- 1Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 01/TB-HĐND ngày 03 tháng 01 năm 2020 về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3604/TTr-STC ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Văn bản số 280/STC-QLGCS ngày 21 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) được quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 02 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Bổ sung tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh | Ghi chú |
|
|
| ||
1.1 | Văn phòng Sở | |||
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 5 | Phục vụ công tác quản lý chất lượng công trình giao thông; thẩm định hồ sơ công trình giao thông; quản lý kết cấu hạ tầng giao thông; quản lý các dự án giao thông; quản lý phương tiện, người lái và vận tải |
- | Máy in màu A3 | Bộ | 1 |
|
- | Máy Scan A3 tốc độ cao | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy in Giấy phép lái xe (in thẻ) và ép lastíc 02 mặt chuyên dụng | Cái | 2 |
|
1.2 | Thanh tra Sở |
|
|
|
- | Máy quay | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
2.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
| Thiết bị phòng quản lý chuyên ngành |
|
|
|
- | Máy đo bức xạ gamma xách tay | Cái | 3 |
|
- | Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ anpha, beta | Cái | 1 |
|
- | Bình chì để nguồn phóng xạ | Cái | 1 |
|
- | Máy đo suất liều bức xạ Inspector | Cái | 1 |
|
2.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
- | Thiết bị đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng dầu lưu động | Cái | 1 |
|
2.3 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
* | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
- | Bộ thiết bị đo tải trọng thử điện tử (Lực kế điện tử), bao gồm: | Bộ | 1 |
|
| Lực kế điện tử 1 tấn (giao tiếp không dây) | Cái | 1 |
|
| Lực kế điện tử 5 tấn (giao tiếp không dây) | Cái | 1 |
|
| Lực kế điện tử 10 tấn (giao tiếp không dây) | Cái | 1 |
|
| Lực kế điện tử 25 tấn (giao tiếp không dây) | Cái | 1 |
|
| Lực kế điện tử 50 tấn (giao tiếp không dây) | Cái | 1 |
|
| Bộ hiển thị giao tiếp từ xa Communicator II | Cái | 1 |
|
- | Bộ thiết bị kiểm định áp suất, Áp lực bình chứa, van an toàn; Bao gồm: |
|
|
|
| Bàn tạo áp suất dạng piston, Tích hợp thêm chức năng kiểm đồng hồ Oxigen kèm phụ kiện | Cái | 1 |
|
| Bộ áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS/(LR-CAL) | Bộ | 1 |
|
| Bộ gá thử van an toàn lưu động | Bộ | 1 |
|
| Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo độ ồn điện tử | Cái | 1 |
|
| Bơm thử thủy lực chạy điện (Áp lực thấp 40 bar và Áp lực cao 100 bar | Cái | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi | Cái | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ tích hợp tốc độ gió và áp suất khí quyển | Cái | 1 |
|
| Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí (gas Lạnh và lỏng) | Cái | 1 |
|
| Bộ thiết bị, dụng cụ phụ trợ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi và dụng cụ bảo hộ an toàn khác. Bao gồm : Đèn pin chống cháy nổ; Búa Kiểm tra; Kìm kẹp chì; Kính lúp; Các dụng cụ bảo hộ lao động/ An toàn kiểm định viên: Gồm Găng tay, mũ, cáp cẩu dạng cáp thép, dạng xích , bộ dụng cụ cờ lê/ mỏ lết… | Bộ | 1 |
|
| Bàn tạo áp suất lưu động dạng khí nén/(LR-CAL) | Cái | 1 |
|
- | Bộ thiết bị kiểm định thang máy điện, gồm: |
|
|
|
| Tốc độ kế ( máy đo tốc độ) | Cái | 1 |
|
| Bộ dụng cụ phương tiện kiểm tra kích thước hình học. Bao gồm : Bộ panme, thước cặp, thước đo góc, Bộ căn lá và dưỡng đo bán kính | Bộ | 1 |
|
| Ampe kìm | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo điện vạn năng |
| 1 |
|
| Thiết bị đo diện trở cách điện/Tentech | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo khoảng cách điện tử | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại | Cái | 1 |
|
| Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
|
| Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh và giường sưởi ấm | Cái | 1 |
|
- | Bộ phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp CT | Bộ | 1 |
|
- | Bộ 14 thấu kính chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy thở, gây mê | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy sốc tim | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn bơm tiêm điện và bơm truyền dịch | Cái | 1 |
|
- | Bình chuẩn dung tích hạng II 100 L | Cái | 1 |
|
* | Thiết bị phân tích thử nghiệm: |
|
|
|
- | Lò đốt Graphite | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị thử nghiệm chất lượng vàng bằng phương pháp hình quang tia | Cái | 1 |
|
* | Thiết bị nghiên cứu- triển khai |
|
|
|
- | Hệ thống trang thiết bị phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật: |
|
|
|
| Cân phân tích điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
| Đèn Gas tự động | Cái | 1 |
|
| Tủ cấy vi sinh ( loại hai người thao tác) | Cái | 3 |
|
| Máy khuấy từ gia nhiệt hiện thị độ và tốc độ khuấy | Cái | 1 |
|
| Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ | Cái | 6 |
|
| Máy đo PH để bàn | Cái | 1 |
|
| Máy Khuấy đũa | Cái | 1 |
|
| Hệ thống cột trao đổi ion - Lọc nước thẩm thấu ngược | Bộ | 1 |
|
| Máy Lắc Tròn | Cái | 1 |
|
| Máy lọc không khí phòng sạch | Bộ | 2 |
|
| Máy chuẩn bị và rót môi trường hiện số | Bộ | 1 |
|
| Kính lúp soi cấy | Bộ | 1 |
|
| Máy đo ánh sáng | Bộ | 1 |
|
| Máy đo nhiệt độ và độ ẩm cầm tay | Cái | 1 |
|
| Kính hiển vi xem đỉnh sinh trưởng | Cái | 1 |
|
| Máy phát điện | cái | 1 |
|
| Kho Lạnh | cái | 1 |
|
| Bàn thí nghiệm đơn chịu hóa chất | cái | 1 |
|
| Tủ sấy hiện thị số | Cái | 1 |
|
| Bàn thí nghiệm đơn chịu hóa chất | Cái | 2 |
|
| Máy ảnh. | Cái | 1 |
|
| Giá nuôi cây mô với đèn Led | Cái | 25 |
|
- | Hệ thống chiết suất và cô đặc dược liệu chân không; | HT | 1 |
|
- | Máy sấy lạnh chân không | Cái | 1 |
|
- | Máy rót cao bán tự động | Cái | 1 |
|
- | Máy tạo ẩm nhà trồng nấm | cái | 1 |
|
- | Máy sàng mùn cưa | cái | 1 |
|
- | Máy hút chân không | cái | 1 |
|
- | Nồi hấp bịch phôi nấm | cái | 1 |
|
* | Hệ thống trang thiết bị thí nghiệm và vi sinh: |
|
|
|
- | Bộ Phun sương dung dịch khử trùng phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy lạnh 1060 lít | Cái | 1 |
|
- | Máy ly tâm | Cái | 1 |
|
- | Máy hút chân không | Bộ | 1 |
|
- | Máy lắc ổn nhiệt | Bộ | 1 |
|
- | Kính hiển vi 3 mắt kết nối camera | Cái | 1 |
|
- | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
- | Máy sấy phun công nghiệp InoS100 | Cái | 1 |
|
- | Bộ đóng lon nước uống bán tự động | Cái | 1 |
|
- | Máy đóng gói trà hòa tan | Cái | 1 |
|
- | Máy hút ẩm phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPLC) | HT | 1 |
|
- | Máy phát điện 40KVA | Cái | 1 |
|
- | Máy đóng gói trà túi lọc | Cái | 1 |
|
- | Bàn thí nghiệm đơn chịu hóa chất | Cái | 2 |
|
- | Máy tạo ẩm nhà trồng nấm | Cái | 1 |
|
- | Máy sàng mùn cưa | Cái | 1 |
|
- | Tủ lạnh sâu trữ mẫu | Cái | 1 |
|
- | Nồi hấp bịch phôi nấm | Cái | 1 |
|
- | Máy dập bịch phôi | Cái | 1 |
|
- | Máy trộn đồng hóa công nghiệp bằng vi sóng. | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống pha chế, thanh trùng sản xuất nước đóng lon (gồm: Bồn chứa, nồn khoáy, máy thanh trùng, máy làm nguội, bơm các loại) | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy trộn bột | Cái | 1 |
|
- | Máy nghiền mịn | Cái | 1 |
|
- | Dụng cụ đóng nhãn trà túi lọc, trà hòa tan | Cái | 1 |
|
* | Thiết bị phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật |
|
|
|
- | Tủ lạnh | Cái | 1 |
|
* | Thiết bị phục vụ hoạt động thông tin - thống kê |
|
|
|
| KH&CN |
|
|
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Tủ chống ẩm | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
3.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
- | Máy chủ lưu trữ dữ liệu về tài nguyên rừng |
| 1 | Trang bị cho Văn phòng Chi cục và các Hạt kiểm lâm để ứng dụng công nghệ hiện đại và sử dụng các phần mềm chuyên biệt cho công tác bảo vệ rừng |
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 16 | |
- | Ống nhòm hồng ngoại | Cái | 16 | |
- | Máy tính bảng | Cái | 112 | |
- | Camera hành trình | Cái | 56 | |
- | Máy bay điều khiển từ xa Flycam | Bộ | 16 | |
- | Máy thổi gió chuyên dụng PCCCR | Cái | 85 | |
- | Máy cắt thực bì | Cái | 150 | |
- | Máy cưa xăng | Cái | 147 | |
- | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 16 | |
3.2 | Ban Quản lý Rừng đặc dụng Đăk Uy |
|
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm thường | Cái | 1 |
|
- | Máy cưa | Cái | 2 |
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 2 |
|
- | Camera di động | Cái | 5 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Bộ | 1 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng |
- | Flycam | Bộ | 2 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 14 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 6 |
|
3.3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
- | Bơm định lượng các loại | Cái | 24 |
|
- | Bơm trục ngang các loại | Cái | 15 |
|
- | Động cơ khuấy | Cái | 18 |
|
- | Máy bơm chìm các loại | Cái | 13 |
|
- | Máy nén khí Q=1.5m3/s; P=8bar | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu và màn hình máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ công tác tuyên truyền về nước sạch và bộ chỉ số nước sạch trên địa bàn tỉnh |
- | Máy in kim (in hóa đơn cuộn) | Cái | 1 |
|
- | Tháp làm thoáng xử lý nước | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo mực nước ngầm giếng khoan | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hòa trộn thủy lực | Cái | 11 |
|
- | Thiết bị khử trùng | Bộ | 3 |
|
- | Thiết bị lắng xử lý nước | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị lọc xử lý nước | Cái | 7 |
|
- | Thùng hòa trộn (phèn + clo) và phụ kiện | Cái | 12 |
|
3.4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Thạch Nham |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 3 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng |
- | Máy định vị GPS | Cái | 6 |
|
- | Ống nhòm ngày | Cái | 6 |
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 4 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 9 |
|
3.5 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 10 |
|
- | Máy cưa xăng | Cái | 10 |
|
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 10 |
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 8 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 8 |
|
- | Máy quét tài liệu (máy scan) | Cái | 1 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 1 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 73 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 14 |
|
3.6 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
- | Máy phát thực bì | Cái | 3 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
- | Loa tuyên truyền (loa kéo) | Cái | 5 |
|
- | Pin mặt trời | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 24 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 6 |
|
3.7 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 6 | Phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng |
- | Máy cưa xăng | Cái | 4 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 4 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 18 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 10 |
|
3.8 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ ĐăkGlei |
|
|
|
- | Máy tính bảng | Cái | 32 |
|
- | Camera hành trình | Cái | 17 |
|
3.9 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Kon Rẫy |
|
|
|
- | Máy tính bảng | Cái | 8 |
|
|
|
| ||
4.1 | Chi cục quản lý đất đai |
|
|
|
- | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 2 |
|
4.2 | Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy chủ IBM phục vụ Website (Hosting) | Bộ | 2 |
|
- | Máy chủ IBM phục vụ Backup dữ liệu | Bộ | 1 |
|
- | Máy chủ IBM phục vụ dữ liệu kho số | Bộ | 1 |
|
- | Máy chủ IBM phục vụ CSDL TN&MT | Bộ | 2 |
|
- | Máy chủ IBM phục vụ hệ thống giám sát nước thải tự động, liên tục | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị tường lửa | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị Router Cisco | Cái | 1 |
|
- | Modem draytek | Cái | 1 |
|
- | Bộ phát Wifi 4G | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị lưu trữ qua mạng | Cái | 1 |
|
- | Tủ mạng | Cái | 1 |
|
- | Máy in A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy in màu A0 | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Máy quay video, chụp ảnh | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan A0 | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan tốc độ cao chuyên dụng | Cái | 2 |
|
- | Smart Tivi | Cái | 4 |
|
- | Bộ lưu điện cho máy chủ | Cái | 2 |
|
4.3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 3 | Sử dụng các phần mềm chuyên biệt trong công tác quản trắc và phân tích môi trường |
- | Tủ bảo quản mẫu | Bộ | 2 |
|
- | Tủ lạnh lưu chất chuẩn | Bộ | 1 |
|
- | Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị sắc kí khí GC/ECD phân tích hàm lượng hóa chất BVTV (clo hữu cơ, phospho hữu cơ). | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo đa chức năng để bàn EC/TDS/Độ mặn/trở kháng/ISE | Bộ | 1 |
|
- | Máy nghiền mẫu rắn | Bộ | 1 |
|
- | Bếp cách thủy | Bộ | 1 |
|
- | Bếp phá mẫu COD | Bộ | 1 |
|
- | Bếp điện PTN | Bộ | 1 |
|
- | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lọc chân không nút silicon | Bộ | 1 |
|
- | Bơm chân không (loại kháng hóa chất) | Bộ | 1 |
|
- | Màng lọc vi sinh | Bộ | 1 |
|
- | Máy quang phổ UV-Vis | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống phá mẫu chưng cất Nitơ, NH3 | Bộ | 1 |
|
- | Máy phân tích đa nguyên tố ICP/MS | Bộ | 1 |
|
- | Máy phân tích TOC, TN | Bộ | 1 |
|
- | Máy sắc ký khí GC/MS | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống phân tích Cyanua (CN-) | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị phân tích Phenol | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo độ đục để bàn | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ α, β trong nước | Bộ | 1 |
|
- | Tủ phá mẫu axit | Bộ | 1 |
|
- | Bình hút ẩm | Bộ | 2 |
|
- | Micropipet | Bộ | 3 |
|
- | Burette tự động | Bộ | 1 |
|
- | Bộ phá mẫu kim loại nặng | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị phá, xử lý mẫu đất để phân tích | Bộ | 1 |
|
- | Cân phân tích 5 số thập phân | Bộ | 1 |
|
- | Máy hút ẩm PTN | Bộ | 2 |
|
- | Máy ly tâm tốc độ được 2400 vòng/phút | Bộ | 1 |
|
- | Bể rửa siêu âm | Bộ | 1 |
|
- | Máy quang phổ hấp thu nguyên tử hiệu chỉnh nền zeeman | Bộ | 1 |
|
- | Máy lọc nước siêu sạch loại I, cấp nước máy/ nước nguồn | Bộ | 1 |
|
- | Máy phá mẫu vi sóng | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo lưu lượng nước thải kênh kín bằng sóng siêu âm | Bộ | 1 |
|
- | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp và dụng cụ kèm theo | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí tại hiện trường | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị lấy mẫu VOC trong khí thải, không khí xung quanh | Bộ | 1 |
|
- | Bộ pha loãng khí | Bộ | 1 |
|
- | Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu Vanveen) + tời cầm tay | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ lấy mẫu thủy sinh | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước theo độ sâu Wildco loại nằm ngang | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước theo độ sâu Wildco loại nằm dọc | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống lấy mẫu bụi và khí thải ống khói theo phương pháp Isokinetic | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống lấy mẫu bụi xung quanh Sibata | Bộ | 1 |
|
- | Bộ Thiết bị đo khí thải tại nguồn TESTO 350 và các phụ kiện kèm theo máy + Bình khí chuẩn | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo nhanh độ ẩm, pH đất hiện trường | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo nước đa chỉ tiêu | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo độ rung Dexiben | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo ánh sáng | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo bức xạ nhiệt | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo độ đục hiện trường | Bộ | 2 |
|
- | Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định | Trạm | 2 |
|
- | Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định | Trạm | 2 |
|
4.4 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
- | Máy scan A3 | Cái | 11 |
|
- | Máy in A3 | Cái | 11 |
|
- | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 11 |
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 11 |
|
|
|
| ||
5.1 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
|
|
|
- | Hệ thống màn hình LED | Bộ | 1 |
|
5.2 | Bảo tàng -Thư viện |
|
|
|
* | Bảo tàng |
|
|
|
- | Bộ dựng phim phi tuyến tính | Bộ | 1 |
|
- | Máy quay camera | Cái | 1 |
|
- | Camera hồng ngoại màu | cái | 15 |
|
- | Thẻ nhớ máy quay | Cái | 1 |
|
- | Chân máy quay | Cái | 1 |
|
- | Túi dựng máy quay | Cái | 1 |
|
- | Pin dùng cho máy quay | Cục | 2 |
|
- | Bộ sạc pin máy quay | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống trang âm (âm ly, đầu đĩa, micro, loa) | Bộ | 1 |
|
- | Quần áo chống cháy | Bộ | 2 |
|
- | Mặt nạ phòng chống khí độc | Cái | 2 |
|
- | Flycam | Bộ | 1 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Ống kính máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Đèn flash | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Máy scan ảnh màu | Cái | 1 |
|
- | Xe nâng tay | Cái | 1 |
|
- | Pa lăng xích kéo tay | Cái | 1 |
|
- | Pa lăng cáp điện | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống báo chống trộm | Bộ | 5 |
|
- | Ẩm kế | Cái | 2 |
|
- | Máy đo ánh sáng | Cái | 1 |
|
* | Thư viện |
|
|
|
- | Phần mềm thư viện số ILIB 8.0 | bộ | 1 |
|
- | Phần mềm cổng thông tin Thư Viện tích hợp | bộ | 1 |
|
- | Thiết bị số hóa (máy quét, máy scan) | bộ | 2 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | bộ | 5 | Phục vụ bạn đọc và xử lý kỹ thuật nghiệp vụ |
- | Thiết bị phục vụ người khiếm thị | bộ | 2 |
|
- | Máy in nhãn sách mã vạch màu | cái | 1 |
|
- | Máy in phích (phiếu) sách | cái | 1 |
|
- | Máy in thẻ bạn đọc (thẻ nhựa) máy in Datacard SD360 (dành cho Thư Viện điện tử) | cái | 1 |
|
- | Máy in thẻ bạn đọc và sổ nhật kí bạn đọc, sổ đăng kí cá biệt | cái | 1 |
|
- | Âm thanh, loa kéo, micro, equalizer, bộ lọc âm thanh…phục vụ các ngày tuyên truyền sách | bộ | 1 |
|
- | Máy hút bụi chuyên nghiệp (vệ sinh kho sách) | cái | 2 |
|
* | Quản lý di tích |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | bộ | 2 | Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu di tích |
5.3 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
|
- | Máy chụp ảnh | Bộ | 1 |
|
- | Máy quay phim Flycam | Bộ | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Phục vụ công tác xúc tiến du lịch |
- | Bộ Micro không dây | Bộ | 2 |
|
- | Máy quay phim 4K HDR FDR-AX700 + Chân để quay phim | Bộ | 1 |
|
5.4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
- | Máy tập thể lực cho VĐV | Cái | 4 |
|
- | Máy chạy bộ | Cái | 1 |
|
- | Bộ tạ gánh | Bộ | 4 |
|
- | Bộ tạ tay | Bộ | 4 |
|
- | Bảng điện tử tỷ số bóng đá | Bộ | 1 |
|
- | Bộ âm thanh loa máy | Bộ | 1 |
|
- | Thảm sàn thi đấu cầu lông | Bộ | 1 |
|
- | Máy phát điện dự phòng | Bộ | 1 |
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 1 |
|
- | Máy kẻ sân | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
- | Máy cắt cành trên cao | Bộ | 2 |
|
- | Máy cưa xích | Cái | 2 |
|
- | Máy cắt hàng rào đường viền | Cái | 2 |
|
- | Máy cắt sắt + Đèn cắt sắt (sử dụng Ôxy+gas) | Bộ | 1 |
|
- | Máy đục bê tông | Bộ | 1 |
|
- | Máy cắt bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy phun sơn | Cái | 1 |
|
- | Máy nén khí động cơ diesel | Bộ | 1 |
|
- | Máy đầm cóc | Bộ | 2 |
|
- | Máy đầm bàn | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị giám sát hoạt động khai thác, sử dụng nước mặt | Bộ | 1 |
|
- | SenSorđo Amoni chuyên dùng cho nước thải | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo lưu lượng nước thải đầu vào | Bộ | 1 |
|
- | Máy lấy mẫu tự động | Bộ | 1 |
|
- | Camera giám sát (gồm 03 mắt Camera + 01 đầu ghi | Bộ | 1 |
|
| dữ liệu) |
|
|
|
|
|
| ||
- | Máy Flycam | Cái | 3 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 50 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị | Cái | 30 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
|
- | Năng lượng mặt trời | Bộ | 20 |
|
- | Camera giám sát | Bộ | 50 |
|
- | Máy đo âm thanh | Cái | 10 |
|
- | Bẫy ảnh | Cái | 10 |
|
- | Máy đo độ cao cây | Cái | 10 |
|
- | Bộ dụng cụ y tế, cứu thương |
| 1 |
|
|
|
| ||
A | PHẦN TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị tiền kỳ, trường quay |
|
|
|
- | Camera HD dùng cho lưu động và thiết bị phụ trợ trang bị cho phóng viên |
|
|
|
| Camera lưu động vác vai loại 2/3" (Bộ) | bộ | 10 |
|
| Camera lưu động cầm tay 1/3" (Bộ) | bộ | 10 |
|
* | Trường quay tin tức |
|
|
|
- | Camera HD cố định dùng cho trường quay (Hệ thống 3 camera có góc rộng) | hệ thống | 1 |
|
- | Phim trường ảo | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị Video Mixer HD >20 đường vào | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị hiển thị cho trường quay gồm: Phông xanh key ảo, thiết bị hiển thị, decor điện tử cho trường quay… | hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống hiển thị video gồm: Multiview, Monitor, LCD các loại… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi phát hình trên file | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý Video gồm: Bộ làm chữ, bộ nhắc lời, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý Audio gồm: Mixer audio kỹ thuật số, micro cài ve áo, micro rùa, heaphon, liên lạc MC,… | hệ thống | 1 |
|
- | Trang âm và hệ thống đèn led | hệ thống | 1 |
|
* | Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm |
|
|
|
- | Camera HD (Bao gồm 5 Camera ) | hệ thống | 1 |
|
- | Camera điều khiển (Cẩu) | bộ | 1 |
|
- | Thiết bị Video Mixer HD >20 đường vào | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị hiển thị cho trường quay gồm: Phông xanh key ảo, thiết bị hiển thị, decor điện tử cho trường quay… | hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống hiển thị video gồm: Multiview, Monitor, LCD các loại… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi phát hình cho trường quay | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý Video gồm: Bộ làm chữ, bộ nhắc lời, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | hệ thống | 1 |
|
- | Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm | bộ | 1 |
|
- | Hệ thống trang âm, đèn công nghệ LED chiếu sáng phục vụ cho trường quay | hệ thống | 1 |
|
* | Trường quay sản xuất chương trình có khán giả |
|
|
|
- | Camera HD/(Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường)(Bao gồm 5 camera) | hệ thống | 1 |
|
- | Camera điều khiển (Cẩu) | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | hệ thống | 1 |
|
- | Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi phát hình cho trường quay | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, các thiết bị ngoại vi âm thanh khác,… | hệ thống | 1 |
|
- | Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt ( 40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị mạng trục quang băng rộng 10Gb truyền dẫn lên tổng khống chế phát sóng | hệ thống | 1 |
|
- | Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt | hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống trang âm (cách âm, tiêu âm) và Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay | hệ thống | 1 |
|
* | Thiết bị chuyên dùng kèm theo xe truyền hình |
| 1 |
|
- | Thiết bị liên lạc | hệ thống | 1 |
|
- | Camera HD/ (Hệ thống) (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera ) | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị Video Mixer HD >20 đường vào | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị Router (dự phòng) | Cái | 1 |
|
- | Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý chèn audio) | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị làm chậm | bộ | 1 |
|
- | Hệ thống cẩu (1 người điều khiển) | hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống Livestream: (Bao gồm bộ livestream, hệ thống taly đèn báo, camera quay, liên lạc, FlyCam,...) | hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống sản xuất hậu kỳ |
|
|
|
- | Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên mục văn hóa văn nghệ, thời sự | bộ | 22 |
|
- | Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus… | hệ thống | 22 |
|
- | Hệ thống khai thác chương trình | hệ thống | 2 |
|
* | Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm thanh dành cho truyền hình |
|
|
|
- | Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ | hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống lưu trữ tư liệu |
|
|
|
- | Hệ thống lưu trữ tư liệu dùng chung 128 TB (Nearline, dự phòng 1:1) | hệ thống | 1 |
|
| Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý cấp phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu | hệ thống | 1 |
|
| Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata) | hệ thống | 1 |
|
- | Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO | hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động |
|
|
|
- | Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB | hệ thống | 1 |
|
- | Server phát sóng tự động (main + backup) cho 1 kênh + phần mềm phát sóng; Hệ thống tạo logo, chạy chữ. | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị tổng khống chế router, tự động chuyển đổi | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị hiển thị multiview, LCD kiểm tra,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị xử lý video và audio SDI, phân chia tín hiệu, xử lý giám sát tín hiệu,… | hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị thu phát quang, tạo xung đồng bộ. | hệ thống | 1 |
|
- | Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu + chảo parapol) | bộ | 1 |
|
- | Hệ thống cách ly nguồn điện, chống sét, ổn áp, điều hòa… | hệ thống | 1 |
|
B | PHẦN PHÁT THANH |
|
|
|
* | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
|
- | Thiết bị mixer 24 đường | hệ thống | 5 |
|
| Hệ thống máy tính thu thanh + phần mềm | hệ thống | 5 |
|
| Thiết bị xử lý audio gồm: , micro cài ve áo, micro rùa, heaphone, liên lạc MC, loa… | hệ thống | 5 |
|
- | Lưu trữ 16 TB dùng riêng cho phát thanh | hệ thống | 5 |
|
| Thiết bị phát thanh trực tiếp | Hệ thống | 1 |
|
* | Máy phát thanh FM 10KW |
|
|
|
- | Máy phát thanh FM công suất 10KW và thiết bị phụ trợ | Cái | 1 |
|
- | Antena và Fidơ | hệ thống | 1 |
|
* | Hệ thống máy nổ 750KVA + ATS | hệ thống | 1 |
|
|
|
| ||
9.1 | Văn phòng Sở và các phòng chuyên môn |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | cái | 6 | Xử lý kỹ thuật nghiệp vụ về các loại bản đồ quy hoạch xây dựng, bản đồ quản lý phát triển đô thị, bản đồ địa hình, bản đồ hạ tầng kỹ thuật đô thị; các phần mềm chuyên dùng của ngành |
- | Máy Photocopy A0 phục vụ công tác quy hoạch, phô tô các loại bản đồ quy hoạch | bộ | 1 |
|
- | Máy in chứng chỉ hành nghề xây dựng (in thế hệ mới) | bộ | 1 |
|
- | Máy Scan 02 mặt, màu, tốc độ nhanh phục vụ cho công tác lưu trữ, sao lưu tài liệu nhà đất, giấy phép xây dựng... | cái | 1 |
|
9.2 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
- | Máy kéo nén liên hợp | cái | 1 |
|
- | Máy trộn MT3 | cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm bê tông | cái | 1 |
|
- | Máy nén II x 10T | cái | 1 |
|
- | Máy cắt gia công mẫu | cái | 1 |
|
- | Máy khoan bê tông | cái | 1 |
|
- | Máy dò vị trí, D thép | cái | 1 |
|
- | Máy dằn xi măng | cái | 1 |
|
- | Máy trộn xi măng | cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ẩm bằng phóng xạ | cái | 1 |
|
- | Máy thử nén bê tông | cái | 1 |
|
- | Máy cắt đất | cái | 1 |
|
- | Máy nén đất tam liên | cái | 1 |
|
- | Máy nén | cái | 1 |
|
- | Máy đầm | cái | 1 |
|
- | Máy quay ly tâm tách nhựa | cái | 1 |
|
- | Cân điện tử | cái | 1 |
|
- | Máy thử độ dãn dài nhựa | cái | 1 |
|
- | Cần | cái | 1 |
|
- | Máy nén | cái | 1 |
|
- | Thiết bị thử thấm đất | thiết bị | 1 |
|
- | Máy thử mài mòn | cái | 1 |
|
- | Súng thử cường độ bê tông | cái | 1 |
|
- | Máy khoan địa chất công trình | cái | 1 |
|
- | Máy khoan bê tông | cái | 1 |
|
- | Kinh vĩ điện tử | cái | 1 |
|
- | Tủ dưỡng mẫu xi măng | cái | 1 |
|
- | Thiết bị thử thấm bê tông | cái | 1 |
|
- | Máy trộn cưỡng bức | cái | 1 |
|
- | Thiết bị thí nghiệm tải trọng nén tĩnh dọc trục | thiết bị | 1 |
|
- | Máy kiểm tra khuyết tật kim loại và mối hàn bằng pp siêu âm | cái | 1 |
|
- | Máy thử độ bền, kéo, nén, uốn | cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo và phần mềm xử lý số liệu thí nghiệm kim loại bê tông | thiết bị | 1 |
|
- | Máy toàn đạt điện tử | cái | 1 |
|
- | Máy toàn đạt điện tử | cái | 1 |
|
|
|
| ||
10.1 | Văn phòng sở |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 2 | Phục vụ công tác quản lý cơ sở dữ liệu, bản đồ địa giới hành chính (cấu hình đảm bảo yêu cầu xử lý đồ họa và cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính) |
- | Máy định vị GPS cầm tay (yêu cầu độ chính xác cao và có kết nối không dây với máy tính, thiết bị khác) | Cái | 2 |
|
10.2 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Tại Kho Lưu trữ lịch sử) |
|
|
|
- | Máy Scan tài liệu chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Phần mềm quản lý Kho | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống chữa cháy bằng khí sạch | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống kiểm soát độ ẩm cho kho lưu trữ | Cái | 1 |
|
- | Máy khử trùng tài liệu | Cái | 3 |
|
- | Máy đóng gói hút chân không | Cái | 3 |
|
- | Máy chiếu tích hợp bảng tương tác thông minh | Cái | 1 |
|
- | Máy photocopy khổ lớn A3 chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Máy photocopy khổ lớn A0 chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Két sắt chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Máy hút bụi | Cái | 2 |
|
10.3 | Ban Tôn giáo |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Cái | 1 | Phục vụ công tác soạn thảo, quản lý cơ sở dữ liệu mật về Tôn giáo |
- | Tủ bảo mật | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
- | Máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ công tác tuyên truyền trên địa bàn tỉnh |
|
|
| ||
12.1 | Văn phòng Tỉnh đoàn |
|
|
|
- | Máy quay Flycam with Smart Controller | Cái | 1 |
|
12.2 | Trung tâm Văn hóa thể thao thanh thiếu niên |
|
|
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ cho các hoạt động tuyên truyền, tổ chức sự kiện |
|
|
| ||
13.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
- | Máy in màu | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Máy ghi âm chuyên dùng | Cái | 3 |
|
- | Máy vi tính chuyên dùng (cấu hình cao) | Bộ | 3 | Phục vụ công tác quản lý các dự án, công trình giao thông, quy hoạch |
- | Hệ thống máy chủ Portal Server | Bộ | 2 | Phục vụ cổng thông tin điện tử tỉnh |
- | Bộ thiết bị giao ban điện tử đa phương tiện Polycom | Bộ | 2 | Phòng giao ban trực tuyến |
13.2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Máy ghi âm chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Máy photocopy (Chức năng in-copy mạng, scan màu) | Cái | 2 |
|
- | Máy phát số cảm ứng | Bộ | 1 |
|
- | Máy tra cứu thông tin | Bộ | 2 |
|
- | Đầu đọc mã vạch. | Bộ | 20 |
|
- | Bảng hiển thị trung tâm Smart tivi | Bộ | 2 |
|
- | Bảng hiển thị trung tâm Tivi Led dạng treo tường. | Bộ | 20 |
|
- | Loa phát âm thanh | Bộ | 1 |
|
- | - Bàn phím điều khiển gọi số tại quầy - Key kích hoạt cho Bàn gọi số và màn hình hiển thị số thứ tự tại quầy. | License | 20 |
|
- | Bàn phím đánh giá sự hài lòng của khách hàng. | Bộ | 20 |
|
- | Phần mềm bầu chọn dịch vụ | License | 20 |
|
- | Camera chuyên dụng | Bộ | 10 |
|
- | Tổng đài điện thoại, máy chấm công | Bộ | 1 |
|
- | Máy Scan giấy A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy in chuyên dụng khổ A3 | Cái | 1 |
|
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Bổ sung tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh | Ghi chú |
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
- | Máy quay camera phục vụ công tác bồi thường | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác bồi thường | Cái | 2 |
|
2 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Trồng trọt, bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thú y, Thủy sản) |
|
|
|
- | Máy phun hóa chất khử trùng tiêu độc | Cái | 13 |
|
- | Máy đo độ PH và độ ẩm đất | Cái | 2 |
|
- | Kính lúp cầm tay hoặc để bàn | Cái | 2 |
|
- | Kính hiển vi kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
- | Tủ lạnh bảo quản vắc xin, mẫu | Cái | 1 |
|
- | Thùng bảo ôn | Cái | 13 |
|
- | Sy range (inox) | Cái | 13 |
|
3 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
- | Súng thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm bê tông | Cái | 1 |
|
4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy đo nồng độ bụi | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
|
- | Máy đo khí cầm tay đa chiều | Cái | 1 |
|
- | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy đo khí oxy hòa tan và BOD | Cái | 1 |
|
- | Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước | Cái | 1 |
|
- | Máy đo phóng xạ cầm tay đi hiện trường | Cái | 1 |
|
- | Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy quét bản đồ bản A0 | Cái | 1 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Văn hóa và Thông tin) |
|
|
|
- | Cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số | Cụm | 21 |
|
6 | Trung tâm Môi trường và DVĐT huyện (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực quản lý chợ; Dịch vụ Môi trường, đô thị; Quản lý nghĩa trang nhân dân) |
|
|
|
6.1 | Lĩnh vực Dịch vụ môi trường, đô thị, quản lý nghĩa trang nhân dân |
|
|
|
- | Máy bơm tưới nước động cơ điện | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm nước động cơ xăng | Cái | 1 |
|
- | Máy tỉa hàng rào cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Bình phun thuốc sâu | Cái | 1 |
|
- | Bồn nước | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm nước | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 4 |
|
- | Máy cắt, tỉa cành cây chuyên dụng | Cái | 1 |
|
- | Máy cưa xích | Cái | 1 |
|
- | Máy phun thuốc bằng động cơ | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt tỉa hàng rào chuyên dụng | Cái | 1 |
|
6.2 | Lĩnh vực quản lý Chợ |
|
|
|
- | Hệ thống báo cháy tự động | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy xịt nước áp lực cao | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm chữa cháy động cơ điện | Cái | 1 |
|
6.3 | Lĩnh vực cấp nước sinh hoạt |
|
|
|
- | Máy đo độ PH | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đục | Cái | 1 |
|
- | Máy đo Clo dư | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu nước | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị khử trùng | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm định lượng | Cái | 6 |
|
- 1Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho các cơ quan, tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 đính chính các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực