Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-LN ngày 25/4/2016 về việc trình phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo; mức chi phí đào tạo cho từng nghề; mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề: Theo Phụ lục đính kèm.
2. Mức hỗ trợ đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng:
a) Hỗ trợ chi phí đào tạo: Thực hiện theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
b) Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
3. Định mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định này là mức tối đa làm căn cứ để lập dự toán đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và hỗ trợ chi phí học nghề cho các đối tượng theo quy định.
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh Kon Tum; Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 976/QĐ-UBND; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
I. Đối với người học nghề không phải là người khuyết tật
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo | ||
Đào tạo lưu động | Đào tạo tại cơ sở đào tạo | ||||
Huyện 30a, xã ĐBKK | Các xã còn lại | ||||
Nhóm nghề 1: 25 nghề | 03 tháng |
|
|
| |
1 | Tiện |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
2 | Hàn điện |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
3 | Hàn hơi |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
4 | Hàn Inox |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
5 | Sửa chữa điện ô tô |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
6 | Sửa chữa hệ thống điều hòa ô tô |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
7 | Vận hành điện trong nhà máy điện |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
8 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
9 | Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
10 | Vận hành máy xúc |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
11 | Sửa chữa xe máy |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
12 | Sửa chữa điện thoại di động |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
13 | Sửa chữa máy tính |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
14 | Điện tử công nghiệp |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
15 | Điện tử dân dụng |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
16 | Điện công nghiệp |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
17 | Lăp đặt hệ thống điện, nước gia đình |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
18 | Nề cốt thép |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
19 | Nề hoàn thiện |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
20 | Mộc mỹ nghệ |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
21 | Mộc dân dụng |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
22 | May dân dụng |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
23 | Dệt thổ cẩm |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
24 | Công tác xã hội |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
25 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
| 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 |
| Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
Nhóm nghề 2: 45 nghề | 02 tháng |
|
|
| |
1 | Vận hành máy lu |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
2 | Vận hành máy ủi |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
3 | Vận hành máy nâng hạ |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
4 | Điện dân dụng |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
5 | Rèn thủ công |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
6 | May công nghiệp |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
7 | Đẽo thuyền độc mộc |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
8 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
9 | Đan lát thủ công |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
10 | Sản xuất hàng mây tre đan |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
11 | Làm tranh gắn đá |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
12 | Làm tranh sơn mài |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
13 | Làm tranh thêu |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
14 | Chăm sóc sắc đẹp |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
15 | Thiết kế mẫu tóc |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
16 | Chăm sóc da |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
17 | Trang điểm thẩm mỹ |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
18 | Xoa bóp bấm huyệt |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
19 | Du lịch cộng đồng |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
20 | Dịch vụ nhà hàng |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
21 | Dịch vụ khách sạn |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
22 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
23 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
24 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn sinh sản |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
25 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn thịt |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
26 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
27 | Nuôi gà hữu cơ |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
28 | Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
29 | Nuôi nhím, dúi |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
30 | Nuôi lợn rừng |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
31 | Nuôi hươu, nai |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
32 | Nuôi gà rừng |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
33 | Nuôi vịt trời |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
34 | Trồng, chăm sóc bời lời |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
35 | Trồng, chăm sóc cao su |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
36 | Trồng, chăm sóc chè |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
37 | Trồng, chăm sóc mắc ca |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
38 | Trồng, chăm sóc tiêu |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
39 | Trồng, chăm sóc cà phê vối |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
40 | Trồng, chăm sóc cà phê catimor |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
41 | Trồng rau an toàn |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
42 | Trồng rau hữu cơ |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
43 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
44 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
45 | Trồng đào, quất cảnh |
| 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 |
| Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
Nhóm nghề 3: 84 nghề | 01 tháng |
|
|
| |
1 | Vận hành máy kéo nông nghiệp |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
2 | Kỹ thuật pha chế đồ uống |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
3 | Dịch vụ chăm sóc gia đình |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
4 | Chế biến rượu cần |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
5 | Làm bún |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
6 | Làm bánh phở |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
7 | Làm nhang |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
8 | Chế tác nỏ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
9 | Làm chổi đót |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
10 | Làm chiếu bằng cây dứa rừng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
11 | Cạo mủ cao su |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
12 | Khai thác nhựa thông |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
13 | Sơ chế, bảo quản cà phê |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
14 | Sơ chế mủ cao su |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
15 | Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
16 | Thu hoạch, bảo quản cà phê |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
17 | Nuôi chim bồ câu |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
18 | Nuôi chim cút |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
19 | Nuôi tắc kè, rắn mối |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
20 | Nuôi kỳ đà, kỳ nhông |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
21 | Nuôi cá tầm |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
22 | Nuôi ba ba |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
23 | Nuôi ếch |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
24 | Nuôi lươn |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
25 | Nuôi cá chép |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
26 | Nuôi cá chim trắng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
27 | Nuôi cá diêu hồng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
28 | Nuôi cá lóc (cá quả) |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
29 | Nuôi cá rô đồng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
30 | Nuôi cá rô phi |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
31 | Nuôi cá trắm cỏ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
32 | Nuôi cua đồng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
33 | Nuôi chim cảnh sinh sản |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
34 | Nuôi cá cảnh sinh sản |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
35 | Nuôi dế mèn |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
36 | Nuôi giun |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
37 | Nuôi ong mật |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
38 | Trồng nấm linh chi |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
39 | Trồng nấm sò |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
40 | Trồng nấm tai mèo |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
41 | Trồng nấm rơm |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
42 | Trồng, chăm sóc sâm Ngọc Linh |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
43 | Trồng, chăm sóc sâm dây |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
44 | Trồng, chăm sóc ngũ vị tử |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
45 | Trồng, chăm sóc sơn tra |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
46 | Trồng cây chó đẻ răng cưa |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
47 | Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
48 | Trồng lúa |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
49 | Trồng ngô |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
50 | Trồng sắn |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
51 | Trồng cây lấy tinh bột |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
52 | Trồng đậu đen, đậu xanh |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
53 | Trồng đậu tương |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
54 | Trồng, chăm sóc bơ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
55 | Trồng, chăm sóc sầu riêng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
56 | Trồng, chăm sóc cam, quýt |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
57 | Trồng, chăm sóc chanh |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
58 | Trồng, chăm sóc chanh dây |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
59 | Trồng, chăm sóc chuối |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
60 | Trồng, chăm sóc đu đủ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
61 | Trồng, chăm sóc dứa |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
62 | Trồng, chăm sóc thanh long |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
63 | Trồng dưa hấu |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
64 | Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
65 | Trồng hoa hồng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
66 | Trồng hoa huệ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
67 | Trồng hoa lan |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
68 | Trồng hoa lay ơn |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
69 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
70 | Trồng bầu, bí, dưa chuột |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
71 | Trồng làm rau gia vị |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
72 | Trồng rau họ đậu |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
73 | Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
74 | Trồng rau rừng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
75 | Trồng, chăm sóc tre lấy măng |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
76 | Chăm sóc cà phê catimor |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
77 | Chăm sóc cà phê vối |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
78 | Trồng mía đường |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
79 | Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
80 | Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
81 | Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
82 | Sử dụng phân bón |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
83 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
84 | Quản lý trang trại |
| 1.050.000 | 900.000 | 800.000 |
| Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
II. Đối với người học nghề là người khuyết tật
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo (đồng/học viên/ |
Nhóm nghề 1: 10 nghề | 04 tháng trở lên |
| |
1 | Sửa chữa xe máy |
| 6.000.000 |
2 | Điện tử dân dụng |
| 6.000.000 |
3 | Sửa chữa điện thoại di động |
| 6.000.000 |
4 | Mộc mỹ nghệ |
| 6.000.000 |
5 | Mộc dân dụng |
| 6.000.000 |
6 | May dân dụng |
| 6.000.000 |
7 | Sửa chữa máy tính |
| 6.000.000 |
8 | Dệt thổ cẩm |
| 6.000.000 |
9 | Thêu ren |
| 6.000.000 |
10 | Móc Sợi |
| 6.000.000 |
Nhóm nghề 2: 15 nghề | 03 tháng |
| |
1 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống |
| 4.500.000 |
2 | Điện dân dụng |
| 4.500.000 |
3 | Làm tranh gắn đá |
| 4.500.000 |
4 | Làm tranh sơn mài |
| 4.500.000 |
5 | Làm tranh thêu |
| 4.500.000 |
6 | Chăm sóc sắc đẹp |
| 4.500.000 |
7 | Thiết kế mẫu tóc |
| 4.500.000 |
8 | Chăm sóc da |
| 4.500.000 |
9 | Trang điểm thẩm mỹ |
| 4.500.000 |
10 | Đan lát thủ công |
| 4.500.000 |
11 | Sản xuất hàng mây tre đan |
| 4.500.000 |
12 | Xoa bóp bấm huyệt |
| 4.500.000 |
13 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
| 4.500.000 |
14 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
| 4.500.000 |
b | Trồng đào, quất cảnh |
| 4.500.000 |
Nhóm nghề 3: 08 nghề | 02 tháng |
| |
1 | Trồng nấm linh chi |
| 3.500.000 |
2 | Trồng nấm sò |
| 3.500.000 |
3 | Trồng nấm tai mèo |
| 3.500.000 |
4 | Trồng nấm rơm |
| 3.500.000 |
5 | Chế tác nỏ |
| 3.500.000 |
6 | Chế biến rượu cần |
| 3.500.000 |
7 | Làm nhang |
| 3.500.000 |
8 | Làm chổi đót |
| 3.500.000 |
Ghi chú:
- Huyện 30a gồm: huyện Tu Mơ Rông và huyện Kon Plông
- Đối với TTDN ở huyện 30a thì đào tạo tập trung tại TTDN được tính vào huyện 30a
- 1Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020”
- 3Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 18/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 927/QĐ-UBND-HC năm 2016 Quy chế tuyển chọn đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thời gian đào tạo và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 224/QĐ-UBND về duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và đào tạo theo Kế hoạch 106/KH-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 11Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020”
- 5Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 18/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 927/QĐ-UBND-HC năm 2016 Quy chế tuyển chọn đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thời gian đào tạo và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 224/QĐ-UBND về duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và đào tạo theo Kế hoạch 106/KH-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 13Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 17/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Đào Xuân Quí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra