Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2007/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 36/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
Căn cứ Thông tư số 14/2005/TT-BYT ngày 10/5/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới sáu tuổi tại các cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số - Gia đình và Trẻ em tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi và các Trạm Y tế xã được giới thiệu trẻ em dưới sáu tuổi lên thẳng các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc giao nhiệm vụ khám, chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi tại các cơ sở y tế công lập.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số - Gia đình và Trẻ em tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các cơ sở y tế công lập thực hiện việc khám, chữa bệnh cho trẻ dưới sáu tuổi trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NƠI ĐĂNG KÝ KHÁM, CHỮA BỆNH BAN ĐẦU CHO TRẺ EM DƯỚI SÁU TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2007/QĐ-UBND, ngày 06/7/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Địa chỉ thường trú | Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu | Ghi chú |
I | Huyện Đăk Glei |
|
|
1. | Xã Đăk Pét | Trạm Y tế xã Đăk Pét |
|
2. | Xã Đăk Môn | Trạm Y tế xã Đăk Môn |
|
3. | Xã Đăk Long | Trạm Y tế xã Đăk Long |
|
4. | Xã Đăk Blô | Trạm Y tế xã Đăk Blô |
|
5. | Xã Đăk Nhoong | Trạm Y tế xã Đăk Nhoong |
|
6. | Xã Đăk KRoong | Trạm Y tế xã Đăk KRoong |
|
7. | Xã Đăk Man | Trạm Y tế xã Đăk Man |
|
8. | Xã Mường Hoong | Trạm Y tế xã Mường Hoong |
|
9. | Xã Ngọc Linh | Trạm Y tế xã Ngọc Linh |
|
10. | Xã Đăk Choong | Trạm Y tế xã Đăk Choong |
|
11. | Xã Xốp | Trạm Y tế xã Xốp |
|
12. | Thị trấn Đăk Glei | Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
|
II | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
13. | Xã Đăk Ang | Trạm Y tế xã Đăk Ang |
|
14. | Xã Đăk Dục | Trạm Y tế xã Đăk Dục |
|
15. | Xã Đăk Nông | Trạm Y tế xã Đăk Nông |
|
16. | Xã Sa Loong | Trạm Y tế xã Sa Loong |
|
17. | Xã Đăk Xú | Trạm Y tế xã Đăk Xú |
|
18. | Xã Bờ Y | Trạm Y tế xã Bờ Y |
|
19. | Xã Đăk Kan | Trạm Y tế xã Đăk Kan |
|
20. | Thị trấn Plei Kần | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
|
III | Huyện Đăk Tô |
|
|
21. | Xã Pô Cô | Trạm Y tế xã Pô Cô |
|
22. | Xã Văn Lem | Trạm Y tế xã Văn Lem |
|
23. | Xã Đăk Trăm | Trạm Y tế xã Đăk Trăm |
|
24. | Xã Tân Cảnh | Trạm Y tế xã Tân Cảnh |
|
25. | Xã Diên Bình | Trạm Y tế xã Diên Bình |
|
26. | Xã Kon Đào | Trạm Y tế xã Kon Đào |
|
27. | Xã Ngọc Tụ | Trạm Y tế xã Ngọc Tụ |
|
28. | Xã Đăk Rơ Nga | Trạm Y tế xã Đăk Rơ Nga |
|
29. | Thị trấn Đăk Tô | Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
|
IV | Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
30. | Xã Đăk Tờ Kan | Trạm Y tế xã Đăk Tờ Kan |
|
31. | Xã Đăk Rơ Ông | Trạm Y tế xã Đăk Rơ Ông |
|
32. | Xã Đăk Sao | Trạm Y tế xã Đăk Sao |
|
33. | Xã Đăk Na | Trạm Y tế xã Đăk Na |
|
34. | Xã Đăk Hà | Trạm Y tế xã Đăk Hà |
|
35. | Xã Tu Mơ Rông | Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông |
|
36. | Xã Tê Xăng | Trạm Y tế xã Tê Xăng |
|
37. | Xã Măng Ri | Trạm Y tế xã Măng Ri |
|
38. | Xã Ngọc Lây | Trạm Y tế xã Ngọc Lây |
|
39. | Xã Ngọc Yêu | Trạm Y tế xã Ngọc Yêu |
|
40. | Xã Văn Xuôi | Trạm Y tế xã Văn Xuôi |
|
V | Huyện Đăk Hà |
|
|
41. | Xã Đăk La | Trạm Y tế xã Đăk La |
|
42. | Xã Ngọc Réo | Trạm Y tế xã Ngọc Réo |
|
43. | Xã Hà Mòn | Trạm Y tế xã Hà Mòn |
|
44. | Xã Đăk Pờ Xy | Trạm Y tế xã Đăk Pờ Xy |
|
45. | Xã Đăk H'ring | Trạm Y tế xã Đăk H'ring |
|
46. | Xã Đăk Ui | Trạm Y tế xã Đăk Ui |
|
47. | Xã Đăk Mar | Trạm Y tế xã Đăk Mar |
|
48. | Xã Ngọc Wang | Trạm Y tế xã Ngọc Wang |
|
49. | Thị trấn Đăk Hà | Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
|
VI | Huyện Sa Thầy |
|
|
50. | Xã Sa Nhơn | Trạm Y tế xã Sa Nhơn |
|
51. | Xã Ya Ly | Trạm Y tế xã Ya Ly |
|
52. | Xã Ya Tăng | Trạm Y tế xã Ya Tăng |
|
53. | Xã Sa Sơn | Trạm Y tế xã Sa Sơn |
|
54. | Xã Sa Bình | Trạm Y tế xã Sa Bình |
|
55. | Xã Sa Nghĩa | Trạm Y tế xã Sa Nghĩa |
|
56. | Xã Ya Xier | Trạm Y tế xã Ya Xier |
|
57. | Xã Rờ Kơi | Trạm Y tế xã Rờ Kơi |
|
58. | Xã Mô Rây | Trạm Y tế xã Mô Rây |
|
59. | Xã Hơ Moong | Trạm Y tế xã Hơ Moong |
|
60. | Thị trấn Sa Thầy | Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
|
VII | Huyện Kon Rẫy |
|
|
61. | Xã Đăk Pne | Trạm Y tế xã Đăk Pne |
|
62. | Xã Đăk Côi | Trạm Y tế xã Đăk Côi |
|
63. | Xã Tân Lập | Trạm Y tế xã Tân Lập |
|
64. | Xã Đăk Ruồng | Trạm Y tế xã Đăk Ruồng |
|
65. | Xã Đăk Tre | Trạm Y tế xã Đăk Tre |
|
66. | Xã Đăk Tơ Lung | Trạm Y tế xã Đăk Tơ Lung |
|
67. | Thị trấn Đăk Rve | Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
|
VIII | Huyện Kon Plông |
|
|
68. | Xã Măng Cành | Trạm Y tế xã Măng Cành |
|
69. | Xã Ngọc Tem | Trạm Y tế xã Ngọc Tem |
|
70. | Xã Đăk Ring | Trạm Y tế xã Đăk Ring |
|
71. | Xã Hiếu | Trạm Y tế xã Hiếu |
|
72. | Xã Pờ Ê | Trạm Y tế xã Pờ Ê |
|
73. | Xã Măng Bút | Trạm Y tế xã Măng Bút |
|
74. | Xã Đăk Tăng | Trạm Y tế xã Đăk Tăng |
|
75. | Xã Đăk Nên | Trạm Y tế xã Đăk Nên |
|
76. | Xã Đăk Long | Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
|
IX | Thị xã Kon Tum |
|
|
77. | Xã Hoà Bình | Trạm Y tế xã Hoà Bình |
|
78. | Xã Đăk Cấm | Trạm Y tế xã Đăk Cấm |
|
79. | Xã Đoàn Kết | Trạm Y tế xã Đoàn Kết |
|
80. | Xã Đăk Rơ Va | Trạm Y tế xã Đăk Rơ Va |
|
81. | Xã Kroong | Trạm Y tế xã Kroong |
|
82. | Xã Đăk Blà | Trạm Y tế xã Đăk Blà |
|
83. | Xã Vinh Quang | Trạm Y tế xã Vinh Quang |
|
84. | Xã Ngọc Bay | Trạm Y tế xã Ngọc Bay |
|
85. | Xã Ya Chiêm | Trạm Y tế xã Ya Chiêm |
|
86. | Xã Chư H'reng | Trạm Y tế xã Chư H'reng |
|
87. | Phường Thống Nhất | Trạm Y tế phường Thống Nhất |
|
88. | Phường Thắng Lợi | Trạm Y tế phường Thắng Lợi |
|
89. | Phường Duy Tân | Trạm Y tế phường Duy Tân |
|
90. | Phường Quyết Thắng | Trạm Y tế phường Quyết Thắng |
|
91. | Phường Quang Trung | Trạm Y tế phường Quang Trung |
|
92. | Phường Lê Lợi | Trạm Y tế phường Lê Lợi |
|
93. | Phường Trần Hưng Đạo | Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo |
|
94. | Phường Ngô Mây | Trạm Y tế phường Ngô Mây |
|
95. | Phường Trường Chinh | Trạm Y tế phường Trường Chinh |
|
96. | Phường Nguyễn Trãi | Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi |
|
CÁC TRẠM Y TẾ XÃ ĐƯỢC GIỚI THIỆU TRẺ EM DƯỚI SÁU TUỔI LÊN THẲNG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH CỦA TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2007/QĐ-UBND, ngày 06/7/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Địa chỉ thường trú | Nơi được chuyển đến | Ghi chú |
I | Huyện Đăk Hà |
|
|
1 | Xã Đăk La | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
2 | Xã Ngọc Réo | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
3 | Xã Ngọc Wang | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
II | Huyện Kon Rẫy |
|
|
4 | Xã Đăk Tre | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
III | Thị xã Kon Tum |
|
|
5 | Xã Hoà Bình | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
6 | Xã Đăk Cấm | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
7 | Xã Đoàn Kết | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
8 | Xã Đăk Rơ Va | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
9 | Xã Kroong | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
10 | Xã Đăk Blà | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
11 | Xã Vinh Quang | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
12 | Xã Ngọc Bay | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
13 | Xã Ya Chiêm | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
14 | Xã Chư H'reng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
15 | Phường Thống Nhất | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
16 | Phường Thắng Lợi | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
17 | Phường Duy Tân | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
18 | Phường Quyết Thắng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
19 | Phường Quang Trung | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
20 | Phường Lê Lợi | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
21 | Phường Trần Hưng Đạo | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
22 | Phường Ngô Mây | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
23 | Phường Trường Chinh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
24 | Phường Nguyễn Trãi | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum và các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh khác |
|
- 1Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 91/2013/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Kế hoạch 991/KH-UBND năm 2017 thực hiện "Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới" trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 61/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 61/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Thông tư 14/2005/TT-BYT hướng dẫn khám bệnh, chữa bệnh và quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới sáu tuổi tại các cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 2004
- 4Nghị định 36/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
- 5Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 91/2013/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 991/KH-UBND năm 2017 thực hiện "Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới" trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 36/2007/QĐ-UBND quy định nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu cho trẻ em dưới sáu tuổi và các Trạm Y tế xã được giới thiệu trẻ em dưới sáu tuổi lên thẳng các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 36/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Hà Ban
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra