mẫu tự động, có đĩa lưới Inox | Máy | 1 | 0 |
|
33 | Máy đo độ cứng của viên thuốc | Máy | 1 | 1 |
|
34 | Máy đo độ tan rã viên thuốc | Máy | 1 | 1 |
|
35 | Máy đo pH | Máy | 2 | 1 |
|
36 | Máy đo độ dẫn để bán | Máy | 1 | 1 |
|
37 | Máy thử độ mài mòn | Máy | 1 | 0 |
|
38 | Thiết bị đo điểm chảy | Cái | 1 | 0 |
|
39 | Máy đo khúc xạ | Máy | 1 | 0 |
|
40 | Máy đo độ nhớt | Máy | 1 | 0 |
|
41 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 | 1 |
|
42 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 1 | 1 |
|
43 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 1 | 0 |
|
44 | Hệ thống phòng sạch phục vụ cho công tác kiểm nghiệm Vi sinh | Hệ thống | 1 | 1 |
|
45 | Hệ thống sắc ký lớp mỏng tự động | Hệ thống | 1 | 1 |
|
46 | Bộ làm sắc ký lớp mỏng | Bộ | 1 |
|
|
47 | Hệ thống lọc nước RO phòng thí nghiệm công suất 30 l/h | Hệ thống | 1 | 1 |
|
48 | Hệ thống lọc nước dùng cho HPLC | Hệ thống | 1 | 0 |
|
49 | Bộ cân chuẩn E2 Bộ 10 quả: 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 1mg, 10mg, 20mg, 50mg, 100mg | Bộ | 1 | 1 |
|
50 | Bộ cất đạm vi lượng 1 lít | Bộ | 1 | 1 |
|
51 | Bộ cất hồi lưu | Bộ | 2 | 1 |
|
52 | Máy Micro Kjeldahl 6 vị trí | Máy | 1 | 1 |
|
53 | Bếp cách thủy có kiểm soát nhiệt độ hiển thị thời gian thực | Cái | 4 | 3 |
|
54 | Bình kỵ khí | Cái | 1 | 1 |
|
55 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 2 |
|
56 | Bộ màng lọc vi sinh Milipore - Bộ 3 cái | Bộ | 1 | 1 |
|
57 | Bể lắc siêu âm | Cái | 2 | 1 |
|
58 | Bể rửa dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 1 | 1 |
|
59 | Máy lắc siêu âm | Máy | 3 | 1 |
|
60 | Máy li tâm 4 vị trí, 50ml | Máy | 1 | 0 |
|
61 | Thiết bị thẩm định nhiệt độ | Bộ | 1 | 1 |
|
62 | Dụng cụ xác định khả năng tạo bọt của thuốc bọt y tế | Cái | 1 | 0 |
|
63 | Thiết bị thử độ rã của thuốc đạn và thuốc trứng | Cái | 1 | 0 |
|
64 | Thiết bị thử độ rã của viên nén đặt âm đạo | Cái | 1 | 0 |
|
65 | Dụng cụ cất tinh dầu | Cái | 2 | 0 |
|
66 | Rây xác định độ mịn các cỡ | Bộ | 1 | 1 |
|
67 | Hệ thống cấp cứu phòng thí nghiệm | Hệ thống | 2 | 2 |
|
68 | Thiết bị rửa mắt và cấp cứu toàn thân | Cái | 4 | 3 |
|
69 | Bộ lưu điện UPS ONLINE 6KVA | Bộ | 3 | 2 |
|
70 | Máy hút ẩm | Máy | 3 | 1 |
|
71 | Điều hòa nhiệt độ (9000 - 24000 BTU) | Cái | 8 | 8 |
|
72 | Máy điều hòa trung tâm AHU cấp khí phòng sạch | Máy | 1 | 0 |
|
73 | Máy tính chuyên dụng để xử lý kết quả thí nghiệm | Bộ | 4 | 4 |
|
74 | Máy in sử dụng cho cân phân tích | Cái | 5 | 4 |
|
75 | Bàn thí nghiệm sát tường | Cái | 10 | 10 |
|
76 | Bàn thí nghiệm trung tâm | Cái | 3 | 2 |
|
77 | Bàn thí nghiệm để thiết bị | Cái | 11 | 7 |
|
78 | Bàn thí nghiệm thao tác, bàn chống rung | Cái | 1 | 1 |
|
79 | Bàn thí nghiệm áp tường có chậu và vòi rửa | Cái | 1 | 1 |
|
80 | Bàn cân chống rung | Cái | 6 | 3 |
|
81 | Giá để dụng cụ thí nghiệm 2 tầng trên mặt bàn | Cái | 2 | 2 |
|
82 | Tủ hút khí độc | Cái | 4 | 2 |
|
83 | Tủ đựng hóa chất có quạt hút | Cái | 10 | 3 |
|
84 | Tủ INOX kính 5 tầng để dụng cụ | Cái | 2 | 2 |
|
85 | Máy vi tính xách tay chuyên dụng để xử lý kết quả thí nghiệm | Cái | 1 | 1 |
|
86 | Tủ mát bảo quản mẫu thử nghiệm và môi trường vi sinh | Cái | 3 | 0 |
|
- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 38/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 10Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 38/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 32/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Dương Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực